Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu bổ trợ Sejong Bài 4
Tài liệu bổ trợ Sejong Bài 4
제 4 과: 물건 사기 1
( Mua sắm 1 )
I. Từ vựng
주제 번호 한국어 베트남어
1 사과 Táo
2 오렌지 Cam
3 빵 Bánh mì
4 우유 Sữa
쇼핑할 물건 5 주스 Nước ép
( Đồ vật
mua sắm ) Nước
6 물
7 과자 Hoa quả
9 수박 Dưa hấu
11 싸다 Rẻ
12 읽다 Đọc
17 입다 Mặc
19 서점 Hiệu sách
20
1
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789
21 빵집 Tiệm bánh
-“을/를” là tiểu từ tân ngữ, đứng sau N làm tân ngữ ở trong câu
• Nếu N có patchim + “을”
• Nếu N không có patchim + “를”
Công thức: N(을/를) +V
Ví dụ:
밥 (cơm) => 밥을 먹어요 잡지 (tạp chí) => 잡지를 읽어요
물 (nước) => 물을 마셔요 사과 (táo) => 사과를 먹어요
-Những V được cấu tạo bởi “N+하다” như các V: 일(을) 하다; 공부(를) 하다; 운동(을)
하다...thì có thể sử dụng “ 을/를” hoặc lược bỏ