Professional Documents
Culture Documents
DS3.1-PT-bac-nhat-bac-hai
DS3.1-PT-bac-nhat-bac-hai
Câu 4. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
a. ( )
x2 + 1 − 2 x − 2 = 0 . c. x2 + x − 6 = 0 .
( ) d. x − 9 x + 20 = 0
2
b. 2 x + 3−2 x− 3 = 0.
2
b. . k. .
2 3x 2 + x + 1 = 3 ( x + 1) − x 2 − 3x − 10 3 = 0
c. . l. .
16 x − 40 x + 25 = 0
2
2 x − 3x + 5 = 0
2
d. . m. .
e.
x2 − 2 ( )
3 −1 x − 2 3 = 0
. n.
x − 8 x + 15 = 0
2
( ). x − 8 x + 19 = 0
2
x2 + 2 2 x + 4 = 3 x + 2 o. .
f.
x 2 − 9 x + 10 = 0 7 x − 8x − 9 = 0
2
g. . p. .
x − 3x = 0
2
( x + 3) = 16
2
q. .
h. .
−4 x − 4 x + 1 = 0
2
i. .
Câu 6. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
a. 3x 2 − 11x + 8 = 0 . c. −2018x 2 + x + 2017 = 0 .
b. 5 x 2 + 24 x + 19 = 0 . ( )
d. x2 − 1 + 3 x + 3 = 0 .
e. 3x 2 + 19 x − 22 = 0 . j. (1− 2 ) x 2
( )
− 2 1+ 2 x +1+ 3 2 = 0
f. x − 12 x + 27 = 0 .
2
g. 3x 2 − 19 x − 22 = 0 .
h. x − 10 x + 21 = 0 .
2
k. (1+ 3 ) x 2
+ 2 3x + 3 − 1 = 0
i. 5x 2 − 17 x + 12 = 0 .
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương
trình bậc hai cho trước.
Câu 7. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 + x − 2 + 2 = 0 . Không giải phương trình, tính
các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A= + . B = x12 + x22 . C = x1 − x2 . D = x13 + x23 .
x1 x2
1 1
Câu 8. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là ; .
1+ 2 2 1− 2 2
Câu 10. Gọi p và q là hai nghiệm của phương trình: 3x 2 + 7 x + 4 = 0 . Không giải phương trình hãy
p q
lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
q −1 p −1
1 1
Câu 11. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
10 − 72 10 + 6 2
Câu 12. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x 2 + 5x − 6 = 0 . Không giải phương trình, tính các
giá trị của các biểu thức sau:
A = ( 3x1 − 2 x2 )( 3 x2 − 2 x1 ) . C = x1 − x2
x2 x x1 + 2 x2 + 2
B= + 1 . D= + .
x1 − 1 x2 − 1 x1 x2
Câu 13. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x 2 + 5x − 6 = 0 . Không giải phương trình hãy lập
phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn: y1 = 2 x1 − x2 và y2 = 2 x2 − x1 .
Câu 14. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x 2 − 3x − 1 = 0 . Không giải phương trình hãy lập
phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x12
y1 = x
y1 = x1 + 2 2
a) . b) .
y2 = x2 + 2
2
y = 2 x
2 x1
Câu 15. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 + x − 1 = 0 . Không giải phương trình hãy lập
phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x1 x2
y1 + y2 = x + x
y + y = x + x2
2 2
2 1
a) . b) 12 2 2 1 .
y1 y
+ = 3x + 3x
2
1
y + y2 + 5 x2 + 5 x1 = 0
y2 y1 1 2