Professional Documents
Culture Documents
bản câu hỏi trắc nghiệm
bản câu hỏi trắc nghiệm
3 3
f ( x ) 0, x −1; ; f ( x ) 0, x ( − ; − 1) ; + .
2 2
2. Điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên tập số thực:
Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a 0 ) , = b2 − 4ac . Ta có:
a 0 a 0
• f ( x ) 0, x . • f ( x ) 0, x .
0 0
a 0 a 0
• f ( x ) 0, x . • f ( x ) 0, x .
0 0
Chú ý:
b
• Học sinh có thể thay Δ bởi trong các trường hợp trên với = b2 − ac, b =.
2
• Trong nhiều trường hợp biểu thức được cho chưa phải tam thức bậc hai vì hệ số a chứa tham số m
(hoặc tham số khác) thì ta cần xét thêm trường hợp a = 0 xem có thỏa mãn bài toán không, rồi sau đó
mới dùng đến một trong bốn công thức trên. Kết quả bài toán là hợp các giá trị thu được trong cả hai
trường hợp đã xét.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Ví dụ 2: Tìm tất cả tham số m để f ( x ) = x 2 − 2mx + m2 − m luôn dương với mọi x thuộc .
Lời giải:
Ta có: a = 1 0, b = −2m, c = m 2 − m .
a 0 1 0 (luôn đúng)
Theo giả thiết: f ( x ) 0, x
( −2m ) − 4 ( m − m ) 0
2
0
2
3. Tổ hợp:
Cho tập X có n phần tử ( n 1) . Mỗi cách lấy ra k phần tử của tập X (1 k n ) được gọi là
một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
Kí hiệu: Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử .
n ( n − 1)( n − 2 ) ... ( n − k + 1) n!
Khi đó: Cnk = = .
k! k !( n − k )!
Ví dụ 3: Một đội đặc nhiệm có 5 thành viên nam và 3 thành viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2
thành viên đi làm nhiệm vụ đặc biệt?
Lời giải:
Số cách chọn ra 2 thành viên từ 8 thành viên của đội là: C82 = 28 .
Nhận xét: Ta có quy ước và một số tính chất sau:
Ank
• Cn = 1
0
• Cn =
k
k!
• Cn = Cn ( 0 k n )
k n−k
• Cn + Cnk +1 = Cnk++11 ( 0 k n )
k
Ví dụ 4. Rút gọn :
7!.4! 8! 6! Pn + 2 C155
a) A = − ; b) B = + .
10! 3!5! 2!4! Ank .Pn −k C157
Lời giải:
7!.4! 8! 6! 7!1.2.3.4 5!.6.7.8 4!.5.6 1 41
a) A = − = − = ( 56 − 15 ) = .
10! 3!5! 2!4! 7!.8.9.10 1.2.3.5! 1.2.4! 30 30
15!
b) B = k
Pn + 2 C155
+ 7 =
( n + 2 )!
+ 10!5! =
n !( n + 1)( n + 2 ) 8!7!
+
An .Pn −k C15 n! 15! n ! 10!5!
( n − k )!
( n − k )! 8!7!
8!5!6.7 6.7 37
= ( n + 1)( n + 2 ) + = n 2 + 3n + 2 + = n 2 + 3n + .
8!9.10.5! 9.10 15
(a + b)
n
như sau: = Cn0 a n + Cn1 a n −1b + ... + Cnk a n − k b k + ... + Cnn −1ab n −1 + Cnnb n (*) .
Với mỗi giá trị n 2; 3 , ta có được các hằng đẳng thức đáng nhớ:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Với n = 2 thì: ( a + b ) = C20 a 2b0 + C21a1b1 + C22 a 0b 2 = a 2 + 2ab + b 2 ;
2
•
• Với n = 3 thì:
(a + b)
3
= C30 a 3b 0 + C31a 2b1 + C32 a1b 2 + C33a 0b3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 ;
Lời giải:
a) ( x + 2 ) = C40 x 4 .20 + C41 x3 .21 + C42 x 2 .22 + C43 x.23 + C44 x 0 .24 = x 4 + 8 x3 + 24 x 2 + 32 x + 16 .
4
( )
• P ( A) = 1 − P A , trong đó A và A là hai biến cố đối nhau.
Ví dụ 1: Gieo con súc sắc một lần, tìm xác suất để số chấm thu được là một số nguyên tố.
Lời giải:
Mô tả không gian mẫu: = 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Suy ra: n ( ) = 6 .
Mô tả biến cố A: “Số chấm thu được là một số nguyên tố” là A = 2; 3; 5 .
3 1 n ( A)
Suy ra n ( A) = 3 . Vậy xác suất để biến cố A xảy ra là P ( A ) = = . =
n () 6 2
Ví dụ 2: Từ một hộp đựng 6 bi xanh và 5 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tính xác suất các biến cố:
a) A: “Lấy được 4 viên bi cùng màu”.
b) B: “Lấy được 4 viên bi luôn có đủ hai màu”.
c) C: “Lấy được 4 viên bi luôn có bi màu vàng”.
Lời giải:
a) Ta có: n ( ) = C114 . Biến cố A xảy ra khi ta lấy được cả 4 bi xanh hoặc cả 4 bi vàng. Suy ra
n ( A) = C64 + C54 .
n ( A)
C64 + C54 2
Xác suất để A xảy ra là: P ( A ) = = = .
n () C114 33
2 31
b) Ta thấy B là biến cố đối của A, vì vậy P ( B ) = 1 − P ( A) = 1 −
= .
33 33
c) Xét biến cố đối của C là C : “Lấy được 4 viên bi không có màu vàng”.
C 4 21
( ) ( )
Ta có: n C = C64 . Suy ra P ( C ) = 1 − P C = 1 − 64 =
C11 22
.
Nếu A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) thì AB = ( xB − x A ) + ( y B − y A )
2 2
.
Ứng dụng tích vô hướng để tìm góc:
Với hai vectơ khác 0 là u = ( x ; y ) , v = ( x ; y ) , ta có:
x.x + y. y
( )
cos u , v =
u.v
u.v
=
x + y 2 . x2 + y 2
2
. u ⊥ v u.v = 0 x.x + y. y = 0 .
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A ( 0; − 1) , B ( 2;0 ) , C (1; − 3) .
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân và tìm diện tích tam giác đó.
b) Tìm cos ABC theo hai cách.
Lời giải:
a) Ta có: AB = ( 2;1) , AC = (1; − 2 ) ; AB. AC = 2.1 + 1( −2 ) = 0 AB ⊥ AC (1).
Lưu ý: Ta có thể sử dụng cặp vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 , 2 để thay vào công thức
trên vẫn tìm được góc giữa hai đường thẳng đó.
x = 2 − t
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng d1 : y = 3x − 1 và d 2 : . Tìm góc giữa hai đường thẳng trên.
y = 5 + 2t
Lời giải:
Từ phương trình d1 : 3 x − y − 1 = 0 , ta tìm được một vectơ pháp tuyến của nó là n1 = ( 3; − 1) ; d 2 có một
vectơ chỉ phương u2 = ( −1; 2 ) nên có một vectơ pháp tuyến n2 = ( 2;1) .
n1.n2 3.2 + ( −1) .1 2
Do vậy: cos ( d1 , d 2 ) = = = ( d1 , d 2 ) = 450 .
n1 . n2 32 + ( −1) . 22 + 12
2 2
6. Khoảng cách điểm đến đường thẳng:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ) đến
đường thẳng : ax + by + c = 0 có kí hiệu d ( M 0 , ) , được tính bởi công
ax0 + by0 + c
thức: d ( M 0 , ) = .
a 2 + b2
Ví dụ 4:
a) Tính khoảng cách từ điểm A ( 2; − 3) đến đường thẳng Δ có phương trình 3x − 4 y − 1 = 0 .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 biết d1 : x − y + 3 = 0 và d 2 : 2 x − 2 y + 1 = 0 .
Lời giải:
3.2 − 4 ( −3) − 1 17
a) Ta có: d ( A , ) = = .
3 + ( −4 )
2 2 5
b) Hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có vectơ pháp tuyến n1 = (1; − 1) , n2 = ( 2; − 2 ) với 1( −2 ) = −1.2
nên hai vectơ này cùng phương.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Mặt khác điểm A ( 0;3) d1 , A d 2 . Vì vậy hai đường thẳng
d1 , d 2 song song nhau. Khi đó khoảng cách giữa hai đường
thẳng d1 , d 2 cũng là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường
thẳng này đến đường thẳng còn lại.
2.0 − 2.3 + 1 5 2
Ta có: d ( d1 , d 2 ) = d ( A , d 2 ) = = .
22 + ( −2 )
2 4
IX – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. Phương trình đường tròn:
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả điểm M cách đều điểm I cho
trước một khoảng R không đổi được gọi là đường tròn tâm I, bán kính R.
Cho trước điểm I ( a ; b ) và số thực dương R. Điểm M ( x ; y ) thỏa mãn
( x − a) + ( y − b) = R ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 (1).
2 2 2 2
IM = R
• (1) là phương trình đường tròn có tâm I ( a ; b ) , bán kính R.
Khai triển (1): ( x − a ) + ( y − b ) = R 2
2 2
•
x 2 + y 2 − 2ax − 2by + a 2 + b 2 − R 2 = 0 x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (2).
c
(2) cũng là một dạng của phương trình đường tròn (dạng khai triển), trong đó c = a 2 + b 2 − R 2 hay
R = a 2 + b2 − c .
Lưu ý: Phương trình dạng x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là một phương trình đường tròn nếu
a 2 + b2 − c 0 .
Ví dụ 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R đường tròn (C) biết:
a) ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 14 ; b) ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0 .
2 2
Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (1; 2 ) , bán kính R = 14 .
2 −4
b) Đặt a = = −1, b = = 2, c = 1 . Đường tròn (C) có tâm I ( −1; 2 ) , bán kính
−2 −2
R = a 2 + b2 − c = 1 + 4 − 1 = 2 .
Ví dụ 2 : Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau :
a) (C) có tâm I ( −1; − 7 ) và bán kính R = 3 3 .
b) (C) có tâm I (1; − 5) và đi qua O ( 0;0 ) .
c) (C) nhận AB làm đường kính với A (1;1) , B ( 7;5) .
Lời giải:
a) Phương trình (C) : ( x + 1) + ( y + 7 ) = 27 .
2 2
Đường tròn (C) có đường kính là AB suy ra (C) nhận I ( 4;3) làm tâm và bán kính R = AI = 13 nên
có phương trình là ( x − 4 ) + ( y − 3) = 13 .
2 2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
2. Vị trí tương đối điểm với đường tròn, đường thẳng với đường tròn:
Xét điểm A với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
• A nằm trên đường tròn IA = R .
• A nằm bên trong đường tròn IA R .
• A nằm bên ngoài đường tròn IA R .
Xét đường thẳng Δ với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
• d ( I , ) = R Δ tiếp xúc với (C) (Δ được gọi là tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tiếp xúc giữa
chúng được gọi là tiếp điểm).
• d ( I , ) R Δ và (C) không có điểm chung.
• d ( I , ) R Δ và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt (Δ được gọi là một cát tuyến của đường
tròn).
Ví dụ 3: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 có tâm I và đường thẳng
: 2 x + my + 1 − 2 = 0 .
a) Tìm m để đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất.
Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (1; − 2 ) , bán kính R = 3 .
cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi d ( I , ) R
2 − 2m + 1 − 2
3
2 + m2
1 − 2m 3 2 + m 2
4m 2 − 4m + 1 9m 2 + 18
5m2 + 4m + 17 0 (đúng với mọi m).
Vậy với mọi số thực m thì cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân
biệt.
1 9 9
b) Ta có: SIAB = IA.IB.sin AIB = sin AIB (vì sin AIB 1 ).
2 2 2
9
Suy ra: ( SIAB )max = ; khi đó sin AIB = 1 AIB = 900
2
3
Gọi H là hình chiếu của I lên AIH = 450 IH = IA.cos 450 =
2
1 − 2m 3
Ta có: d ( I , ) = IH = m2 + 8m + 16 = 0 m = −4 .
2+m 2
2
Vậy m = −4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3. Tiếp tuyến của đường tròn:
Xét đường tròn (C) tâm I, bán kính R, tiếp tuyến Δ của (C) tại M là
đường thẳng qua M và nhận IM làm một vectơ pháp tuyến.
Xét đường tròn ( C ) : ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 . Tiếp tuyến Δ của (C) tại
2 2
M ( x0 ; y0 ) có phương trình: ( x0 − a )( x − a ) + ( y0 − b )( y − b ) = R 2 .
Ví dụ 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 3) = 13 tại điểm M ( 2;0 ) .
2
Lời giải:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Đường tròn có tâm I ( 0;3) , bán kính R = 13 .
☺ Cách giải 1:
Gọi Δ là tiếp tuyến cần tìm, Δ qua M và nhận IM = ( 2; − 3) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
2 ( x − 2 ) − 3 ( y − 0 ) = 0 hay : 2 x − 3 y − 4 = 0 .
☺ Cách giải 2:
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + ( y − 3) = 13 tại M ( 2;0 ) là:
2
xM x + ( yM − 3)( y − 3) = 13 2 x + ( 0 − 3)( y − 3) − 13 = 0 2 x − 3 y − 4 = 0 .
X – ELIP
1. Elip và phương trình chính tắc elip:
Cho hai điểm cố định F1 , F2 có độ dài F1 F2 2a (với a dương không đổi); elip (E) là tập hợp
tất cả điểm M thỏa mãn MF1 + MF2 = 2a .
• Các điểm F1 , F2 được gọi là tiêu điểm của elip.
• Độ dài F1 F2 = 2c được gọi là tiêu cự của elip ( c a ).
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + 2 = 1 với a b 0 , a 2 = b2 + c 2 .
a b
• Các tiêu điểm elip là F1 ( −c ;0 ) , F2 ( c ;0 ) . Tiêu cự: F1 F2 = 2c .
• Các đỉnh trên trục lớn là: A1 ( −a ;0 ) , A2 ( a ;0 ) . Độ dài trục lớn là A1 A2 = 2a .
• Các đỉnh trên trục bé là B1 ( 0; − b ) , B2 ( 0; b ) .Độ dài trục bé là B1 B2 = 2b .
• Gốc tọa độ O được gọi là tâm đối xứng của elip.
c
• Tâm sai : e = ; ta luôn có 0 e 1 .
a
• Điểm M ( x ; y ) ( E ) thì x a, y b .
c c
Ta có: M F1 = a + x, M F2 = a − x .
a a
• Bốn đường thẳng x = a, y = b tạo thành một hình chữ
nhật cơ sở của elip ( E ) . Hình chữ nhật có chiều dài là 2a và chiều rộng là 2b .
Ví dụ 1: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng:
a) (E) có độ dài hai trục lần lượt là 10 và 8.
4 2 3 3
b) (E) đi qua hai điểm M 1; , N − ;1 .
3 2
Lời giải:
x2 y 2
a) Gọi phương trình chính tắc của elip là ( E ) : + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
Ta có: 2a = 10 a = 5; 2b = 8 b = 4 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc elip là ( E ) : + = 1.
25 16
x2 y 2
b) Gọi phương trình chính tắc của elip là ( E ) : + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
1 32 1 1
+ 2 =1 2 =
4 2 3 3 a 9b
2
a 9
(E) qua hai điểm M 1; , N − ;1 nên a 2 = 9, b 2 = 4 .
3 2 27 1 1 1
+ =1 2 =
4a 2 b 2 b 4
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc elip là ( E ) : + = 1.
9 4
Phần 1 : Hàm số
4
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − .
x+4
A. D = −4; 2 . B. D = ( −4; 2 . C. D = −4; 2 ) . D. D = ( −2; 4 .
4− x + x+2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
x 2 − x − 12
A. −2;4 . B. ( −3; −2 ) ( −2;4 ) . C. ( −2;4 ) . D. −2; 4 ) .
3 − x + x +1
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
x2 − 5x + 6
A. −1;3) \ 2 . B. −1; 2 . C. −1;3 . D. ( 2;3) .
5 − 2x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là
( x − 2) x − 1
5 5 5 5
A. 1; \{2} . B. ; + . C. 1; \{2} . D. 1; .
2 2 2 2
Câu 6: Hàm số y = −3 x 2 + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1 1 1 1
A. ; + . B. −; − . C. − ; + . D. −; .
6 6 6 6
Câu 7: Cho hàm số y = − x 2 + 6 x − 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;3) B. ( 3; + ) C. ( −;6 ) D. ( 6; + )
Câu 8: Cho hàm số y = x 2 − 3mx + m 2 + 1 (1) , m là tham số. Khi m = 1 hàm số đồng biến trên khoảng
nào?
3 1 1 3
A. −; . B. ; + . C. −; . D. ; + .
2 4 4 2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số f ( x ) = mx − 4 x − m luôn nghịch biến trên
2 2
( −1; 2 ) .
A. m 1 . B. −2 m 1. C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
Câu 10: Parabol y = − x + 2 x + 3 có phương trình trục đối xứng là
2
A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Câu 11: Xác định các hệ số a và b để Parabol ( P ) : y = ax 2 + 4 x − b có đỉnh I ( −1; −5) .
a = 3 a = 3 a = 2 a = 2
A. . B. . C. . D. .
b = −2 b = 2 b = 3 b = −3
Câu 12: Biết hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A ( −1;0 ) và có
đỉnh I (1; 2 ) . Tính a + b + c .
3 1
A. 3 . . B. C. 2 . D. .
2 2
Câu 13: Biết đồ thị hàm số y = ax + bx + c , ( a, b, c ; a 0 ) đi qua điểm A ( 2;1) và có đỉnh I (1; − 1) .
2
trình là:
1 2
A. y = x 2 + 6 x + 6 . B. y = x 2 + x + 4 . C. y = x + 2x + 6 . D. y = x 2 + 2 x + 6 .
2
A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 .
Câu 20: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên.
y
1
−1 O 3 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = −3 x + 2 x + 1 trên đoạn 1;3 là:
2
A. 4 B. 0 C. 1 D. −20
5 3
Câu 22: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 x + 3 trên miền −1; 4 là
2
A. −1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x là:
2
A. 1 B. 0 C. −1 D. −2
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 x + 3 là:
2
A. −1 B. 1 C. 4 D. 3
x2 − 2x − 8 khi x 2
Câu 25: Cho hàm số y = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2 x − 12 khi x 2
của hàm số khi x −1;4 . Tính M + m .
A. −14 . B. −13 . C. −4 . D. −9 .
Câu 26: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây
chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là
chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
y y= f x ( )
4
O 1 4 x
A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , = 0 . D. a 0 , , = 0 .
Câu 33: Cho tam thức f ( x ) = x 2 − 8x + 16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình f ( x ) = 0 vô nghiệm. B. f ( x ) 0 với mọi x .
C. f ( x ) 0 với mọi x . D. f ( x ) 0 khi x 4 .
Câu 34: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x 2 − 4 x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x ) 0 .
A. x ( −; − 1 5; + ) . B. x −1;5 .
C. x −5;1 . D. x ( −5;1) .
Câu 35: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là
tập con của S ?
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
A. ( −;0 . B. 6; + ) . C. 8; + ) . D. ( −; −1 .
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 14 x + 20 0 là
A. S = ( −; 2 5; + ) . B. S = ( −; 2 ) ( 5; + ) .
C. S = ( 2;5) . D. S = 2;5 .
Câu 37: Các giá trị m để tam thức f ( x ) = x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là
A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28.
C. 0 m 28. D. m 0.
Câu 38: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) = x 2 + (m + 1) x + 2m + 7 0 x
A. m 2;6 . B. m (−3;9) . C. m (−; 2) (5; +) . D. m (−9;3) .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 0 có tập
nghiệm S = R ?
A. m −1. B. −1 m 3. C. −1 m 3. D. −1 m 3.
Câu 40: Bất phương trình ( m + 1) x − 2mx − ( m − 3) 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là
2
1− 7 1+ 7 1+ 7
A. m . B. 1 m .
2 2 2
C. m 1. D. m −1 .
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f ( x ) sau đây thỏa mãn
f ( x ) = − x 2 + 2 x + m − 2018 0 , x .
A. m 2019 . B. m 2019 . C. m 2017 . D. m 2017 .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình − x + x − m 0 vô nghiệm.
2
1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4
Câu 43: Bất phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 1) x + m + 3 0 với mọi x khi
2
a) 3x 2 6x 3 2x2 5x 3 b) 2 x 2 − 3x + 1 = x 2 + 2 x − 3 c) 3 + 2 x − x2 = x2 − 4 x + 3
d) − x2 + 9x − 5 = x e) 3x 2 6x 3 2x 1 f) 2 x 2 − 3x + 1 = x − 1
g) 3 − 3x − x 2 = x h) 3x 2 − 4 x + 4 = 3x + 2 i) x − 1 = x − 3
j) ( x 2 − 4 x + 3) x − 2 = 0 k) ( x 2 − 3x + 2) x − 3 = 0