Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 D3 Phg Pháp Đặt Ẩn Phụ
Bài 5 D3 Phg Pháp Đặt Ẩn Phụ
CHƯƠNG II
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
PHẦN 1
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 3: Phương pháp đặt ẩn phụ
1. ẨN PHỤ KHÔNG THAM SỐ
2
Cách 2: A.a2 f x B.a f x C 0 A. a f x B.a f x C 0 . Đây là phương trình dạng bậc hai
đối với a f x , ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1
Lời giải
2 3x x 3
3x 3
2 2
(*) 2 8.2 12 0 3
x
x 3
2 x 6 log 2 6
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3;
log 2 6
Câu 2
Lời giải
7 x 1
7
2
(*) 7 x x 6 0 7 x 6.7 x 7 0 x0.
7 7 x 7
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 0 .
Câu 3
1
Lời giải
2
2 1 2 2 0 2 1 2 2.
1 x x x
(*) 2 1 1 0
x
2 1
x
2 1 2 1
x 1 .
2 1
x
2 1
Câu 4
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
9sin x 1
2
1
10.9
2
(*) 9 sin 2 x
2 10 9 sin 2 x sin 2 x
1 0 2
9sin 9sin x 9
x
sin 2 x 0 k
2 sin 2 x 0 x .
sin x 1 2
k
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k .
2
Dạng 2: A.a x B.b x C.c x 0 (1)
Phương pháp giải: Với PT này ta có thể giải theo cách chia cả hai vế của phương trình cho c x
(hoặc b x
x x
a b
hoặc a ). Khi đó ta được PT A. B. C 0 .
x
c c
Câu 5
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
2x x
3 3
Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 ta được: 3. 2 0 (*) x
2 2
t 1
x
3
Đặt t 0 , (*) trở thành t 2 3t 2 0 .
2 t 2
x
3
+) t 1 1 x 0
2
x
3
+) t 2 2 x log 3 2
2 2
2
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 0 và x log 3 2 .
2
Câu 6
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
(*) 2.22 x 9.2x
2 2
x
4.22 x 0 2.2
2 x2 x 9.2x x 4 0 (1)
2
t 4
Đặt t 2 x2 x
0 thì phương trình (1) trở thành 2t 9t 4 0 1 .
2
t
2
x x 1
+) t 4 2 x 4 x2 x 2
2
x 2
1 1
+) t 2 x x x 2 x 1 (PT vô nghiệm)
2
2 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 và x 2.
Câu 7
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
3 2
8
x x
4 2
x
2 x 2 x 2 x
(*) 3. 4. 2 0 3. 4. 2 0
27 9 3 3 3 3
2 x 2
3
3
x 1
2 x
1
3
Vậy phương trình có nghiệm là x 1 .
Đặt t loga f x . Khi đó phương trình (1) trở thành A.t 2 B.t C 0. (2)
Giải (2), trả lại ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.
Đây là phương trình dạng bậc hai đối với log a f x , ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
3
Câu 8
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
log3 x 1 1 x 2
(*) log32 x 1 3log3 x 1 2 0
log3 x 1 2 x 8
Vậy PT có nghiệm là x 2; x 8 .
Câu 9
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
Điều kiện: x 0
(*) log3 3x 1.log3 3 3x 1 12 log3 3x 1 log 3 3x 1 1 12
t 4
Đặt: log3 3x 1 t , phương trình (1) trở thành: t 2 t 12 0
t 3
t 4 log 3 3x 1 4 x log 3
82
(thỏa điều kiện)
81
t 3 log3 3x 1 3 x log3 28 (thỏa điều kiện)
82
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S log3 ;log3 28 .
81
Câu 10
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
1
Điều kiện x , x 0
3
(*) log12 x 1 2 x 1 3x log13 x 1 2 x 2 0 log12 x 1 3 x 2 log13 x 1 2 x 1 0
2
(1)
1
Đặt t log12 x 1 3x log13 x 1 2 x .
t
2 t 1
Phương trình (1) trở thành: t 1 0 t 2 t 2 0
t t 2
4
x 0
1
Với t 1 log12 x 1 3x 1 1 3x 6 x 5 x 0
2
(Không thỏa mãn).
1 2x x 5
6
x 0
Với t 2 log12 x 1 3x 2 1 4 x 4 x 1 3x 4 x x 0
2 2
x 1
4
1
Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của PT là x .
4
Câu 11
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
1 1
ĐKXĐ: 0 x 1; ;
4 16
6 4 6 3 2 3
(*) 0 0 (1)
log 2 x log 2 4 x log 2 16 x log 2 x 2 log 2 x 4 log 2 x
Đặt: log 2 x t , t 0; 2; 4 . Phương trình (1) trở thành:
3 2 3 t 1
0 3 2 t 4 t 2t 4 t 3t 2 t 0 8t 2 32t 24 0
t 2t 4t t 3
1
+) t 1 log 2 x 1 x
2
1
+) t 3 log 2 x 3 x
8
1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; .
2 8
Câu 12
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
5t 10t
log5
50 5t 5t 50 t 2 x 100 .
5
Câu 13
Lời giải
(*) 4log10 x 6log x 2.3
log 100 x2
4.4log x 6log x 18.9log x
2 log x 9
log x log x
4 2 3
4. 18 0
4 1
log x 2 x .
9 3 2 log x 100
2
3
1
Vậy PT có nghiệm x .
100
Câu 14
Lời giải
ĐKXĐ: x 0
log3 x log3 x
10 1 10 1
2 2
log3 x log3 x
(*) 10 1 10 1 .3log3 x
3 (1)
3 3 3
log3 x
10 1
Đặt t ; t 0 phương trình (1) trở thành:
3
1 10
t (tm)
1 2 3
t 3t 2t 3 0
2
.
t 3 1 10
t (l )
3
log3 x
1 10 10 1 1 10
Với t log3 x 1 x 3 .
3 3 3
Câu 15
Lời giải
6
log2 x log2 x
Điều kiện x 0 . Ta có 2 2 . 2 2 x . Đặt
x
t 0 .
log 2 x log 2 x
t 2 2 2 2
t
x2 t 1
Khi đó ta có (*) trở thành t 1 x 2 t t 1 t 1 x 2
t x
2
t
+ t 1 x 1.
log2 x
+ t x2 2 2 x2 log2 x.log2 2 2 2log 2 x log 2 x 0 x 1 .
Vậy PT có nghiệm x 1 .
Câu 16
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
5
Điều kiện: x .
6
Đặt y 1 log7 6 x 5 thì ta có hệ phương trình
7 6 y 1 1
x 1
7 x1 6 y 5
y 1 7 x1 6 x 7 y 1 6 y (2)
y 1 log7 6 x 5
7 6 x 5
5 5
Xét hàm số f t 7t 1 6t với t thì f ' t 7t 1 ln 7 6 0, t f t đồng biến nên
6 6
2 f x f y x y khi đó ta có phương trình 7 x 1 6 x 5 0. (3)
5
Xét hàm số g x 7 x1 6 x 5 với x thì g ' x 7 x1 ln 7 6 g " x 7 x1 ln 7 0
2
6
5
x
6
nên suy ra phương trình g x 0 có không quá hai nghiệm.
Câu 17
Tìm tất cả giá trị thực của tham số thực để phương trình có hai
nghiệm phân biệt?
Lời giải
Đặt t 3x t 0 thì phương trình trở thành t 2 mt 6 0 1 .
7
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm dương t1 , t2 phân
biệt
0 m 2 24 0
m 2 6
t1 t2 0 m 0 m2 6.
t .t 0 6 0
m 0
1 2
Câu 18
Lời giải
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình * có hai nghiệm t1 , t2 thỏa
mãn 0 t1 1 t2
2m 2 23m 4 0
' 2m 32 m 1 6m 5 0 6m 5 2 2m 3 1 0
m 1 m 1
t1 1 t2 1 0
m 3
2 2m 3 2 .
t1 t2 0
m 1 m 1
t1.t2 6 m 5
0 5
m 1 m 6
m 1
23 561 23 561
m 23 561 m 23 561
4 4
3m 12 4 4
0 4 m 1 4 m 1
m 1
m
3
3
m 2
2 m 1
m 1
Vì m m 3; 2 .
Câu 19
8
Lời giải
Phương trình: 2 3 1 a 2 3 4 0 1
x x
x
2 3
1 a
4
2x x
0 2 3 4. 2 3 1 a 0 .
2 3
x
2 3
x
Đặt 2 3 t 0 ta có phương trình t 2 4t 1 a 0. (2)
Phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi 2 có hai nghiệm phân biệt
4 1 a 0
dương t1 , t2 t1 t2 4 0 3 a 1 (*)
t .t 1 a 0
1 2
x1 log 2 3 t1
Khi đó: suy ra x1 x2 log 2 3 3
x2 log 2 3
t 2
t1
log2 3 t1 log2 3 t2 log2 3 3 3 t1 3t2 .
t2
t1 t2 4 t 1 3
Mặt khác theo Viet ta có nên
t1.t2 1 a t2 1
suy ra a 2 thoả mãn (*). Vậy a 2 là giá trị cần tìm.
Câu 20
Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm .
Lời giải
1
Đặt t 2 x ; vì x 1;2 nên t ; 4 .
2
Khi đó phương trình trở thành t 2 2t 2 m * .
1
PT đã cho có nghiệm x 1;2 khi và chỉ khi (*) có nghiệm t ; 4 .
2
1
Xét f t t 2 2t 2 ; t ;4 .
2
1
Ta thấy f t liên tục trên t ;4
2
Có f t 2t 2 ; f t 0 t 1 .
9
Max f t f 4 10; Min f t f 1 1
1 1
t ;4 t ;4
2 2
1
Từ đó suy ra (*) có nghiệm t ; 4 1 m 10 .
2
Câu 21
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm
Lời giải
1 1
Phương trình (1) có nghiệm t 0;1 f 0 2m f 1 1 2m 1 m ; .
2 2
1 1
Vậy với m ; thì bài toán được thỏa mãn.
2 2
Câu 22
Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm
Lời giải
t 2 t 2m 2 0 t 2 t 2 2m . (1)
Xét hàm số: f t t 2 t 2 f ' t 2t 1 0 với t 1;2 , suy ra hàm số luôn đồng biến trên
1; 2
Do đó (1) có nghiệm t 1;2 f 1 2m f 2 4 2m 8 m 2;4 .
Vậy với m 2;4 thì phương trình trình có nghiệm trên 1;5 3 .
10
Câu 23
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Ta có: m 1 25log2 x m 2 xlog2 5 2m 1 0 m 1 25log2 x m 2 5log2 x 2m 1 0 (1)
Đặt t 5log 2 x t 0
Phương trình 1 có 2 nghiệm x1 và x2 phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có 2 nghiệm t1
và t2
m 1 0
m 1
m 1 0 m 2
2
4 m 1 2 m 1 9 m 2
0 m 0
0
dương phân biệt m 2 0 1 m 2
t1 t2 0 m 1
t1.t2 0 2m 1 1 m 1
0 2
m 1
m 0
1
1 m 2
Ta có: x1.x2 4 log2 x1.x2 2 log2 x1 log2 x2 2
5log2 x1 log2 x2 52 5log2 x1 .5log2 x2 25 t1.t2 25
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình * , ta có:
2m 1 24
t1.t2 25 25 2m 1 25m 25 24 27m m (t/m).
m 1 27
24
Vậy với giá trị của m thì bài toán được thỏa mãn.
27
11