You are on page 1of 5

TỪ HÁN

MỚI PINYIN NGỮ TIẾNG VIỆT VÍ DỤ


你 nǐ bạn...
好 hǎo hảo tốt,khỏe,ngon
你好 ní hǎo xin chào
你好吗?/你爸
吗 ma ma ...không ? 爸忙吗?
很 hěn rất 我把吧很忙。
不 bù không 我不太好。
太 tài thái quá,lắm 汉语太难。
忙 máng bận 我很好。
呢 ne ...thì sao ? 我好,你呢?
他 tā tha anh ấy 他学习很忙。
她 tā tha cô ấy 她学英语。
学 xué học học 我学汉语。
学习 xuéxí học tập học tập 你学习忙吗?
你哥哥学汉语
汉语 hànyǔ hán ngữ tiếng Hán 吗?
Anh 她不学汉语,她
英语 yīngyǔ ngữ tiếng Anh 学英语。
谢谢 xièxiè tạ tạ cảm ơn
难 nán nan khó 你学英语难吗?
不客
气 búkèqī đừng khách sáo
爸爸 bàba ba ba bố 我爸爸很好。
妈妈 māma ma ma mẹ 你妈妈好吗?
哥哥 gēge ca ca anh trai
弟弟 dìdi đệ đệ em trai
muội
妹妹 mèimei muội chị gái
姐姐 jiějie tỉ tỉ em gái
一 yī một
二 èr 2
三 sān 3
四 sì 4
五 wǔ 5
六 liù 6
七 qī 7
八 bā 8
九 jiǔ 9
十 shí 10
kim
今天 Jīntiān thiên hôm nay
minh
明天 míngtiān thiên ngày mai
tác
昨天 zuótiān thiên hôm qua
星期 xīngqī tinh kì thứ,tuần
几 jǐ mấy
去 qù đi
那儿 nǎr đâu,chỗ nào
我 wǒ ngã tôi
再见 zàijiàn tái kiến tạm biệt
北京 běijīng Bắc Kinh
河内 hénèi Hà Nội
见 jiàn gặp,thấy
对 duì đúng,được
邮局 yóujú bưu điện
信 xìn thư
银行 yínháng ngân hàng
取 qǔ rút,cử, nhấc
钱 qián tiền
是 shì là
国 guó nước
越南 yuènán Việt Nam
中国 zhōngguó Trung Quốc
英国 yīngguó Nước Anh
美国 měi guó Nước Mỹ
韩国 hán guó Hàn Quốc
日本 rì běn Nhật Bản
也 yě cũng
对不
起 duì buqǐ xin lỗi
没什 méi
么 shénme không có gì
朋友 péngyou bạn bè
男 nán nam
请问 qǐng wèn xin hỏi
您 nín ngài
贵姓 guìxìng quý danh
阮 ruǎn họ Nguyễn
名字 míngzi tên
叫 jiào gọi
今年 jīn nián năm nay
明年 míng nián năm sau
去年 qù nián năm ngoái
bao nhiêu tuổi ?
多大 duò dà >10
岁 suì tuổi
现在 xiàn zài hiện tại, bây giờ
学校 xué xiào trường học
这 zhè đây, đây là
进 jìn vào
坐 zuò ngồi
喝 hē uống
茶 chá trà,chè
công việc,làm
工作 gōngzuò việc
thân thể, sức
身体 shēntǐ khỏe
日 rì ngày
几岁 jǐ suì mấy tuổi ? <10
饭 fàn cơm
馆 guǎn quán,tiệm
早上 zǎoshang buổi sáng (5-8h)
上午 sāngwǔ buổi sáng (8-11h)
buổi trưa (11-
中午 zhōngwǔ 13h)
buổi chiều (13-
下午 xiàwǔ 17h)
晚上 wǎnshang buổi tối (19-24h)
食堂 shítáng nhà ăn
米 mǐ gạo
米饭 mǐ fàn cơm
面条 miàntiáo mì sợi

You might also like