You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ

(do phòng KT-ĐBCL ghi)


ĐỀ THI GIỮA KỲ
Học kỳ 1 – Năm học 2022-2023
Tên học phần: Vật lý đại cương 1 (Cơ-Nhiệt) Mã HP: PHY00001
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 31/10/2022
Ghi chú: Sinh viên [  được phép /  không được phép] sử dụng mọi tài liệu khi làm bài.

Họ tên sinh viên: …............................................................. MSSV: …………… STT: …..

Câu 1. (5 điểm) Một người đứng


trên bờ ném một hòn đá nhỏ xuống
một hồ nước (Hình 1). Hòn đá có
vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s và góc
ném α = 60o. Bỏ qua sức cản
không khí. Cho gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2.
a) Hãy viết phương trình tọa độ
và phương trình quỹ đạo của
hòn đá.
b) Xác định độ cao lớn nhất H Hình 1
mà hòn đá đạt được so với mặt nước.
c) Xác định tầm xa L của hòn đá.
d) Sau bao lâu kể từ lúc ném, hòn đá sẽ chạm mặt nước?
e) Xác định gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của hòn đá khi nó chạm
mặt nước.
Câu 2. (5 điểm) Cho hai vật có khối lượng m1= 1 kg,
m2 = 1,5 kg được nối với nhau bởi các sợi dây
nhẹ không dãn, được vắt qua hai ròng rọc có Hình 2
khối lượng không đáng kể, m2 đặt trên mặt
phẳng nghiêng một góc  = 37 so với phương
nằm ngang. Tác dụng một lực F theo chiều dọc
theo mặt phẳng nghiêng (Hình 2), để hệ di
chuyển theo hướng m2 đi lên. Cho g = 9,8 m/s2.
a) Tìm độ lớn của lực F để vật di chuyển theo hướng m2 đi lên với gia tốc a = 2m/s2? Giả
sử hai mặt phẳng đều không có ma sát.
b) Cho hệ số ma sát giữa m1 và m2 với mặt phẳng là µ = 0,1 và độ lớn lực F = 12N.
Tìm gia tốc a của hệ và lực căng dây lúc này?
--- HẾT ---
(Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: ......................................................... Chữ ký: ................. [Trang 1/1]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: ..................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
ĐỀ THI GIỮA KỲ
Học kỳ 1 – Năm học 2022-2023

ĐÁP ÁN

Câu 1
a)
Phương trình tọa độ của hòn đá:
x = v0xt = v0(cosα)t = 20.cos60o.t = 20.0,5.t = 10t (m)
(0,25 điểm)

y = v0yt - 1 gt2 = v0(sinα)t - 1 gt2 = 20. .t - 0,5.9,8.t2 = -4,9t2 + 17,32t (m)
2 2
(0,25 điểm)
Phương trình quỹ đạo của hòn đá:
g
y= − x + (tgα)x
2v cos α
9,8
= − x + (tg60 )x = −0,049x + 1,732x
2. 20 . cos 60
(0,5 điểm)

b) Khi hòn đá đạt đến độ cao cực đại: vy = 0


. ,
v =v − gt ⟹ t = = = 1,767 (s) (0,5 điểm)
,
y = −4,9. 1,767 + 17,32.1,767 = 15,305 (m)
H = ymax + h0 + h = 15,305 + 1,5 + 4,5 = 21,305 (m) (0,5 điểm)

c) Khi hòn đá chạm mặt nước: y = -(h + h0) = -6 (m) (0,5 điểm)
Từ phương trình quỹ đạo:
−6 = −0,049x + 1,732x
Suy ra: x = -3,178 (m) (loại) và x = 38,53 (m) (nhận)
Như vậy, tầm xa L = 38,53 (m) (0,5 điểm)

d) Khi hòn đá chạm mặt nước: y = -(h + h0) = -6 (m) (0,5 điểm)
Từ phương trình tọa độ y:
-4,9t2 + 17,32t = -6
Suy ra: t = -0,317 (s) (loại) và t = 3,853 (s) (nhận) (0,5 điểm)
Sau 3,853 s, hòn đá sẽ chạm mặt nước.

e) Gia tốc toàn phần: a = g = 9,8 m/s2 (0,25 điểm)

(Đề thi gồm 1 trang)


Họ tên người ra đề/MSCB: ......................................................... Chữ ký: ................. [Trang 2/1]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: ..................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
ĐỀ THI GIỮA KỲ
Học kỳ 1 – Năm học 2022-2023
Biểu thức vận tốc tức thời: v = v +v = v − 2v gtsinα + g t
Biểu thức gia tốc tiếp tuyến:
dv g t − v gsinα
a = =
dt v − 2v gtsinα + g t
(0,25 điểm)
Tại t = 3,853s:
9,8 . 3,853 − 20.9,8. sin60 m
a = = 8,803 ( )
20 − 2.20.9,8.3,853. sin60 + 9,8 . 3,853 s
(0,25 điểm)
m
a = a −a = 9,8 − 8,803 = 4,307 ( )
s
(0,25 điểm)
Câu 2.
Vẽ đúng hình (0,5 điểm)
Các phương trình II Newton cho 4 vật: (0,5 điểm)
Vật m1: ⃗ + ⃗ + ⃗ + ⃗ 1 = ⃗

Vật m2: T + ⃗ ⃗
+ 2+ ⃗ 2+
⃗ = ⃗

Chọn chiều chuyển động của hệ vật để chiếu các phương trình vector, ta có hệ phương trình:
−μ =
− −μ − =
(1 điểm)
= =
=

a) Khi không có ma sát:


− =( + ) (1 điểm)
⟹ = +( + ) =13,8N
b) Khi có ma sát:
−μ =
− −μ − =
⟹ = = 0,31 / (1 điểm)

= (μ + ) = 1,31 (1 điểm)

(Đề thi gồm 1 trang)


Họ tên người ra đề/MSCB: ......................................................... Chữ ký: ................. [Trang 3/1]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: ..................

You might also like