You are on page 1of 2

CÂU HỎI SỐ 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có BH=9cm, HC=16cm. Tính AH, B, AC

CÂU HỎI SỐ 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm, BC=13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.

CÂU HỎI SỐ 3:
Giải tam giác ABC vuông tại A biết CB 10cm, C 30

CÂU HỎI SỐ 4:
Cho đường tròn O;10cm , dây cung AB 12cm . Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB

CÂU HỎI SỐ 5:
Cho đường tròn O;10cm , Khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB bằng 6cm. Tính độ dài dây AB

CÂU HỎI SỐ 6:
Cho tam giác ABC vuông cân tại B, đường cao AH có AB 6cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC và tính AH

CÂU HỎI SỐ 7:
1) Tìm ĐKXĐ của 7 3x
2) Tìm x biết 2 3  x  3  7

CÂU HỎI SỐ 8:
Tính: A 50 3 162 7 72 . 2 B 36.81.121 72 72 : 8

CÂU HỎI SỐ 9:
1) Cho hàm số bậc nhất một ẩn y 3 m x 5 . Tìm m để hàm đồng biến, nghịch biến.
2) Cho hàm số bậc nhất một ẩn y   3  2m  x  3m  1 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A 1; 3

CÂU HỎI SỐ 10:


1) Cho hàm số bậc nhất một ẩn y 3 m x 5 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 4
2) Cho hàm số bậc nhất một ẩn y   3  m  x  3m  1. Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng
y  3x  1 .

CÂU HỎI SỐ 11:


1) Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của 81; 256.
2) Tìm x biết 6  3x  5  4

CÂU HỎI SỐ 12:

2  3  1  3  2 9 16
2 2
1) Tính: a)  b) 25   144
5 2 81
2) Tìm x biết 9  2 3  x  4

CÂU HỎI SỐ 13:


 1 1  x 2
Rút gọn P    : víi x  0 vµ x  4
 x 2 x 2  x
CÂU HỎI SỐ 14:
x 2 x 3x  9
Rút gọn P    víi x  0 vµ x  9
x 3 x 3 x 9

CÂU HỎI SỐ 15:


2 x 9 x  3 2 x 1
Rút gọn M    víi x  0 , x  4,x  9
x5 x 6 x 2 3 x

CÂU HỎI SỐ 16:


 x 1   1 2 
Rút gọn E    :   với x  0; x  1
 x  1 x  x   x  1 x  1 

CÂU HỎI SỐ 17:


x 1 2 x 25 x
Rút gọn A    với x  0; x  4
x 2 x 2 4x

CÂU HỎI SỐ 18:


Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Chứng minh 4 điểm B, D, C, E cùng thuộc một
đường tròn

CÂU HỎI SỐ 19:


1) Tìm tọa độ giao điểm của  d  : y  4 x  5 và  d ' : y  2 x  7
2) Tìm m để ba đường thẳng  d " : y   2  m  x  3  2m ,  d  : y  4 x  5 và  d ' : y  2 x  7 đồng quy?

CÂU HỎI SỐ 20:


1) Tìm x biết 9 x  6 x  1  10
2

2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4 x 2  4 x  10  8 x 2  8 x  6

CÂU HỎI SỐ 21:


1) Cho hai đường thẳng  d  : y   3  2m  x  4 và  d ' : y  2 x  5 . Tìm m để hai đường thẳng vuông góc
với nhau.
2) Cho đường thẳng y  3x  6 cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A,B. Tính chu vi và diện tích tam
giác AOB.

CÂU HỎI SỐ 22:


1)Tìm điểm cố định của đường thẳng y   2m  1 x  3  5m
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1;3 và B  2;4 

CÂU HỎI SỐ 23:


Tính khoảng các từ gốc tọa độ O đến đường thẳng y  2 x  8

CÂU HỎI SỐ 24:


Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D. Chứng
minh các điểm B, C cùng thuộc đường tròn đường kính AD.

You might also like