You are on page 1of 21

Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu

a
Câu 1: Thể tích khối cầu có bán kính bằng là
2

a3 a3  a3
A. . B. . C. . D. a3 .
2 4 6
Lời giải
Chọn C
4
Công thức tính thể tích khối cầu bán kính r là V  r 3 .
3

4  a 
3
a 3
Suy ra V      .
3  2  6

Câu 2: Một mặt cầu có đường kính a có diện tích bằng bao nhiêu?

4a 2 a2
A. S  . B. S  . C. S   a 2 . D. S  4 a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C
a
Vì đường kính mặt cầu bằng a nên bán kính mặt cầu là r  .
2

a
2

Suy ra diện tích mặ cầu là S  4     a 2 .


 2 

Câu 3: Thể tích khối cầu có bán kính R là

4 R3  R3
A.  R3 . B. . C. 2 R3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B

4 R3
Thể tích của khối cầu bán kính R là V  .
3
Câu 4: Một mặt cầu có diện tích xung quanh là  thì có bán kính bằng

3 1
A. . B. 3. C. . D. 1.
2 2
Lời giải
Chọn C
Công thức tính diện tích mặt cầu có bán kính R là S  4  R 2 .
1 1
Ta có S  r    4  R 2  R 2   R .
4 2
Câu 5: Khối cầu bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu?

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 15


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
A. 144. B. 288. C. 48. D. 72.
Lời giải
Chọn B
4
Công thức tính thể tích khối cầu V   R3 .
3
4 3
Suy ra thể tích khối cầu đã cho là V  6  288 .
3
Câu 6: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r  2 .
32
A. . B. 8. C. 32. D. 16.
3
Lời giải
Chọn D
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r là S  4  r 2 .
Suy ra diện tích mặt cầu đã cho là S  4   2 2  16 .
Câu 7: Thể tích khối cầu bán kính a bằng
4 3 1 3
A. a . B. 4a3 . C. a . D. 2a3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4
Thể tích khối cầu bán kính a là V  a3
3
Câu 8: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 . Hãy tính tỉ số của diện tích toàn phần chia cho diện tích xung quanh
của hình nón đó.

2 2 3 3
A. . B. . C. . D. 2.
3 2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi x là độ dài đường sinh ( l  x )
x
Vì góc ở đỉnh bằng 60 nên bán kính đường tròn đáy là r  x  sin 30 
2
1 x 1
Suy ra Sxq   rl    x    x 2 .
2 2 2

x
2
1 2 1 3
Stp  Sxq  Sday   x   r 2   x 2       x 2 .
2 2  2  4

Stp 3
Do đó 
Sxq 4

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 16


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
8a 2
Câu 10: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Tính bán kính r của mặt cầu.
3

a 6 a 3 a 6 a 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn A

8a2 a 6
Diện tích mặt cầu S  4  r . Suy ra 4r 
2 2
r .
3 3
Câu 11: Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không nội tiếp được một mặt cầu?
A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
Lời giải
Chọn D
Hình chóp nội tiếp được một mặt cầu thì đáy là đa giác nội tiếp được đường tròn. Mà hình thang vuông không nội
tiếp được đường tròn nên hình chóp có đáy là hình thang vuông không nội tiếp được một mặt cầu.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp SBD . B. I là trung điểm SC .
C. I là giao điểm của AC và BD . D. I là trung điểm SA .
Lời giải
Chọn B

Ta có tam giác SBC , SCD vuông.


Gọi I là trung điểm SC , khi đó IC  IS  ID  IB  IA nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Chọn D

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 17


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Vì hình thang cân có đường tròn ngoại tiếp nên hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 17: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. 2 R 2 . B.  R 2 . C. 4 R 2 . D. 2 R .
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R 2 .
Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D

Độ dài đường sinh của hình nón là 32  42  5 .


Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S   .3.5  15 .
Câu 19: Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là
A. Một đường thẳng. B. Một mặt phẳng. C. Một điểm. D. Một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm mặt cầu đi qua hai điểm A và B , khi đó OA  OB .


Do vậy tập hợp các tâm mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
Câu 20: Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
A. một mặt cầu cố định. B. một khối cầu cố định.
C. một đường tròn cố định. D. một hình tròn cố định.
Lời giải
Chọn A
1
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Do tam giác AMB vuông tại M nên MO  AB  const . Vậy tập hợp
2
các điểm M nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên mặt cầu đường kính AB , đây là một mặt cầu cố
định.

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a 2 , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 18


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Lời giải
Chọn A

Ta có SBC , SDC , SAC là các tam giác vuông chung cạnh huyền SC .
Gọi I là trung điểm SC . Khi đó ta có IS  IC  IB  ID  IA .
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .

SC a 6
Ta có Rcaàu   .
2 2
Câu 22: Cho điểm A nằm trên mặt cầu  S  . Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu  S  ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Trong không gian, tại một điểm cho trước nằm trên mặt cầu có vô số tiếp tuyến của mặt cầu đó.
Câu 23: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V   R 3 . B. V  4 R 3 . C. V   R 3 . D. V   R 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết giáo khoa, khối cầu có bán kính là R thì:
+ Diện tích mặt cầu là S  4 R 2 .
4
+ Thể tích khối cầu là V   R 3 .
3
Câu 24: Bán kính R của khối cầu có thể tích V  36 a 3 là
A. R  3a . B. R  3a 3 . C. R  a 3 . D. R  a 3 9 .
Lời giải
Chọn A

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 19


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
4
Thể tích khối cầu V   R 3  36 a 3  R  3a .
3
Câu 25: Cho hình trụ bán kính đáy R  a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
8a 2 . Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ là
A. 8 a 2 , 4 a 3 . B. 6 a 2 , 6 a 3 . C. 16 a 2 , 16 a 3 . D. 6 a 2 , 3 a 3 .
Lời giải
Chọn A

8a 2
Chiều cao của hình trụ là h   4a .
2R
Diện tích xung quanh của khối trụ là S  2 Rh  8 a 2 .
Thể tích khối trụ là V   R 2 h  4 a 3 .
Câu 26: Tính diện tích mặt cầu bán kính r  1 .
4
A. S   . B. S  4 . C. S  4 2 . D. S  .
3
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r , ta có S  4 r 2  4 .
Câu 27: Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm nằm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là
A. vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Từ một điểm nằm ngoài mặt cầu kẻ được vô số tiếp tuyến đến mặt cầu đó.
Câu 28: Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a .
a 2 a 3 a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 20


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Gọi O là giao điểm của các đường chéo hình lập phương, H là trung điểm AA , khi đó bán kính mặt cầu tiếp
AC a 2
xúc tất cả các cạnh của hình lập phương là R  OH   .
2 2
Câu 29: Khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu là
A. S  9 . B. S  18 . C. S  36 . D. S  27 .
Lời giải
Chọn C

4
Ta có Vkhoáicaàu   R3  36  R  3 .
3
Do đó diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  36 .
Câu 30: Khối cầu  S  có bán kính r và thể tích bằng V . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4 4 4
A. V   r 3 . B. V   2 r 2 . C. V   2 r 3 . D. V   r .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đây là công thức tính thể tích khối cầu.
Câu 31: Diện tích của mặt cầu có bán kính r  5a là
100 2
A. 40 a 2 . B. 100 a 2 . C. 25 a 2 . D. a .
3
Lời giải
Chọn B
2
Ta có S  4 r 2  4 . 5a   100 a 2 .

Câu 32: Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3cm .
9 9
A. V  36 cm3 . B. V  cm3 . C. V  cm3 . D. V  9 cm3 .
8 2
Lời giải
Chọn C
3
Bán kính của khối cầu đó là R  .
2
4 9
Từ đó ta có V   R 3  cm 3 .
3 2
Câu 33: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a .
A. S  4 a 2 . B. S  2 a 2 . C. S   a 2 . D. S  16 a 2 .
Lời giải
Chọn A

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 21


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
2 2
Do mặt cầu có đường kính là 2a nên bán kính R  a . Vậy S  4 R  4 a .
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đó
bằng
a2  b2  c2 a2  b2  c2
A. . B. 2 a 2  b 2  c 2 . C. . D. a 2  b2  c2 .
3 2
Lời giải
Chọn C
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là trung điểm đường chéo.

Đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài a 2  b 2  c 2 nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là
a 2  b2  c2
.
2
Câu 35: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
1 3 2 3 4 3
A. R . B. R . C.  R 3 . D. R .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
4
Công thức tính thể tích của khối cầu bán kính R là V   R 3 .
3
Câu 36: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
4
A. S   . B. S  4 . C. S   . D. S  2 .
3
Lời giải
Chọn B

Vì bán kính R  1 , nên áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có S  4 R 2  4 .

 
Câu 37: Cho khối cầu có thể tích 36  cm3 . Bán kính R của khối cầu là

A. R  6cm . B. R  3 2 cm . C. R  3cm . D. R  6cm .


Lời giải
Chọn C
4
Ta có thể tích khối cầu V   R 3  36  R  3cm .
3
Câu 38: Công thức tính diện tích của mặt cầu là
4
A. S  3 R 2 . B. S   R 3 . C. S   R 2 . D. S  4 R 2 .
3
Lời giải

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 22


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Chọn D
Công thức tính diện tích mặt cầu là S  4 R 2 .
Câu 39: Thể tích của khối cầu có bán kính R là (bị trùng câu 23, 30, 35)
4 3 1
A. V   R 3 . B. V   R 3 . C. V  4 R 3 . D. V   R 3 .
3 4 3
Lời giải
Chọn A
4
V   R 3 là công thức tính thể tích khối cầu bán kính R .
3
Câu 40: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 2a . Tính thể tích V của mặt cầu  S  theo a .
32 3 22 3
A. V  16 a 3 . B. V  8 a 3 . C. V  a . D. V  a .
3 3
Lời giải
Chọn C
4 4 3 32
Gọi R là bán kính mặt cầu  S  thì ta có V   R3    2a    a 3 .
3 3 3
Câu 41: Một mặt cầu có diện tích là 16 . Tính bán kính của mặt cầu đó .
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có S  4 R 2  R  2 .

Câu 42: Một mặt cầu có bán kính R 3 có diện tích bằng

A. 4 R2 3 . B. 8 R 2 . C. 4 R 2 . D. 12 R 2 .
Lời giải
Chọn D
2

Diện tích S  4 R 3   12 R 2

Câu 43: Cho khối trụ có thể tích là  a 3 và bán kính đáy là 2a . Độ dài đường cao của khối trụ đó là
3a a a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn C
V  a3 a
V   R2h  h  2
  .
 R   2a  2

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 23


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Câu 44: Một hình cầu có bán kính là 2  m . Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu ?

A. 4  m2  .  
B. 16 m 2 . C. 8  m 2  . D.   m 2  .

Lời giải
Chọn B

Ta có S  4 R 2  16 m2 .  
Câu 45: Cho một khối có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Nếu tăng chiều cao lên 2 lần và
tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 18 . B. 12 . C. 6 . D. 36 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có V1   r 2 h  V2    3r   2h   18 r 2 h  18V1 .

Câu 46: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , chỉ ra một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 P  : 4 x  y  3z  2  0 .
   
A. n   4; 1; 3 . B. n   1; 3; 2  . C. n   4;0; 3 . D. n   4; 3; 2  .

Lời giải
Chọn A
Câu 47: Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là :
4 4 3
A. V  4 R 2 . B. V   R 2 . C. R . D.  R 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Câu 48: Một mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng :
4
A. 4 . B. 16 . C. . D. 2 .
3
Lời giải
Chọn A
2
S  4 R 2  4 1  4

Câu 49: Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là

8 a3 32 a 3
A. . B. 16 a 2 . C. . D. 6 a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 24


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
3
4 4 3 32 a
V   R 3    2a   .
3 3 3
Câu 50: Tính bán R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a .

a 3
A. R  a . B. R  2a 3 . C. R  . D. R  a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có tâm là tâm của khối lập phương đó và đường kính là đường chéo của hình
lập phương .

Độ dài đường chéo là d  4a 2  4a 2  4a 2  2a 3  R  a 3 .


Câu 51: số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là :
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số .
Lời giải
Chọn D
Câu 52: Diện tích S của một mặt cầu bán kính R bằng :

A. S  4 R . B. S  4 R 2 . C. S  4 2 R 2 . D. S  4 R 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 53: Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là :

32 a3 8 a3
A. . B. 6 a 3 . 2
C. 16 a . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A

4 4 3 32 a3
V   R 3    2a   .
3 3 3
Câu 54: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Mọi hình lăng trụ luôn có mặt cầu ngoại tiếp .
B. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình lăng trụ đứng luôn có mặt cầu ngoại tiếp .
D. Mọi hình tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để lăng trụ có mặt cầu là ngoại tiếp là: Lăng trụ đứng, và đáy là đa giác nội tiếp được trong một đường
tròn .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 25


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Điều kiên để hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là: Đáy của hình chóp là đa giác nội tiếp được trong một đường tròn
.
Câu 55: Một mặt cầu có bán kính là 2a . Tính diện tích mặt cầu ?
3 2
A. 16 a 2 . B. a . C. 4 a 2 . D. 8 a 2 .
4
Lời giải
Chọn A
2
Ta có S  4 R 2  4  2a   16 a 2

Câu 56: Với B là diện tích đáy , h là chiều cao và R là bán kính . Mệnh đề nào sau đây sai ?
4
A. Thể tích của khối cầu là V   R 3 .
3
B. Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 Rh .
C. Diện tích của mặt cầu là S  4 R 2 .
1
D. Thể tích của khối trụ là V  Bh .
3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối trụ là V  Bh . Nên D sai .

Câu 57: Cho khối cầu có thể tích V  4 a3  a  0  . Bán kính của khối cầu là

A. R  a . B. R  a. 3 3 . C. R  a. 3 4 . D. R  a. 3 2 .
Lời giải
Chọn B

4 3V
V   R3  R  3  a. 3 3 .
3 4
Câu 58: Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính của mặt cầu .
3V S 4V V
A. . B. . C. . D. .
S 3V S 3S
Lời giải
Chọn A
4 V 1 3V
S  4 R 2 , V   R 3   R  R  .
3 S 3 S

Câu 59: Cho khối cầu có thể tích V  4 a3  a  0  . Bán kính của khối cầu là

A. R  a . B. R  a. 3 3 . C. R  a. 3 4 . D. R  a. 3 2 .
Lời giải
528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 26
Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Chọn B

4 3V
V   R3  R  3  a. 3 3 .
3 4
Câu 60: Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng :

4 a3 3 3 3 a3
A. . B. 4 a . C. 2 a . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A

2a 4 4 a3
Khối cầu có bán kính R  V   R3  .
2 3 3
Câu 61: Cho hình lập phương có thể tích là 64a 3 . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó là

64 a3 8 a 3 32 3 16 a3
A. . B. . C. a . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi cạnh hình lập phương là x  x3  64a3  x  4a .

x 4 32 a3
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính là r   2a  V   r 3  .
2 3 3
Câu 62: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng 2a .
32 3 16 2
A. S  16 a 2 . B. S  4 a 2 . C. S  a . D. S  a .
3 3
Lời giải
Chọn A
2
S  4 R 2  4  2a   16 a 2 .

Câu 63: Cho khối cầu T  tâm O bán kính R . Gọi S và V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
4
A. S  2 R2 . B. V  4 R 3 . C. S   R 2 . D. V   R3 .
3
Lời giải
Chọn D
Câu 64: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng 2a .
32 3 16 2
A. S  4 a2 . B. S  16 a 2 . C. S  a . D. S  a .
3 3
Lời giải

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 27


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Chọn B
2
S  4 R 2  4  2a   16 a 2 .

Câu 65: Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng

4 a2 4 3
A. . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn C
S  4 R 2  4 a 2 .

Câu 66: Tập hợp điểm M trong không gian cách đều đường thẳng  cố định một khoảng R không đổi  R  0 là ;

A. Hai đường thẳng song song . B. Một mặt cầu .


C. Một mặt nón . D. Một mặt trụ .
Lời giải
Chọn D

Tập hợp điểm M trong không gian cách đều đường thẳng  cố định một khoảng R không đổi  R  0 là một mặt
trụ .
Câu 67: Mặt cầu bán kính a có diện tích xung quanh bằng :

4 a2 4 3
A. . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn C
S  4 R 2  4 a 2 .
Câu 68: Thể tích khối cầu bán kính R bằng :

4 R3 3 R3
A. . B. 4 R 3 . C. 2 R 3 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A
Câu 68: Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là
A. Một mặt phẳng . B. Một đường thẳng .
C. Một mặt trụ . D. Một mặt cầu .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là tâm mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng A, B , C  IA  IB  IC , do đó I nằm trên trục
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 28


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Câu 70: Thể tích V của khối cầu bán kính 6 cm là

A. V  216 (cm3 ) . B. V  288 (cm3 ) . C. V  432 (cm3 ) . D. V  864 (cm3 ) .

Lời giải
Chọn B
4
Thể tích khối cầu bán kính 6 cm là V    63  288 (cm 3 ) .
3
Câu 71: Một mặt cầu đường kính bằng 6 cm. Khi đó mặt cầu có diện tích là

A. 36 (cm2 ) . B. 144 (cm2 ) . C. 9 (cm2 ) . D. 12 (cm2 ) .

Lời giải
Chọn A

Bán kính mặt cầu là 3 cm. Diện tích mặt cầu là S  4  32  36 (cm2 ) .

Câu 72: Tính diện tích mặt cầu có bán kính R  2 .


32
A. 16 . B. . C. 8 . D. 32 .
3
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu là S  4  R 2  4  2 2  16 .
Câu 73: Khối cầu bán kính R có thể tích là
4 4
A.   R3 . B.   R2 . C.  R 3 . D. 4  R 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4
Khối cầu bán kính R có thể tích là V    R 3 .
3
Câu 74: Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng
4 4
A.   a2 . B.   a3 . C. 4  a 2 . D.   a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích mặt cầu là S  4  a 2 .
Câu 75: Thể tích của khối cầu bán kính bằng 4 là
256 64
A. . B. 64 . C. 256 . D. .
3 3
Lời giải

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 29


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Chọn A
4 256
V   R3  .
3 3
Câu 76: Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu bán kính bằng 3 cm.

A. S  36 (cm2 ), V  36 (cm3 ) . B. S  18 (cm2 ), V  108 (cm3 ) .

C. S  36 (cm2 ), V  108 (cm3 ) . D. S  18 (cm2 ), V  36 (cm3 ) .

Lời giải
Chọn A
4
Ta có S  4 r 2  36 (cm2 ) và V   r 3  36 (cm 3 ) .
3
Câu 77: Thể tích của khối cầu bán kính bằng R là

4 R3 3  R3
A. . B.  R . C. . D. 2 R 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A

4 4 R3
Thể tích khối cầu V     R3  .
3 3
Câu 78: Công thức tính diện tích mặt cầu có bán kính R là
4 3
A. S   R 3 . B. S   R 3 . C. S   R 2 . D. S  4 R 2 .
3 4
Lời giải
Chọn D
Công thức tính diện tích mặt cầu có bán kính R là S  4 R 2 .
Câu 79: Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
16 64
A. 16 . B. . C. 64 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu là S  4  R 2  16 .
Câu 80: Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng
4
A. 4  a 2 . B.   a 2 . C. 2  a 2 . D.   a2 .
3
Lời giải
Chọn A

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 30


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
2 2
Diện tích mặt cầu là S  4  R  4 a .
Câu 81: Tính thể tích của khối cầu bán kính bằng a

4 a3
A. V   a 3 . B. V  . C. V  4 a 3 . D. V  2 a 3 .
3
Lời giải
Chọn A

4 4 a3
Thể tích khối cầu V     R3  .
3 3
Câu 82: Cho mặt cầu ( S1 ) có bán kính R1 , mặt cầu ( S2 ) có bán kính R2  2R1 . Tính tỉ số thể tích của mặt cầu ( S2 )
và ( S1 ) .

1
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn C
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) .

S2 4 R22 4 (2 R1 )2 4.4 R12


Ta có     4.
S1 4 R12 4 R12 4 R12

S2
Vậy  4.
S1

Câu 83: Hình đa diện không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu là
A. hình chóp tứ giác. B. hình hộp chữ nhật.
C. hình chóp tam giác. D. hình chóp ngũ giác đều.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 84: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là S xq   rh .

B. Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là V   r 2 h .


4
C. Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3 .
3
1
D. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r là V   r 2 h .
3
Lời giải
Chọn A

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 31


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là S xq   rh là sai vì S xq  2 rh .

Câu 86: Biết rằng diện tích mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức S  4 r 2 . Tính diện tích mặt cầu có
bán kính bằng 3 .
A. 9 . B. 12 . C. 4 . D. 36 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3 là S  4  32  36 .
3
Câu 87: Tính thể tích của khối cầu bán kính a bằng
2

4 a3 9 9
A. V  . B. V  4 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
3 2 8
Lời giải
Chọn C
3
4 4 3  9
Thể tích khối cầu V     R 3      a    a 3 .
3 3 2  2

Câu 88: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1 là

4 3  3
A.  3 . B. . C. . D. 3 3 .
3 2
Lời giải
Chọn C
Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có tâm O là giao điểm các đường chéo của hình
1
lập phương có bán kính R   3 .
2
3
4 4  3 3
Thể tích khối cầu V     R 3        .
3 3  2  2

Câu 89: Tính diện tích S của mặt cầu bán kính bằng a .

4  a2
A. S   a 2 . 2
B. S   a . 2
C. S  4 a . D. S  .
3 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng a là S  4 a 2 .

Câu 90: Bán kính r của khối cầu có thể tích V  36 (cm3 ) là

A. r  3 (cm) . B. r  6 (cm) . C. r  4 (cm) . D. r  9 (cm) .

Lời giải

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 32


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Chọn A
Theo đề bài ta có 4 r 3  36  r 3  27  r  3 .
Câu 91: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
4
A. S   R 2 . B. V   R 3 . C. S  4 R 2 . D. 3V  SR .
3
Lời giải
Chọn A
4
Ta có các công thức S  4 R 2 , V   R 3 . Suy ra 3V  SR .
3
Công thức sai là S   R 2 .
Câu 92: Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 144 . B. 288 . C. 48 . D. 72 .
Lời giải
Chọn B
4 4
Thể tích khối cầu có bán kính R  6 là V   R 3   63  288 .
3 3
Câu 93: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a .
A. S  2 a 2 . B. S  16 a 2 . C. S   a 2 . D. S  4 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có đường kính bằng 2a có bán kính R  a .
Vậy diện tích mặt cầu là S  4 R 2  4 a 2 .
Câu 94: Diện tích của mặt cầu bán kính R  3 bằng
A. 36 . B. 18 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu có bán kính R  3 là S  4 R 2  4 32  36 .
Câu 95: Tính diện tích của mặt cầu S có bán kính bằng 2a .
32 2 16 2
A. S  16 a 2 . B. S  4 a 2 . C. S  a . D. S  a .
3 3
Lời giải
Chọn A

Diện tích mặt cầu có bán kính R  2a là S  4 R 2  4 (2a)2  16 a 2 .

Câu 96: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6 .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 33


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
A. S  12 . B. S  36 . C. S  48 . D. S  144 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích mặt cầu có bán kính R  3 là S  4 R 2  4 32  36 .
Câu 97: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn
đáy r  5 cm, chiều cao h  6 cm và nắp hộp là một nửa hình cầu. Người ta sơn mặt ngoài của cái hộp đó
(không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là

A. S  110 cm 2 . B. S  130 cm 2 . C. S  160 cm 2 . D. S  80 cm 2 .


Lời giải
Chọn A
Diện tích nửa hình cầu (nắp hộp) là S1  2 r 2  50 cm 2 .

Diện tích thân hộp là S 2  2 r  h  2  5  6  60 cm 2 .

Diện tích cần sơn là S  S1  S 2  110 cm 2 .

Câu 98: Mặt cầu bán kính R có diện tích là


4
A.  R2 . B. 2 R 2 . C. 4 R 2 . D.  R 2 .
3
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu có bán kính R là S  4 R 2 .
Câu 99: Diện tích mặt cầu bán kính a bằng

4 4 a 2 4 a3
A.  a 3 . B. . 2
C. 4 a . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích mặt cầu bán kính a là S  4 R 2  4 a 2 .
Câu 100: Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu có đường kính 20cm . Diện tích mặt ngoài của quả bóng
chuyền là:
A. 1600cm2 . B. 1, 6 m2 . C. 400 cm2 . D. 16dm2 .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 34


Nguyễn Công Thắng 0919201828 Khối cầu – Mặt cầu
Lời giải
Chọn C
20
Bán kính mặt ngoài của quả bóng chuyền là r   10 cm .
2

Do đó diện tích mặt ngoài quả bóng chuyền là S  4 r 2  4 .102  400 cm2 .

528/5/130A – Điện Biên Phủ - P11 – Q10 Trang 35

You might also like