You are on page 1of 129

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2274/QĐ-ĐHSPHN
ngày 19/07/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)

I. Thông tin chung (tính đến 31/03/2021)


1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội;
nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự
nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo
dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hnue.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)

Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo


STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

I CHÍNH QUY

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.1.1 Giáo dục đặc biệt 3

1.1.2 Giáo dục Mầm non 24

1.1.3 LL và PPDH bộ môn Địa lý 7

LL và PPDH bộ môn Giáo dục


1.1.4 20
Chính trị

1.1.5 LL và PPDH bộ môn Hoá học 19


1
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

LL và PPDH bộ môn Kỹ thuật


1.1.6 14
công nghiệp

1.1.7 LL và PPDH bộ môn Lịch sử 15

1.1.8 LL và PPDH bộ môn Sinh học 11

1.1.9 LL và PPDH bộ môn Tin học 4

1.1.10 LL và PPDH bộ môn Toán 16

LL và PPDH bộ môn Văn và


1.1.11 16
tiếng Việt

1.1.12 LL và PPDH bộ môn Vật lý 19

1.1.13 LL và PPDH Tiểu học 11

1.1.14 Lý luận và lịch sử giáo dục 21

1.1.15 Quản lý giáo dục 43

1.1.16 Di truyền học 1

1.1.17 Địa lý tự nhiên 6

1.1.18 Động vật học 6

1.1.19 Hoá học hữu cơ 6

1.1.20 Hoá học vô cơ 3

1.1.21 Hoá lý thuyết và hoá lý 12

1.1.22 Hoá phân tích 2

1.1.23 Sinh lí học thực vật 6

1.1.24 Sinh thái học 1

1.1.25 Vật lý chất rắn 3

1.1.26 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 4

1.1.27 Vi sinh vật học 1

1.1.28 Đại số và lý thuyết số 1

1.1.29 Hinh học và Tôpô 5

1.1.30 Khoa học máy tính 3

Phương trình vi phân và tích


1.1.31 11
phân

1.1.32 Toán giải tích 2


2
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

1.1.33 Địa lý học 6

1.1.34 Hán Nôm 9

1.1.35 Lịch sử thế giới 5

1.1.36 Lịch sử Việt Nam 16

1.1.37 Ngôn ngữ học 14

1.1.38 Lý luận văn học 11

1.1.39 Tâm lý học chuyên ngành 10

1.1.40 Triết học 8

1.1.41 Văn học dân gian 8

1.1.42 Văn học Nước ngoài 16

1.1.43 Văn học Việt Nam 21

1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Giáo dục đặc biệt 73

1.2.2 Giáo dục học 13

Giáo dục học (Giáo dục đại


1.2.3 0
học)

1.2.4 Giáo dục mầm non 42

1.2.5 Giáo dục thể chất 35

1.2.6 Giáo dục tiểu học 86

Giáo dục và phát triển cộng


1.2.7 30
đồng

1.2.8 LL và PPDH bộ môn Địa lý 35

1.2.9 LL và PPDH bộ môn GDCT 55

1.2.10 LL và PPDH bộ môn Hoá học 52

LL và PPDH bộ môn kỹ thuật


1.2.11 25
công nghiệp

1.2.12 LL và PPDH bộ môn Lịch sử 32

1.2.13 LL và PPDH bộ môn Mĩ thuật 12

3
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

1.2.14 LL và PPDH bộ môn Sinh học 28

LL và PPDH bộ môn Tiếng


1.2.15 121
Anh

LL và PPDH bộ môn Văn và


1.2.16 88
Tiếng Việt

1.2.17 LL và PPDH bộ môn Tin học 24

1.2.18 LL và PPDH bộ môn toán 61

1.2.19 LL và PPDH bộ môn Vật lý 64

1.2.20 Quản lý giáo dục 508

Bản đồ viễn thám và hệ thông


1.2.21 5
tin địa lý

1.2.22 Di truyền học 2

1.2.23 Địa lý tự nhiên 14

1.2.24 Động vật học 13

1.2.25 Hoá hữu cơ 10

1.2.26 Hoá Lý thuyết và Hóa lý 14

1.2.27 Hóa môi trường 10

1.2.28 Hoá phân tích 17

1.2.29 Hoá vô cơ 17

1.2.30 Sinh học thực nghiệm 12

1.2.31 Sinh thái học 0

1.2.32 Thực vật học 0

1.2.33 Vật lý chất rắn 24

1.2.34 Vật lý Lý thuyết và vật lý Toán 18

1.2.35 Vi sinh học 4

1.2.36 Đại số và lý thuyết số 29

1.2.37 Hệ thống thông tin 0

1.2.38 Hình học và tôpô 15

1.2.39 Khoa học máy tính 11

4
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

Lý thuyết xác suất và thống kê


1.2.40 20
toán học

1.2.41 Toán giải tích 102

1.2.42 Toán ứng dụng 47

1.2.43 Công tác xã hội 89

Công tác xã hội (Quản trị


1.2.44 2
CTXH trường học)

1.2.45 Địa lý học 17

1.2.46 Hán Nôm 15

1.2.47 Lịch sử thế giới 9

1.2.48 Lịch sử Việt Nam 19

1.2.49 Lý luận văn học 32

1.2.50 Ngôn ngữ học 44

1.2.51 Tâm lý học 12

1.2.52 Tâm lý học (TLH trường học) 112

1.2.53 Triết học 90

1.2.54 Văn học dân gian 11

1.2.55 Văn học nước ngoài 27

1.2.56 Văn học Việt Nam 76

1.2.57 Việt Nam học 15

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Quản lý giáo dục 103

2.1.2 Giáo dục Mầm non 533

2.1.3 Giáo dục Tiểu học 651

2.1.4 Giáo dục Đặc biệt 204

2.1.5 Giáo dục Công dân 208

2.1.6 Giáo dục Chính trị 164

2.1.7 Giáo dục Thể chất 140

5
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

Giáo dục Quốc phòng - An


2.1.8 73
ninh

2.1.9 Sư phạm Toán học 1077

2.1.10 Sư phạm Tin học 102

2.1.11 Sư phạm Vật lý 669

2.1.12 Sư phạm Hoá học 736

2.1.13 Sư phạm Sinh học 317

2.1.14 Sư phạm Ngữ văn 977

2.1.15 Sư phạm Lịch sử 395

2.1.16 Sư phạm Địa lý 413

2.1.17 Sư phạm Âm nhạc 153

2.1.18 Sư phạm Mỹ thuật 42

2.1.19 Sư phạm Tiếng Anh 472

2.1.20 Sư phạm Tiếng Pháp 130

2.1.21 Sư phạm công nghệ 62

2.1.22 Sinh học 26

2.1.23 Hoá học 18

2.1.24 Toán học 212

2.1.25 Công nghệ thông tin 390

2.1.26 Ngôn ngữ Anh 314

6
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

2.1.27 Triết học 99

2.1.28 Văn học 304

2.1.29 Chính trị học 57

2.1.30 Tâm lý học 258

2.1.31 Tâm lý học giáo dục 148

2.1.32 Việt Nam học 373

2.1.33 Công tác xã hội 210

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ


2.1.34 117
hành

Hỗ trợ giáo dục người khuyết


2.1.35 4
tật

2.2 Liên thông từ TC lên ĐH

2.2.1 Ngành….

2.3 Liên thông từ CĐ lên ĐH

2.3.1 Ngành….

Đào tạo trình độ đại học đối


2.4 với người đã có bằng ĐH trở
lên

2.4.1 Ngành….

Cao đẳng ngành Giáo dục


3
Mầm non

3.1 Chính quy

3.2 Liên thông từ TC lên CĐ

Đào tạo trình độ CĐ đối với


3.3
người đã có bằng CĐ

II VỪA LÀM VỪA HỌC

1 Đại học

1.1 Vừa làm vừa học


7
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

1.1.1 Công tác xã hội 55

1.2 Liên thông từ TC lên ĐH

1.2.1 Giáo dục Mầm non 2803

1.2.2 Giáo dục Tiểu học 763

1.2.3 Giáo dục Thể chất 57

1.2.4 Sư phạm Âm nhạc 30

1.3 Liên thông từ CĐ lên ĐH

1.3.1 Quản lý giáo dục 48

1.3.2 Giáo dục Mầm non 914

1.3.3 Giáo dục Tiểu học 3264

1.3.4 Giáo dục Đặc biệt 42

1.3.5 Giáo dục Công dân 64

1.3.6 Giáo dục Chính trị 29

1.3.7 Giáo dục Thể chất 158

1.3.8 Sư phạm Toán học 349

1.3.9 Sư phạm Tin học 183

1.3.10 Sư phạm Vật lý 62

1.3.11 Sư phạm Sinh học 145

1.3.12 Sư phạm Ngữ văn 521

1.3.13 Sư phạm Lịch sử 52

1.3.14 Sư phạm Địa lí 151

1.3.15 Sư phạm Âm nhạc 253

1.3.16 Sư phạm Mỹ thuật 636

1.3.17 Sư phạm Tiếng Anh 351

1.3.18 Sư phạm công nghệ 104

Đào tạo trình độ đại học đối


1.4
với người đã có bằng ĐH

1.4.1 Ngành….
8
Theo phương thức, Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT
trình độ đào tạo
I II III IV V VI VII

Cao đẳng ngành Giáo dục


2
Mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2 Liên thông từ TC lên CĐ

Đào tạo trình độ CĐ đối với


2.3
người đã có bằng CĐ

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia tại các cụm trong toàn
quốc.
- Ngoài xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, Trường còn xét
tuyển thẳng dựa vào học bạ và tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào các
ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp
THPT Quốc gia)

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2019

STT Khối ngành/ Ngành/ Nhóm


ngành/tổ hợp xét tuyển Số Điểm Điểm
Chỉ Số nhập
Chỉ tiêu nhập trúng trúng
tiêu học
học tuyển tuyển

1. Khối ngành/ Nhóm ngành I*


1.1 SP Toán học
355 349 25.75 195 194 23.6
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy
Toán bằng Tiếng Anh) 15 15 28.0 10 18 26.35
1.2 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 10 6 26.4
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20 23 27.0 10 6 26.0
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
SP Tin học
145 30 19.05 35 19 18.15
1.3 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
75 14 18.5 15 3 18.3
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
15 3 18.1
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
SP Tin học(đào tạo giáo viên dạy
1.4 Tin học bằng Tiếng Anh)
Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
9
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2019

STT Khối ngành/ Ngành/ Nhóm


ngành/tổ hợp xét tuyển Số Điểm Điểm
Chỉ Số nhập
Chỉ tiêu nhập trúng trúng
tiêu học
học tuyển tuyển

SP Vật lí
1.5 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 204 176 22.75 105 86 20.7
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 100 83 22.75 30 24 21.35
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 20 13 19.6
SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật
lí bằng Tiếng Anh)
1.6 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 12 12 25.1 8 7 21.5
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 25 28 25.1 15 14 22.3
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7 4 19.45
1.7 SP Hoá học
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 329 290 22.5 155 117 20.35
SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy
1.8 Toán bằng Tiếng Anh)
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh 29 30 23.75 30 31 21.0
SP Sinh học
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
1.9 - Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 20 4 18.25
- Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13) 291 129 18.53 105 58 18.1
-Toán, Ngoại ngữ, Sinh học 10 2 18.5
(D08,D32,D34) 100 7 19.23
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy
Sinh học bằng Tiếng Anh)
1.10 - Toán, Hoá học, Sinh học (B00) Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học
-Toán, Ngoại ngữ, Sinh học
(D08,D32,D34)
SP Công nghệ
1.11 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 250 10 18.55 30 16 18.1
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 30 2 18.8
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 130 15 19.2 30 11 18.3
SP Ngữ văn
1.12 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 274 244 26.5 140 143 24.75
(D01,D02,D03) 140 132 24.4 85 70 22.3
SP Lịch Sử
1.13 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 160 119 26.0 110 106 23.25
(D14) 31 26 19.95 40 14 18.05
SP Địa lí
1.14 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 30 1 18.95
- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) 90 62 24.35 30 26 21.25
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 180 129 25.25 100 73 22.75
Giáo dục công dân
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
(D01,D02,D03)
1.15 - Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) 10 6 19.5
- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 10 4 24.05
(D66,D68,D70) 60 31 18.1
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 90 51 19.75
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 91 50 25.25

10
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2019

STT Khối ngành/ Ngành/ Nhóm


ngành/tổ hợp xét tuyển Số Điểm Điểm
Chỉ Số nhập
Chỉ tiêu nhập trúng trúng
tiêu học
học tuyển tuyển

1.16 Giáo dục chính trị


- Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 10 18 20.2
(D66,D68,D70) 40 3 18.2
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 98 14 21.25
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 99 75 19.25
1.17 Giáo dục Quốc phòng - An ninh
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 30 1 19.8
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 20 18.0
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 62 24 21.75 30 16 18.0
1.18 Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức
thi tuyển sinh)
- BẬT XA, Chạy 100m 418 65 18.5 45 21 17
1.19 SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi
tuyển sinh)
- Thẩm âm và tiết tấu, HÁT 260 62 16.75 35 44 17
SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi
1.20 tuyển sinh)
- HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí 283 17 16.75 35 16 17
1.21 SP Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01) 120 119 26.14 170 178 24.04
SP Tiếng Pháp
-Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
1.22 (D15,D42,D44)
-Ngữ văn, Toán, NGOẠI NGỮ 15 12 19.34 5 5 20.05
(D01,D02,D03) 54 63 21.1 25 19 20.01
Quản lý giáo dục
- Toán,Vật Lý, Hóa học (A00)
1.23 - Ngữ văn,Lịch sử,Địa lý (C00) 8 3 18.05
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 20 8 21.75
(D01,D02,D03) 22 16 21.93 7 2 21.25
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 44 23 21.45
1.24 Giáo dục Mầm non
- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (M00) 200 198 21.93 100 108 20.2
Giáo dục Mầm non-SP Tiếng Anh
- Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
1.25 (M01)
- Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 40 16 19 30 13 18.58
(M02) 40 25 19.03 30 20 18.75
Giáo dục Tiểu học
1.26 - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
(D01,D02,D03) 135 133 23.03 140 133 22.4
1.27 Giáo dục Tiểu học-SP Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 91 91 25.55 80 78 22.8
Giáo dục Đặc biệt
- Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)
1.28 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 10 11 19.35
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 57 49 25 15 16 23.5
(D01,D02,D03) 58 46 19.15 10 8 21.9

11
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2019

STT Khối ngành/ Ngành/ Nhóm


ngành/tổ hợp xét tuyển Số Điểm Điểm
Chỉ Số nhập
Chỉ tiêu nhập trúng trúng
tiêu học
học tuyển tuyển

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III

4. Khối ngành IV

Hóa học
4.1 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 99 9 17.45 50 10 16.85
- Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 50 1 16.25
Sinh học
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
4.2 - Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 15 16
- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) 80 7 17.54 70 1 16.1
-Toán, Ngoại ngữ, Sinh học 15 1 19.75
(D08,D32,D34) 20 1 23.95
5. Khối ngành V
Toán học
5.1 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 60 42 17.9 60 28 16.05
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20 11 16.1
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 40 38 22.3 20 19 19.5
Công nghệ thông tin
5.2 - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 121 88 16 120 79 16.05
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 41 46 17.1 20 17 18
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10 15 17
6. Khối ngành VI

7. Khối ngành VII


Triết học (Triết học Mác Lê nin)
7.1 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) 40 3 16.2
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 58 25 17.25 40 25 16.25
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D123) 33 8 16.95 20 4 16.9
Chính trị học
- Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
7.2 - Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 40 27 16.75
- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 24 7 18
(D66,D68,D70) 24 7 17.35 70 3 17.75
Tâm lí học giáo dục
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
7.3 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 5 3 19.7
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 25 33 24.5 25 22 22
(D01,D02,D03) 13 12 23.8 20 8 21.1
Tâm lí học (Tâm lý học trường học)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
7.4 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 5 3 19.25
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 50 52 23 50 33 21.25
(D01,D02,D03) 35 29 22.5 25 16 20
Việt Nam học
7.5 81 61 21.25 30 5 16.05
12
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2019

STT Khối ngành/ Ngành/ Nhóm


ngành/tổ hợp xét tuyển Số Điểm Điểm
Chỉ Số nhập
Chỉ tiêu nhập trúng trúng
tiêu học
học tuyển tuyển

- Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ


(D15,D42,D44)
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 60 65 19.25
(D01,D02,D03) 65 53 19.65 60 29 16.05
Ngôn ngữ Anh
7.6 - Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(D01) 45 51 25.65 60 57 23.79
Văn học
7.7 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 70 55 22.8 60 56 20.5
(D01,D02,D03) 28 22 18 40 33 19.95
Công tác xã hội
- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
7.8 (D14,D62,D64)
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 16
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 100 30 16.25 30 34 18.75
(D01,D02,D03) 44 31 16.05 70 31 16
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
7.9 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 57 4 19
(D01,D02,D03) 58 21.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7.10 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 61 43 23
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 76 61 16.7
Tổng 6640 3887 3615 2472

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 212.169 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 719 phòng
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy: 13.28 m2/sv

Diện tích
Số
STT Loại phòng sàn xây
lượng
dựng (m2)

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1 319 44326
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7 5569

13
Diện tích
Số
STT Loại phòng sàn xây
lượng
dựng (m2)

1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 5 768

1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 88 6547

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 166 27994

1.5 Số phòng học đa phương tiện 3 150

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 50 3298

2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 6241

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở


3 82 13414
thực hành, thực tập, luyện tập

Tổng 403 63981

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

1. Phòng thực Máy phát hàm 5 cái Sư phạm Kỹ


hành Điện thuật, Sư
Máy hiện sóng 4 cái
tử, tin học phạm Công
Máy chiếu đa phương tiện nghệ/ Nhóm
Chip vi xử lý ngành 1.

Board mạch chủ


Ram máy tính
Màn hình LCD 10 cái
Bộ thí nghiệm khảo sát các tính chất diode
Bộ thí nghiệm mạch quảng cáo và trang trí (2 module)
Máy hút bụi Electrolux
Ti vi Panasonic 3 cái
Bộ kit phát triển đo nhiệt độ biến đổi A/D, D/A 3 cái
Bộ kít phát triển động cơ bước 3 cái
Bộ kit phát triển lập trình LED maxtrix 5 cái
Kít phát triển vi điều khiển 6 cái

14
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy phát điện


Máy chiếu vật thể
FastHUB Sisco
Máy hút ẩm 2 cái
Máy phát hàm 2 cái
Máy hiện song 2 cái
Bộ nguồn một chiều 4 cái
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông
1 : Mạng 4 cực và các bộ lọc
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm điện tử 5 : Mạch khuếch
đại
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật sô 4 : Các mạch
biến đổi
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông
7 : Phương pháp truyền modem ASK, FSK, PSK
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông
8 : Phương pháp điều chế/ giải điều chế AM/FM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông
9 : Kỹ thuật thu/ phát tín hiệu AM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 1 :
Các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật máy tính
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 2 :
Các ứng dụng và chương trình

2. Phòng thực Máy phát điện Honda Sư phạm Kỹ


hành Động thuật, Sư
Mô hình động cơ phun xăng Fiat
cơ đốt trong phạm Công
Mô hình hệ thống đánh lửa Đức nghệ/ Nhóm
Mô hình truyền lực tàu thuỷ ngành 1.

Mô hình động cơ Diezen PE 4 xilanh cắt bổ


Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm cắt bổ 4 xilanh
thẳng hàng
Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 xilanh thẳng
hàng tháo lắp

15
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy nén khí dẫn động đai


Súng vặn ốc
Bộ khẩu 8 khẩu 1/2 Kington
Cuộn dây hơi thu dây tự động
Máy nạp ắc quy và đề khởi động
Bộ phận của hệ thống làm mát
Thước cặp hiển thị số
Động cơ 4 xilanh VE cắt bổ
Động cơ Cacbuarator tháo lắp
Giá tranh dạy học
Bàn thực hành chuyên dụng
Xe máy Honda
Xe máy KABĂTƯU
Quạt điện cơ
Xe máy Dragon china
Quạt điện cơ
Xe ôtô LADA
Mô hình hộp số cắt bổ
Mô hình cơ cấu lái
Xe ôtô Hải Âu (Động cơ + gầm)
Bàn thực hành chuyên dụng

3. Phòng thực Máy tiện CNC CTX 310 Sư phạm Kỹ


hành Kỹ thuật, Sư
Panmer đo ngoài hiển thị số 2 cái
thuật cơ khí phạm Công
Đồng hồ đo lỗ 4 cái nghệ/ Nhóm
Máy đo độ nhám bề mặt ngành 1.

Máy đo độ dài (hiển vi)


Panmer đầu nhọn
Thước cặp mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ so điện tử
Đồng hồ đo lỗ + chân
Thước cặp hiển thị số

16
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Thước cặp hiển thị số


Máy khoan ZX250
Máy phay vạn năng P80
Máy phay MANFORD
Máy cắt dây GOLDSUN
Máy BOXFORD CNC
Máy nén khí TUCO
Máy tiện MEHAF T14L
Máy tiện MEHAF T18
Máy tiện CNC CKE6136Z
Máy tiện T12L
Máy mài 2 đá Ø400
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan bàn
Mô hình máy tiện
Máy khoan bàn Đài Loan
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan phay RF120
Máy cắt tôn
Máy gấp mép tôn

4. Phòng thực Máy hiện sóng 2 kênh Sư phạm Kỹ


hành Kỹ thuật, Sư
Tủ lạnh Daewoo
thuật điện phạm Công
Lò vi sóng nghệ/ Nhóm
Bàn là Philip ngành 1.

Bàn là Toshiba
Nồi cơm điện Sharp
Nồi cơm điện National
Bộ dụng cụ
Bộ thí nghiệm đo điện cảm, điện dung bằng các đầu đo trở
kháng và máy đo RLC
Tải R - L – C

17
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bộ thí nghiệm máy phát điện 3 pha


Động cơ 1 pha
Công tơ điện 1 pha
Ampe kế kìm
Biến áp tự ngẫu
Oát kế 3 pha
Oát kế 1 pha
Đồng hồ cosφ
Khởi động từ LG
Bàn thí nghiệm máy biến áp 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 3 pha
Bàn thí nghiệm khảo sát dụng cụ đo
Bàn thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện một chiều
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 pha
Bàn thí nghiệm mạch điện 3 pha
Bàn thí nghiệm Truyền động điện
PLC S7-200 CPU 224 DC/DC/DC
MODUL VÀO SỐ
16 x DI 24VDC
MODUL VÀO TƯƠNG TỰ 4 AI 12 bit
MODUL RA SỐ
8 DO Relay
Cable USB/PPI S7-200
Biến tần 2,2 kW, 1 pha
Biến tần 3 pha
380VAC 3kW
SIMATIC S7-300 Central Processing Unit, CPU 314
DC/DC
Modul vào số 16DI, 24VDC
Modul vào tương tự 4AI, 12 bit
Modul ra số 8DO, relay
Cáp USB/PPI S7-200
18
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :


PID controller
2 and 3 posstione
Temperatn, spead and light regulated
Three fase inverter
Load for inverter
Line commutater
RLC Load
Frequeney converter DC-line
Active power factor correction
CPU with profibus DP master
Profibus DP Slaver
PLC Application model
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện một chiều
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện không đồng bộ
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện đồng bộ và máy
điện có vòng trượt
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy biến áp ba pha
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ bước
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ tuyến
tính
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Các động cơ
servo/ BLDC (động cơ một chiều không chổi than)
Cảm biến góc quay 5VDC
Encoder 200 xung
Máy hiện sóng USB
Đồng hồ vạn năng
Động cơ 1 pha
Động cơ 3 Pha
Động cơ BLDC

19
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Động cơ 1 chiều chổi than


Động cơ bước 1,8 độ
Động cơ RC servo

5. Phòng thực HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng ) Nhóm ngành 1


hành thuộc HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )
TTNVSP
Tủ mạng
Tai nghe dùng cho phòng học tiếng
HP LaserJet Pro 400
Bục giảng điện tử AHA ELF 72
Máy chiếu
Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu
Máy chiếu casino ( rời )
Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG
Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100
Bộ trả lời trắc nghiệm
Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219
Máy Photocoppy
Videocam zoom 10x kèm remote KT – HD10U
Camera vật thể Lumens DC 145
Camera Sony SNC – EP521
Camera Sony SNC – VB600B
Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B
Tivi 50 inch 50LB561T
Loa cột 24W LA1-UW24-L
Loa cột ( nhỏ )
Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU
Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD
Mic không dây Shure
Bộ chống phản hồi âm
Mic hội nghị cổ ngỗng
Ổn áp lioa 20KVA

20
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Điện thoại cố định Viettel


Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và
Chuyên SP )

6. Các phòng Kính hiển vi soi ngược, Hãng: Carl-Zeiss Ngành SP


thí nghiệm Model: AXIOVERXT 25 Sinh học, Sinh
thuộc lĩnh học/ Nhóm
Kính hiển vi Olympus, Mã số: CX31, 8F08165
vực Sinh ngành 1, 4
học Kính hiển vi Olympus, máy ảnh,
Model: CX41RF, 4L05470
CX41RF
Kính hiển vi Zeiss, máy ảnh, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOSKOP 40, 3308001256
Kính hiển vi, Olympus, Mã số: CX21FS1, 8D08493,
8B10860
Kính lúp, Model: UIM 40ST1, 0413376
Bể điều nhiệt có lắc, Hãng: Memmert
Seria: 1501.0390, 1502.0945
Bộ khuấy lọc protein, Amicon 8400
Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A;
Màng cô đặc protein UFELA 00100105
Bộ thu phân đoạn (Fraction collector), Model: 920
Hãng SX: GE Health Care - Mỹ
Bơm chân không, Model: KNF, 2544813; N811KN818
Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model:
flexstand
Hãng SX: GE Health Care
Máy cất nước 1 lần, Model: MERIT W4000
Hãng: Bibby – Anh
Máy cất nước 2 lần tự động, Hãng: Bibby – Anh
Model: Aquatron, R000101644, A4000D
Máy cất nước 2 lần, Hãng: Hamilton
Mã số: WSC 4D, 8258
Máy khuấy động cơ, Hãng: IKA
Mã số: RW16 Basic
Máy nghiền đồng thể, Hãng: IKA
Mã số: ULTRA – TURAXT25
Máy rửa dụng cụ siêu âm, Hãng: Elma
Model: LC130 H, Nr 001202102
21
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

và D78224001203102
Tủ ấm vi sinh Heraeus, Hãng: Heraeus
Model: B12, 40225864.
Tủ ấm, Selecth, 2000207
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Hera Safe, Heraeus
Model: HS12, 51018104
Tủ ấm ổn nhiệt (TBĐV), Hãng: Heraeus Thermo
Model: Heracell 240
Buồng cấy vô trùng, Clean Box SW-CJ1F
Buồng cấy vi sinh vật
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Thermo
Model: HS12
Seria: 15018098; 40552344
Máy khuấy từ gia nhiệt, Hãng: IKA
Mã số: RTC Basic IKA WERKE
Máy khuếch đại gen PCR, Hãng: PE-Biosystem
Mã số: Gene Amp PCR system 9700
Máy làm đá vảy, Hãng: Brema
Mã số: GB 902, 20210179214
Máy phá tế bào bằng siêu âm, HD 2070,26723
Hãng SX: Bandelin Đức
Máy quang phổ UV, Hãng: SHIMADZU
Mã số: Uvmini-1240 CE, 206-55658-38
Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system
484 BR2
Máy Votex, Model: Velp Scientifica - 01
Nồi hấp Tomy, Hãng: TOMY
Model: Autoclave SX 500
Nồi hấp Tomy, Model: SS-325, NH12982, 50T-T
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-85, 001085788
TB phân tích chất trong nước, PC Multidirect
TB phân tích chất trong nước
PC Multidirect
Tủ điều hoà nhiệt độ có lắc, Model: Innova 4230
Hãng: New Brunswick Scientific - Mỹ

22
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Tủ sấy Binder, Hãng: Binder, 220V, 1200W, 78532


Tủ sấy, Hãng: Heraeus
Model: T12, 50042303
40217521
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tập đoàn Thermo
electron - Mỹ
Model: Surveyor
Thiết bị sấy khô sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK –
118
Hãng: Trueten
Máy nghiền đá (nghiền hàm), PE250x400
Máy trộn cơ chất và giống, 1,5kW, 200l
Tủ nuôi cấy vi sinh vật
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-35, 890391806
Máy vortex mixer (BV1000)
Máy đo pH Hanna (Hi 2210)
Máy đo pH MettlerToledo (Five Easy)
Máy li tâm lạnh (Eppendorf, 5424R)
Tủ sấy Memmert
Máy khuấy từ gia nhiệt (Velp)
Bơm hút chân không
Máy ủ nhiệt khô
Máy đo độ đường, WYT-4, 05000106
Máy đo độ mặn, Atago S/Mill-E
Salinity 0-100‰ 328025
Máy đo đường huyết, Acu Chek Advantage
Máy đo nồng độ oxi trong nước, DO-01(mg/l)
Bình đựng nitơ, GT21.1 - Pháp
Bộ pipetman, Hãng: Gilson- Pháp, 4 bộ, mỗi bộ 5 loại;
Pipet Labopette 0.1-2.5µl; 5067285
- Pipet Sibata 1000µl; A89002642
- Pipet Jencons Sealpette 5-50µl (8 kênh); 5039942
- Pipet Jencons Sealpette 50-300µl (8 kênh); CU64004
01 Bộ: 10, 20, 100, 200, 1000µl

23
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bộ micropipet (Eppendorf) (6 chiếc/bộ)


Cân phân tích 4 số Kern
Cân phân tích, Hãng: Precisa XT 220A, 2430-5
Cân xác định độ ẩm, Hãng: Precisa HA60, 221593
Cột sắc kí cho máy HPLC, Biorad Mỹ; Code: 910-5250
Bộ nguồn điện di, Hãng: Biorad
Power pac 300
Hệ thống điện di đứng, AE-6450, 421624
Hệ thống điện di đứng, Hãng: Biorad
SequiGen GT System
Ẩm kế
Kính hiển vi điện tử MICRO
Kính hiển vi kêt nối máy tính
Kính hiển vi Olypus
Kính hiển vi quang học
Kính lúp để bàn
Luximet
Máy đúc khối Parafin
Ống nhòm MINOLTA
Tủ ấm
Tủ sấy
Máy cắt tiêu bản quay tay
Ống nhòm Nikon 168 FT AT10000YDS 20x50
GPS Garmin 72
GPS Garmin 72 IM2016449
Cấn điện tử BH 4376
Máy đo tốc độ gió
Máy đo ôxy S1N98115292
Khúc xạ kế đo độ mặn Atago S28E, No:379906
Nhiệt ẩm kế điện tử Nataka NJ– 2099TH
Máy PH cầm tay Hanna HI 8314
Kính hiển vi một mắt Olympus 5A0199

24
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Kính hiển vi điện 2 mắt Olympus BHT239602


Kính hiển vi hai mắt điện SEIWA
Kính hiển vi có màn hình
Kính hiển vi kết nối với máy tính. Model 107, hãng sản
xuất: Axiom. Bộ gồm kính hiển vi, camera, máy tính
Kính hiển vi hai mắt điện, model Micro 1 plus
Kính hiển vi Olympus CX22RFS1
Kính lúp hai mắt Euromex PZ - 160
Lúp hai mắt Eromex 169173
Lúp 2 mắt E.Arnhem 169174
Lúp 2 mắt E.Arnhem 169203
Kính lúp soi nổi hai mắt Model: USZ4, hãng sản xuất: US
Micro Mỹ
Lúp hai mắt Olympus Sz61
Đèn lúp Liang jing 928 A
Máy khuấy từ
Cân điện tử
Tủ sấy
Bơm GM-0.5011
Cân điện tử
Cân đo mỡ cơ thể
Cân phân tích
Kính hiển vi điện tử 2 mắt
Kính hiển vi điện tử kết nối máy ảnh
Máy đo đường huyết cầm tay
Máy đo dung tích sống
Máy đo huyết áp cơ
Máy đo Oxy cầm tay
Máy đo PH
Máy đo PH cầm tay
Máy ghi đồ thị hoạt động tim cơ
Máy khuấy từ

25
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Pipet
Cân điện tử, Ohaus, 200g
Cân phân tích, Shimazu, AY220
Cân phân tích, Ohaus Pioneer PAA12
Cân phân tích, Kern, ABS 80-4, WB1320006
Kính hiển vi 1 mắt
Kính hiển vi 2 mắt
Kính hiển vi, 220V, lamp 6V, 20W, Halogen
Máy đo pH, Hanna, model HI 2211 - 02
Bộ pipet Eppendorf, Model Research plus 2,5µl - 1000µl
Máy phân tích xơ, Gerhardt, model FBS 6
Tủ hút khí độc Esco, Model: ADC – 4B1, Indonesia
Máy đo quang phổ UV - Vis, Analytik gena, Specord 200.
Máy đo nguyên tố kim loại AAS, NovAA350
Máy li tâm, FLC - 036
Máy đo độ cứng của quả, Extech, FHT200
Máy cất nước 1 lần, GFL 2001/2-2001/4
Máy đo diệp lục cầm tay, Konica Minolta Spad -502plus
Máy cất nước 2 lần, LWD-3005D/LWD-3010D
Máy so màu Zenway
Máy cất đạm, Gerhardt Vapodet
Máy đóng gói chân không, GRNT, DZ47-63
Tủ sấy, Memmert
Tủ hút VN
Máy đo độ ẩm hạt, PM410
Bàn soi UV
Bể điều nhiệt Memmert
Bộ nguồn điện di EV 243
Bộ nguồn điện di
Box cấy vô trùng
Cân phân tích PA214

26
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Cân điện tử Kern& Sohn GmbH ABS 80-4


Luxmet
Máy cất nước 1 lần Merit W 400
Máy cất nước 2 lần WSC/4D
Máy điện di đứng TV100
Máy điện di nằm ngang HU10
Máy điện di gel mini
Máy đo pH Orion
Máy hút chân không Hinotek
Máy khuấy từ có gia nhiệt RH basic 2
Máy khấy từ gia nhiệt VELP F20520162
Máy lắc Lab dancer
Máy ly tâm Henttich
Máy ly tâm lạnh 5415R
Máy nhân gen ống nhỏ
Nồi hấp khử trùng
Nồi hấp Nhật
Pipet biohit 10-100µl
Pipet Eppendorf 1000µl
Pipet Eppendorf 200µl
Pipet Eppendorf 100-1000µl
Pipet Eppendorf 5000µl
Pipet Isolab 2-20µl
Pipet Isolab 0,5-10µl
Pipet Isolab 20-200µl
Pipet Isolab 100-1000µl
Pipet HLL 20-200µl
Tủ ấm Slecta
Tủ sấy Slecta
Tủ ấm Memmert
Máy đo pH Hanna (Hi 2210)

27
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Kính lúp Đèn lúp Liang jing jing (928A, Trung Quốc)
Kính hiển vi (Kính hiển vi Seiwa)
Kính hiển vi (Kính hiển vi kết nối máy tính)
Tủ sấy, Memmert
Cân điện tử
Tủ ấm hiện số ITD 45H 50l
Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet DHC-100
Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet Model: DHC-250.
Điện áp 110V-220V, Công suất: 10W
Kính hiển vi quang học 02 mắt Optika, model B-292
Kính hiển vi
Bình chứa nitơ 4L
Bình chứa nitơ 8L
Block gia nhiệt
Bộ điện di ngang Biorad
Cân phân tích Sartorius
Cân ScoutPro
Cân PA413
Hệ thống cất đạm Kjeldahl
Kính hiển vi Seiwa
Kính hiển vi Micro I
Kính hiển vi Nikon
Kính hiển vi Carl Zeiss Primostar
Kính hiển vi soi nổi
Kính lúp điện
Máy soxhlet và bếp
Máy cất nước 2 lần
Máy cất nước 1 lần
Máy lọc nước siêu sạch
Máy bơm hút chân không
Máy lắc
Máy ly tâm Sigma

28
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy ly tâm lạnh


Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy rung siêu âm
Máy so màu Erma
Máy quang phổ
Máy đo pH Hanna
Máy đo pH
Pipette 100-1000
Pipette 20-200
Pipette 10-100
Pipette 2-12
Pipette 0,5-10
Pipette 0,1-2,5
Tủ sấy DX400
Tủ sấy Binder
Tủ ấm Binder
Tủ ấm Memmert
Tủ ấm lắc
Bàn sấy mẫu
Bể điều nhiệt
Bộ đo thông số thời tiết di dộng
Bộ thiết bị thu mẫu côn trùng
Bộ thu và phân tích âm sinh học
Bộ máy ảnh Nikon D300S + ống kính Teles
Cân kỹ thuật
Gậy bắt rắn
Hệ thống phân tích B.O.D
Kính hiển vi chụp ảnh Lab A1 Zeiss
Kính hiển vi cầm tay
Máy lắc SK
Máy ly tâm EBA21

29
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy khuấy từ gia nhiệt


Máy sắc kí ion ICS2100
Máy đo pH Orion 3 Star
Máy đo pH Hanna
Máy ảnh nối KHV Canon G12
Máy xử lý mô
Máy đúc khuôn vùi mô
Máy cắt mẫu đúc khối parafin
Máy nhuộm Lamen tự động
Máy định vị Garmin
Máy quay phim Sony
Máy lẫy bụi trọng lượng
Máy phân tích chất lượng nước hiện trường
Máy đo pH đất
Máy đo khí độc cầm tay
Máy đo DO cầm tay
Máy đo độ đục
Ống nhòm
Ống nhòm nhìn xa
Pipette 100-1000
Pipette 20-200
Pipette 10-100
Pipette 2-20
Pipette 0,5-10
Pipette 0,1-2,5
Thiết bị lấy mẫu nước
Thiết bị lấy mẫu bùn
Thiết bị lấy mẫu đất
Tủ hút khí độc
Tủ sấy Memmert
Tủ nuôi côn trùng Darwin

30
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Tủ cấy vô trùng Esco


Đèn lúp Liang jing jing
Kính lúp soi nổi hai mắt Model USZ4, US Micro, Mỹ
Kính hiển vi hai mắt điện (Micro 1 plus, Mỹ)
Ống nhòm Nikon 20x50
Ống nhòm Nikon 60X60
Ống kính quan sát xa Scope 20-60x80
GPS
Bộ tiêu bản hiển vi thực vật
Mô hình thực vật
Mô hình động vật
Tủ sấy
HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng)
HP Compaq Pro 6300 (Lớp học)
Tủ mạng
Tai nghe dùng cho phòng học tiếng
HP LaserJet Pro 400
Bục giảng điện tử AHA ELF 72
Máy chiếu
Bảng tương tác (bảng thông minh) + máy chiếu
Máy chiếu casino (rời)
Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG
Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100
Bộ trả lời trắc nghiệm
Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219
Máy Photocoppy
Videocam zoom 10x kèm remote KT – HD10U
Camera vật thể Lumens DC 145
Camera Sony SNC – EP521
Camera Sony SNC – VB600B
Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B

31
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Tivi 50 inch 50LB561T


Loa cột 24W LA1-UW24-L
Loa cột ( nhỏ )
Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU
Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD
Mic không dây Shure
Bộ chống phản hồi âm
Mic hội nghị cổ ngỗng
Ổn áp lioa 20KVA
Điện thoại cố định Viettel
Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và
Chuyên SP )

7 Phòng thí Boad thử Ngành SP Vật


nghiệm lý / Nhóm
Cáp kết nối COM
thuộc lĩnh ngành 1
vực vật lý Cáp kết nối LPT
Card giao tiếp
Card giao tiếp LPT và RS232
Dàn Sony
Dao động kí hai chùn tia
Dao động kí số : 2 cái
Đồng hồ vạn năng hiện số
Đồng hồ vạn năng kim
Ghép nối máy tính
Kit thí nghiệm vi xửa lí
Khối cảnh báo tử trường: 2 cái
Khối cân điện tử: 2 cái
Khối đo cảm biến hồng ngoại: 2 cái
Khối đo cảm biến quang và cảnh báo: 2 cái
Khối đo cảm biến siêu âm: 2 cái
Khối đo dịch chuyển tọa độ bằng biến thế vi sai: 2 cái

32
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Khối đo n/độ bằng cảm biến: 2 cái


Khối đo tọa độ bằng thước đo tuyến tính:2
Khối đo và cảnh báo áp suất: 2 cái
Khối ghép nối cảm biến: 2 cái
Khối tuyển điều khiển nhiều kênh đi xa: 2
Khối truyền tín hiệu cáp quang:2 cái
Khối thí nghiệm kĩ thuật số
Khối thí nghiệm kĩ thuật tương tự
Máy phát âm tần: 2 cái
Máy phát cao tần
Ổn áp Lioa
PLC S7-200
Phụ kiện thí nghiệm
Tivi Sony
Thiết bị chính Đo Lường: 2 cái
Thiết bị thực hành điện tử số
Thiết bị thực hành điện tử tương tự
Volmet điện tử: 2 cái
Bo mạch 89C51
Thiết bị dạy học động cơ bước
Thiết bị dạy học tương tự số
Thiết bị dạy học vào ra số
Thiết bị dạy học số tương tự
Thiết bị dạy học đo lường cảm biến
Thiết bị dạy học vi điều khiển họ MCS51
Cảm biến tọa độ
Cảm biến quan điện
Cảm biến siêu âm
Cảm biến độ ẩm
Cảm biến hồng ngoại
Cảm biến vòng quay

33
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Cảm biến áp xuất


Cáp quang
Cảm biến điện từ
Cảm biến nhiệt độ
Thanh dịch chuyển tọa độ
Tủ sấy
Bơm chân không
Mutimeter Kyoritsu 1011
Máy khuấy từ
Cân chính xác
Máy cất nước
Lò nung Nabertherm: 2 cái
Lò nung Lindber
Tủ sấy
Máy rung siêu âm
Cân điện tử
Buồng sạch
Tủ hút độc
Hệ Spin-Coating
Máy li tâm
Máy rung siêu âm
Cân phân tích AS-R220E
Khảo sát sự trễ từ của vật liệu sắt từ
Máy đo pH
Dao động ký Homeg
Cộng hưởng Spin điện tử
Máy khuấy từ: 3 cái
Tủ hút độc
Khảo sát đặc trưng I-V của pin mặt trời
Nhiễu xạ kế tia X
Đồng hồ đo Keithley 2000

34
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bia Sn
Thuyền Pt
Bia Ag
Bia In2O3
Cốc Pt
Thuyền Pt
Bia Al
Đo phổ huỳnh quang của vật liệu
Đo phổ hấp thụ của dung dịch
Máy đo hấp thụ truyền qua UV-vis
Laser He-Cd
Laser xung YAG:Nd+
Máy đơn sắc Science Tech 9490
Lock-in
Bàn quang học
Dao động ký số: 2 cái
Nam châm điện và nguồn
Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàn Quốc)
Nguồn ổn dòng và áp (Omron-Nhật; sản xuất tại Trung
Quốc)
Thấu kính thạch anh
Bóng đèn phổ Xenon L2479 (Hamamatsu-Nhật)
Bóng đèn phổ Deuterium L2D2 (Hamamatsu-Nhật)
Cryostart Oxfort
Màn chiếu
Máy móc đo lường, thí nghiệm
Thiết bị điện cơ
Thiết bị động lực
Tủ mạng
Máy tính HP
Máy tính HP nguyên bộ Model 1859m
Máy tính IBM nguyên bộ

35
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Màn hình máy tính LG


Màn hình compac
Máy chiếu Data show Model PT-LB51EA
Máy chiếu InFocus IN116
Máy in HP Laser P2055d
Màn chiếu treo
Máy chủ (case)
Máy tính để bàn (bộ)
Màn hình
Bộ bàn phím + Chuột
USB cảnh báo nhiệt độ
Ổ cứng ngoài
Bộ chuyển (switch): 2 cái
Bộ lưu điện UPS
Điều hòa nhiệt độ
Dao động ký điện tử
Máy phát chức năng
máy phát âm tần
Đồng hồ đo điện vạn năng hiển thị số
Cân điện tử
Đồng hồ vạn năng hiển thị số
Máy tính
Máy in Lazer
Máy quét
Bài 1: Lực hướng tâm
Bài 2: Hiệu ứng Jun - Thomson
Bài 3: Đo hệ số đoạn nhiệt
Bài 4: Nghiệm lại các ĐL va chạm trên đệm khí
Bài 5: Nghiệm lại các ĐL NewTon
Bài 6: Hiệu ứng Doppler
Bài 7: Phân bố Maxwell

36
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bài 8: Cân chính xác


Bài 9: Con lắc thuận nghịch
Bài 10: Máy Atwood
Bài 11: Nhiệt dung riêng chất rắn
Bài 12: Nhiệt dung riêng của chất lỏng
Bài 13; Xác định hệ số nhớt của chất lỏng
Bài 14: XĐ lực căng mặt ngoài bằng ống mao dẫn
Bài 15: Đo độ dài bằng các dụng cụ chính xác
Bài 16: Nhiệt nóng chảy của nước đá
Bài 17: Nhiệt hóa hơi của nước
Bài 1: Khảo sát đường đặc trưng của Pin mặt trời
Bài 2: Xác định hằng số Faraday và điện tích nguyên tố
Bài 3: Đo R, L, C bằng mạch Cầu
Bài 4: Độ tự cảm của ống dây
Bài 5: Hiệu ứng Hall trong bán dẫn
Bài 6: Dao động kí điện từ và ứng dụng
thiết bị đo các thông số vật lý môi trường (dùng cho phòng
TN)
Bộ đo thông số môi trường ở hiện trường ngoài trời
Lò nung vuông; Model: LH 15/14; Nabertherm/ Đức
Tủ sấy thường; Model: UNB 500; Memmert/ Đức
Tủ hút khí độc;Model: LFS 1260; Việt Nam
Máy ly tâm; Model: EBA20; Hettich/ Đức
Máy rung siêu âm; Model: E70H; Elma/ Đức
Máy khuấy từ gia nhiệt; Model: Are; Velp/ Italia
Máy đo pH để bàn; Model: Lab850; Schott Instruments/
Đức
Cân phân tích 04 số lẻ chuẩn nội; Satorius/ Đức;
Tủ đựng hóa chất; Model: LFS; Việt Nam
Micropipette các loại
Hệ hấp phụ vật lý 3Flex
Hệ hấp phụ hóa ChemiSorb 2720

37
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Lưu điện Santak C6K €


Hút ẩm Harision HD-45B
Điều hòa GENERAL
Máy ly tâm UNIVERSAL 320R
Tủ sấy chân không SHEL LAB
Bộ thiết bị đo nhiệt độ, lưu lượng, áp suất khí thải A 400
Bộ thiết bị Asin hoá
Máy đùn mẫu tổ ong
Bộ nhỏ giọt DCB2500/5000
SERVER
Cân chính xác
Biến áp vuông
Cân Rôbecvan
Bài TN điện phân
Máy sấy
Dao động ký Hameg
Máy phát âm tần vỏ đỏ
Máy phát âm tần
Lioa
Bình nước cất
Bài thí nghiệm đo hệ số nhớt
Máy đo đường kế
Bài TN: Định luật II Niu-ton với ray không khí
Bài TN: Momen quán tính và gia tốc góc
Bài TN: Momen xung lượng
Bài TN: Con lắc thay đổi g
Bài TN: Đo sức căng mặt ngoài
Bài TN: Lực hãm từ trên mặt phẳng nghiêng
Bài TN: Xác định hình dạng bằng phản xạ
Bài TN: Nhiễu xạ sóng Viba
Bài TN: Xác định hằng số Stephan-Bolzman

38
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Bài TN: Đo độ dẫn điện của chất lỏng


Bài TN: Xác định hệt số nhiệt của chiết suất
Bài TN: Xác định độ rộng vùng cấm
Bài TN: Giao thoa kế Michelson
Bài TN: Hiệu ứng Faraday
Bài TN: Vận tốc âm trong chất lỏng
Bài TN: Nhiễu xạ Debye-Schrrer
Bài TN: Cộng hưởng Spin-Điện tử
Bài TN: Thí nghiệm Franck-Hertz
Bài TN: Điện tích cơ bản
Bài TN: Từ giảo với giao thoa kế Michensol
Bài TN: Hiệu ứng Doppler siêu âm
Bài TN: Hiệu ứng Zeeman
Bài TN: Sóng siêu âm dừng
Bài TN: Nhiễu xạ electron
Bài TN: APhO 2009
Bài TN: IPhO 2005
Bài TN: Xác định bước sóng của diot Laser
Bài TN: APhO 2010
Bài TN: APhO 2011
Bài TN: APhO 2012
Bài TN: IPhO 2012
Bài TN: APhO 2013
Bài TN: IPhO 2013
Bài TN: APhO 2014
Bài TN: IPhO 2014
Bài TN: APhO 2015
Bài TN: IPhO 2015
Bài TN: APhO 2016
Bài TN: IPhO 2016
TN: Giao thoa kế Michelson

39
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

TN: Xác định cường độ nhiễu xạ qua khe đơn và khe đôi
TN: Sự phân cực qua bản phần tư bước sóng
TN: Xác định hằng số Plank từ hiện tượng quang điện
Bài: Hệ quang học đồng trục
Đo vận tốc ánh sáng
Xác định nồng độ dung dịch đường bằng đường kế
Xác định chiết xuất của chất rắn bằng giác kế
Giao thoa hai chùm tia hẹp
Nhiễu xạ qua một khe
Thấu kính
Màn hứng ảnh
máy đo đa năng (may so)
Đèn laser
Đồng hồ vạn năng
Máy chủ IBM
Máy tính xách tay Lenovo Thinkpad
Máy in thường
Máy in màu
Máy ảnh KTS
Kính AT
Ống nhòm quân sự
Kính thiên văn vô tuyến
Kính dẫn mặt trời
Kính quang học: 2 cái
Kính thiên văn Takahashi
TBTN định luật chất khí (Đức)
TBTN mô hình sóng (Mỹ)
TBTN đo lực từ tác dụng lên dây (Mỹ)
Dao động kí 2 chùm tia (Liader ls1020)
Dao động kí 2 chùm tia (Protex6025A)
Dao động kí 2 chùm tia (Custom CTO)

40
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Dao động kí 2 chùm tia (Ez OS 5030)


Dao động kí 2 chùm tia (Goldstar)
Máy phát âm tần (J2462)
Máy phát âm tần (Leder)
Máy chiếu Polylux
Tivi 29 inch Flat LG (LG29Q90IP)
TBTN đệm khí (TQ)
Bộ TBTN vật lí 10 (VN)
Bộ TBTN vật lí 11 (VN)
Bộ TBTN vật lí 12 (VN)
TBTN cơ nhiệt điện quang (Indonexia)
TBTN quang học thực hành (Đức)
TBTN va chạm đàn hồi trên đệm khí (Đức)
TBTN may A tut (VN)
TBTN chuyển động của vật rắn (VN)
TBTN lực li tâm (Đức)
TBTN đệm khí (Đức)
Bàn đệm khí (Đức)
Mô hình chức năng mắt (Đức)
Mô hình thuyết DHPT (Đức)
Ống phóng điện tử (Đức)
TBTN song đien tử (Đức)
TBTN Milikan (Đức)
TBTN Fran-Hertz (Đức)
TBTN quang phổ hidro (Đức)
TBTN chuyển động thẳng

8. Phòng thí Máy đo COD bằng quang. Ngành SP Hóa


nghiệm học, Hóa học /
Tủ phản ứng BOD, VELP, 3,0 50oC
thuộc lĩnh Nhóm ngành
vực Hóa học Máy cầm tay pH Schott 1, 4
Máy pH TOA DKK
HM-25R

41
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến S60 Biochrom


Thiết bị xác định cyanua
KTC-MR
Cân Kĩ thuật, KERN 440 – 47
S/N: 57120880090, Max 1200g, d = 0,1g, 9V, AC
Cân phân tích KERN  Soln GmbH, Type: ABS 220-4, No
WB 0310191, 220g, 0,1mg
Cân phân tích KERN Soln GmbH 220g; 0,1 mg
Cân phân tích Pressia 220g; 0,1 mg
Tủ sấy Memmert, Type: UM 400, DIN 12880–KI: 3.1,
230V, 6,1A
50/60Hz, 1400W
Tủ sấy Memmert, (IchO cấp)
Bộ nguồn một chiều, Model: PAD 16 – 100L. Japan,
0 16V, 0 100A
Bộ nguồn một chiều, Model: GPR-181 OHD. Seri:
8670842
0 18V, 0 10A
Máy cất nước hai lần
Model: A4D
Serial: 92/7/3/84, 220V/240V,
50Hz, 6KW
Máy cất nước một lần, thuỷ tinh 220/240V, 50/60 Hz
Thiết bị cất xianua KTC-MR
Thiết bị chưng cất Asen
Bơm hút chân không
Bơm hút chân không (IChO)
Bếp từ gia nhiệt IKA
Bếp từ gia nhiệt IChO
Li tâm để bàn (IBIO)
Bể diều nhiệt (IBIO)
Máy đo quang Spectro

42
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Lò nung Carbotle
Bộ đo nước 24 chỉ tiêu
Máy li tâm Thermo
Hệ thống sắc kí Trace GC Ultra
Bộ autochem
Thiết bị đo và điều chỉnh lưu lượng dòng
Máy nén khí không dầu
Máy sắc kí khí
Máy phân tích nhiệt DTG
Máy phân tích nhiệt DSC
Cân điện tử Satorius BP221S
Máy rửa siêu âm
Máy đo diện tích bề mặt riêng BET
Máy đo hồng ngoại FTIR
Tủ sấy
Máy đo pH
Máy đo phổ UV-Vis
Máy đo điện hóa đa năng
Máy đo COD
Máy nghiền bi
Máy li tâm tốc độ cao
Máy khuấy từ đa tâm
Máy hút chân không cao
Tủ hút
Máy khuấy từ
Máy điều nhiệt
Tủ sấy chân không TQ
Máy cất nước 2 lần FistreemCyclon
Máy sinh khí hidro
Phân tích tỉ trọng thực
Bể điều nhiệt nóng lạnhvà bơm tuần hoàn RE-112

43
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy lắc điều nhiệt


Modun điện hóa Booster 10A
Đèn UV 3 bước sóng
Cân điện tử 3 số
Bếp từ gia nhiệt
Máy cô quay CK Heidolph
Bể rửa siêu âm 100 L
Bơm hút chân không
Máy khuấy từ gia nhiệt IKA-CMAG
Máy khuấy cơ IKA RW16
Cân Presica 3 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy cất quay chân không IKA
Bơm chân không cho máy cất quay
Tủ sấy
Cân phân tích 4 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Cân 3 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy cô quay chân không Heidolph
Bếp từ gia nhiệt IK
Bơm chân không Vacubrand
Tủ hốt
Cân điện tử
Tủ sấy chân không Galenkamp
Cân phân tích 4 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không

44
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy tổng trở Zahner-Zenium kèm máy tính điều khiển


Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy sắc kí lỏng điều chế Jasco
Máy cất quay chân không Heidolph
Bơm chân không cho máy cất quay, Vacuum brand
Máy soi bản mỏng 3 bước sóng
Bể chiết siêu âm Ultrasonic bath
Cân phân tích Sartorius
Máy khuấy từ
Thiết bị cao áp parr 4544 bentop + bộ điều khiển parr 4848
Cô quay chân không heidolph + bơm chân không N2C NT
Máy khấy từ gia nhiệt IK C-MAG HS 10
Máy khấy từ gia nhiệt IK RH Basic KT/C
Máy khấy đũa VELP
Máy hút ẩm Daiwa
Cân trung quốc
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy đo điểm chảy cũ
Cân 3 số
Máy đo điểm chảy
Tủ hút to
Máy khuấy từ
Tủ sấy Memmert thường
Tủ sấy Memmert chân không + bơm hút
Lò nung Naberthern: 3 cái
Tủ sấy memmert: 2 cái
Tủ sấy Binder
Cân phân tích Sartorius
Máy đo độ dẫn điện Sension 7

45
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy đo pH Sension 7
Máy li tâm
Cân kĩ thuật: 2 cái
Cân phân OHAUS
Cân phân KERN
Kính hiển vi MC-1180
Máy UV-VIS
Model: UVD-2950
Bơm chân không Model: MC.NT.15
Kính soi nổi
Máy lắc ngang
Máy khuấy từ 6 tâm
Kính hiển vi soi nổi
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy khuấy từ 6 tâm
Model: SMHS/6
Bếp cách cát
Máy cất quay
Máy pH Schott
Máy cất nước 1 lần WSB/4
Phân cực kế AP300
Kính hiển vi CX23
Bể ổn nhiệt
pH cầm tay
Automic Water Still
Máy khuấy từ đơn
Máy UV-Vis Jasco-V530
Máy cực phổ VA757
Máy cực phổ VA797
Máy phổ UV-Vis 160A
Máy trắc quang Genesys 20

46
Phục vụ
Ngành/Nhóm
STT Tên Danh mục trang thiết bị chính ngành/Khối
ngành đào
tạo

Máy trắc quang Genesys 10


Máy trắc quang Spectro-SC laro
Máy đo pH HM 5S TOA (hiện số)
Máy đo pH HM 5S TOA (kim)
Máy đo pH scott 850
Máy đo pH HM 16S
Máy đo pH HANA
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Máy huỳnh quang biotech
Máy cất nước hai lần
Máy đề ion hóa
Cân kỹ thuật JY203
Máy hút ẩm DAIWA
Máy cất nước 1 lần
Máy cất nước 2 lần
Cân phân tích Sartarius
Cân phân tích Axis
Máy điện phân
Máy li tâm EBA 8S
Máy khuấy từ Jenway
Máy khuấy từ Stire N0 3087
Tủ sấy chân không Gallenkamp
Tủ hút
Máy điều nhiệt bằng nước HAKKE
Máy lắc điều nhiệt Shell lab
Tủ sấy MEMMERT UM 400
Tủ sấy thường

9. Phòng thực Tất cả các


hành (20 ngành/ Nhóm
Máy tính: 1.500 chiếc; Máy chiếu: ~ 200 chiếc
phòng) ngành 1, 4, 5,
7

47
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

STT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

56,118 tên tài liệu (Sách, Luận án, Luận văn, Bài
1 Khối ngành/Nhóm ngành I trích tạp chí, Đề tài nghiên cứu khoa học, CSDL
điện tử)

7490 tên tài liệu (Sách, Luận án, Luận văn, Bài
2 Khối ngành IV trích tạp chí, Đề tài nghiên cứu khoa học, CSDL
điện tử)

7407 tên tài liệu (Sách, Luận án, Luận văn, Bài
3 Khối ngành V trích tạp chí, Đề tài nghiên cứu khoa học, CSDL
điện tử)

21,388 tên tài liệu (Sách, Luận án, Luận văn, Bài
4 Khối ngành VII trích tạp chí, Đề tài nghiên cứu khoa học, CSDL
điện tử)

48
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo
dục Mầm non.
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
1 Đỗ Văn Đoạt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140114 Quản lý giáo dục

2 Nguyễn Vũ Bích Hiền Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140114 Quản lý giáo dục

3 Hoàng Thị Kim Huệ Nữ Tiến sĩ Quản lí giáo dục 7140114 Quản lý giáo dục

4 Dương Hải Hưng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140114 Quản lý giáo dục

5 Vũ Thị Mai Hường Nữ Tiến sĩ Quản lí giáo dục 7140114 Quản lý giáo dục

6 Nguyễn Thị Ngọc Liên Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7140114 Quản lý giáo dục
Nguyễn Thị Minh
7 Nữ Tiến sĩ Quản lí giáo dục 7140114 Quản lý giáo dục
Nguyệt
8 Trịnh Thị Quý Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7140114 Quản lý giáo dục

9 Nguyễn Xuân Thanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140114 Quản lý giáo dục

10 Nguyễn Xuân Thức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140114 Quản lý giáo dục

11 Hà Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Tâm lí học 7140114 Quản lý giáo dục

12 Nguyễn Quốc Trị Nam Tiến sĩ Quản lí giáo dục 7140114 Quản lý giáo dục

13 Ngô Bá Công Nam Thạc sĩ Mĩ thuật 7140201 Giáo dục Mầm non
14 Nguyễn Thị Mỹ Dung Nữ Thạc sĩ Giáo dục học mầm 7140201 Giáo dục Mầm non

48
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
non
Giáo dục học mầm
15 Nguyễn Thị Hoà Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
Nguyễn Thị Thanh
16 Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140201 Giáo dục Mầm non
Hương
17 Bùi Thị Lâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140201 Giáo dục Mầm non
Giáo dục học mầm
18 Đỗ Thị Minh Liên Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
Giáo dục học mầm
19 Trần Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
20 Nguyễn Hà Linh Nữ Thạc sĩ Sinh học 7140201 Giáo dục Mầm non
Giáo dục học mầm
21 Nguyễn Thị Luyến Nữ Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
22 Lã Thị Lý Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140201 Giáo dục Mầm non
23 Nguyễn Thị Như Mai Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140201 Giáo dục Mầm non
Giáo dục học mầm
24 Đặng Hồng Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
Giáo dục học mầm
25 Hoàng Thị Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
non
26 Trần Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Tâm lí học 7140201 Giáo dục Mầm non
27 Vũ Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Văn học 7140201 Giáo dục Mầm non

50
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Mai
28 Nữ Thạc sĩ Giáo dục mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non
Thương
29 Hoàng Quý Tỉnh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140201 Giáo dục Mầm non
30 Lê Thu Trang Nữ Thạc sĩ LL&PPDH âm nhạc 7140201 Giáo dục Mầm non
31 Nguyễn Mạnh Tuấn Nam Tiến sĩ LL&PPDH Toán 7140201 Giáo dục Mầm non
32 Đinh Thanh Tuyến Nữ Tiến sĩ LL&PPDH tiếng Việt 7140201 Giáo dục Mầm non

33 Vũ Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Thiết kế mĩ thuật 7140201 Giáo dục Mầm non

34 Nguyễn Anh Việt Nam Thạc sĩ LL&PPDH âm nhạc 7140201 Giáo dục Mầm non
35 Vũ Thị Lan Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140202 Giáo dục Tiểu học
36 Nguyễn Thuỷ Chung Nữ Thạc sĩ SP Toán học 7140202 Giáo dục Tiểu học
37 Vũ Quốc Chung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ SP Toán học 7140202 Giáo dục Tiểu học
38 Nguyễn Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Toán học 7140202 Giáo dục Tiểu học
39 Phan Thanh Hà Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học
40 Trần Thị Hà Nữ Thạc sĩ Tâm lí học 7140202 Giáo dục Tiểu học
41 Ngô Vũ Thu Hằng Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học
42 Phó Đức Hoà Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học
43 Nguyễn Hữu Hợp Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

44 Nguyễn Trần Hùng Nam Thạc sĩ Lí luận âm nhạc 7140202 Giáo dục Tiểu học

51
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Dương Giáng Thiên
45 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Hương

46 Dương Thị Hương Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7140202 Giáo dục Tiểu học

Nguyễn Thị Vân


47 Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học
Hương

48 Nguyễn Thu Phương Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140202 Giáo dục Tiểu học

49 Hoàng Trung Quân Nam Thạc sĩ SP Toán học 7140202 Giáo dục Tiểu học

Lí luận và LS Mĩ
50 Phan Hồng Sơn Nam Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
thuật

51 Nguyễn Thị Thấn Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ PPDH bm Xã hội 7140202 Giáo dục Tiểu học

52 Đỗ Xuân Thảo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ PPDH tiếng Việt 7140202 Giáo dục Tiểu học

LL&PPDH Văn-
53 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
Tiếng Việt
54 Nguyễn Nữ Tâm An Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt
55 Phạm Thị Bền Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt

56 Nguyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt

57 Bùi Thế Hợp Nam Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt

52
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

58 Nguyễn Công Khanh Nam Giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7140203 Giáo dục Đặc biệt

59 Hoàng Thị Nho Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt
60 Mai Xuân Thành Nam Tiến sĩ Sinh học 7140203 Giáo dục Đặc biệt
61 Trần Thị Minh Thành Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt
62 Đỗ Thị Thanh Thuỷ Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7140203 Giáo dục Đặc biệt
63 Bùi Xuân Anh Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7140204 Giáo dục Công dân
64 Đào Đức Doãn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngữ văn 7140204 Giáo dục Công dân
65 Trần Trung Dũng Nam Tiến sĩ Xã hội học 7140204 Giáo dục Công dân
66 Đào Thị Hà Nữ Thạc sĩ LL&PPDH GDCT 7140204 Giáo dục Công dân

67 Lưu Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ LL&PPDH GDCT 7140204 Giáo dục Công dân

Nguyễn Thị Thu


68 Nữ Thạc sĩ Luật học 7140204 Giáo dục Công dân
Hương

69 Dương Thị Thuý Nga Nữ Thạc sĩ Triết học 7140204 Giáo dục Công dân

70 Vũ Thị Thanh Nga Nữ Thạc sĩ LL&PPDH GDCT 7140204 Giáo dục Công dân
71 Đoàn Thị Thoa Nữ Thạc sĩ LL&PPDH GDCT 7140204 Giáo dục Công dân
72 Hoàng Thị Thuận Nữ Tiến sĩ Chính trị 7140204 Giáo dục Công dân
73 Phạm Ngọc Trang Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7140204 Giáo dục Công dân
74 Mai Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140204 Giáo dục Công dân

53
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

75 Phan Thị Lệ Dung Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140205 Giáo dục Chính trị

76 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị

77 Vũ Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140205 Giáo dục Chính trị


78 Tiêu Thị Mỹ Hồng Nữ Tiến sĩ Mỹ học 7140205 Giáo dục Chính trị
79 Trần Thanh Hương Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140205 Giáo dục Chính trị
80 Trần Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Chính trị học 7140205 Giáo dục Chính trị
81 Lê Hoàng Nam Nam Tiến sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị

82 Nguyễn Thị Nga Nữ Thạc sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị

83 Phạm Việt Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị

84 Nguyễn Lệ Thu Nữ Tiến sĩ Triết học 7140205 Giáo dục Chính trị

Nguyễn Thị Thanh


85 Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140205 Giáo dục Chính trị
Tùng
86 Hoàng Thái Đông Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
87 Đỗ Xuân Duyệt Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
88 Lê Thị Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

89 Lương Thị Hà Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

90 Nguyễn Văn Hải Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

54
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
91 Phùng Thị Bích Hằng Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
Nguyễn Thị Minh
92 Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
Hiền

93 Nguyễn Bá Hoà Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

94 Lê Thị Thu Hoài Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

95 Hà Mạnh Hưng Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

96 Nguyễn Thu Huyền Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

97 Trần Văn Khôi Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
98 Nguyễn Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
99 Nguyễn Quốc Nhân Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

100 Nguyễn Hoài Phương Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

101 Trần Minh Thắng Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
102 Lê Trung Thành Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

103 Vũ Ngọc Thành Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

104 Nguyễn Thị Thuỷ Nữ Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
105 Nguyễn Thị Toàn Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

55
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
106 Hoàng Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ GDTC và HLTT 7140206 Giáo dục Thể chất

107 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất

108 Vũ Trung Tuấn Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao 7140206 Giáo dục Thể chất

Trương Thị Hồng


109 Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất
Tuyên

110 Cung Thế Anh Nam Giáo sư Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

111 Lê Tuấn Anh Nam Tiến sĩ LL&PPDH bm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

112 Nguyễn Thị Vân Anh Nữ Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

113 Trần Đức Anh Nam Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

114 Nguyễn Phương Chi Nữ Tiến sĩ LL&PPDH bm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

115 Nguyễn Hùng Chính Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7140209 Sư phạm Toán học

116 Trần Cường Nam Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

117 Nguyễn Đạt Đăng Nam Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

118 Phạm Triều Dương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phương trinh VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

119 Lê Giang Nữ Tiến sĩ Hình học Tôpô 7140209 Sư phạm Toán học

56
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

120 Lê Thị Hà Nữ Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

121 Phạm Hoàng Hà Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hình học Tôpô 7140209 Sư phạm Toán học
122 Lê Văn Hiện Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phương trinh VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học
123 Bùi Duy Hưng Nam Tiến sĩ LL&PPDH bm Toán 7140209 Sư phạm Toán học
Nguyễn Thị Lan Lí thuyết XS&TK
124 Nữ Thạc sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
Hương Toán
125 Trần Đình Kế Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phương trinh VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

126 Nguyễn Thị Liên Nữ Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

127 Trần Thị Loan Nữ Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

128 Nguyễn Quang Lộc Nam Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

Lí thuyết XS&TK
129 Ngô Hoàng Long Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
Toán

130 Nguyễn Ngọc Luân Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7140209 Sư phạm Toán học

131 Nguyễn Đức Mạnh Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7140209 Sư phạm Toán học

132 Nguyễn Công Minh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

133 Phạm Anh Minh Nam Tiến sĩ Vật lí toán 7140209 Sư phạm Toán học

57
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
134 Bùi Văn Nghị Nam Giáo sư Tiến sĩ LL&PPDH bm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

135 Vũ Đình Phượng Nam Tiến sĩ LL&PPDH bm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

136 Nguyễn Văn Quang Nam Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

137 Sĩ Đức Quang Nam Giáo sư Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học

138 Trần Văn Tấn Nam Giáo sư Tiến sĩ Sư phạm Toán 7140209 Sư phạm Toán học
Tiến sĩ
139 Đỗ Đức Thái Nam Giáo sư Hình học và Giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
khoa học

140 Lưu Bá Thắng Nam Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

141 Nguyễn Như Thắng Nam Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học
Trương Thị Hồng
142 Nữ Tiến sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học
Thanh

143 Nguyễn Thị Thảo Nữ Tiến sĩ Hình học Tôpô 7140209 Sư phạm Toán học

Lí thuyết XS&TK
144 Kiều Trung Thuỷ Nam Thạc sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
Toán

145 Nguyễn Thu Thuỷ Nữ Tiến sĩ Toán học tính toán 7140209 Sư phạm Toán học

146 Phan Thị Thuỷ Nữ Thạc sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học
147 Trịnh Duy Tiến Nam Thạc sĩ Toán học 7140209 Sư phạm Toán học

58
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Lí thuyết XS&TK
148 Lương Đức Trọng Nam Thạc sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
Toán

149 Dương Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phương trình VP&TP 7140209 Sư phạm Toán học

150 Dương Quốc Việt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán lí 7140209 Sư phạm Toán học

151 Vũ Đức Việt Nam Thạc sĩ Hình học và Giải tích 7140209 Sư phạm Toán học
152 Phạm Thọ Hoàn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7140210 Sư phạm Tin học
153 Nguyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học
Nguyễn Thị Thanh
154 Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học
Huyền
155 Phạm Thị Lan Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học

156 Phạm Thị Anh Lê Nữ Tiến sĩ Tin học 7140210 Sư phạm Tin học

157 Nguyễn Thế Lộc Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học

158 Đặng Xuân Thọ Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7140210 Sư phạm Tin học

159 Kiều Phương Thuỳ Nữ Thạc sĩ QL hệ thống thông tin 7140210 Sư phạm Tin học
160 Nguyễn Chí Trung Nam Tiến sĩ LL&PPDH 7140210 Sư phạm Tin học

161 Lê Đức ánh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý

162 Đỗ Danh Bích Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

59
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
163 Nguyễn Văn Biên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý

164 Trần Ngọc Chất Nam Tiến sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý

165 Phạm Đỗ Chung Nam Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

166 Nguyễn Chính Cương Nam Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý

167 Trần Mạnh Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí điện tử 7140211 Sư phạm Vật lý
168 Phạm Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

169 Tưởng Duy Hải Nam Tiến sĩ Khoa học giáo dục 7140211 Sư phạm Vật lý

170 Ngô Ngọc Hoa Nam Tiến sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý
Nguyễn Thị Khánh
171 Nữ Thạc sĩ Môi trường 7140211 Sư phạm Vật lý
Hoà

172 Lục Huy Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

173 Phạm Khánh Hội Nam Thạc sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý
174 Nguyễn Văn Hợp Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý

175 Nguyễn Cao Khang Nam Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

176 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý

177 Trần Phan Thuỳ Linh Nữ Tiến sĩ Vật lí 7140211 Sư phạm Vật lý

60
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

178 Nguyễn Văn Minh Nam Giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

179 Lê Thị Mai Oanh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý

180 Dương Xuân Quý Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7140211 Sư phạm Vật lý

181 Nguyễn Thị Thảo Nữ Tiến sĩ Vật lí kĩ thuật 7140211 Sư phạm Vật lý
182 Trịnh Đức Thiện Nam Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7140211 Sư phạm Vật lý
183 Nguyễn Anh Thuấn Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7140211 Sư phạm Vật lý
184 Nguyễn Thị Thuý Nữ Tiến sĩ Vật lí vô tuyết điện tử 7140211 Sư phạm Vật lý
185 Đào Thị Lệ Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý
186 Bùi Đức Tĩnh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý

187 Đỗ Hương Trà Nữ Giáo sư Tiến sĩ Toán lí 7140211 Sư phạm Vật lý

Nguyễn Thị Huyền


188 Nữ Thạc sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý
Trang

189 Trần Bá Trình Nam Tiến sĩ Khoa học giáo dục 7140211 Sư phạm Vật lý

190 Lê Công Tường Nam Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7140211 Sư phạm Vật lý

LL&PPDH BM Hoá
191 Phạm Thị Bình Nữ Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
học

61
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

192 Nguyễn Thị Thanh Chi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá vô cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

Hoá lượng tử và Hoá


193 Ngô Tuấn Cường Nam Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

194 Nguyễn Đăng Đạt Nam Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
195 Nguyễn Mậu Đức Nam Tiến sĩ LL&PPDH Hoá 7140212 Sư phạm Hoá học
Vật liệu cao phân tử
196 Nguyễn Tiến Dũng Nam Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
và t
Hoá lí thuyết và Hoá
197 Nguyễn Ngọc Hà Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

198 Nguyễn Văn Hải Nam Tiến sĩ Hoá vô cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

199 Bùi Thị Yến Hằng Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
200 Hồ Phương Hiền Nữ Tiến sĩ Hoá sinh vô cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
201 Nguyễn Hiển Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

202 Dương Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

Hoá lượng tử và Hoá


203 Nguyễn Thị Minh Huệ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

Hoá lí thuyết và Hoá
204 Hoàng Văn Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

205 Vũ Thị Hương Nữ Tiến sĩ Hoá phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học

62
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Hoá lí thuyết và Hoá
206 Lê Văn Khu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

207 Đường Khánh Linh Nam Tiến sĩ Vật liệu hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

Hoá lí thuyết và Hoá


208 Trương Minh Lương Nam Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

LL&PPDH BM Hoá
209 Đỗ Thị Quỳnh Mai Nữ Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
học

210 Trần Thế Ngà Nam Thạc sĩ Hoá phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học

211 Nguyễn Bích Ngân Nữ Tiến sĩ Hoá phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học

212 Đặng Ngọc Quang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá dược 7140212 Sư phạm Hoá học

Hoá lí thuyết và Hoá


213 Trần Thị Thoa Nữ Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

214 Lương Thị Thu Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá lí 7140212 Sư phạm Hoá học

215 Vũ Thị Tình Nữ Thạc sĩ Hoá phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học

216 Vũ Quốc Trung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học
Hoá lí thuyết và Hoá
217 Nguyễn Minh Tuấn Nam Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

218 Lâm Thị Hải Yến Nữ Đại học Hoá hữu cơ 7140212 Sư phạm Hoá học

63
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
219 Lưu Thị Lương Yến Nữ Thạc sĩ Hoá phân tích 7140212 Sư phạm Hoá học
220 Trần Thị Thanh Bình Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

221 Bùi Thu Hà Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

Nguyễn Thị Hồng


222 Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
Hạnh
223 Trần Đức Hậu Nam Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
224 Nguyễn Văn Hiền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140213 Sư phạm Sinh học

225 Điêu Thị Mai Hoa Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

226 Phan Thị Thanh Hội Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140213 Sư phạm Sinh học

Sản xuất tài nguyên


227 Nguyễn Phúc Hưng Nam Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
SV
228 Trần Thị Thanh Huyền Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
229 Vũ Thị Bích Huyền Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
Nguyễn Thị Hồng
230 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
Liên
Tiến sĩ
231 Vũ Quang Mạnh Nam Giáo sư Khoa học động vật 7140213 Sư phạm Sinh học
khoa học

232 Nguyễn Thị Hằng Nga Nữ Tiến sĩ LL&PPDH 7140213 Sư phạm Sinh học

64
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Bích
233 Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
Ngọc
234 Đào Thị Sen Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

235 Dương Tiến Sỹ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

236 Đào Văn Tấn Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7140213 Sư phạm Sinh học

237 Phan Duệ Thanh Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

Nguyễn Thị Trung


238 Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
Thu
239 Đoàn Văn Thược Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

240 Trần Thị Thuý Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

241 Lê Thị Thuỷ Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học
242 Đỗ Thành Trung Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7140213 Sư phạm Sinh học

243 Triệu Anh Trung Nam Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

Sinh thái học và lâm


244 Mai Sỹ Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
sinh
KH sự sống và k.thuật
245 Lê Thị Tươi Nữ Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
h.s

246 Lê Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

65
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
247 Trần Khánh Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học môi trường 7140213 Sư phạm Sinh học
248 Nguyễn Xuân Viết Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học

249 Dương Tuấn Anh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Trung Quốc 7140217 Sư phạm Ngữ văn

250 Lê Thị Lan Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Nguyễn Thị Mai
251 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học nước ngoài 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Chanh

252 Nguyễn Linh Chi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học nước ngoài 7140217 Sư phạm Ngữ văn

Nguyễn Thị Thanh


253 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hán nôm 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Chung

254 Đỗ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

255 Thành Đức Hồng Hà Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Nga 7140217 Sư phạm Ngữ văn

256 Đặng Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

257 Lương Thị Hiền Nữ Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

258 Trần Ngọc Hiếu Nam Tiến sĩ Lí luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn

259 Đỗ Văn Hiểu Nam Tiến sĩ Lí luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn

260 Nguyễn Việt Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học dân gian 7140217 Sư phạm Ngữ văn

66
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
261 Nguyễn Thế Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Phạm Đặng Xuân
262 Nữ Tiến sĩ Văn học dân gian 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Hương
263 Phạm Thị Thu Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn
264 Trần Thị Thu Hương Nữ Tiến sĩ Văn học Trung Quốc 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Đoàn Thị Thanh
265 Nữ Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Huyền

266 Trịnh Thị Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn

267 Trần Thị Hoa Lê Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

268 Nguyễn Thị Mai Liên Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Châu á 7140217 Sư phạm Ngữ văn

269 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Tiến sĩ Văn học Trung Quốc 7140217 Sư phạm Ngữ văn
270 Phùng Diệu Linh Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7140217 Sư phạm Ngữ văn
271 Nguyễn Thị Tú Mai Nữ Tiến sĩ Hán nôm 7140217 Sư phạm Ngữ văn

272 Trần Hạnh Mai Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

273 Hà Văn Minh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hán nôm 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Nguyễn Thị Ngọc
274 Nữ Tiến sĩ Lí luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Minh

275 Lê Trà My Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn

67
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Hồng
276 Nữ Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Ngân

277 Lê Thị Minh Nguyệt Nữ Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn

278 Đỗ Hải Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Nga 7140217 Sư phạm Ngữ văn

279 Đỗ Thị Mỹ Phương Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

Nguyễn Thị Hải


280 Nữ Tiến sĩ Lí luận văn học 7140217 Sư phạm Ngữ văn
Phương

281 Trần Hoài Phương Nữ Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn

282 Trần Kim Phượng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

283 Đặng Thị Hảo Tâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

284 Lã Nhâm Thìn Nam Giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
285 Đặng Thu Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn
286 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận ngôn ngữ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

287 Trần Văn Toàn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

288 Nguyễn Thanh Tùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

289 Phan Thị Hồng Xuân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ PPGD Văn và TV 7140217 Sư phạm Ngữ văn

68
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
290 Trần Đăng Xuyền Nam Giáo sư Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7140217 Sư phạm Ngữ văn

291 Nguyễn Thị Bích Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140218 Sư phạm Lịch sử

292 Nguyễn Duy Bính Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử

293 Nguyễn Thị Thế Bình Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140218 Sư phạm Lịch sử

294 Lê Hiến Chương Nam Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử


295 Nguyễn Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử

296 Nguyễn Mạnh Hưởng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140218 Sư phạm Lịch sử

Phạm Thị Thanh


297 Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
Huyền
298 Phan Ngọc Huyền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
299 Nguyễn Văn Ninh Nam Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
Nguyễn Thị Huyền
300 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
Sâm
Nguyễn Thị Phương
301 Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7140218 Sư phạm Lịch sử
Thanh
302 Đào Tuấn Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
303 Phạm Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử
304 Nguyễn Khắc Anh Nam Thạc sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

69
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
305 Nguyễn Quyết Chiến Nam Tiến sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý

306 Nguyễn Đăng Chúng Nam Thạc sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

307 Bùi Thị Thanh Dung Nữ Thạc sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý
308 Đặng Tiên Dung Nữ Thạc sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý
309 Lê Mỹ Dung Nữ Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý
310 Vũ Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý
311 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý
312 Kiều Văn Hoan Nam Phó giáo sư Tiến sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý

313 Đặng Thị Huệ Nữ Tiến sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý

314 Đào Ngọc Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý

315 Vũ Thị Mai Hương Nữ Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

316 Nguyễn Tường Huy Nam Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

317 Đặng Vũ Khắc Nam Tiến sĩ Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý


318 Dương Thị Lợi Nữ Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý
319 Tô Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý
Đoàn Thị Thanh
320 Nữ Thạc sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý
Phương

70
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
321 Phạm Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

322 Đỗ Văn Thanh Nam Tiến sĩ Địa lí tự nhiên 7140219 Sư phạm Địa lý

323 Nguyễn Phương Thảo Nữ Tiến sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý
324 Nguyễn Viết Thịnh Nam Giáo sư Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

325 Vũ Thị Thu Thuỷ Nữ Thạc sĩ Địa chất học 7140219 Sư phạm Địa lý

326 Nguyễn Thanh Xuân Nam Tiến sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý

327 Ngô Thị Hải Yến Nữ Tiến sĩ Địa lí học 7140219 Sư phạm Địa lý

328 Ngô Thị Hải Yến Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ LL&PPDH bm Địa lí 7140219 Sư phạm Địa lý

329 Tạ Hoàng Mai Anh Nữ Tiến sĩ Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

330 Vũ Hồng Anh Nữ Thạc sĩ SP biểu diễn 7140221 Sư phạm Âm nhạc

331 Nguyễn Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Biểu diễn thanh nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
332 Trần Duy Nam Thạc sĩ Nghệ thuật học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

333 Bùi Tuấn Giang Nam Thạc sĩ Biểu diễn thanh nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

334 Trần Hương Giang Nữ Thạc sĩ Văn hoá học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

335 Đinh Thu Hà Nữ Thạc sĩ Lí luận sân khấu 7140221 Sư phạm Âm nhạc

71
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

336 Trần Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

337 Nguyễn Đỗ Hiệp Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn hoá học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
338 Võ Thị Thu Hoài Nữ Thạc sĩ PPGD Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

339 Trần Bảo Lân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Văn hoá dân gian 7140221 Sư phạm Âm nhạc

340 Đào Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Chỉ huy 7140221 Sư phạm Âm nhạc

LU thuyết và Lịch sử
341 Trần Quốc Ninh Nam Thạc sĩ 7140221 Sư phạm Âm nhạc
ÂN
Nguyễn Thị Hồng
342 Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
Thanh

343 Bùi Đình Thọ Nam Thạc sĩ LL&PPDH Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

344 Ngô Văn Toán Nam Thạc sĩ Văn hoá học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
345 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

346 Cao Sỹ Anh Tùng Nam Tiến sĩ Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

347 Đặng Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Lí luận âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
348 Hoàng Văn Bào Nam Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

349 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

72
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

350 Trần Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

351 Phạm Đình Bình Nam Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

352 Nguyễn Chí Cường Nam Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
353 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
354 Nguyễn Tuấn Khoa Nam Thạc sĩ Đồ hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

355 Nguyễn Thị Thu Lan Nữ Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

356 Đỗ Kiều Linh Nữ Thạc sĩ Hội hoạ 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

357 Triệu Nguyệt Nam Nữ Thạc sĩ Mĩ thuật ứng dụng 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

358 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Văn hoá học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

359 Phạm Thị Nụ Nữ Thạc sĩ LL&LSMTCN 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

Nguyễn Thị Hồng


360 Nữ Thạc sĩ Văn hoá học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
Thắm
361 Nguyễn Thu Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

362 Phạm Văn Tuyến Nam Tiến sĩ LL&Lịch sử Mĩ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

363 Bùi Thuỳ Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

364 Lê Thị Kim Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

73
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

365 Phạm Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

Nguyễn Thị Kiều


366 Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Giang

367 Lại Hồng Hà Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

368 Lê Thanh Hà Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

369 Đinh Thị Hương Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

Nguyễn Thị Mai


370 Nữ Tiến sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Hương

371 Chu Thị Thu Huyền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

Nguyễn Thị Hương


372 Nữ Tiến sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Lan
373 Đỗ Thị Phương Mai Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
374 Đỗ Thị Phi Nga Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

375 Đào Thị Bích Nguyên Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

376 Cao Thị Hồng Phương Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

377 Phạm Thị Thanh Thuý Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

378 Cù Thị Thu Thuỷ Nữ Thạc sĩ PPGD 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

74
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

379 Phạm Thị Thu Thuỷ Nữ Thạc sĩ PPGD 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

380 Trần Thạch Thuỷ Nữ Thạc sĩ PPGD 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
381 Trần Thị Thanh Thuỷ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
382 Ngô Quỳnh Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

383 Nguyễn Tâm Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

384 Thái Thị Cẩm Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
385 Trần Thị Thanh Xuân Nữ Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
Phương pháp giảng Sư phạm Tiếng
386 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ 7140233
dạy Pháp
Phương pháp giảng Sư phạm Tiếng
387 Trịnh Thuỳ Dương Nữ Tiến sĩ 7140233
dạy Pháp
Sư phạm Tiếng
388 Trần Hương Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140233
Pháp
Sư phạm Tiếng
389 Hà Minh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp 7140233
Pháp
Phương pháp giảng Sư phạm Tiếng
390 Lê Thị Phương Thu Nữ Thạc sĩ 7140233
dạy Pháp
Sư phạm Tiếng
391 Trương Thị Thuý Nữ Thạc sĩ LL&PPDH tiếng Pháp 7140233
Pháp

392 Đỗ Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ LL&PPDH tiếng Pháp 7140233 Sư phạm Tiếng
Pháp
75
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Sư phạm Tiếng
393 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140233
Pháp
Sư phạm Tiếng
394 Hoàng Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7140233
Pháp
Sư phạm Tiếng
395 Hoàng Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp 7140233
Pháp
Điều khiển và tự động
396 Nguyễn Văn Đường Nam Thạc sĩ 7140246 Sư phạm công nghệ
hoá
397 Nhữ Thị Việt Hoa Nữ Tiến sĩ SP kĩ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ
398 Lê Huy Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ LLDH KTCN 7140246 Sư phạm công nghệ
399 Nguyễn Trọng Khanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ LLDH KTCN 7140246 Sư phạm công nghệ
Phùng Công Phi
400 Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7140246 Sư phạm công nghệ
Khanh
401 Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Tiến sĩ SP kĩ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ
402 Nguyễn Hoài Nam Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí 7140246 Sư phạm công nghệ
Kĩ thuật cơ khí động
403 Đàm Thuý Ngọc Nữ Thạc sĩ 7140246 Sư phạm công nghệ
lực

404 Vũ Thị Ngọc Thuý Nữ Thạc sĩ SP kĩ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ

405 Phan Thanh Toàn Nam Tiến sĩ Toán học 7140246 Sư phạm công nghệ

406 Phạm Khánh Tùng Nam Thạc sĩ Kĩ thuật điện 7140246 Sư phạm công nghệ

76
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Hoàng
407 Nữ Thạc sĩ SP kĩ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ
Yến

408 Triệu Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

409 Phan Thị Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
410 Cao Thị Thu Giang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

411 Trần Ngọc Giang Nam Thạc sĩ PPGD Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

412 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

413 Nguyễn Thị Hạnh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

414 Lê Thị Thu Hồng Nữ Thạc sĩ ĐHNN-ĐHQGHN 7220201 Ngôn ngữ Anh
415 Nguyễn Thuỷ Hường Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Thị Thanh
416 Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huyền
417 Nguyễn Hồng Liên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
418 Doãn Thuỳ Linh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

419 Nguyễn Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ Anh

420 Hà Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

421 Lê Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

77
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

422 Nguyễn Thị Nhàn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

423 Lưu Thị Kim Nhung Nữ Tiến sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

GD Tiếng Anh là NN
424 Trần Hương Quỳnh Nữ Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
thứ 2
425 Trần Thiên Tứ Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
426 Bùi Thị Anh Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
427 Trần Thị Ngọc Anh Nữ Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học
428 Nguyễn Bá Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học
429 Lê Văn Đoán Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học
430 Trần Thị Hà Giang Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học
431 Vũ Thị Hải Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học
432 Hoàng Thúc Lân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

433 Phạm Thị Quỳnh Nữ Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

434 Trần Đăng Sinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

435 Cao Thị Sính Nữ Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

436 Hoàng Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

78
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
437 Nguyễn Thị Thọ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học
438 Nguyễn Văn Thoả Nam Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học
439 Nguyễn Thị Thường Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

440 Bùi Thị Thuỷ Nữ Thạc sĩ Triết học 7229001 Triết học

441 Nguyễn Thị Vân Nữ Tiến sĩ Triết học 7229001 Triết học

442 Đỗ Thanh Bình Nam Giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

443 Nguyễn Duy Chinh Nam Đại học Lịch sử 7229010 Lịch sử

444 Nguyễn Ngọc Cơ Nam Giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

445 Trần Ngọc Dũng Nam Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

446 Trịnh Nam Giang Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

447 Hoàng Hải Hà Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

Tống Thị Quỳnh


448 Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử
Hương
449 Lê Hoàng Linh Nam Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

450 Văn Ngọc Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

79
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

451 Ninh Xuân Thao Nam Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

452 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

453 Trần Xuân Trí Nam Tiến sĩ Lịch sử 7229010 Lịch sử

454 Phạm Sỹ Cường Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7229030 Văn học

455 Đinh Minh Hằng Nữ Tiến sĩ Văn học so sánh 7229030 Văn học

456 Đỗ Việt Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7229030 Văn học

457 Nguyễn Thị Hường Nữ Thạc sĩ Văn học dân gian 7229030 Văn học

458 Nguyễn Thị Nương Nữ Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

459 Nguyễn Văn Phượng Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7229030 Văn học

460 Tạ Thành Tấn Nam Thạc sĩ Lí luận ngôn ngữ 7229030 Văn học
Nguyễn Thị Minh
461 Nữ Tiến sĩ Văn học Trung Quốc 7229030 Văn học
Thương

462 Trần Mạnh Tiến Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lí luận văn học 7229030 Văn học

463 Nguyễn Bích Diệp Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7310201 Chính trị học

80
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

464 Ngô Thái Hà Nữ Tiến sĩ Chính trị 7310201 Chính trị học

465 Dương Văn Khoa Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310201 Chính trị học
466 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310201 Chính trị học

467 Đào Thị Ngọc Minh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị 7310201 Chính trị học

468 Bùi Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310201 Chính trị học
469 Trần Thị Mai Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Kinh tế học 7310201 Chính trị học
470 Nguyễn Nhật Tân Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310201 Chính trị học
471 Phan Thanh Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310201 Chính trị học

472 Hoàng Thị Thinh Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310201 Chính trị học

473 Nguyễn Thị Nhân ái Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
474 Đào Minh Đức Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
475 Nguyễn Hữu Hạnh Nam Thạc sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

476 Nguyễn Thị Huệ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

477 Bùi Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

478 Vũ Thị Khánh Linh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
479 Giáp Bình Nga Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

81
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
480 Phan Trọng Ngọ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
481 Lê Minh Nguyệt Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học
482 Hoàng Anh Phước Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

483 Nguyễn Đức Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

484 Trần Quốc Thành Nam Giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

485 Nguyễn Thị Hải Thiện Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

486 Trần Thị Lệ Thu Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

487 Khúc Năng Toàn Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học

488 Vũ Thị Ngọc Tú Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7310401 Tâm lý học


Tâm lý học giáo
489 Đàm Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
490 Đào Thị Ngọc Anh Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
491 Trịnh Thuý Giang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
492 Trương Thị Hoa Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
493 Vũ Lệ Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục

82
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Thanh Tâm lý học giáo
494 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
Hồng dục
Tâm lý học giáo
495 Mai Quốc Khánh Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục

Tâm lý học giáo


496 Phan Thanh Long Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục

Tâm lý học giáo


497 Nguyễn Nam Phương Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
498 Nguyễn Thuý Quỳnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
499 Hoàng Thanh Thuý Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
500 Bùi Thị Lệ Thuỷ Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
501 Nguyễn Thị Tình Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
502 Nguyễn Thị Thanh Trà Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
503 Trần Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục
Tâm lý học giáo
504 Vũ Bá Tuấn Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310403
dục

83
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Tâm lý học giáo
505 Từ Đức Văn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giáo dục học 7310403
dục

506 Vũ Đức Liêm Nam Đại học Lịch sử 7310608 Đông phương học

507 Nguyễn Duy Thái Nam Thạc sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học
508 Trần Nam Trung Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học
509 Phạm Thị Hà Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học

510 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam học

511 Nguyễn Thị Minh Huệ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học
512 Lê Quang Hưng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học
513 Phạm Thị Mai Hương Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học

514 Hoàng Thị Hiền Lê Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học

515 Hồ Công Lưu Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam học

Nguyễn Thị Tuyết


516 Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học
Nhung

517 Nguyễn Văn Thắng Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học

518 Đỗ Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học

519 Hà Đăng Việt Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7310630 Việt Nam học

84
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
520 Dương Thị Anh Đào Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nông nghiệp 7420101 Sinh học

521 Lê Thị Phương Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7420101 Sinh học

Thức ăn và dinh
522 Lê Ngọc Hoàn Nam Tiến sĩ 7420101 Sinh học
dưỡng
523 Bùi Minh Hồng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nông nghiệp 7420101 Sinh học

524 Dương Minh Lam Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7420101 Sinh học

525 Nguyễn Xuân Lâm Nam Thạc sĩ Sinh học 7420101 Sinh học

526 Nguyễn Văn Quyền Nam Tiến sĩ Sinh học 7420101 Sinh học

527 Nguyễn Lân Hùng Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7420101 Sinh học

Kĩ thuật điện tử viễn


528 Vương Văn Cường Nam Thạc sĩ 7440102 Vật lý học
thô
529 Bùi Thị Hà Giang Nữ Tiến sĩ VLLT&VLToán 7440102 Vật lý học

530 Nguyễn Quang Học Nam Phó giáo sư Tiến sĩ VLLT&VLToán 7440102 Vật lý học

531 Nguyễn Văn Khánh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7440102 Vật lý học

532 Đinh Hùng Mạnh Nam Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7440102 Vật lý học
533 Đỗ Minh Thành Nam Thạc sĩ Vật lí chất rắn 7440102 Vật lý học
534 Lê Minh Thư Nam Tiến sĩ Vật lí lí thuyết 7440102 Vật lý học

85
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
535 Nguyễn Minh Thuỷ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Toán lí 7440102 Vật lý học

536 Dương Quốc Văn Nam Tiến sĩ Vật lí chất rắn 7440102 Vật lý học

537 Đinh Quang Vinh Nam Thạc sĩ Vật lí lí thuyết 7440102 Vật lý học

538 Phạm Văn Vĩnh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học vật liệu 7440102 Vật lý học

539 Lê Hải Đăng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá vô cơ 7440112 Hoá học

Nguyễn Thị Kim


540 Nữ Thạc sĩ Hoá vô cơ 7440112 Hoá học
Giang
Hoá lí thuyết và Hoá
541 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ 7440112 Hoá học

542 Lê Thị Hồng Hải Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá vô cơ 7440112 Hoá học
543 Đinh Thị Hiền Nữ Tiến sĩ Hoá vô cơ 7440112 Hoá học
Hoá lí thuyết và Hoá
544 Phùng Thị Lan Nữ Tiến sĩ 7440112 Hoá học

Hoá lí thuyết và Hoá
545 Nguyễn Thị Mơ Nữ Tiến sĩ 7440112 Hoá học

546 Phạm Thanh Nga Nữ Tiến sĩ Hoá vô cơ 7440112 Hoá học
Hoá lí thuyết và Hoá
547 Trần Trung Ninh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7440112 Hoá học

548 Đặng Xuân Thư Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá phân tích 7440112 Hoá học

86
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
549 Nguyễn Thị Bích Việt Nữ Tiến sĩ Hoá lí polime 7440112 Hoá học

550 Trịnh Tuấn Anh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học

551 Nguyễn Quang Diệu Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học

552 Lê Anh Dũng Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
Tiến sĩ
553 Lê Mậu Hải Nam Giáo sư Toán giải tích 7460101 Toán học
khoa học
554 Nguyễn Đức Hoàng Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
555 Nguyễn Xuân Hồng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
556 Hà Duy Hưng Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
557 Nguyễn Văn Khiêm Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
558 Tăng Văn Long Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
559 Phùng Văn Mạnh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
560 Phạm Minh Phương Nam Thạc sĩ LL&PP DH 7460101 Toán học
Phạm Nguyễn Thu
561 Nữ Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
Trang
562 Nguyễn Văn Trào Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học

563 Vũ Thái Giang Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

564 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

87
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Quỳnh
565 Nữ Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
Hoa
566 Lê Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Công nghệ Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
SP Tin học (dạy bằng
567 Nguyễn Thị Hồng Nữ Đại học 7480201 Công nghệ thông tin
Tiếng Anh)

568 Trần Đăng Hưng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

569 Đỗ Trung Kiên Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

570 Lê Thị Tú Kiên Nữ Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

571 Nguyễn Thị Thuỳ Liên Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
572 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

573 Đặng Thành Trung Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

574 Nguyễn Lê Hoài Anh Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

575 Nguyễn Thanh Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

576 Nguyễn Thu Hà Nữ Tiến sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

577 Nguyễn Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

578 Nguyễn Thị Mai Hồng Nữ Tiến sĩ Triết học 7760101 Công tác xã hội

88
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Mai
579 Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Hương
Nguyễn Thị Mai
580 Nữ Thạc sĩ Tâm lí học 7760101 Công tác xã hội
Hương
Nguyễn Thị ánh
581 Nữ Tiến sĩ Tâm lí học 7760101 Công tác xã hội
Nguyệt
582 Nguyễn Duy Nhiên Nam Tiến sĩ Kinh tế chính trị 7760101 Công tác xã hội
Đỗ Nghiêm Thanh
583 Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7760101 Công tác xã hội
Phương

584 Trịnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học quản lí 7760101 Công tác xã hội

585 Nguyễn Hiệp Thương Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7760101 Công tác xã hội

586 Phạm Thị Thanh Thuý Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
587 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
588 Phạm Văn Tư Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7760101 Công tác xã hội
589 Hoàng Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
Hỗ trợ giáo dục
590 Trần Tuyết Anh Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Nguyễn Thị Cẩm Hỗ trợ giáo dục
591 Nữ Tiến sĩ Giáo dục tiểu học 7760103
Hường người khuyết tật

592 Nguyễn Hà My Nữ Thạc sĩ Giáo dục tiểu học 7760103 Hỗ trợ giáo dục
người khuyết tật
89
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Hỗ trợ giáo dục
593 Trần Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản lí giáo dục 7760103
người khuyết tật
Hỗ trợ giáo dục
594 Nguyễn Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Hỗ trợ giáo dục
595 Hoàng Thị Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Hỗ trợ giáo dục
596 Nguyễn Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Hỗ trợ giáo dục
597 Đỗ Thị Thảo Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Hỗ trợ giáo dục
598 Trần Thị Thiệp Nữ Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
người khuyết tật
Đinh Nguyễn Trang Hỗ trợ giáo dục
599 Nữ Tiến sĩ Giáo dục đặc biệt 7760103
Thu người khuyết tật
Quản trị dịch vụ du
600 Lê Huy Bắc Nam Giáo sư Tiến sĩ Ngữ văn 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
601 Cao Hoàng Hà Nam Thạc sĩ Địa lí 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
602 Mai Thị Hạnh Nữ Tiến sĩ Văn hoá dân gian 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
603 Trần Đăng Hiếu Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103
lịch và lữ hành
604 Nguyễn Thị Thu Hoài Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7810103 Quản trị dịch vụ du

90
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
605 Trần Văn Kiên Nam Tiến sĩ Lịch sử 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
606 Nguyễn Thuỳ Linh Nữ Thạc sĩ Việt Nam học 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
607 Trần Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Địa lí 7810103
lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du
608 Phạm Thị Thuý Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7810103
lịch và lữ hành
609 Tô Thị Vân Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

610 Trịnh Phương Anh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học x

611 Trần Thị Bình Nữ Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam

612 Ngô Thị Khánh Chi Nữ Thạc sĩ GD Hán ngữ QT x

613 Đỗ Thị Chinh Nữ Thạc sĩ LL và PPDH Văn


614 Nguyễn Duy Dân Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất
615 Lê Quang Đôn Nam Thạc sĩ Quản lý Giáo dục

616 Ngô Thanh Dung Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam

617 Phạm Xuân Duy Nam Thạc sĩ LL&PPDH Mĩ thuật

91
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Thu
618 Nữ Thạc sĩ Hệ thống Thông tin
Giang
619 Lương Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Công nghệ phần mềm

620 Nguyễn Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ LL&PPDH BM Toán

621 Đỗ Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam

Phạm Thị Phương


622 Nữ Thạc sĩ Chính trị học
Hiền
623 Phạm Thị Thu Hoài Nữ Thạc sĩ Quản lí giáo dục
624 Phạm Văn Hoàng Nam Thạc sĩ Toán rời rạc

625 Phạm Thị Hồng Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Tiếng Anh

626 Bùi Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ PPDH tiếng Anh

627 Ngô Kiều Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất

628 Đinh Thị Thuý Hường Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị


629 Đoàn Thanh Hường Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Lịch sử ĐCS Việt
630 Ngô Thị Hường Nữ Thạc sĩ
Nam

631 Lê Thu Huyền Nữ Đại học SP Âm nhạc

632 Nguyễn Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ GD Hán ngữ QT x


92
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành

633 Phùng Thị Huyền Nữ Thạc sĩ LL&PPDH tiếng Anh

634 Đàm Công ích Nam Thạc sĩ Luật Kinh tế


635 Dương Thị Liên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ và văn học x
636 Cao Thị Thuỳ Lương Nữ Tiến sĩ Tiếng Nga x
Phương trình VP và
637 Nguyễn Đức Lượng Nam Thạc sĩ
TP

638 Trương Thị Luyện Nữ Thạc sĩ LL&PPDHTV

639 Nguyễn Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Lý luận ngôn ngữ

Nguyễn Thị Minh


640 Nữ Thạc sĩ Giáo dục học
Ngọc
641 Hy Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Văn học x

642 Hoàng Thị Ninh Nữ Thạc sĩ Địa lí du lịch

643 Đào Thu Phương Nữ Thạc sĩ PPDH tiếng Anh

644 Nguyễn Thế Phương Nam Thạc sĩ LL&PPDH Âm nhạc

Lý luận và PPDH Hóa


645 Hoàng Thị Phượng Nữ Thạc sĩ
học
Lịch sử ĐCS Việt
646 Phạm Thị Sanh Nữ Thạc sĩ
Nam

93
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Hồng
647 Nữ Thạc sĩ SP GDTC
Tâm
LL&PPDH âm nhạc
648 Thái Đăng Thân Nam Thạc sĩ
phổ thông
649 Đinh Hữu Thắng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
650 Đỗ Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất
651 Trần Văn Thành Nam Tiến sĩ Lí luận và PPDH

652 Trịnh Đức Thành Nam Thạc sĩ Giáo dục học x

653 Trần Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ LL&PPDH tiếng Anh

654 Đinh Hữu Thiện Nam Tiến sĩ Lịch sử TG

Ngôn ngữ học và


655 Nguyễn Văn Thiện Nam Tiến sĩ x
ngôn ngữ
656 Trương Quang Thiệp Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất

657 Nguyễn Thị Hải Thịnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học

658 Trần Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Tâm lý học

659 Hoàng Thị Mỹ Thuý Nữ Thạc sĩ Vật lí lí thuyết

660 Vũ Thị Thuỳ Nữ Thạc sĩ Hình học Tôpô

94
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Thanh
661 Nữ Thạc sĩ Lí luận NN
Thuỷ
662 Trần Thị Thanh Thuỷ Nữ Thạc sĩ Địa lí học

663 Đào Thị Lệ Thủy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam

664 Trương Mạnh Tiến Nam Thạc sĩ Quản lí giáo dục


665 Đoàn Thị Thanh Trầm Nữ Thạc sĩ Văn học dân gian

666 Đoàn Thị Hà Trang Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị

667 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ LL&PPDH Sinh học

668 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung Quốc x

669 Trần Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Văn học nước ngoài
670 Trần Thị Thuý Vân Nữ Thạc sĩ Toán giải tích
671 Trần Hải Yến Nữ Thạc sĩ CNXHKH
672 Trần Thị Yến Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung Quốc x
Nam Thạc sĩ Giáo dục Quốc
673 Đỗ Quốc Tam CHTM 7140208
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
674 Nguyễn Văn Hùng Pháp luật
phòng và An ninh
675 Nguyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ CHTM 7140208 Giáo dục Quốc

95
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
676 Phan Văn Việt CHTM
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
677 Đào Kông Phi CHTM
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
678 Trần Văn Lưu CHTM
phòng và An ninh
Nam 7140208 Giáo dục Quốc
679 Đoàn Nhật Tuấn Đại học CHTM
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
680 Ngô Quốc Chung CHTM
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
681 Đỗ Văn Thanh CHTM
phòng và An ninh
Nam Thạc sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
682 Trần Văn Lập CHTM
phòng và An ninh
Nam 7140208 Giáo dục Quốc
683 Nguyễn Thế Toàn Đại học CHTM
phòng và An ninh
Nam Tiến sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
684 Nguyễn Văn Toàn CHTM
phòng và An ninh
Tiến sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
685 Nguyễn Hồng Chuyên Nữ CHTM
phòng và An ninh
Nam Tiến sĩ 7140208 Giáo dục Quốc
686 Phạm Văn Xuân NTQS
phòng và An ninh

96
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Giảng tuyển sinh
Trình độ
Giới Chức danh dạy
STT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Cao đẳng Đại học
tính khoa học môn
môn
chung Mã Tên
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Tổng số giảng viên
686 10
toàn trường

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non.
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên
thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người
có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng được theo quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy
chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là đối
tượng XTT1). (Thí sinh phải nộp hồ sơ qua Sở Giáo dục và Đào tạo theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Ưu tiên cộng điểm hoặc xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt. Qui định theo từng ngành xem tại mục 1.6.
- Ngoài ra, trường Đại học Sư phạm Hà Nội thực hiện 4 phương thức xét tuyển sinh sau:
1.3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành,
chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục 1.4.b hoặc 1.6).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
97
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành.
- Tiêu chí xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi
chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)). Nếu xét tuyển theo phương thức 2 hoặc phương
thức 3 còn thừa chỉ tiêu thì sẽ chuyển chỉ tiêu sang phương thức 1 hoặc phương thức 4 tùy theo ngành đào tạo.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng
và ưu tiên khu vực nếu có).
1.3.2. Phương thức xét tuyển 2 (PT2): (gọi tắt là diện XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực
giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học
được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí
Minh.
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng chỉ Tiếng Pháp DELF hoặc
TCF, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. Qui định cụ thể theo từng ngành xem tại mục 1.6. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố kết
quả xét tuyển thẳng của trường).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ đối tượng mục a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt
đến các đối tượng mục a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh thuộc đối tượng từ mục a.2 đến a.4 xét theo tổng điểm trung

98
bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo qui định của mỗi ngành
ghi tại mục 1.6 (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).
1.3.3. Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: (Qui định cụ thể các ngành xem tại mục 1.6)
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học
sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt
loại giỏi;
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3
năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo qui định của mỗi ngành tại mục 1.6 (đã cộng điểm
ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có). Trước hết xét các thí sinh thuộc đối tượng XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau
đó xét đến các thí sinh đối tượng XTT3.
1.3.4. Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả học bạ với kết quả
thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo
dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
(Thông tin cụ thể xem ở mục 1.6.1.1; 1.6.1.2 và mục 1.7).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết
định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
theo quy định của pháp luật;

99
Ngày tháng năm ban Năm tuyển sinh
Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ Năm bắt
Mã hành Số quyết định mở và đào tạo gần
STT Tên ngành hoặc chuyển đổi tên ngành hoặc Cơ quan có đầu đào
ngành ngành hoặc chuyển đổi nhất với năm
(gần nhất) thẩm quyền cho phép tạo
tên ngành (gần nhất) tuyển sinh
1 7140209 Sư phạm Toán học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
2 7140210 Sư phạm Tin học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2000 2020
3 7140211 Sư phạm Vật lý 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
4 7140212 Sư phạm Hoá học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
5 7140213 Sư phạm Sinh học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
7140214 SPKT công nghiệp/
6 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1970 2020
7140246 Sư phạm Công nghệ
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
9 7140219 Sư phạm Địa lý 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1951 2020
10 7140204 Giáo dục Công dân 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2009 2020
11 7140205 Giáo dục Chính trị 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1977 2020
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2002 2020
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2004 2020
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2000 2020
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2002 2020
16 7140206 Giáo dục Thể chất 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2001 2020
Giáo dục Quốc phòng
17 7140208 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2013 2020
- An ninh
18 7140201 Giáo dục Mầm non 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1986 2020
19 7140202 Giáo dục Tiểu học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1986 2020

100
Ngày tháng năm ban Năm tuyển sinh
Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ Năm bắt
Mã hành Số quyết định mở và đào tạo gần
STT Tên ngành hoặc chuyển đổi tên ngành hoặc Cơ quan có đầu đào
ngành ngành hoặc chuyển đổi nhất với năm
(gần nhất) thẩm quyền cho phép tạo
tên ngành (gần nhất) tuyển sinh
20 7140203 Giáo dục Đặc biệt 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2000 2020
21 7140114 Quản lý giáo dục 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1999 2020
22 7460101 Toán học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2020
23 7480201 Công nghệ thông tin 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2003 2020
24 7440102 Vật lý học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT
25 7440112 Hoá học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2020
26 7420101 Sinh học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2020
27 7229030 Văn học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2020
Tiếng Việt và văn hoá
28 7220101 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT
Việt Nam
29 7229010 Lịch sử 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2008
30 7310501 Địa lý học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2007
31 7310608 Đông phương học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT
32 7310630 Việt Nam học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2002 2020
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2020
34 7229001 Triết học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2020
35 7229020 Ngôn ngữ học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT
Chính trị học (Kinh tế
36 7310201 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2016 2020
chính trị)
37 7310401 Tâm lý học 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2020
38 7310403 Tâm lý học giáo dục 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 1965 2020

101
Ngày tháng năm ban Năm tuyển sinh
Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ Năm bắt
Mã hành Số quyết định mở và đào tạo gần
STT Tên ngành hoặc chuyển đổi tên ngành hoặc Cơ quan có đầu đào
ngành ngành hoặc chuyển đổi nhất với năm
(gần nhất) thẩm quyền cho phép tạo
tên ngành (gần nhất) tuyển sinh
39 7760101 Công tác xã hội 981/QĐ-BGD&ĐT 15/03/2018 Bộ GD&ĐT 2007 2020
Hỗ trợ giáo dục người
40 7760103 1827/QĐ-BGDĐT 28/06/2019 Bộ GD&ĐT 2020 2020
khuyết tật
Quản trị dịch vụ du
41 7810103 1829/QĐ-BGDĐT 28/06/2019 Bộ GD&ĐT 2020 2020
lịch và lữ hành
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2

Trình độ Mã Theo Theo


STT Ngành học KQ thi phương Môn Môn
đào tạo ngành Tổ hợp môn Tổ hợp môn
TN thức chính chính
THPT khác

Nhóm ngành I: 2480 1697

1 Đại học 7140209 SP Toán học 204 150 Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

SP Toán học (dạy Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


2 Đại học 7140209 35 15 Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
Toán bằng tiếng Anh) (D01)

3 Đại học 7140210 SP Tin học 166 50 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

4 Đại học 7140211 SP Vật lý 229 50 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

SP Vật lý (dạy Lý
5 Đại học 7140211 30 10 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
bằng tiếng Anh)

6 Đại học 7140212 SP Hoá học 200 30 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

102
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2

Trình độ Mã Theo Theo


STT Ngành học KQ thi phương Môn Môn
đào tạo ngành Tổ hợp môn Tổ hợp môn
TN thức chính chính
THPT khác

SP Hoá học (dạy Hoá


7 Đại học 7140212 30 10 Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
bằng tiếng Anh)

SINH Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC SINH


8 Đại học 7140213 SP Sinh học 223 20 Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00)
HỌC (D08,D32,D34) HỌC

9 Đại học 7140246 SP Công nghệ 138 100 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ


10 Đại học 7140217 SP Ngữ văn 275 185 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01,D02,D03)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh


11 Đại học 7140218 SP Lịch sử 79 100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D14)

12 Đại học 7140219 SP Địa lý 160 104 Toán, Ngữ văn, Địa (C04) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

13 Đại học 7140204 Giáo dục công dân 80 83 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

14 Đại học 7140205 Giáo dục chính trị 20 5 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH TIẾNG


15 Đại học 7140231 SP Tiếng Anh 40 67
(D01) ANH

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ NGOẠI Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ NGOẠI
16 Đại học 7140233 SP Tiếng Pháp 42 7
(D01,D02,D03) NGỮ (D15,D42,D44) NGỮ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


17 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 94 50
(D01,D02,D03)

103
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2

Trình độ Mã Theo Theo


STT Ngành học KQ thi phương Môn Môn
đào tạo ngành Tổ hợp môn Tổ hợp môn
TN thức chính chính
THPT khác

Giáo dục Tiểu học -


18 Đại học 7140202 50 50 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
SP Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ


19 Đại học 7140203 Giáo dục Đặc biệt 110 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01,D02,D03)

Giáo dục Quốc phòng Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ


20 Đại học 7140208 40 7 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
và An ninh (D01,D02,D03)

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


21 Đại học 7140114 Quản lí giáo dục 25 45 Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
(D01,D02,D03)

22 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 150 50 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

Giáo dục Mầm non - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng
23 Đại học 7140201 60 20
SP Tiếng Anh (M01) khiếu (M02)

24 Đại học 7140221 SP Âm nhạc 112 HÁT, Thẩm âm - Tiết tấu Hát

Hình
25 Đại học 7140222 SP Mĩ thuật 279 HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí
họa chì

26 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 58 BẬT XA, Chạy 100m Bật xa

Nhóm ngành IV: 145 55

27 Đại học 7440112 Hóa học 70 30 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

28 Đại học 7420101 Sinh học 75 25 Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) SINH Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC SINH

104
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2

Trình độ Mã Theo Theo


STT Ngành học KQ thi phương Môn Môn
đào tạo ngành Tổ hợp môn Tổ hợp môn
TN thức chính chính
THPT khác

HỌC (D08,D32,D34) HỌC

Nhóm ngành V: 250 100

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


29 Đại học 7460101 Toán học 80 20 Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
(D01)

30 Đại học 7480201 Công nghệ thông tin 170 80 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Nhóm ngành VII: 665 325

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


31 Đại học 7310630 Việt Nam học 100 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01)

Quản trị dịch vụ du Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


32 Đại học 7810103 100 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
lịch và lữ hành (D01)

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ


33 Đại học 7229030 Văn học 90 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01,D02,D03)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH TIẾNG


34 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 30
(D01) ANH

Triết học (Triết học


35 Đại học 7229001 90 30 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Mác, Lê-nin)

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục


36 Đại học 7310201 Chính trị học 30 20 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
công dân (D66,D68,D70)

105
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2

Trình độ Mã Theo Theo


STT Ngành học KQ thi phương Môn Môn
đào tạo ngành Tổ hợp môn Tổ hợp môn
TN thức chính chính
THPT khác

Tâm lý học (Tâm lý Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


37 Đại học 7310401 80 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
học trường học) (D01,D02,D03)

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


38 Đại học 7310403 Tâm lý học giáo dục 40 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01,D02,D03)

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ


39 Đại học 7760101 Công tác xã hội 65 85 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
(D01,D02,D03)

Hỗ trợ giáo dục người Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ


40 Đại học 7760103 40 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
khuyết tật (D01,D02,D03)

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1 Đối với các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên (nhóm ngành I): Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.5.2 Đối với các ngành ngoài sư phạm (nhóm ngành IV,V,VII): 15.00 điểm.
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và
quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường: SPH
1.6.1. Các ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.6.1.1. Các ngành có tổ chức thi năng khiếu: (Xem mục 1.7 để đăng kí thi năng khiếu)
- Điều kiện đăng kí xét tuyển:

106
+ Ngoài điều kiện về hạnh kiểm ở trên, thí sinh cần điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp
THPT từ 6,5 trở lên; Đối với ngành giáo dục thể chất, các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy
chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do
trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT. Đối với các ngành
Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật các thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo
thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và
nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
Tổng
STT Ngành học Môn thi, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi năng khiếu 2021
chỉ tiêu
- Môn 1: Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 02 bài hát, 01 bài dân ca và 01 ca khúc).
1 SP Âm nhạc 112 - Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (thí sinh thực hiện theo giám khảo 2 mẫu Thẩm Âm và 7140221 112
2 mẫu Tiết tấu, ưu tiên cho thí sinh biết sử dụng nhạc cụ).
- Môn 1 (120 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tĩnh vật, mẫu vẽ Nhà trường sẽ thông báo cụ thể
vào thời gian thích hợp trước khi thi, vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A3, tương
2 SP Mỹ thuật 279 đương (30x40) cm). 7140222 279
- Môn 2 (120 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật,
đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3, tương đương (30x40) cm).
Giáo dục Thể - Nội dung 1 (60 giây): Ngồi xuống, đứng lên (hệ số 2)
3 58 7140206 58
chất - Nội dung 2 (60 giây): Nằm ngửa gập bụng (hệ số 1)
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm thi (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực, nếu có) đạt từ 16,5 điểm trở
lên.
- Lấy kết quả thi của các trường khác để xét tuyển:
Sau khi xét tuyển các thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển
đối với những thí sinh dự thi tại các trường khác (có danh sách liệt kê dưới đây). Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.

107
+ Ngành SP Âm nhạc: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2021 ngành Âm nhạc và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ
16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Học viện Âm nhạc quốc
gia Việt Nam; Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật
Trung Ương.
+ Ngành SP Mỹ thuật: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2021 ngành Mỹ thuật và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ
16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Trường Đại học Mỹ
thuật Việt Nam; Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội; Trường Đại học
Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2021 ngành Giáo dục thể chất và đạt tổng điểm phần thi
năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 05 trường sau được tham gia xét tuyển: Đại học
Thể dục Thể thao Bắc Ninh; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội; Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng; Đại học Sư phạm Thể
dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
1.6.1.2. Các ngành xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
Tổng Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển Chỉ tham gia
môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ theo kết quả thi TN THPT 2021 hoặc tiêu đội tuyển Ghi chú
XTT2
tiêu thi tuyển XTT2 các môn
Toán, Ngữ văn, Toán, Ngữ văn,
1 Giáo dục Mầm non 200 7140201A 150 50
Lịch sử
Năng khiếu (M00)
Toán, Ngữ IELTS>=6.0;
Toán, Tiếng Anh,
7140201B 30 văn, Tiếng TOEFL iBT>=61;
Giáo dục Mầm non - Năng khiếu (M01) Toán, Ngữ văn, TOEIC>=600
2 80 20 Anh
SP Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Anh
7140201C 30
Năng khiếu (M02)
Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư
phạm Hà Nội năm 2021, ngoài việc dự thi các môn văn hóa trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ phải đăng ký thi và dự thi thêm các
môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển. (Xem mục 1.7 để đăng kí thi năng khiếu).
108
Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm
02 nội dung:
- Nội dung 1: Hát
- Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm
(Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên
không được tính điểm để xét tuyển).
Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP
Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để Nhà trường xét
tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chú ý: Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non hoặc tiếng Anh ở trường Mầm non.
1.6.1.3. Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2:
Tổng Chỉ
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết tham gia đội môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tiêu Ghi chú
quả thi tốt nghiệp THPT 2021 tuyển các môn XTT2
tiêu XTT2
1 SP Toán học 354 Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209A 204 150 Toán , Vật lí,
IELTS>=6.0;
Hóa học, Tin
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209B 15 Toán TOEFL IBT>=61;
SP Toán học (dạy học hoặc Ngữ
2 50 15 TOEIC>=600
Toán bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140209D 20 văn

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211A 150


3 SP Vật lý 279 50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211B 79 Vật lý hoặc
Vật lý
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211C 10 Toán IELTS>=6.0;
SP Vật lý (dạy Lý
4 bằng tiếng Anh)
40 10 TOEFL IBT>=61;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211D 20 TOEIC>=600
SP Ngữ văn 460 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140217C 185 185 Ngữ văn IELTS>=6.0;

109
Tổng Chỉ
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết tham gia đội môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tiêu Ghi chú
quả thi tốt nghiệp THPT 2021 tuyển các môn XTT2
tiêu XTT2
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn hoặc TOEFL IBT>=61;
5 (D01,D02,D03)
7140217D 90
Lịch sử TOEIC>=600
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn,
6 Giáo dục Tiểu học 144
(D01,D02,D03)
7140202A 94 50 Toán, Ngữ
Ngoại ngữ, Lịch
văn, Ngoại
Giáo dục Tiểu học - sử, Địa lý, Vật
7 100 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140202D 50 50 ngữ
SP Tiếng Anh lý hoặc Hóa học
SP Tiếng Anh Toán, Ngữ IELTS>=7.0;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
8 (Môn Tiếng Anh hệ 107
(D01)
7140231 40 67 Tiếng Anh văn, Tiếng TOEFL IBT>=79;
số 2) Anh*2 TOEIC>=901
1.6.1.4. Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 3:
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140210A 116 IELTS>=6.0;
Tin học,
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
Toán, Vật lý, Toán, Vật lý,
1 SP Tin học 216 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Hóa học hoặc Hóa học
MOS≥950;
7140210B 50 Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
(A01) Tiếng Anh
điểm ưu tiên
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140212A 180 Toán≥7.5,
Hóa học, Toán
2 SP Hoá học 230 Toán, Hoá học, Sinh học 30
hoặc Vật lý
Vật lí≥7.5, IELTS>=6.0;
7140212C 20 Hoá học≥8.0 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
(B00)
Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
SP Hoá học (dạy Toán≥7.5,Tiế
Toán, Hoá học, Tiếng Anh Hóa học, Toán điểm ưu tiên
3 Hoá bằng tiếng 40
(D07)
7140212B 30 10
hoặc Vật lý
ng Anh≥7.5,
Anh) Hóa học≥8.0
Toán, Hoá học, SINH HỌC Sinh học ≥ IELTS>=6.0;
4 SP Sinh học 243
(B00)
7140213B 170 20 Sinh học
8.0 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

110
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
(Môn Sinh học hệ Toán, Ngoại ngữ, SINH Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
7140213D 53
số 2) HỌC (D08,D32,D34) điểm ưu tiên
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140246A 88 IELTS>=6.0;
Toán, Vật lý, TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
5 SP Công nghệ 238 100
Tin học
Toán, Vật lý
Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140246C 50
điểm ưu tiên
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí IELTS>=6.0;
7140218C 69
(C00) Ngữ văn, Lịch Ngữ văn, Lịch TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
6 SP Lịch sử 179 100
sử sử, Địa lí Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
7140218D 10 điểm ưu tiên
(D14)
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 7140219B 60 IELTS>=6.0;
Ngữ TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
Địa lý, Ngữ
văn≥7.5, DELF từ B1 trở lên;
7 SP Địa lý 264 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 104 văn hoặc Lịch
Lịch sử≥8, TCF≥300;
7140219C 100 sử
(C00) Địa lí≥8 Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
điểm ưu tiên.
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, IELTS>=6.0;
7140203C 70 Ngữ Văn, Lịch
Giáo dục Đặc (C00) Lịch sử, Địa TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
8 biệt
150 40 sử, Địa lý hoặc
lí DELF từ B1 trở lên;
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngoại ngữ
7140203D 40 TCF≥300;
(D01,D02,D03)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Tất cả các đội Ngữ văn, IELTS>=6.0;
7140204B 40 tuyển GDCD, TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
Giáo dục công (C19)
9 dân
163 83 Ngoại ngữ DELF từ B1 trở lên;
Ngữ văn, Địa lí, GDCD TCF≥300;
7140204C 40
(C20) MOS≥950;
Giáo dục chính 25 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 7140205B 10 5 Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
10 trị điểm ưu tiên
(C19)

111
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7140205C 10
(C20)
Toán, Ngữ văn, NGOẠI IELTS>=6.0;
7140233D 35
NGỮ (D01,D02,D03) TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
SP Tiếng Pháp Toán, Ngữ DELF từ B1 trở lên (DELF B1
11 (Môn Ngoại ngữ 49 7 Ngoại ngữ văn, Ngoại tout public hoặc junior);
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa
hệ số 2) 7140233C 7 ngữ TCF≥300;
lý (D15,D42,D44)
Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
điểm ưu tiên.
Ngữ văn, Địa lí, GDCD IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61;
7140114C 18
(C20) TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
Tất cả các đội Ngữ văn, Địa TCF≥300;
12 Quản lí giáo dục 70 45
tuyển lý, GDCD CC tiếng Trung từ bậc 4;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
7140114D 07
(D01,D02,D03) Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
điểm ưu tiên.
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
7140208C 30
(C00) Ngữ văn,
Giáo dục Quốc Bài luận tốt được XTT hoặc cộng
13 phòng và An ninh
47 7 Lịch sử, Địa
điểm ưu tiên.
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
7140208D 10 lí
(D01,D02,D03)

1.6.2. Các ngành ngoài sư phạm


1.6.2.1. Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2
Tổng Chỉ
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo tham gia đội môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tiêu Ghi chú
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 tuyển các môn XTT2
tiêu XTT2
1 Toán học 100 Toán, Vật lí, Hoá học 7460101B 40 20 Toán , Vật lí, Toán IELTS>=6.0;
(A00) Hóa học, Tin

112
Tổng Chỉ
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo tham gia đội môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tiêu Ghi chú
kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 tuyển các môn XTT2
tiêu XTT2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh học hoặc Ngữ TOEFL IBT >=61;
7460101D 40
(D01) văn TOEIC>=600
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
7229030C 55 IELTS>=6.0;
(C00) Ngữ văn hoặc
2 Văn học 100 10
Lịch sử
Ngữ văn TOEFL IBT >=61;
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ TOEIC>=600
7229030D 35
(D01,D02,D03)
Toán, Ngữ IELTS>=7.0;
Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, TIẾNG
3 (Môn Tiếng Anh hệ số 2)
60
ANH (D01)
7220201 30 30 Tiếng Anh văn, Tiếng TOEFL IBT>=79;
Anh*2 TOEIC>=901
1.6.2.2. Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 3
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7440112A 35 Hóa học, Toán≥7.5,
Bài luận tốt được XTT hoặc
1 Hóa học 100 30 Toán hoặc Vật lí≥7.5,
cộng điểm ưu tiên.
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 7440112B 35 Vật lý Hoá học≥8.0
Toán, Hoá học, SINH HỌC IELTS>=6.0;
Sinh học 7420101B 60 TOEFL IBT >=61;
(B00) Sinh học
2 (Môn Sinh học hệ 100 25 Sinh học
≥7.0
TOEIC>=600;
số 2) Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC Bài luận tốt được XTT hoặc
7420101D 15
(D08,D32,D34) cộng điểm ưu tiên
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7480201A 120 Tin học, IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61;
Toán, Vật lý, TOEIC>=600;
Công nghệ thông Toán, Vật lý,
3 tin
250 80 Hóa học
Hóa học
MOS≥950;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7480201B 50 hoặc Tiếng Bài luận tốt được XTT hoặc
Anh cộng điểm ưu tiên
60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7760103C 20 20 IELTS>=6.0;

113
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
Ngữ Văn,
Ngữ văn, TOEFL IBT>=61;
Hỗ trợ giáo dục Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Lịch sử, Địa
4 người khuyết tật (D01,D02,D03)
7760103D 20
lý hoặc
Lịch sử, Địa TOEIC>=600;
lí DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310630C 60
5 Việt Nam học 150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 Ngữ văn,
7310630D 40 Toán, Lịch Toán, Ngữ
(D01)
sử, Địa lý văn, Tiếng
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7810103C 40 hoặc Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ
6 du lịch và lữ hành
150 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 Anh
7810103D 60
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (Ngữ văn≥6,
Triết học (Triết 7229001B 40 IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61;
(C19) Tất cả các Lịch sử≥6,
7 học Mác Lê-nin) 120 30
đội tuyển Địa lí≥6)
TOEIC>=600;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7229001C 50 DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
≥20.0
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61;
7310201B 15 TOEIC>=600;
(C19) Ngữ văn,
Tất cả các DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
8 Chính trị học 50 20
đội tuyển
Ngoại ngữ,
MOS≥950;
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục GDCD
7310201C 15 Bài luận tốt được XTT hoặc
công dân (D66,D68,D70)
cộng điểm ưu tiên
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310401C 50
Tâm lý học (Tâm
9 lý học trường học)
100 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 20 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61;
7310401D 30 Ngữ văn, TOEIC>=600;
(D01,D02,D03) Tất cả các
Lịch sử, Địa DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310403C 30 đội tuyển
lí Bài luận tốt được XTT hoặc
Tâm lý học giáo
10 dục
50 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 10 cộng điểm ưu tiên.
7310403D 10
(D01,D02,D03)
Công tác xã hội 150 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7760101C 45 85

114
Chỉ
Tổng tham gia đội
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả tiêu môn/tổ hợp
STT Ngành học chỉ tuyển các Ghi chú
thi tốt nghiệp THPT 2021 XTT XTT2,3
tiêu môn
2,3
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61;
Toán, Ngữ TOEIC>=600;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Tất cả các
11 (D01,D02,D03)
7760101D 20
đội tuyển
văn, Ngoại DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
ngữ Bài luận tốt được XTT hoặc
cộng điểm ưu tiên.
Chú ý:
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển vào học
các ngành SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh).
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị
không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Khi đăng ký xét tuyển thí sinh cần ghi rõ trong hồ sơ Tên ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và mã ngành tương ứng với tổ hợp xét
tuyển.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Cần ghi rõ: Tên ngành: SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) ; Mã ngành: 7140209B
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học ; Mã tổ hợp: A00
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học hoặc tiếng Anh ở trường Tiểu học.
- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ
thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí.
115
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn
thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Tổ chức thi các môn năng khiếu:
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật,
Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh theo hình thức thi trực tuyến qua phần mềm Zoom.
1.7.1.1. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo MẪU NK1 hoặc MẪU NK2 – mục Biểu mẫu trên trang http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền.
1.7.1.2. Lệ phí dự thi: 300.000đ/01 hồ sơ
1.7.1.3. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 06/05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.
+ Hình thức nộp hồ hơ: Hồ sơ gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: P.211-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính
Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: NK2021 - <Họ và tên thí sinh> - <Số điện thoại của thí sinh>
Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.7.1.4. Thời gian và địa điểm thi:
- Ngày 31/07/2021: Phổ biến qui chế thi, hướng dẫn thi trực tuyến cho tất cả các thí sinh dự thi qua phần mềm Zoom. Nhà
trường sẽ thông báo thông tin đăng nhập trước ngày 31/07/2021.

116
- Ngày 02 và 03/08/2021: Thi các môn năng khiếu (danh sách thí sinh dự thi theo các ca thi sẽ được công bố trong ngày
30/07/2021 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo các số hotline
0867.876.053; 0867.74.55.23 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo qui định của
nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo qui định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng được theo quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy
chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là XTT1).
(Thí sinh nộp hồ sơ qua Sở Giáo dục và Đào tạo theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Ưu tiên cộng điểm hoặc xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt. Qui định theo từng ngành xem tại mục 1.6.
Ngoài ra, trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 2 phương thức xét tuyển thẳng:
1.8.1. Phương thức xét tuyển 2 (PT2): (gọi tắt là diện XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt và học lực
giỏi cả 3 năm ở bậc THPT, thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh (thành phố) hoặc của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (thành phố) ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí
Minh.

117
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng chỉ Tiếng Pháp DELF hoặc
TCF, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. Qui định cụ thể theo từng ngành xem tại mục 1.6. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố kết
quả xét tuyển thẳng của trường).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng mục a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến các
đối tượng mục a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh thuộc đối tượng từ mục a.2 đến a.4 xét tổng điểm trung bình chung cả
năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học THPT theo qui định của mỗi ngành ghi tại mục 1.6 (đã
cộng điểm ưu tiên, nếu có).
1.8.2. Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: (Qui định cụ thể các ngành xem mục 1.7)
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học
sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại
giỏi;
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3
năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo qui định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu
có). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3.
1.8.3. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đối tượng XTT2, XTT3
1.8.3.1. Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định của trường - mục Biểu mẫu trên trang http://tuyensinh.hnue.edu.vn)
- Bản sao công chứng học bạ THPT.

118
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố (nếu có).
- Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Tin học: đối với các ngành xét tuyển sử dụng chứng chỉ Quốc tế
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền.
- Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
1.8.3.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký thông tin xét tuyển sinh trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học năm 2021 (XTT2,XTT3) của
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: XTT2021 - <Họ và tên thí sinh> - <Mã ngành>-<Số điện thoại của thí sinh>
Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.8.3.3. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả xét tuyển thẳng:
- Nộp hồ sơ từ ngày 21/6/2021 đến hết ngày 05/7/2021 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
- Công bố kết quả: ngày 20/07/2021.(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn)
1.8.3.4. Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 04/8/2021 đến hết ngày 14/8/2021. Sau thời gian này nếu
thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi
danh sách trúng tuyển.
* Lệ phí xét tuyển thẳng: 25.000đ/01 hồ sơ.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

119
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại
học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên;
trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu
tăng thêm theo quy định đặc thù
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ
thông tin trình độ đại học. (không trái quy định hiện hành)....
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tốt nghiệp 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp
Số SV tốt nghiệp
STT Nhóm ngành sinh nhập học gần nhất đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 1795 1442 1163 96.6

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III

4. Khối ngành IV 40 17 7 89.5

5. Khối ngành V 120 91 31 98.1

6. Khối ngành VI

120
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp
Số SV tốt nghiệp
STT Nhóm ngành sinh nhập học gần nhất đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
7. Khối ngành VII 430 314 214 97.4

Tổng 2385 1864 1415

1.13.2. Năm tốt nghiệp 2019


Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp
Số SV tốt nghiệp
STT Nhóm ngành sinh nhập học gần nhất đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 1805 1580 1368 94.3
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III
4. Khối ngành IV 40 30 24 88.6
5. Khối ngành V 120 90 57 100
6. Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 360 281 231 94.7
Tổng 2325 1981 1680

1.14. Tài chính


- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 198.559 triệu đồng;

121
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.662.377 đồng/sinh viên.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu
liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có
bằng ĐH, từ CĐ đối với người có bằng CĐ)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp THPT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Thi tuyển sinh.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Cơ quan có
Ngày tháng thẩm quyền cho
Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Năm bắt
STT Mã ngành Tên ngành năm ban phép hoặc
(dự kiến) VLVH đầu đào tạo
hành QĐ trường tự chủ

1 7760101 Công tác xã hội 120
2 7420101 Sinh học 60
3 7440112 Hóa học 60
4 7460101 Toán học 60
5 7480201 Công nghệ thông tin 60
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa
phương. Bảng tốt nghiệp THPT có chứng thực.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
122
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo Quy định của Trường.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH; từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng đúng/gần với chuyên ngành đăng kí dự thi tuyển sinh
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ
Chỉ tiêu Cơ quan có
Trình Mã tiêu Ngày tháng Năm bắt
chính TQ cho phép
STT độ đào ngành Tên ngành VLVH Số QĐ đào tạo LT năm ban đầu đào
quy (dự hoặc trường
tạo (dự hành QĐ tạo
kiến) tự chủ QĐ
kiến)
1 Đại học 7140114 Quản lý giáo dục 120 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
2 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 850 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
3 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT

123
Chỉ
Chỉ tiêu Cơ quan có
Trình Mã tiêu Ngày tháng Năm bắt
chính TQ cho phép
STT độ đào ngành Tên ngành VLVH Số QĐ đào tạo LT năm ban đầu đào
quy (dự hoặc trường
tạo (dự hành QĐ tạo
kiến) tự chủ QĐ
kiến)
4 Đại học 7140221 Sư phạm Âm nhạc 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
5 Đại học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
6 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
7 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 850 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
8 Đại học 7140203 Giáo dục Đặc biệt 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
9 Đại học 7140212 Sư phạm Hoá học 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
10 Đại học 7140246 Sư phạm Công nghệ 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
11 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 180 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
12 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
13 Đại học 7140219 Sư phạm Địa lý 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
14 Đại học 7140205 Giáo dục Chính trị 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
15 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
16 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
17 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 80 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
18 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 180 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
19 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 60 5341/BGDĐT-GDĐH 18/06/2008 Bộ GD&ĐT
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.

124
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa
phương, Bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học có chứng thực.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Trường.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
đối với người có bằng CĐ; ĐH.
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp bằng tốt nghiệp đại học.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Thi tuyển sinh.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Cơ quan có
Số QĐ đào
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Ngày tháng thẩm quyền cho
tạo bằng tốt Năm bắt
STT Mã ngành Ngành học chính quy VLVH năm ban phép hoặc
nghiệp đại đầu đào tạo
(dự kiến) (dự kiến) hành QĐ trường tự chủ
học thứ hai

1 7140201 Giáo dục Mầm non 120 281/ĐH&SĐH 13/01/2004 Bộ GD&ĐT

2 7140202 Giáo dục Tiểu học 120 281/ĐH&SĐH 13/01/2004 Bộ GD&ĐT

125
3 7140209 Sư phạm Toán học 120 281/ĐH&SĐH 13/01/2004 Bộ GD&ĐT

4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 120 281/ĐH&SĐH 13/01/2004 Bộ GD&ĐT

5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120

4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa
phương, Bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học có chứng thực.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Trường.
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Hàng tháng.
4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính
quy và vừa làm vừa học
5.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)
STT Số văn bản Ngày tháng năm văn bản Cơ quan ban hành

1 483/UBND-VP 09/02/2021 UBND tỉnh Hải Dương


126
2 532/UBND-KGVX 02/03/2021 UBND tỉnh Điện Biên

3 40/UBND-VP7 22/01/2021 UBND tỉnh Nam Định

4 5933/UBND-KGVX 10/07/2020 UBND tỉnh Đắk Lắk

5 1537/UBND-GD 17/03/2021 UBND tỉnh Quảng Ninh


5.2. Chỉ tiêu đào tạo
Chỉ tiêu VLVH
STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học
(dự kiến)

1 Đại học 7140205 Giáo dục Chính trị 60

2 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân 120

3 Đại học 7140203 Giáo dục Đặc biệt 60

4 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 950

5 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 60

6 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 750

7 Đại học 7140221 Sư phạm Âm nhạc 60

8 Đại học 7140246 Sư phạm công nghệ 60

9 Đại học 7140219 Sư phạm Địa lý 60

10 Đại học 7140212 Sư phạm Hoá học 60

11 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 60

12 Đại học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 60

127
Chỉ tiêu VLVH
STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học
(dự kiến)

13 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 120

14 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 120

15 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120

16 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 60

17 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 120

18 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 60

5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào


- Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa
phương, Bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học có chứng thực.
5.4. Các nội dung tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành)
Có đầy đủ văn bản của UBND tỉnh về việc đề nghị Trường đào tạo theo nhu cầu của địa phương./.
Cán bộ kê khai Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
TS. Trịnh Tuấn Anh
Số ĐT: 0912231699
Email: anhtt@hnue.edu.vn

GS.TS Nguyễn Văn Minh

128
129

You might also like