You are on page 1of 3

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5 Đề 3

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Biểu thức a + 2 là biểu thức có chứa 2 chữ: .......
b) Biểu thức a + 2 là biểu thức có chứa 1 chữ: .......
c) 5 × m + n là biểu thức có chứa 2 chữ: .......
d) m – p + y là biểu thức có chứa 3 chữ: .......
Câu 2: Biểu thức 2 × 120 + 5 × 50 có giá trị là:
A. 49 ……………………..B. 490 ……..C. 409 ….D. 940
Câu 3: Phép giao hoán của phép tính 356 + 171 là:
A. 356 – 171 B. 356 + 171 – 1……..C. 171 + 356…..D. 171 – 171 + 356
Câu 4: Với a = 6 thì biểu thức a × 4 + 76 có giá trị là:
A. 100 B. 90 ……………C. 110…………….D. 120
Câu 5: Biết m = 5, n = 30, q = 9. Biểu thức n : m × q có giá trị là:
A. 6 …………B. 270 …………C. 45 …………..D. 54
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Với a = 36 và b = 18
thì chu vi của hình chữ nhật là:
A. 100 B. 104 C. 108 D. 118
II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a × 2 + 100 với:
a=7
………………………………………….
……………………………………….
………………………………………….
a=5
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
a = 200
………………………………………….
………………………………………….
……………………………………….

Bài 2: Với m = 100, n = 60; p = 5 hãy tính giá trị của các biểu thức sau:

m : p + 2050
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
n:p+m
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
n×p
………………………………………….
………………………………………….
……………………………………….
m×p–n
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Bài 3: Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng, viết (theo mẫu):
48 + 12 = 12 + 48 = 60
65 + 297 = ….. + 65 = ……
….. + 89 = 89 + 177 = ……
84 + 0 = ….. + 84 = ……
a + 0 = ..... + a = ……
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35 + ….. = 53
….. + 62 = 100
….. – 41 = 14
436 – ….. = 97
48 : ….. = 6
….. : 8 = 13

You might also like