You are on page 1of 2

30 PHÚT ÔN THI HỌC KỲ 1|TYHH

NGÀY 1: KHỞI ĐỘNG


Website: www.tyhh.net

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. C2H3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 4: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Li. C. Hg. D. K.
Câu 6: Este E mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của
E là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống
như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được dùng để sản xuất cao su tự nhiên. Polime trong cao su tự
nhiên là:
A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Poli(butađien).
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6-điaminohexanoic. B. Axit axetic.
C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 9: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là:
A. H2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 10: Tên gọi của este CH3COOCH(CH3)2 là:
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. isopropyl axetat. D. isopropyl fomat.
Câu 11: Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi là:
A. 1,0 %. B. 0,01 %. C. 0,1 %. D. 10 %.
Câu 12: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ:
A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH=CH2. D. C6H5OH và HCHO.
Câu 13: Trong hemoglobin của máu có nguyên tố:
A. đồng. B. sắt. C. kẽm. D. chì.
Câu 14: Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là
A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Cho Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng
D. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2

Câu 15: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Trang 1/4 – Mã đề LIVE 01


Câu 16: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm hai peptit: Ala-Gly và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là:
A. 75,0%. B. 41,8%. C. 80,0%. D. 50,0%.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư có 20 gam kết tủa xuất hiện, độ giảm khối lượng dung dịch là 8,5 gam. Biết MX <
100. CTPT của X là:
A. C5H10O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm cháy bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7. B. 39,4. C. 59,1. D. 78,8
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ và amilopectin là hai thành phần của tinh bột.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức phân tử.
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
(4) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ tạo thành glucozơ.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit đã
cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br 2 dư thì có 0,4
mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được
373,6 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,58%. B. 33,61%. C. 52,73%. D. 51,15%.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do
---- Tôi Yêu Hóa Học ----

Trang 2/4 – Mã đề LIVE 01

You might also like