You are on page 1of 32

Chương 4

THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI TRONG CHUỖI-


PHẦN II-Các kĩ thuật lựa chọn vị trí

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Kĩ thuật số 1 - Phân tích chi
phí, lợi nhuận- quy mô
Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô
l Để sx ra sp, người ta mất 1 CP cố định
và cp biến đổi Vị Cp Cp
¡Chi phí cố định/năm bao gồm các loại như trí cố biến
chi phí thuê mặt bằng, chi phí khấu hao liên định/ đổi/
quan tới đầu tư, xây dựng CSHT, các chi cố
năm sp
định khác như cp quản lý chung...
¡Cp biến đổi là các loại cp liên quan trực tiếp A Ca Va
tới việc sx, ví dụ cp NVL, cp nhân công lao
động trực tiếp, cp vận chuyển... B Cb Vb
l Kĩ thuật này là việc cân nhắc giữa hiệu
quả quy mô (chi phí biến đổi) và chi
phí đâu tư (chi phí cố định)
Phân tích chi phí, lợi nhuận-quy mô
l Bài toán: Một công ty Vị trí Cp cố Cp biến
đang xem xét lựa chọn vị định đổi
trí cho xí nghiệp mới với (triệu (đ/sản
các thông tin sau. Theo đ/năm) phẩm)
bạn công ty nên xây dựng
A 350 980
nhà máy ở vị trí A hay B?
l Q là sản lượng sx B 1500 220
l Tổng cp tại
A=350.000.000+980*Q
l B=1.500.000.000+220*Q
lĐiểm Q*=(Ca- Vị trí Cp cố Cp biến
Cb)/(Vb-Va) định đổi
(triệu (đ/sản
lKhi nào chọn A, khi đ/năm) phẩm)
nào chọn B
A 850 980
B 1500 220

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô
l Gọi Q là sản lượng sản xuất
l Tổng cp tại vị trí A: Vị Cp Cp
TCa=Ca+Va*Q trí cố biến
l Tổng cp tại vị trí B: định/ đổi/
TCb=Cb+Vb*Q năm sp
A Ca Va
Q*=(Ca-Cb)/(Vb-Va)
Q*=(850.000.000-1.500.000.000)/(220-980)
850
Q*= 855.263 B Cb Vb
NẾU SẢN LƯỢNG <Q*=855.263 THÌ CHỌN A 1500
NẾU SẢN LƯỢNG > Q*=855.263 THÌ CHỌN B
Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô

LN/Cp

Ca

Cb
Q< 1.513.158 Q> 1.513.158

Q*= 1.513.158 Quy mô


Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô
l Với biểu đồ trên:
l Nếu sx sản lượng Q<Q* thì phương án B có tổng cp
nhỏ hơn
l Nếu sx sản lượng Q>Q* thì phương án A có tổng cp
nhỏ hơn
Phân tích chi phí, lợi nhuận-quy mô
l Bài toán: Một công ty đang Vị Cp cố Cp biến
xem xét lựa chọn vị trí cho xí trí định đổi
nghiệp mới với các thông tin (triệu (đ/sản
sau. Theo bạn công ty nên đ/năm) phẩm)
xây dựng nhà máy ở vị trí A
A 350 980
hay B?
l Q*=1.513.157 B 1500 220
l KHI NÀO CHỌN A KHI
Q<Q*=1.513.157
Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô
l Nếu sx sản lượng Q<Q*=1.513.158 thì phương án A có
tổng cp nhỏ hơn
l Nếu sx sản lượng Q>Q*=1.513.158 thì phương án B có
tổng cp nhỏ hơn
Bài tập 1.1a

lMột công ty đang xem xét vị trí đặt nhà máy


mới với dữ liệu như sau:
Vị trí Chi phí cố định Chi phí biến đổi
(triệu/năm) (đồng/sp)
Đà Nẵng 1500 220
Quảng Nam 320 980
lNếu quy mô sản xuất dự kiến là 50.000 sản
phẩm/năm, bạn đề xuất công ty nên xây dựng
nhà máy ở vị trí nào? Q*=1.552.631 à chọn
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Bài tập 1.1b
lMột công ty đang xem xét vị trí đặt nhà máy
mới với dữ liệu như sau. Theo bạn công ty nên
đặt nhà máy tại vị trí nào?
Vị trí Chi phí cố định Chi phí biến đổi
(triệu/năm) (đồng/sp)

Đà Nẵng 1500 220


Quảng Nam 350 880
Quảng Ngãi 1000 400
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
lNếu DOANH SỐ của các vị trí là bằng nhau,
chọn vị trí có chi phí MIN
lNếu DOANH SỐ các vị trí không bằng nhau,
chọn vị trí có lợi nhuận MAX

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Bài tập 1
Có 2 phương án lựa chọn vị trí cho 1 xí nghiệp mới tại Quảng Nam và Đà Nẵng. Dữ
liệu điều tra cho thầy chi phí tại Đà Nẵng chiếm ưu thế rõ rệt nhưng sản lượng bán lại
có thể bị giảm sút. Chi phí và nhu cầu dự kiến cho cả 2 vị trí như sau:

Vị trí Cp cố định Cp biến đổi (ngàn Nhu cầu/năm


(triệu/năm) đ/sp)
Đà Nẵng 1800 95 25000
Quảng Ngãi 2400 75 30000
Biết rằng giá bán tại 2 vị trí là không đổi.

Bạn đề xuất nên chọn vị trí nào? Tại sao?

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Bài tập 2
Vị trí Chi phí cố định Chi phí biến đổi Giá bán (ngàn
(triệu đồng) (ngàn đồng) đồng/SP)

Hải Châu 100 90 500

Ngũ Hành Sơn 70 120 600

Bài số 2
Một công ty đang xem xét lựa chọn vị trí để xây dựng cửa hàng bán lẻ. Hiện công ty đang có 2 sự lựa
chọn, hoặc xây dựng cửa hàng tại Quận Ngũ Hành Sơn, hoặc xây dựng cửa hàng tại Quận Hải Châu.
Ước tính mỗi vị trí có một chi phí cố định, chi phí biến đổi và sản lượng bán cho như sau:
Theo bạn công ty nên chọn vị trí nào nếu SẢN LƯỢNG BÁN tại 2 vị trí là bằng nhau?

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Kĩ thuật số 2 – Phương
pháp cho điểm
Phương pháp cho điểm
l Giả sử có 2 vị trí A và B được đánh giá như sau. Hỏi
bạn sẽ lựa chọn vị trí A hay B?
Phương pháp cho điểm
Các yếu tố xem xét=các Trọng Điểm
yếu tố quan tâm số Vị trí A Vị trí B
Xây dựng 10 8 5
Tiện lợi 10 3 4
Dịch vụ kinh doanh 20 4 7
Chi phí đất 30 9 9
Chất lượng sống 10 6 8
Vận tải 20 7 6
Phương pháp khoảng cách-tải trọng

lTình huống: 1 vị trí phục vụ cho nhiều vị trí


lMục tiêu: tối thiểu hóa khoảng cách-tải trọng
Có 1 nhà chung cư A, 1 nhà trong hẻm
B, cùng giá tiền 1.5tỷ, diện tích bằng
nhau. Hãy đánh giá bằng cách cho điểm
Các yếu tố xem xét=các Trọng Điểm
yếu tố quan tâm số Vị trí A Vị trí B
Kĩ thuật số 3 – Phương
pháp khoảng cách-tải trọng
Phương pháp khoảng cách-tải trọng
Khu vực X Y Khối l Một công ty đang có 7
lượng cửa hàng với vị trí và
A 2 5 17 khối lượng hàng hóa
(tấn) cho như trong
B 3 3 23
bảng. Công ty đang
C 6 4 40 muốn tìm MỘT vị trí để
D 5 5 19 đặt kho vận chuyển
hàng hóa tới 7 cửa hàng
E 8 2 25
trên. Hỏi nên đặt kho tại
F 7 2 37 vị trí nào?
G 9 3 50
l Gọi X(x,y) là điểm đặt l Chọn vị trí X đặt kho
kho sao cho Tổng cp vận
l Quãng đường chuyển --> MIN
AX=|xa-x|+|ya-y| l Tổng CPVC=
Chi phí vận chuyển AX*Qa+BX*Qb+…..+
=Quãng đường*Khối GX*Qg àMIN
lượng l 2 cách:
CP vận chuyển từ XàA= ¡Tính tay: tính đường
vuông góc (o tính được
AX*Qa đường chéo)
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
¡Dùng excel: tính được cả
vuông góc và đường
Phương pháp khoảng cách-tải trọng
6

l Vị trí của 7
cửa hàng 5 2, 5 5, 5

được mô tả
4 6, 4
trên tọa độ
như sau 3 3, 3 9, 3

2 7, 2 8, 2

0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương pháp khoảng cách-tải trọng

l
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc
lGọi X(x,y) là vị trí đặt kho, Qi là khối lượng
tại mỗi vị trí
lTổng cp vận chuyển
TC=
lTheo toán học, để TC là nhỏ nhất thì X(x,y) có
tọa độ như sau:
lx=
ly=
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc
l Với bài 8
toán ta tính 7
được 6

l x = 6.9 5
4
l y = 3.9 3
l Vậy vị trí 2
đặt kho là 1
X(6.3, 3.2) 0
0 2 4 6 8 10 12
l (lý thuyết)
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc
lNếu đặt kho tại X(6.3, 3.2) thì tổng chi phí vận
chuyển TC=575.99
Khu vực X Y Khối lượng
x*Q y*Q ABS(x-xi) ABS(y-yi)
A 2 5 17 34 85 4.38389 1.763033 104.4976303
B 3 3 23 69 69 3.38389 0.236967 83.27962085
C 6 4 40 240 160 0.38389 0.763033 45.87677725
D 5 5 19 95 95 1.38389 1.763033 59.79146919
E 8 2 25 200 50 1.61611 1.236967 71.32701422
F 7 2 37 259 74 0.61611 1.236967 68.56398104
G 9 3 50 450 150 2.61611 0.236967 142.6540284
tổng 211 1347 683 575.9905213
Phương pháp khoảng cách-tải trọng

lTrong ví dụ trên, giả sử vị trí X(6.3, 3.2) là


điểm không thể xây kho (ví dụ ngay giữa sông
hay tại 1 miếng đất ko thể mua được…) thì
công ty nên đặt kho tại vị trí nào?
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc
lTrong ví dụ trên, công ty muốn lựa chọn 1 cửa
hàng hiện tại để làm kho. Hỏi nên đặt kho tại
cửa hàng nào?
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc- Bài tập 1.3
l Ví dụ, nhà máy Steel Appliances (SA), một nhà sản
xuất tủ lạnh và thiết bị nhà bếp. SA có nhà máy ở gần
Denver để cung cấp hàng hóa cho toàn nước Mỹ. Nhu
cầu tăng trưởng nhanh và CEO của SA quyết định
xây dựng thêm một nhà máy khác để phục vụ thị
trường phía Tây nước Mỹ. Nhà quản trị tiến hành tìm
kiếm những vị trí thích hợp cho nhà máy mới. Ba nhà
máy sản xuất linh kiện tại Buffalo, Memphis và
St.Louis sẽ cung cấp linh kiện cho nhà máy mới. Nhà
máy mới sẽ phục vụ thị trường tại Atlanta, Bosta,
Jacsonville, Philadelphia và NewYork. Vị trí địa lý,
nhu cầu và chi phí vận chuyển được cho trong bảng
sau. Hỏi công ty nên đặt nhà máy tại vị trí nào?
Phương pháp khoảng cách-tải trọng-
trường hợp đi vuông góc- bài tập 1.3
Cp vận tải Số lượng Vị trí

Nguồn/thị trường $/tấn/km Tấn x y


Nguồn cung ứng
Buffalo 0.9 500 700 1200
Memphis 0.95 300 250 600
St. Louis 0.85 700 225 825
Thị trường
Atlanta 1.5 200 600 500
Boston 1.5 150 1050 1200
Jacksonville 1.5 250 800 300
Philadelphia 1.5 175 925 975
New York 1.5 300 1000 1080

You might also like