Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG MKT
ĐỀ CƯƠNG MKT
1. Đúng/Sai:
1. Nhu cầu tự nhiên là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định SAI
2. Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản ĐÚNG
4. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thực hiện ĐÚNG
5. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thanh toán SAI
6. Mong muốn là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định ĐÚNG
8. Mong muốn là điều mà k.hàng có khả năng và sẵn sàng thực hiện SAI
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu
9. ĐÚNG
cầu hoặc mong muốn
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu
10. SAI
cầu hoặc mong muốn nhưng phải do lao động tạo ra
Những thứ không phải do lao động tạo ra hoặc là vô hình thì
11. SAI
không được coi là sản phẩm
Chi phí của khách hàng bao gồm các nguồn lực tiêu tốn để có
12. ĐÚNG
được sự thỏa mãn
13. Chi phí của khách hàng chỉ là số tiền cần thiết để mua hàng SAI
14. Giá trị là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu ĐÚNG
Giá trị là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra sản
15. SAI
phẩm
16. Giá trị và sự thỏa mãn là những khái niệm đồng nhất SAI
Sự thỏa mãn là cảm nhận của con người về kết quả so với mong
17. ĐÚNG
đợi
21. Trao đổi là cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm ĐÚNG
22. Từ khi có trao đổi thì mới xuất hiện MKT ĐÚNG
23. Mong đợi của con ng càng cao thì càng dễ đạt được sự thỏa mãn SAI
Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm năng và có nhu cầu
24. ĐÚNG
tiêu dùng
Khi thành phố mua các xe cứu hỏa có nghĩa đang đề cập đến thị
25. ĐÚNG
trường chính phủ
Hiểu một cách đơn giản: MKT cũng có nghĩa là những nỗ lực để
26. ĐÚNG
thực hiện việc trao đổi
28. Người làm MKT (Marketer) là bên tích cực hơn trong trao đổi ĐÚNG
34. Quan điểm Marketing trọng sản phẩm thuộc Marketing hiện đại SAI
35. Các quan điểm Marketing đều có điểm xuất phát như nhau SAI
36. Quan điểm marketing trọng xã hội thuộc marketing hiện đại ĐÚNG
Khẩu hiệu “Tất cả để sản xuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ” thể hiện tư
37. ĐÚNG
duy Marketing cổ điển
Quá trình tái sản xuất bao gồm: Sản xuất - Phân phối - Trao đổi -
38. SAI
Tiêu dùng thể hiện quan điểm Marketing hiện đại
2. Câu hỏi:
a. Mong muốn
Nhu cầu phát sinh do yêu cầu b. Nhu cầu tự nhiên
1. tâm sinh lý của con ng cùng
với sự ptriển của xã hội c. Nhu cầu tiêu dùng
d. Nhu cầu thị trường
a. Mong muốn
Một cảm giác thiếu đi sự thỏa b. Ưa thích
2.
mãn căn bản được gọi là: c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu tiêu dùng
a. Mong muốn
Các điều kiện: có quan tâm
(Interest), có thu nhập b. Nhu cầu tiêu dùng
5.
(Income), có cơ hội tiếp cận c. Nhu cầu tự nhiên
(Access) là hình thái nhu cầu:
d. Nhu cầu thị trường
a. Ngang giá
b. Có lợi cho người bán
12. Trao đổi phải trên cơ sở c. Tạo gtrị tăng thêm cho cả bên mua và
bán
d. Không phải những điều kể trên
14. Theo quan điểm marketing, a. Hao phí lđộng xhội cần thiết tạo ra sphẩm
b. Là số tiền để mua sản phẩm
giá trị của sản phẩm là: c. Là một đại lượng bất biến
d. Là khả năng sphẩm thỏa mãn nhu cầu
a. Trọng xã hội
Trường (FBU) đang tìm mọi
cách để nâng cao hơn nữa chất b. Trọng sản xuất và bán hàng
19.
lượng dạy và học. Đây là biểu c. Trọng sản phẩm
hiện của quan điểm marketing:
d. Trọng thị trường
21. Ngày nay, chức năng MKT có a. Ngang bằng với các chức năng khác
vai trò: b. Là chức năng chính
c. Là chức năng quan trọng hơn
d. Có chức năng thống nhất, phối các
chức năng khác
a. Tự sản xuất
Cách thức tiến bộ nhất để có b. Chiếm đoạt
24.
sản phẩm để tiêu dùng c. Trao đổi
d. Ăn xin
1. Các phân hệ đầy đủ của hthống t.tin MKT (MIS) bao gồm: Hệ báo
SAI
cáo nội bộ, hệ nghiên cứu marketing, phân hệ phân tích t.tin
2. Dữ liệu của phân hệ báo cáo nội bộ có thể thu thập qua các phương
SAI
tiện truyền thông và các niên giám thống kê hàng năm
Nguồn cung cấp t.tin tình báo MKT có thể là: Hthống t.tin đại
3.
chúng, lực lượng bán, nhân viên tiếp thị, khách hàng, nhà cung cấp, ĐÚNG
…
4. Thu thập, xử lý thông tin có hệ thống, có chọn lọc để đáp ứng một
SAI
mục đích marketing xác định. Đó là phân hệ thông tin tình báo
5. Hệ phân tích t.tin thường sử dụng các pg pháp phân tích lấy từ ngân
ĐÚNG
hàng mô hình thống kê và ngân hàng mô hình chuyên dụng
6. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: thu thập thông tin
ĐÚNG
sơ bộ giúp phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
7. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội
SAI
dung về các đối tượng nghiên cứu.
9. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Thu thập thông tin
SAI
sơ bộ giúp phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
10. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Kiểm tra các
ĐÚNG
giả thiết về các mối quan hệ nhân quả
11. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả
SAI
nội dung về các đối tượng nghiên cứu.
12.
Dữ liệu thứ cấp gồm những t.tin gốc phải thu thập tại hiện trường SAI
13. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp ĐÚNG
14. Dữ liệu thứ cấp có nhược điểm là thu thập chậm và tốn nhiều chi
SAI
phí
15.
Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh và tốn ít chi phí ĐÚNG
16. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện
ĐÚNG
trường
17.
Dữ liệu sơ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp SAI
18.
Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là phản ánh thông tin chân thực ĐÚNG
19.
Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh, tốn ít chi phí ĐÚNG
20.
Dữ liệu sơ cấp có nhc điểm là thu thập t.tin chậm, tốn nhiều chi phí ĐÚNG
21.
Câu đóng: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn ĐÚNG
22.
Câu đóng: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình SAI
23.
Câu hỏi mở: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình ĐÚNG
24.
Câu hỏi mở: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn SAI
25. Trong các phương pháp giao tiếp, phỏng vấn qua thư là tốt nhất vì
SAI
tiết kiệm được rất nhiều chi phí
26. Ngày nay, phương pháp giao tiếp phỏng vấn trực tiếp ít được sử
ĐÚNG
dụng vì thu thập thông tin chậm và tốn nhiều chi phí
27.
PP giao tiếp qua mạng (online) đc coi là tốt nhất trg đkiện hiện nay ĐÚNG
28. “Giá trị và chi phí thông tin” không được coi là tiêu chuẩn tổng hợp
SAI
đánh giá quá trình nghiên cứu marketing
2. Câu hỏi:
Sự hoạch định, thu thập, ptích, báo a. Phân hệ báo cáo nội bôi
cáo dữ liệu và các phát hiện có b. Phân hệ nghiên cứu marketing
3. hthống thích hợp cho tình thế MKT
xác định mà doanh nghiệp đang phải c. Phân hệ tình báo marketing
đối phó. Đó là phân hệ thông tin: d. Hệ phân tích thông tin
14. Tất cả những cái sau đều là thí dụ a. Dữ liệu điều tra khách hàng trc đây
của dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ: b. Một bài viết trên báo thương mại
c. Thu thập từ qsát k.hàng mua
hàng
d. Dữ liệu từ báo cáo bán hàng
a. Điều tra
Phương pháp thích hợp nhất cho b. Quan sát
15.
mục tiêu mô tả: c. Thử nghiệm
d. Thảo luận nhóm chủ điểm
a. Quan sát
Tập hợp một số khách hàng là “thủ
lĩnh nhóm” để thảo luận về kiểu b. Nhóm chủ điểm
16.
dáng sản phẩm. Đây là phương pháp c. Điều tra
thu thập dữ liệu sơ cấp:
d. Thử nghiệm
a. Điều tra
Sử dụng camera để ghi lại dòng
khách hàng vào cửa hàng thuộc về b. Thử nghiệm
20.
phương pháp nào trong việc thu thập c. Quan sát
dữ liệu sơ cấp
d. Nhóm chủ điểm
a. Quan sát
Tập hợp một số người để lấy ý kiến
hoặc thảo luận thuộc về phương b. Thử nghiệm
21.
pháp nào trong thu thập dữ liệu sơ c. Nhóm chủ điểm
cấp:
d. Điều tra
a. Thăm dò
Phương pháp thử nghiệm thích hợp b. Nhân quả
22. cho mục tiêu nào trong nghiên cứu
marketing c. Mô tả
d. Chi phí
a. Mô tả
Phương pháp quan sát và nhóm chủ b. Xác định nguyên nhân
23. điểm thích hợp cho mục tiêu nào
trong nghiên cứu marketing: c. Thăm dò
d. Lợi nhuận
a. Quan sát
Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin
gốc phải thu thập tại hiện trường b. Điều tra
25.
thông qua các phương pháp khác c. Các ấn phẩm
nhau, ngoại trừ:
d. Thử nghiệm
a. Điều tra
Dùng bảng câu hỏi là công cụ phổ b. Thử nghiệm
26. biến nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp
theo phương pháp: c. Quan sát
d. Tất cả các phương pháp trên
a. Qua thư
Đâu không phải là phương pháp giao b. Quay camera
27.
tiếp trong thu thập dữ liệu sơ cấp: c. Qua điện thoại
d. Phỏng vấn trực tiếp
CHƯƠNG 3:
1. Đúng/Sai:
1. Mtrg MKT bao gồm các nhân tố và lực lg ảnh hưởng đến hoạt
ĐÚNG
động marketing, ngoại trừ Marketing-Mix
2. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh
SAI
hưởng đến hoạt động marketing, bao gồm cả Marketing-Mix
3. Mtrg MKT tạo thời cơ và tiềm ẩn những đe dọa cho các hđộng
ĐÚNG
MKT
4. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng
ĐÚNG
lớn ảnh hưởng đến môi trường vi mô
5. Mtrg MKT vĩ mô bao gồm các lực lg tiếp cận vs d.nghiệp, ả.hg đến
SAI
khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách hàng.
6.
Môi trường MKT vĩ mô chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp SAI
7. Khi thu nhập thực tế bị giảm sút, người tiêu dùng hạn chế chi tiêu
SAI
cho nhu cầu thiết yếu và tập trung cho việc gửi tiết kiệm
8. Môi trg tự nhiên ảnh hưởng đến chi phí kinh doanh của doanh
ĐÚNG
nghiệp
9.
Các quyết định marketing k ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên SAI
10.
Mtrg cnghệ tạo đkiện cho d.nghiệp tìm kiếm cơ hội ptr sphẩm mới ĐÚNG
11. Các doanh nghiệp thường không quan tâm đến môi trường văn hóa
SAI
vì các giá trị văn hóa hầu như không biến đổi
12. Mtrg MKT vi mô bao gồm các lực lg tiếp cận vs d.nghiệp, ảnh
ĐÚNG
hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc p.vụ khách hàng.
13. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng
SAI
lớn ảnh hưởng đến các nhân tố và lực lượng môi trường vĩ mô
14. Môi trường marketing vi mô gồm các lực lượng: Khách hàng,
SAI
Doanh nghiệp, Chính trị - Luật, Kinh tế - Dân cư
15. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là:
ĐÚNG
Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp
16. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là:
SAI
Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Nhà cung cấp.
17. Khi phân tích môi trường marketing, trước hết phải nghiên cứu môi
ĐÚNG
trường vĩ mô trước rồi mới đến môi trường vi mô
Suy cho cùng thì chỉ cần nghiên cứu môi trường marketing vi mô,
18.
vì chúng mới là những lực lượng ảnh hưởng trực tiếp đến doanh SAI
nghiệp.
19. Khi nghiên cứu các lực lượng cạnh tranh, doanh nghiệp chỉ cần tập
SAI
trung cho đối thủ cạnh tranh trực tiếp
20. Khi rào cản gia nhập ngành cao và rào cản thoát ly ngành thấp thì
SAI
cường độ cạnh tranh của ngành sẽ tăng lên
21. Các nhà cung cấp và khách hàng cũng có thể trở thành lực lượng
ĐÚNG
cạnh tranh của doanh nghiệp
22.
Để ng.cứu kh.hàng – ng tiêu dùng, phải sdụng mô hình “hộp đen” ĐÚNG
Nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, có nghĩa phải phân tích
23.
những đặc điểm cá nhân khách hàng và phân tích quá trình quyết ĐÚNG
định mua của khách hàng
24.
Tầng lớp xh k phải là đặc điểm vhóa của cá nhân người tiêu dùng SAI
25. Người tiêu dùng quyết định mua sắm không phụ thuộc vào vai trò
SAI
và địa vị của mình trong xã hội
26.
Tuổi tác và thu nhập k ả.hg đến qđịnh mua sắm của ng tiêu dùng SAI
27. Khi nhu cầu có đủ áp lực thì sẽ kích hđộng cơ mua hàng của
ĐÚNG
kh.hàng
28. Nghiên cứu quá trình quyết định mua của người tiêu dùng nhằm
ĐÚNG
đưa ra những giải pháp marketing phù hợp với từng giai đoạn
29. Cảm nhận và hành động sau mua không thuộc vào quá trình quyết
SAI
định mua của khách hàng vì nó diễn ra sau mua
Có các mô hình đánh giá lựa chọn nhãn hiệu sp mua của k.hàng:
30.
Mô hình gtrị cao nhất, mô hình gtrị tối thiểu, mô hình gtrị phân ĐÚNG
biệt.
31.
Ng có thu nhập thấp thg mua hàng theo mô hình “gtrị mong đợi” SAI
32.
Ng có thu nhập cao thg mua hàng theo mô hình “giá trị tối thiểu” ĐÚNG
D.nghiệp cần khai thác những cơ hội trg các tình thế mua của
33.
khách hàng tổ chức để trở thành nhà cung cấp cho khách hàng tổ ĐÚNG
chức.
2. Câu hỏi:
a. Vĩ mô
a. Cá nhân
Doanh nghiệp chủ yếu b. Công chúng
12.
cung cấp t.tin cho khách
hàng từ nguồn c. Thương mại
d. Thử nghiệm
14. Mô hình nghiên cứu hành a. Tổ chức mua Mtrg Đáp ứng của ng mua
vi mua của khách hàng tổ
b. Mtrg Đáp ứng của ng mua Tổ chức
chức
mua
c. Mtrg Tổ chức mua Đáp ứng của ng
mua
d. Tổ chức mua Đáp ứng của ng mua Mtrg
CHƯƠNG 4:
1. Đúng/Sai:
2 Nếu k có hoạt động marketing thì k tồn tại nhu cầu thị trường SAI
Chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường càng
3 SAI
cao thì độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường càng thấp
Trong một ngành mà nhu cầu thị trường không co dãn thì không cần
4 SAI
đến các hoạt động marketing
5 Nhu cầu thị trường chỉ co giãn dưới tác động của giá cả SAI
6 Tập khách hàng tiềm năng và thị trường tiềm năng là đồng nghĩa SAI
7 Tiềm năng thị trường là giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường ĐÚNG
Mức chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường
8 ĐÚNG
quyết định độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường
Nếu như chi phí marketing trong ngành mà tăng lên vô hạn thì nhu
9 ĐÚNG
cầu thị trường cũng tăng vô hạn
1 Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi có sự ưa thích tạo nhóm của
ĐÚNG
0 khách hàng trên thị trường
Khi nghiên cứu và xác định thị trường mục tiêu, cũng có nghĩa
11 ĐÚNG
doanh nghiệp đã tiến hành hoạt động marketing ở tầm chiến lược
1
Marketing mục tiêu kèm theo những rủi ro cao hơn SAI
2
1
Marketing mục tiêu làm giảm chi phí marketing của doanh nghiệp SAI
3
1 Marketing mục tiêu làm tăng hiệu quả kinh doanh và sức cạnh tranh
ĐÚNG
4 của doanh nghiệp
1 Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi sở thích của khách hàng là
SAI
5 đồng nhất hoặc phân tán
1
MKT mục tiêu có nghĩa là tung nhiều chủng loại sp cho thị trường SAI
6
Trg phân đoạn thị trường, phân chia khách hàng thành các nhóm
1
càng nhỏ càng tốt vì có khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng SAI
7
cao hơn
1
Có thể chọn tiêu thức phân đoạn thị trường một cách ngẫu nhiên SAI
8
1 Trên thị trường độc quyền hoàn toàn, k cần phải phân đoạn thị
ĐÚNG
9 trường
2 Phân đoạn thị trường “ngách” có nghĩa thị trường này có ít khách
ĐÚNG
0 hàng
2
“Kẽ hở thị trường” là phân đoạn ít hấp dẫn và ít được quan tâm ĐÚNG
1
2 Khi đánh giá các đoạn thị trường, chỉ cần xét tiêu chuẩn hấp dẫn là
SAI
2 đủ
2 Doanh nghiệp chọn đoạn thị trường có thể không hấp dẫn, nhưng
ĐÚNG
3 phù hợp với khả năng cạnh tranh của mình.
2
Các doanh nghiệp nhỏ thường áp dụng chiến lược che phủ thị trường SAI
4
2 Đã chọn chiến lược che phủ thị trường thì không nhất thiết phải tiến
SAI
5 hành phân đoạn thị trường
2 Chiến lược che phủ thị trường không khác biệt cũng giống như triển
ĐÚNG
6 khai chiến lược thị trường “đại trà”
2 Các d.nghiệp lớn thường sử dụng chiến lc “che phủ thị trg” hoặc
ĐÚNG
7 “tập trung đa đoạn”
2 Định vị thị trường cũng có nghĩa xác định vị trí địa lý đặt cơ sở kinh
SAI
8 doanh của doanh nghiệp
2 Định vị thị trường có nghĩa xác định vị thế cạnh tranh trong tâm trí
ĐÚNG
9 khách hàng mục tiêu
3 Những khác biệt dùng để định vị thị trường gồm: sản phẩm, dịch vụ, ĐÚNG
0 con người, hình ảnh, kênh phân phối
3
Số lượng các khác biệt để định vị càng nhiều càng tốt SAI
1
3
Có thể sdụng PP so sánh lợi thế cạnh tranh để xđịnh ≠ biệt định vị ĐÚNG
2
3
Không thể dùng giá để truyền tin định vị SAI
3
3 Danh tiếng và uy tín của thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp
ĐÚNG
4 cũng có thể dùng để truyền tin định vị
3
Chiến lược MKT bao gồm các chiến lược về thị trg và MKT-Mix ĐÚNG
5
3
Chiến lược marketing chỉ bao gồm các chiến lược marketing-mix SAI
6
3 Phải xác định chiến lược marketing về thị trường rồi mới xây dựng
ĐÚNG
7 chiến lược marketing-mix
2. Câu hỏi:
4 Nhu cầu thị trường khi không có a. Tiềm năng thị trường
b. Dự báo thị trường
các hoạt động MKT là: c. Tối thiểu thị trường
d. Tăng trưởng thị trường
1 Có tính đồng nhất cao, qui mô a. Đảm bảo tính xác đáng
0 đủ lớn là yêu cầu gì của phân b. Đảm bảo tính tiếp cận được
đoạn thị trường KT1
c. Đảm bảo tính khả thi
d. Tính hiệu quả
1 Một doanh nghiệp muốn thu hút a. Marketing không khác biệt
7 toàn thể thị trường mua nhiều b. Marketing sản phẩm đa dạng
nhất sản phẩm của mình thì cần c. Marketing khác biệt
thực hiện d. Không có cái nào kê trên
Một doanh nghiệp đưa ra các a. Marketing khối lượng (đại trà)
chương trình marketing-mix b. Marketing không khác biệt
1
khác nhau cho nhiều đoạn thị
9 c. Marketing khác biệt
trường khác nhau là đang tham
gia vào d. Không có cái nào kể trên
2 Trình tự thiết kế các chiến lược a. Chiến lược chọn thị trường Chiến
3 marketing lược marketing-mix Chiến lược định vị
b. Chiến lược chọn thị trường Chiến
lược định vị Chiến lược marketing-
mix
c. Chiến lược định vị Chiến lược
marketing-mix Chiến lược chọn thị trg
d. Chiến lược định vị Chiến lược chọn
thị trường Chiến lược marketing-mix
CHƯƠNG 5:
1. Đúng/Sai:
2. Marketing-mix là tập hợp các biến số không thể kiểm soát được
SAI
3. Marketing-mix nhằm đáp ứng những nhu cầu của khách hàng trên
ĐÚNG
thị trường mục tiêu
4. Marketing-mix không phải là những biến số của hàm nhu cầu thị
SAI
trường của doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu
5. Một sp hoàn chỉnh chỉ bao gồm 2 lớp: Sp cốt lõi, Sp hiện hữu
SAI
6. Chu kỳ sống sản phẩm là động thái của doanh số và lợi nhuận của
ĐÚNG
sản phẩm trên thị trường
7. Chu kỳ sống sản phẩm là quá trình sản phẩm kể từ khi nó được sản
SAI
xuất ra cho đến khi nó hư hỏng
8. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm nhằm đưa ra những mục tiêu và
ĐÚNG
các giải pháp marketing theo từng giai đoạn của nó
9. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm chỉ nhằm đưa ra những mục tiêu
SAI
và các giải pháp marketing về sản phẩm
Khi xác định đặc điểm về chi phí trong các giai đoạn của chu kỳ
10.
sống sản phẩm, người ta phải tính chi phí trung bình sản xuất một SAI
sản phẩm
11. Trg gđoạn tăng trg của chu kỳ sống sp, lợi nhuận đạt mức cao nhất
SAI
12. Trg gđoạn bão hòa của chu kỳ sống sphẩm, doanh số tăng nhanh
SAI
13. Trg gđoạn bão hòa của chu kỳ sống sphẩm, lợi nhuận đạt cực đại
ĐÚNG
14. Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm, chi phí đạt
SAI
mức cao tính trên một khách hàng
15. Quyết định thương hiệu là 1 trg những quyết định MKT về sphẩm
ĐÚNG
17. Sản phẩm mới là sản phẩm chưa được doanh nghiệp kinh doanh
ĐÚNG
18. Ptr sp mới luôn đem lại lợi nhuận cao và k bao giờ gặp rủi ro
SAI
19. Chỉ khi chế tạo thành công một sản phẩm mới thì mới cần xây dựng
SAI
chương trình marketing cho nó
20. Phải xây dựng chiến lược MKT cho sphẩm mới ngay cả khi nó chưa
ĐÚNG
có giải pháp về mặt c.nghệ, mà mới chỉ tồn tại trên khái niệm
21. Giá cả là thước đo giá trị sản phẩm, không tách khỏi giá trị sản
ĐÚNG
phẩm
22. Giá cả có thể tách khỏi giá trị sản phẩm, nghĩa là có lúc nó cao hơn
SAI
hoặc thấp hơn giá trị sản phẩm
23. Có thể đạt đc chi phí bình quân sx - kinh doanh 1 sphẩm thấp nhất
ĐÚNG
khi tăng sản lượng sx - kinh doanh đến 1 giới hạn xác định
24. Chi phí bình quân sản xuất-kinh doanh một sản phẩm càng thấp khi
SAI
càng tăng qui mô đầu tư
25. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, không cần các hoạt động
ĐÚNG
marketing và giá sản phẩm của các doanh nghiệp là ngang nhau
26. Trên thị trường cạnh tranh – độc quyền, giá cả của một loại sản
SAI
phẩm giữa các doanh nghiệp là như nhau
27. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn có điều tiết, doanh nghiệp có
SAI
thể định giá cao bất kỳ
28. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn không bị điều tiết, doanh
SAI
nghiệp càng định giá cao thì càng thu được lợi nhuận càng nhiều
29. Biến động nhu cầu của tất cả các loại sản phẩm đều ngược chiều với
SAI
biến động giá cả
30. Giá cả là nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến sự co dãn nhu cầu thị
SAI
trường
31. Trg 1 số trg hợp, giá của sp càng giảm thì nhu cầu cũng giảm theo
ĐÚNG
33. “Dẫn đầu về chất lượng” là mục tiêu của giá đòi hỏi phải luôn bán
ĐÚNG
hàng với giá cao
34. Mục tiêu giá “d.thu tối đa” đòi hỏi phải bán sp với giá cao
ĐÚNG
35. Chiến lược giá thâm nhập thị trường của sản phẩm mới đòi hỏi giá
SAI
bán cao trên thị trường
36. Chiến lược giá hớt váng thị trường của sản phẩm mới đòi hỏi phải
SAI
bán giá thấp khi tung sản phẩm ra thị trường
37. Có thể bán sản phẩm có chất lượng thấp với mức giá cao
ĐÚNG
38. Với chiến lược giá “kèm theo bắt buộc”, người ta định giá thấp cho
SAI
sản phẩm kèm theo và giá cao cho sản phẩm chính
39. Chiến lược giá “sản phẩm tùy chọn” sẽ khuyến khích khách hàng
ĐÚNG
mua loại hàng có giá cao hơn
40. Chiến lược giá “cả lô” đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho khách hàng
SAI
do mua hàng với giá thấp hơn
41. Điều chỉnh giá tình huống đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho ng mua
SAI
42. Dù chi phí phân phối sản phẩm đến vùng núi cao hơn, nhưng doanh
ĐÚNG
nghiệp vẫn bán sản phẩm với giá thấp hơn giá bán ở thành phố
Giá bán cho khách hàng có thu nhập thấp có thể thấp hơn giá bán
43.
cho khách hàng có thu nhập cao chỉ vì doanh nghiệp qtâm đến ng SAI
nghèo
44. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong trường hợp
SAI
doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu “tối đa hóa lợi nhuận”
45. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong trường hợp
ĐÚNG
doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu “tồn tại”
46. Phg pháp định giá trên cơ sở chi phí có thể bỏ lỡ những cơ hội thị
ĐÚNG
trg
Phg pháp định giá theo ng mua áp dụng trg trg hợp d.nghiệp theo
47.
đuổi chiến lc giá “tối đa hóa lợi nhuận” hoặc “dẫn đầu về chất ĐÚNG
lượng”
2. Câu hỏi:
Giá đảm bảo bù đắp đc mọi a. Mục tiêu lợi nhuận tối đa
chi phí để cho d.nghiệp có c. Mục tiêu tồn tại
17 thể duy trì hđộng kinh
doanh trên thị trg (giá thấp) b. Mục tiêu doanh thu tối đa
đáp ứng mục tiêu d. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
a. Người mua
Điều chỉnh giá tình huống b. Người bán
25
đem lại lợi ích cho c. Cả (a) và (b)
d. Không phải những điều kể trên
Kênh phân phối là tập hợp các trung gian để đưa sản phẩm đến
1. SAI
nơi tiêu thụ hoặc sử dụng
2. Dòng chảy sở hữu k bao gồm các trung gian phân phối vật chất 3 ĐÚNG
Tham gia vào dòng chảy vận động sản phẩm chỉ bao gồm các
3. SAI
trung gian phân phối vật chất
4. Dòng chảy thanh toán là dòng chảy ngược trong kênh 5 ĐÚNG
5. Trong kênh phân phối, có thể k cần các trung gian thương mại ĐÚNG
Chỉ cần có chủ thể kênh và người sử dụng cuối cùng cũng tạo
6. ĐÚNG
thành kênh phân phối
Có thêm các trung gian thương mại chỉ làm cho kênh phân phối
7. SAI
thêm phức tạp và tốn kém
Trong điều kiện kinh tế tăng trưởng, mục tiêu hàng đầu của kênh
9. SAI
phân phối là chi phí
Muốn thực hiện mục tiêu dịch vụ, kênh phân phối cần nhiều trung
10. ĐÚNG
gian 3
Trong điều kiện phòng chống dịch covid-19 thì mục tiêu hàng đầu
11. SAI
của kênh phân phối là chi phí
12. Tiêu chuẩn hàng đầu để lựa chọn kênh phân phối là “kinh tế” ĐÚNG
13. Tiêu chuẩn hàng đầu để lựa chọn kênh phân phối là “kiểm soát” 4 SAI
Cấu trúc tổ chức kênh thể hiện số lượng các trung gian thương
14. SAI
mại trong kênh 4
Cấu trúc tổ chức kênh thể hiện số lượng các loại trung gian
15. ĐÚNG
thương mại trong kênh
16. Kênh trực tiếp có cấu trúc kênh tốt nhất vì k cần các trung gian 2 SAI
Các đại lý bán buôn, bán lẻ không có gì khác với các trung gian
17. SAI
thương mại bán buôn và bán lẻ
Trong điều kiện thương mại điện tử, kênh phân phối trực tiếp càng
19. SAI
ngày càng bị thu hẹp
Cường độ kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian thương
20. ĐÚNG
mại trong mỗi mức kênh
Cường độ kênh phân phối thê hiện số lượng các loại trung gian
21. SAI
thương mại trong kênh
Cường độ kênh phân phối kiểu “chọn lọc” là tốt nhất vì nó hạn
22. chế những nhược điểm của phân phối “không hạn chế” và phân SAI
phối “độc quyền”
Cường độ kênh phân phối kiểu “không hạn chế” đảm bảo tiêu
23. SAI
chuẩn kiểm soát tốt
Hàng có nhu cầu hàng ngày, giá trị thấp nên sử dụng kênh phân
24. ĐÚNG
phối “không hạn chế”
Cường độ kênh phân phối kiểu “độc quyền” chỉ đảm bảo tiêu
25. SAI
chuẩn kiểm soát, chứ không đạt tiêu chuẩn kinh tế
Liên kết kênh kiểu “thông thường” (truyền thống) là tốt nhất vì
27. SAI
các thành viên kênh không bị ràng buộc mua bán trong kênh
28. Liên kết dọc đảm bảo tăng cường sự kiểm soát trong kênh ĐÚNG
Liên kết dọc chỉ đảm bảo lợi ích của kênh, nhưng lại làm giảm lợi
29. SAI
ích của các thành viên trong kênh
30. Lkết dọc chỉ tồn tại khi các th.viên của kênh cùng chung sở hữu ĐÚNG
Liên kết dọc kiểu “quyền lực” dựa trên cơ sở thỏa thuận của của
31. SAI
các thành viên trong kênh
32. Liên kết ngang có thể làm giảm sự cạnh tranh trên thị trường ĐÚNG
Phân phối vật chất (Logistics) là những hoạt động tạo nên sphẩm
33. SAI
hữu hình vì nó luôn gắn với sự vận động của sản phẩm hữu hình
Phân phối vật chất(Logistics) là hoạt động dịch vụ, tạo nên giá trị
34. ĐÚNG
gia tăng trong kênh phân phối
Phân phối vật chất (Logistics) đồng nghĩa với hoạt động vận
35. SAI
chuyển
Phân phối vật chất (Logistics) không bao gồm hoạt động đáp ứng
36. SAI
đơn đặt hàng của khách hàng trong kênh
Có thể sdụng thuật ngữ “quảng cáo” để nói về các công cụ xúc
38. SAI
tiến
39. Xúc tiến có thể làm co dãn nhu cầu thị trường ĐÚNG
40. Chức năng của xúc tiến chỉ đơn thuần là “thông tin” SAI
Không cần cân nhắc lựa chọn các công cụ xúc tiến, vì công cụ nào
41. SAI
cũng đều có ảnh hưởng tích cực đến khách hàng
Quảng cáo là sự giới thiệu về sản phẩm của người bán thông qua
42. SAI
đối thoại với khách hàng tiềm năng nhằm mục đích bán hàng
Xúc tiến bán là tập hợp các chương trình được thiết kế để cổ động
43. SAI
hoặc bảo vệ hình ảnh và sản phẩm của doanh nghiệp
Tập hợp các chương trình được thiết kế để cổ động hoặc bảo vệ
44. hình ảnh và sản phẩm của doanh nghiệp. Đó là Công cụ “quan hệ ĐÚNG
công chúng – PR”
Marketing trực tiếp có nghĩa là cá nhân đối mặt để truyền tin hoặc
45. SAI
yêu cầu sự đáp ứng trực tiếp từ phía khách hàng
Bán hàng cá nhân là những khuyến khích ngắn hạn vừa đủ để mua
46. SAI
bán sản phẩm
Khi khách hàng không tin cậy vào nội dung của thông điệp quảng
47. ĐÚNG
cáo, thì có thể sử dụng công cụ “Quan hệ công chúng - PR”
48. Trên thị trg hàng tiêu dùng, c.cụ “quảng cáo” đc ưu tiên hàng đầu ĐÚNG
Trên thị trường hàng tiêu dùng, công cụ “bán hàng cá nhân” được
49. SAI
ưu tiên hàng đầu
Tất cả các thị trường, công nghiệp hay tiêu dùng, đều đặt công cụ
50. SAI
“quảng cáo” lên hàng đầu
51. Trên thị trg cnghiệp, c.cụ “bán hàng cá nhân” đc ưu tiên hàng đầu ĐÚNG
52. Trên thị trg cnghiệp, c.cụ “quảng cáo” đc ưu tiên hàng đầu 3 SAI
Quảng cáo và Xúc tiến người tiêu dùng là những công cụ xúc tiến
53. ĐÚNG
của chiến lược “kéo” trong kênh phân phối
Bán hàng cá nhân và Xúc tiến trung gian là những công cụ xúc
54. SAI
tiến của chiến lược “kéo” trong kênh phân phối
Bán hàng cá nhân và Xúc tiến trung gian là những công cụ xúc
55. ĐÚNG
tiến của chiến lược “đẩy” trong kênh phân phối
Trong giai đoạn “khởi phát” và “bão hòa” của chu kỳ sống sản
56. ĐÚNG
phẩm, công cụ “quảng cáo” vẫn là ưu tiên hàng đầu
Trong giai đoạn “khởi phát” và “bão hòa” của chu kỳ sống sản
57. SAI
phẩm, cần phải tập trung nhiều cho công cụ “xúc tiến bán”
“Bán hàng cá nhân” phải là công cụ xúc tiến hàng đầu trong giai
58. SAI
đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm
Các mô hình xác định mục tiêu quảng cáo đều biểu hiện các giai
59. ĐÚNG
đoạn quá trình mua của khách hàng
Các mô hình xác định mục tiêu quảng cáo đều biểu hiện các giai
60. SAI
đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
Các m.tiêu của qug cáo có thể bao gồm: Nhận thức, C.xúc, Ứng
61. ĐÚNG
xử
Tất cả các phương pháp xác định ngân sách quảng cáo đều có thể
62. ĐÚNG
không hợp lý, ngoài trừ phương pháp “theo mục tiêu, nhiệm vụ”
Phương pháp xác định ngân sách quảng cáo theo “tỷ lệ % trên
63. ĐÚNG
doanh số bán” có thể gây lãng phí xúc tiến.
Phương pháp xác định ngân sách quảng cáo “tùy khả năng”
64. ĐÚNG
thường được các doanh nghiệp nhỏ áp dụng
Quyết định thông điệp quảng cáo bao gồm: Thiết kế thông điệp và
65. ĐÚNG
Đánh giá, lựa chọn thông điệp
66. “Truyền đạt lý” lẽ phải được coi là quan trọng nhất trong thiết kế ĐÚNG
nội dung thông điệp quảng cáo
Trong tình hình dịch covid-19 hiện nay, “Truyền đạt đạo lý” cần
67. ĐÚNG
phải được quan tâm khi thiết kế nội dung thông điệp quảng cáo
“Truyền đạt cảm xúc” là nội dung thiết kế thông điệp nhằm thực
68. SAI
hiện mục tiêu “hành động” của quảng cáo theo mô hình AIDA.
“Truyền đạt cảm xúc” là nội dung thiết kế thông điệp thường hay
69. ĐÚNG
sử dụng khi quảng cáo các dược phẩm và các dịch vụ giải trí
Số người hay hộ gia đình khác nhau được tiếp xúc với mục quảng
cáo trên phương tiện truyền thông ít nhất một lần trong một thời
70. ĐÚNG
kỳ nhất định. Đây là khái niệm vể chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R”
của phương tiện quảng cáo 3
Chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R” của phương tiện quảng cáo là số
71. lần mà một người hay hộ gia đình tiếp xúc với thông điệp trong SAI
một thời kỳ nhất định
Chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R” của phg tiện quảng cáo rất qtrọng
72. ĐÚNG
khi tung sphẩm mới, sphẩm có nhu cầu thg xuyên và phổ biến
Chỉ tiêu “Tần suất – F” của phg tiện quảng cáo là số lần mà một
73. ng hay hộ gia đình tiếp xúc với thông điệp trg một thời kỳ nhất ĐÚNG
định
Giá quảng cáo trên phg tiện truyền hình cao là do chỉ tiêu “Số lần
74. ĐÚNG
tiếp xúc đương lượng (WE)” của nó cao hơn các phg tiện khác
Mức độ thay đổi của người mua và tần số mua cao thì cẩn phải
75. ĐÚNG
quảng cáo liên tục
Hiệu quả tiêu thụ của quảng cáo chịu ảnh hưởng rất lớn của hiệu
76. ĐÚNG
quả truyền thông
Mục tiêu chung của xúc tiến bán là nhằm chuyển đổi nhãn hiệu
77. ĐÚNG
của người tiêu dùng
Các doanh nghiệp đều có 3 loại mục tiêu xúc tiến bán: Xúc tiến
78. SAI
người tiêu dùng, Xúc tiến trung gian, và Xúc tiến lực lượng bán
Doanh nghiệp bán buôn có 2 loại mục tiêu xúc tiến: Xúc tiến nhà
79. SAI
bán lẻ và Xúc tiến người tiêu dùng
80. Chỉ có doanh nghiệp sx mới có 3 loại mục tiêu xúc tiến: Xúc tiến ĐÚNG
ng tiêu dùng, Xúc tiến trung gian, và Xúc tiến lực lượng bán
Cường độ kích thích nên nhỏ hơn ngưỡng kích thích vì nó làm
81. SAI
giảm bớt ngân sách xúc tiến bán
Để đánh giá hiệu quả của xúc tiến bán, phải so sánh doanh số
82. ĐÚNG
trước và sau khi triển khai chương trình xúc tiến
Nếu doanh số sau khi xúc tiến bán mà thấp hơn trước khi xúc tiến,
83. ĐÚNG
chúng tỏ, cường độ kích thích nhỏ hơn ngưỡng kích thích
84. Cường độ kích thích càng cao thì hiệu quả xúc tiến bán càng lớn SAI
“Quan hệ công chúng (PR)” là công cụ xúc tiến nhằm đáp ứng
85. ĐÚNG
quan điểm marketing “trọng xã hội”
Xây dựng và triển khai chương trình “Quan hệ công chúng” được
86. ĐÚNG
coi như tiến hành công diễn một vở kịch 2
Trong quá trình bán hàng, nếu khách hàng phản đối những lời
87. thuyết minh, minh chứng của nhân viên bán hàng thì có nghĩa quá SAI
trình bán hàng đã thất bại
88. Kết thúc thương vụ cũng có nghĩa chấm dứt quá trình bán hàng SAI
2. Câu hỏi:
a. Dòng sở hữu
Di chuyển sphẩm trong không
gian và thời gian qua hệ thống b. Dòng xúc tiến
3.
kho và phương tiện vận tải c. Dòng vận động sản phẩm
thuộc vào dòng chảy của kênh
d. Không có dòng nào cả
a. Các trung gian thương mại
Các tổ chức giúp chủ thể kênh b. Các trung gian marketing
4. xúc tiến, bán và đưa sản phẩm
đến người mua cuối cùng 4 c. Các trung gian phân phối vật chất
d. Các trung gian tài chính
a. Có chọn lọc
Đối với những sản phẩm nổi b. Độc quyền
12. tiếng (hàng hiệu), nên áp dụng
kiểu cường độ phân phối c. Không hạn chế
d. Tất cả các kiểu trên
a. Có chọn lọc
Chỉ lựa chọn một số trung b. Độc quyền
13. gian đủ tiêu chuẩn là kiểu
cường độ phân phối c. Không hạn chế
d. Không có kiểu nào cả
Kiểu liên kết trg đó, chủ thể và a. Liên kết dọc
các trung gian kênh hđộng độc b. Liên kết thông thường (truyền thống)
14. lập và tìm mọi cách cho lợi ích
riêng mà k quan tâm đến lợi c. Liên kết ngang
ích của cả kênh d. Liên kế đa kênh
a. Quảng cáo
Quá trình truyền tin marketing b. Quan hệ công chúng
17. bằng cách sử dụng phối hợp
các công cụ được gọi là c. Phối thức xúc tiến (promotion mix)
d. Xúc tiến bán
a. Thông tin
b. Thuyết phục
19. Chức năng của xúc tiến gồm
c. Nhắc nhở
d. Cả (a), (b) và (c)
a. Cảm xúc
Theo mô hình AIDA, mục tiêu
“chú ý” thuộc vào giai đoạn b. Ứng xử
33.
nao quá trình mua của khách c. Nhận thức
hàng
d. Không thuộc giai đoạn nào
a. Cảm xúc
Theo mô hình AIDA, mục tiêu
“hành động” thuộc vào giai b. Ứng xử
34.
đoạn nao quá trình mua của c. Nhận thức
khách hàng
d. Không thuộc giai đoạn nào
Tạo nên cảm xúc tích cực a. Truyền đạt cảm xúc
hoặc tiêu cực thúc đẩy khách b. Truyền đạt lý lẽ
38. hàng tìm và mua sphẩm. Đó là
loại nội dung thông điệp c. Truyền đạt đạo lý
quảng cáo d. Không có loại nào
a. Tần suất
Giá trị tác động của một lần
tiếp xúc qua một phương tiện. b. Mức độ tiếp xúc
42.
Đó là nói về chỉ tiêu gì của c. Cường độ
phương tiện quảng cáo
d. Số lần tiếp xúc đương lượng
Đề nghị ng tiêu dùng đánh giá a. Thử nghiệm tập quảng cáo
các phg án quảng cáo ≠ nhau b. Đánh giá trực tiếp
43. theo các tiêu chuẩn. Đó là phg
pháp đánh giá hiệu quả truyền c. Sử dụng dụng cụ
thông của phg án quảng cáo d. Không thuộc phương pháp nào
a. Quảng cáo
Tuyên truyền là hình thức xúc b. Bán hàng cá nhân
49.
tiến của công cụ c. Quan hệ công chúng
d. Marketing trực tiếp
a. Tuyên truyền
Để khắc phục tình trạng giảm
uy tín thương hiệu sản phẩm, b. Hoạt động cộng đồng
50.
hình thức quan hệ công chúng c. Giải quyết khủng hoảng
được sử dụng
d. Tổ chức sự kiện
a. Tuyên truyền
Doanh nghiệp góp tiền để ủng
hộ đồng bào vùng bị thiên tai. b. Hoạt động cộng đồng
51.
Đó là hình thức quan hệ công c. Tổ chức sự kiện và tài trợ
chúng (PR)
d. Giải quyết khủng hoảng
1. Quá trình chuyển các các chiến lược và kế hoạch MKT thành các
SAI
hành động nhằm thực hiện các mục tiêu MKT là kiểm soát MKT?
2.
Thực thi marketing khó khăn hơn hoạch định marketing ĐÚNG
3. Một trong những lý do thực thi marketing kém ở các doanh nghiệp là
ĐÚNG
do có sự chống đối tất nhiên với những thay đổi?
4.
Xây dựng c.trình hành động k thuộc vào ndung của thực thi MKT? SAI
5. Thiết lập cấu trúc tổ chức MKT là 1 trg những ND của thực thi
ĐÚNG
MKT?
6. Tạo nên bầu không khí quản trị và văn hóa doanh nghiệp không
SAI
thuộc nội dung của thực thi marketing?
7.
“Bầu k khí quản trị” là mtrg k khí tại nơi nhà quản trị làm việc? SAI
8. Cách thức là cách thức làm việc của các nhà quản trị với những
ĐÚNG
người khác trong doanh nghiệp được gọi là “Bầu không khí quản trị”
9. Cấu trúc tổ chức marketing theo chức năng có thể gây nên sự cạnh
ĐÚNG
tranh giữa các nhóm chức năng?
10. Cấu trúc tổ chức marketing theo địa lý áp dụng với những doanh
SAI
nghiệp có thị trường hẹp?
11. Kiểm soát marketing có thể không cần sử dụng các biện pháp điều
ĐÚNG
chỉnh hoạt động marketing?
12.
Ptích doanh số là 1 trg những nội dung của kiểm soát kế hoạch năm? ĐÚNG
13. Phân tích thị phần không thuộc nội dung của kiểm soát kế hoạch
SAI
năm?
14. Ptích tài chính cx là 1 trg những nội dung của kiểm soát kế hoạch
ĐÚNG
năm?
15. “Đánh giá trách nhiệm đạo lý và xã hội” của các hoạt động marketing
SAI
không thuộc nội dung của kiểm soát chiến lược marketing?
2. Câu hỏi: