You are on page 1of 28

1.

Quản lý nguồn lực dự án là:


A. Là việc áp dụng các chương trình hành động để xác định, thu nhập và quản lý các nguồn
lực vật chất cần thiết để thực hiện thành dự án
B. Là việc xác định , thu nhập và quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn thành
dự án
C. Là việc đề xuất trình tự các bước quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn
thành dự án
D. Là việc áp dụng các quy trình để xác định, thu nhập và quản lý các nguồn lực cần thiết
để thực hiện, hoàn thành dự án
2. Kết quả của quá trình phân tích định tính và phân tích định lượng rủi ro là gì?
A. Nguồn gốc rủi ro
B. Danh mục rủi ro được hạng theo thứ tự ưu tiên
C. Kế hoạch đối phó với rủi ro
D. Danh mục các rủi ro được nhận dạng
3. Việc lựa chọn hình thức hợp đồng trọn gói là phương thức mà chủ đầu tư:
A. Chấp nhận rủi ro
B. Giảm nhẹ rủi ro
C. Phòng tránh rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro
4. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi
Trung quốc. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày
10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2019. Công ty mới chi
hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được ⅔ khối lượng công việc. Hãy xác định chỉ
số chi phí đạt được CP1 của dự án theo hình thực tế?
A. 0.667
B. 1.000
C. 0.850
D. 0.784
Chênh lệch chi phi:
CV=BCWP - ACWP= 30000.(⅔) -25500= -5500
Chênh lệch khối lượng công việc”
SV=BCWP - BCWS= 30000.⅔ - 30000 = -10000
Chỉ số chi phí:
CPI= BCWP/ACWP = 30000.(⅔) / 25500= 04.784
BONUS CHỈ SỐ TIẾN ĐỘ:
SPI = BCWP/BCWS = 30000.⅔ /30000 = …
5. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Điều hòa biểu đồ chất tải nguồn lực phản ánh số lượng nhân công, máy thi công và vật
tư trong 1 thời kỳ nhất định cho từng công việc hoặc toàn bộ dự án
B. Điều hòa biểu đồ chất tải nguồn lực phản ánh số lượng từng loại nguồn lực cần thiết
cho từng công việc hoặc toàn bộ dự án
C. Điều hòa biểu đồ chất tải là nguồn lực phản ánh số lượng từng loại nguồn lực trong 1
chu kỳ nhất định cho từng công việc hoặc toàn bộ dự án
D. Điều hòa biểu đồ chất tải nguồn lực phản ánh số lượng từng loại nguồn thực cần thiết
theo kế hoạch tiến độ hiện tại trong 1 thời kỳ nhất định cho từng công việc hoặc toàn
bộ dự án
6. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó “ S”
là gì?
A. Có tính thực tế
B. Đo lường được
C. Sự rõ ràng, cụ thể
D. Khả năng thực hiện
7. Nội dung công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn nguyên cứu khả thi:
A. Phân tích hiệu quả đầu tư
B. Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư, những thuận lợi và khó khăn ( này ở TIỀN KHẢ
THI )
C. Phương án quản lý, khai thác dự án, sử dụng lao động
D. Xác định rõ nguồn vốn, tổng mức đầu tư, giải ngân theo tiến độ, kế hoạch hoàn trả vốn
8.Trong quản lý chất lượng hiện nay người ta thường dùng mấy công cụ:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

9. Ưu điểm của việc sử dụng công cụ Brainstorming trong nhận dạng rủi ro bao gồm?
A. Bao quát nhiều khía cạnh của rủi ro
B. Xác định được nguồn gốc của rủi ro
C. Mang tính trực quan
D. Chuyên gia có thể xem xét lại câu trả lời
10. Đặc điểm nào sau đây thường xuất hiện trong dự án?
A. Sự hòa hợp và đồng thuận
B. Sự tham gia của nhiều phòng ban khác nhau
C. Sự chắc chắn về kết quả
D. Vòng đời dự án về kết quả

11. Kiểm soát chi phí dự án là?


A. Là quá trình huy động các chi phí cần thiết cho dự án
B. Là quá trình xây dựng dự toán cho dự án
C. Là quá trình xây dựng ngân sách cho dự án
D. Là quá trình theo dõi tình trạng của dự án để cập nhật chi phí dự án và quản lý các thay
đổi đối với đường chi phí cơ sở

12. Thay đổi quy mô của dự án có thể ảnh hưởng đến những yếu tố nào của dự án?
A. Thay đổi người quản lý
B. Mức độ cải tiến công nghệ
C. Số lượng thành viên trong nhóm dự án
D. Chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các mục tiêu của dự án

13. Theo bạn dự án nào sau đây có nhiều phòng ban khác nhau tham gia (Cross-
functional)
A. Dự án tổ chức lễ hội thường niên của công ty
B. Dự án nghiên cứu thị trường
C. Dự án phát triển ứng dụng di động
D. Dự án làm sạch văn phòng
14. Phát biểu nào sau đây không đúng về nội dung lập kế hoạch quản lý chất lượng dự
án:
A. Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của
quá trình thực hiện dự án
B. Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng
C. Chỉ ra phương hướng kế hoạch tổng thể, xây dựng các biện pháp để thực hiện thành
công kế hoạch chất lượng
D. Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án

15. Công ty A đang thực hiện dự án vận chuyển cafe từ daklak xuất khẩu đi TQ bằng
đường bộ. Theo kế hoạch hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày
10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2019. Công ty mới chi
hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được ⅔ khối lượng công việc. hãy xác định giá
trị CV?
A. -10.000
B. -12.750
C. -4500
D. -5500
Chênh lệch chi phi:
CV=BCWP - ACWP= 30000.(⅔) -25500= -5500
16. Dự án quản lý chuỗi cung ứng thường liên quan đến việc tối ưu hóa:
A. mạng lưới xã hội
B. Quản lý tài chính
C. Tiến trình sản xuất
D. Sự linh hoạt của tổ chức
17. Mô hình tổ chức ma trận yếu và mô hình tổ chức ma trận mạnh khác nhau chủ yếu
ở điểm nào?
A. Số lượng nhân viên dự án
B. Sự kết hợp giữa các bộ phận chức năng
C. Loại dự án được thực hiện
D. Mức độ quyền lực của người quản lý dự án
18. Quy trình quản lý rủi ro theo PMBOK (6th) gồm mấy bước
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6

19. Các yếu tố thuộc về bên trong nội bộ tổ chức có ảnh hưởng đến chi phí dự án là?
A. Các ảnh hưởng và vấn đề về văn hóa xã hội.
B. Các hạn chế pháp lý.
C. Điều kiện thị trường.
D. Phân bố địa lý các cơ sở và nguồn lực.

20. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó
“A” là gì?
A. Sự rõ ràng, cụ thể
B. Có tính thực tế
C. Đo lường được
D. Khả năng thực hiện

21. Chủ nhiệm dự án có nhiệm vụ gì trong việc quản lý rủi ro trong dự án?
A. Đảm bảo rằng tất cả rủi ro đều không xảy ra
B. Loại bỏ toàn bộ tất cả các yếu tố gây ra rủi ro
C. Không cần quan tâm đến rủi ro
D. Xác định, đánh giá và quản lý rủi ro
22. Ai có lợi ích trực tiếp từ việc tối ưu hóa quản lý logistics và chuỗi cung ứng cà phê
ở Đăk Lăk?
A.Người tiêu dùng cà phê
B. Hiệp hội cà phê Đăk Lăk
C. Chính quyền tỉnh Đăk Lăk
D. Công ty logistics
23. Theo PMBOK thì quản lý chất lượng dự án là:
A. Quản lý chất lượng là hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách
chất lượng, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng,
kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ
thống chất lượng
B. Quản lý chất lượng là tập hợp những hoạt động của chức năng quản lý chung, xác
định chính sách chất lượng, mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua các
biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng
và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả mục tiêu và trách nhiệm để dự án thỏa mãn
được mục tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông qua đường lối,
các quy trình và các quá trình lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm
soát chất lượng.
D. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả các hoạt động có định hướng và liên tục mà
một tổ chức thực hiện để xác định đường lối, mục tiêu và trách nhiệm để dự án thỏa
mắn được mục tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông qua dưỡng
lỗi, các quy trình và các quá trình lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng và
kiểm soát chất lượng.
24. Trong dự án quản lý chuỗi cung ứng, khái niệm "SCM" là viết tắt của gì?
A. Synchronized Chain Management
B. Supply Chain Management
C. Structured Communication Model
D. Strategic Coordination Management
25. Trong lựa chọn dự án, phương pháp nào sau đây thuộc mô hình định tính?
A. Tỷ suất sinh lợi trung bình.
B. Lợi ích so sánh.
C. Phương pháp đa yếu tố.
D. Thời gian hoàn vốn

26. Đâu là một trong các phương pháp và công cụ để lập kế hoạch quản lý chất lượng:
A. Nhật ký
B. Phân tích chi phí – lợi ích
C. Kế hoạch quản lý rủi ro
D. Sổ ghi chép bài học kinh nghiệm
27. Mục tiêu chính của dự án quản lý chuỗi cung ứng là gì?
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ
B. Tăng doanh số bán hàng
C. Giảm chi phí quảng cáo
D. Cải thiện hiệu suất và hiệu quả của chuỗi cung ứng
28. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi
TQ. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày
10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, công ty mới chi
hết 25500$ và ước lượng chi phí mới đạt được ⅔ khối lượng công việc và chỉ số chi
phí đạt được CPI là 0.784. Hãy xác định chi phí ước tính để haonf thành các công việc
còn lại ETC của dự án theo tình hình thực tế.
A. 12.750$
B. 8.750$
C. 10.500$
D. 15.500$
30000 − 30000𝑥(2/3)
𝐸𝑇𝐶 =
0.784

SẦM
29. Trong dự án, tại sao rủi ro thường cao hơn so với phòng ban chức năng
A. Vì dự án thường được hoàn thành với ngân sách hàng năm
B. Vì dự án thường có chu kỳ sống và các công việc không lặp lại, đòi hỏi ứng phó nhiều
hơn và thời gian ứng phó ngắn hơn
C. Vì dự án thường làm việc với công việc tương đối ổn định
D. Vì dự án thường tồn tại lâu dài từ năm này qua năm khác
30. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểm soát chất lượng có nhiệm vụ phát hiện bất cứ sai biệt nào so với các chỉ tiêu kỹ
thuật và các tiêu chuẩn đặt ra trong dự án, và báo cáo cấp trên nhưng không cần
đưa ra cách giải quyết
B. Kiểm soát chất lượng là việc giám sát các kết quả cụ thể của dự án để xác định xem
chúng đã tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng hay chưa và tìm các biện pháp để loại
bỏ những nguyên nhân không hoàn thiện
C. Kiểm soát chất lượng được thực hiện trong suốt quá trình thực hiện dự án
D. Quá trình kiểm soát chất lượng toàn bộ quá trình sản xuất, tất cả các yếu tố ảnh hưởng
tới chất lượng
31. Mô hình chi phí cực tiểu được áp dụng khi:
A. các nguồn lực của dự án bị hạn chế
B. Dự án gặp phải các yếu tố không lường trước
C. Dự án có yêu cầu hạn chế về chi phí
D. Các nguồn nguyên vật liệu của dự án bị hạn chế.
32. Có 2 nhà cung cấp với giá cả ngang nhau, nhưng một nhà cung cấp có lượng tồn
kho lớn và thành tích nổi trội về cung ứng vật tư đúng hạn. Lựa chọn một nhà cung
cấp vật liệu với thành tích quá khứ tốt, đáng tin cậy là giải pháp để:
A. Chấp nhận rủi ro
B. Giảm nhẹ rủi ro
C. Phòng tránh rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro
33. Chênh lệch khối lượng công việc SV (Schedule Variance)<0, có nghĩa là
A. Tiến trình của dự án chậm hơn tiến độ dự trù
B. Không phải là các đáp án đưa ra
C. Tiến trình của dự án nhanh hơn tiến độ dự trù
D. Dự án đang thực hiện đúng quy trình
34. Sản phẩm cuối cùng của việc hoạch định dự án là
A. Bản mô tả chi tiết công việc
B. Danh sách các việc phải làm
C. Mục tiêu dự án
D. WBS
35. Điều hòa nguồn lực
A. Là việc phân bổ, cung cấp nguồn lực không thiếu so với khả năng có sẵn của tổ chức.
B. Là việc phân bổ nguồn lực 1 cách đều đặn, ổn định theo thời gian, không thiếu hụt
hoặc dư thừa so với khả năng sẵn có của tổ chức
C. Là việc cung cấp các nguồn lực đều đặn, ổn định theo thời gian, không thiếu hụt hoặc
dư thừa so với khả năng sẵn có của tổ chức
D. Là việc phân bổ nguồn lực theo thời gian của dự án so với khả năng sẵn có của tổ
chức
36. Quy mô dự án là
A. Số lượng người tham gia dự án
B. Danh sách tất cả những gì dự án phải làm
C. Mục tiêu cuối cùng của dự án
D. Thời gian dự kiến hoàn thành dự án
37. Đại lượng đặc trưng rủi ro bao gồm
A. Khả năng đối phó với rủi ro
B. Xác suất và mức độ tác động
C. Xác suất xảy ra
D. Mức độ tác động
38. Theo PMI( project Management Institute) dự án được định nghĩa như thế nào?
A. Dự án là một dịp để tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh
B. Dự án là một nỗ lực tạm thời để tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hoặc kết quả duy nhất
A. Dự án là một công việc liên tục để duy trì sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Dự án là một công việc thường xuyên để tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ
39. Theo PMBOK quy trình quản lý chất lượng gồm mấy bước:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
THỤY VY

TÚ UYÊN
40. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với Phòng ban chức năng?
A. Các công việc không lặp lại
B. Ứng phó nhiều hơn và thời gian ứng phó ngắn hơn
C. Tồn tại lâu dài từ năm này qua năm khác
D.Rủi ro cao bởi vì công việc là duy nhất và chưa được biết
41. Dự án quản lý chuỗi cung ứng chủ yếu tập trung vào việc nào sau đây?
A.Quản lý nguồn cung ứng
B. Tạo lập thương hiệu
C. Tối ưu hóa lợi nhuận
D. Phát triển sản phẩm mới
42. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó
“M” là gì?
A. Sự rõ ràng, cụ thể.
B.Do lường được.
C.Có tính thực tế.
D. Khả năng thực hiện.
43. Mua bảo hiểm là minh chứng tốt nhất của quá trình ...... rủi ro.
A. Chuyển giao.
B. Chấp nhận.
C.Làm giảm bớt.
D.Tránh khỏi.
44. Mục tiêu SMART là nguyên tắc để áp dụng xây dựng mục tiêu dự án, dựa trên năm
thành phần, Specific, Measurable, Attainable, Realistic và:
A.Time-bound.
B. Technique.
C. Target.
D.Total

45. Trong dự án tối ưu hóa quản lý logistics và chuỗi cung ứng cà phê ở Đăk Lăk, ai là
bên chịu trách nhiệm chủ đạo thực hiện dự án?
A Hiệp hội cà phê Đắk Lắk
B.Chính quyền tỉnh Đắk Lắk
C. Công ty logistics
D. Nhà sản xuất cà phê
46. Trong mô hình Tổ chức Chức năng, người quản lý dự án làm việc chủ yếu với
A. Nhân viên dự án
B.Các bộ phận chức năng
C. Nhóm dự án riêng
D. Tất cả các đáp án
TRÚC
47. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó R
là gì
a. có tính thực tế
b. sự rõ ràng, cụ thể
c. khả năng thực hiện
d. đo lường được
48. Theo PMBOOK thì quản lý chất lượng dự án là:
a. Quản lý chất lượng là hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách
chất lượng, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lương,
kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ
thống chất lượng
b. Quản lý chất lượng là hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách
chất lượng, mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như
lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất
lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng
c. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả các hoạt động có định hướng và liên tục mà
một tổ chức thực hiện để xác định đường lối, mục tiêu và trách nhiệm để dự án thỏa
mãn được mục tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông quan
đường lối, các quy trình và các quá trình lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng
và kiểm soát chất lượng
d. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả mục tiêu và trách nhiệm để dự án thỏa mãn
được mục tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông qua đường lối,
các quy trình và các quá..
49. Theo PMBOOK quy trình quản lý chất lượng gồm mấy bước:
a. 6
b. 4
c. 3
d. 5
50. trong dự án tối ưu hóa chuỗi cung ứng cà phê, điều gì có thể là một thách thức đối
với việc tối ưu hóa
a. tăng sự linh hoạt trong quá trình sản xuất
b. tăng sự tương tác giữa các bên trong chuỗi cung ứng
c. giảm thời gian giao hàng
d. tối ưu hóa chi phí vận chuyển
51. Chênh lệch về mặt chi phí CV (Cost Variance) <0, nghĩa là:
a. không có đáp án nào đúng
b. dự án đang bị vượt chi phí
c. dự án đang sử dụng dưới chi phí
d. dự án đang thực hiện đúng tiến trình
52. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi
TQ. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày
10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, công ty mới chi
hết 25500$ và ước lượng chi phí mới đạt được ⅔ khối lượng công việc. Hãy xác định
giá trị đạt được của Dự án (BCWP) trong tình hình thực tế
A. 20000$
B. 30000$
C. 25500$
D. 10000$
53. Câu nào dưới đây là đúng trong việc tạo WBS
a. các thành viên nhóm DA không cần tham gia phát triển WBS
b. WBS không cần có tài liệu đi kèm
c. Mỗi đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS
d. WBS không cần phải nhất quán với cách thực hiện công việc

THẢO VY
54. Khi phân bổ nguồn lực trong điều kiện hạn chế người ta thường ưu tiên phân
bổ nguồn lực vào các công việc nào?
A. Ưu tiên các công việc thực tế đòi hỏi phải hoàn thành trước
B. Ưu tiên các công việc theo ý muốn chủ quan hay lý do chính trị
C. Tất cả các công việc đưa ra
D. Ưu tiên các công việc trên đường găng
55. Đâu không phải là yêu cầu của đảm bảo chất lượng dự án:
A.Đo lường hiệu quả của kế hoạch, quy trình đã thống nhất
B.Đảm bảo chất lượng là trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà thầu và chủ đầu tư.
C.Đưa ra sự đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạch, quy trình dự án đã
được thống nhất.
D.Sử dụng các quy trình, quy định, hướng dẫn đúng yêu cầu và hiệu quả
56. Hãy cho biết đâu không phải là một trong các căn cứ để lập kế hoạch phân bổ
nguồn lực:
A.Kế hoạch dự án, tài liệu dự án
B.Chính sách công ty
c.Bảng phân chia các nguồn lực
D.Đánh giá của chuyên gia
57. Trong chu trình dự án đầu tư phần việc nào sau đây không thuộc giai đoạn
chuẩn bị dự án
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư.
B. Nghiên cứu tiền khả thi.
C.Đàm phán và ký kết hợp đồng thực hiện dự án.
D.Thẩm định và ra quyết định đầu tư.
58. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu
đi Trung Quốc. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng
kể từ ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016,
Công ty mới chi hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được 2/3 khối lượng công
việc, chi phí ước tính để hoàn thành các công việc còn lại ETC của dự án là 12.750$.
Hãy xác định tổng chi phí ước tính EAC để hoàn thành dự án theo tình hình thực
A. 39.250$
B.41.250$
C.38.250$
D. 40.250$

THÚY VY
59. Hãy xác định tổng thời gian của các công việc trên đường găng của Dự Án
Với các thông số thực hiện như sau:
- Công việc A: khởi công ngay , thời gian thực hiện 3 tuần
- Công việc B: khởi công ngay , thời gian thực hiện 5 tuần
- Công việc C: làm sau A, thời gian thực hiện 2 tuần
- Công việc D: Làm sau A, thời gian thực hiện 3 tuần
- Công việc E: làm sau B, D, thời gian thực hiện 6 tuần
A. 10 tuần
B. 13 tuần
C. 12 tuần
D. 14 tuần
60. Trong dự án quản lý chuỗi cung ứng, ….là một yếu tố quan trọng để đảm bảo thông
tin và hàng hóa luôn luôn có sẵn và được chuyển đến đúng thời điểm.
A. Tiếp thị
B. Quản lý kho
C. tài chính
D. Hiệu suất vận chuyển
61. Mô hình đẩy nhanh tiến độ được áp dụng khi:
A. Cung ứng nguồn vật liệu cho các hạng mục công trình bị chậm trễ.
B. Một số công việc của dự án chậm so với kế hoạch.
C. Dự án gặp phải một số khó khăn vướng mắc làm kéo dài thời gian hoàn thành
của một công việc nào đó.
D. Tiến độ dự án không kịp với hạn định

NGỌC UYÊN
62. Các yếu tố thuộc về bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng đến chi phí dự án là?
A. Cơ sở hạ tầng.
B. Điều kiện thị trường.
C. Văn hoá, cấu trúc và quản trị tổ chức.
D. Phần mềm công nghệ thông tin.
63. Hãy xác định thời gian để hoàn thành dự án của các công việc của một dự án với
các ước lượng về thời gian của mỗi công việc như sau:
Công việc A: thời gian lạc quan 1 ngày, thời gian bi quan 7 ngày thời gian hiện thực 4
ngày, thời gian mong đợi 4 ngày;
Công việc B: thời gian lạc quan 2 ngày, thời gian bị quan 8 ngày, thời gian hiện thực 5
ngày, thời gian mong đợi 5 ngày:
Công việc C: thời gian lạc quan 3 ngày, thời gian bi quan 6 ngày, thời gian hiện thực 4
ngày, thời gian mong đợi 4,16 ngày;

T = (T_a + 4 * T_m + T_b) / 6


a: lạc quan, b: bi quan, c: thực hiện

Công việc T_a T_m T_b

A 1 4 7

B 2 5 8

C 3 4 6

A. 13 ngày
B. 21 ngày
C. 6 ngày
D. 13,16 ngày
64. Đâu không phải là một trong các cơ sở để lập kế hoạch quản lý chất lượng?
A. Đánh giá của chuyên gia
B. Tài liệu dự án
C. Chức năng của sản phẩm
D. Yêu cầu của dự án
65. Công ty A đang thực hiện dự án xây kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi Trung
Quốc. Theo kế hoạch hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày
10/04/2016 với chi phí dự trù là $3000. Thực tế đến ngày 10/06/2016,công ty mới chi hết
$25500 và ước lượng chi phí mới đạt được 2/3 khối lượng công việc. Hãy xác định chỉ
số chi phí đạt được CPI của dự án theo tình hình thực tế ?
A. 1,000
B. 0,667

C. 0,784 (CPI=30000x(⅔)/25500)
D. 0,850
66. Hãy xác định đường găng của dự án với các thông số thực hiện như sau:
● Công việc A: Khởi công ngay, thời gian thực hiện 3 tuần
● Công việc B : Khởi công ngay, thời gian thực hiện 5 tuần
● Công việc C : Làm sau A, thời gian thực hiện 2 tuần
● Công việc D : Làm sau A, thời gian thực hiện 3 tuần
● Công việc E : Làm sau B,D, thời gian thực hiện 6 tuần
A. A-D-E
B. A-B-E
C. B-D-C
D. A-B-D-C
67. Khi chọn Dự án phù hợp nhất, điều gì cần xem xét chủ yếu?
A. Giá trị mà dự án có thể mang lại cho công ty
B. Độ dài của dự án
C. Mức độ cải tiến của công nghệ
D. Số lượng nhân viên cần tham gia vào dự án
68. Chọn câu đúng nhất về “Nguồn lực dự án”:
A. Là các tài nguyên được yêu cầu bởi các hoạt động của dự án và phù hợp với thời
gian dự án.
B. Là các nguồn lực về con người, thiết bị, vật liệu phục vụ các hoạt động của dự án.
C. Là số lượng các nguồn lực vật chất cần thiết để thực hiện các hoạt động của dự án
D. Là nguồn lực Vật Chất( con người, thiết bị, vật liệu) về số lượng cần thiết để thực
hiện các hoạt động của dự án.
69. Nghiên cứu khả thi được tiến hành khi nào
A. Sau nghiên cứu tiền khả thi
B. Trước nghiên cứu tiền khả thi
C. Sau bước ra quyết định đầu tư
D. Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư

THẢO VI
70. Chủ nhiệm dự án có nhiệm vụ gì trong quản lý dự án
A. Chăm sóc khách hàng
B. Đảm bảo tính đúng hạn của dự án
C. Lập kế hoạch và điều hành toàn bộ quá trình dự án
D. Thực hiện công việc cụ thể trong dự án
71. WBS (Work breakdown structure) trong quản lý dự án là gì?
A. một công cụ giúp phân tách dự án thành các phần nhỏ hơn
B. một tài liệu hướng dẫn về quy trình làm việc
C. một biểu đồ dự án
D. một hệ thống máy tính
72. lập kế hoạch chất lượng là:
A. là việc xây dựng và đưa ra các mục tiêu, yêu cầu của chất lượng dự án cần đạt được,
các biện pháp tổ chức thực hiện kế hoạch đó
B. là việc xây dựng yêu cầu của chất lượng dự án cần đạt được, các biện pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch đó
C. là việc đưa ra mục tiêu, yêu cầu của chất lượng dự án cần đạt được, các biện pháp
tổ chức thực hiện kế hoạch đó
D. là việc xây dựng và đưa ra các mục tiêu, yêu cầu của chất lượng dự án cần đạt được
73. tại sao các tổ chức và doanh nghiệp quan tâm đến dự án quản lý chuỗi cung ứng?
A. để đạt được mục tiêu tài chính
B. để tăng doanh số bán hàng
C. để cải thiện quản lý nguồn cung ứng và giảm rủi ro
D. để tạo lập thương hiệu mạnh mẽ
74. cơ cấu phân chia công việc (WBS) giúp gì cho quản lý dự án?
A. giảm thời gian thực hiện dự án
B. đánh giá sự hài lòng của khách hàng
C. xác định chi phí dự án
D. phân tách dự án thành các phần nhỏ để quản lý dễ dàng hơn !
75. hãy xác định thời gian mong đợi (Te) của các công việc của một dự án với các ước
lượng về thời gian của mỗi công việc như sau:
- CV A: thời gian lạc quan 1 ngày, thời gian bi quan 7 ngày, thời gian thực hiện 4
ngày
- CV B: thời gian lạc quan 2 ngày, thời gian bi quan 8 ngày, thời gian thực hiện 5
ngày
- CV C: thời gian lạc quan 3 ngày, thời gian bi quan 6 ngày, thời gian thực hiện 4
ngày
A. A=4 ngày; B=4,16 ngày; C=5 ngày
B. A=4 ngày; B=5 ngày; C=4,16 ngày !
C. A=5 ngày; B=4 ngày; C=4,16 ngày
D. A=4,16 ngày; B=5 ngày; C=4 ngày
76. rủi ro thuần túy là rủi ro như thế nào?
A. không phải các đáp án đưa ra
B. rủi ro có ảnh hưởng đến hầu như toàn bộ nhân loại
C. tồn tại nguy cơ tổn thất nhưng không có cơ hội sinh lời !
D. tồn tại nguy cơ tổn thấy nhưng có cơ hội kiếm lời
78. hãy cho biết đâu là giải pháp đường găng rút gọn tiến độ dự án?
A. tất cả đáp án !
B. thay đổi biện pháp, công nghệ thực hiện nhằm rút ngắn thời gian
C. tăng ca làm việc cho công việc găng
D. tăng nguồn lực cho các công việc găng
79. các bước cơ bản khi thực hiện điều hòa nguồn lực?
xây dựng biểu đồ chất tải nguồn lực và điều hòa nguồn lực: thay đổi thời điểm khởi
công hoặc kéo dài thời gian thực hiện trong khoản thời gian dự trữ
A. xây dựng sơ đồ CPM/PERT và vẽ sơ đồ chất tải nguồn lực và thay đổi thời điểm khởi
công hoặc kéo dài thời gian thực hiện trong khoản thời gian dự trữ
B. xây dựng sơ đồ CPM/PERT và thay đổi thời điểm khởi công hoặc kéo dài thời gian
thực hiện trong khoản thời gian dự trữ và vẽ sơ đồ chất tải nguồn lực
C. xây dựng sơ đồ CPM/PERT và chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang và thay đổi thời
điểm khởi công hoặc kéo dài thời gian thực hiện trong khoản thời gian dự trữ
D. xây dựng sơ đồ CPM/PERT và chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang và vẽ sơ đồ
chất tải nguồn lực và thay đổi thời điểm khởi công hoặc kéo dài thời gian thực hiện
trong khoản thời gian dự trữ !

THỤY VY
80. Trong dự án logistics, các thông số quan trọng để định rõ dự án bao gồm gì?
A. Nhân lực, tài nguyên và quản lý
B. Thời gian, công nghệ và khách hàng

C. Mục tiêu, phạm vi và lợi ích kinh tế

D. Chi phí, thời gian và phạm vi

81. Mục tiêu của SMART là nguyên tắc để áp dụng xây dựng mục tiêu dự án, dựa trên 5
thành phần: specific, measurable, realistic, attainable và
c. time-bound

82. Các yếu tố thuộc về bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến chi phí dự án là
a. văn hóa, cấu trúc và quản trị tổ chức
b. điều kiện thị trường
c. cơ sở hạ tầng
d. phần mềm công nghệ thông tin

83. Khi phân bổ nguồn lực trong điều kiện hạn chế người ta thường ưu tiên phân bổ
nguồn lực vào các công việc nào?

A. Ưu tiên các công việc trên đường găng


B. Ưu tiên các công việc thực tế đòi hỏi phải hoàn thành trước
C. Tất cả các công việc đưa ra
D. Ưu tiên các công việc theo ý muốn chủ quan hay lý do chính trị

84. Quản lý nguồn lực Dự án là:

A.Là việc xác định, thu thập và quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn thành dự
án.
B.Là việc đề xuất trình tự các bước quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn thành
dự án.
C.Là việc áp dụng các quy trình để xác định, thu thập và quản lý các nguồn lực cần thiết để
thực hiện, hoàn thành dự án.
D.Là việc áp dụng các chương trình hành động để xác định, thu thập và quản lý các nguồn
lực vật chất cần thiết để thực hiện, hoàn thành dự án.

85. Chủ nhiệm dự án có nhiệm vụ gì trong quản lý dự án?


a. thực hiện công việc cụ thể trong dự án
b. lập kế hoạch và điều hành toàn bộ quá trình dự án
c. chăm sóc khách hàng
d. đảm bảo tính đúng hạn của dự án

86. Theo bạn dự án nào sau đây có nhiều phòng ban khác nhau tham gia (Cross-
Functional)?

A.Dự án nghiên cứu thị trường.


B. Dự án tổ chức lễ hội thường niên của công ty.
C.Dự án phát triển ứng dụng di động.
D. Dự án làm sạch văn phòng.

87. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A.Kiểm soát chất lượng được thực hiện trong suốt quá trình thực hiện dự án
B.Kiểm soát chất lượng có nhiệm vụ phát hiện bất cứ sai biệt nào so với các chỉ tiêu kỹ thuật
và các tiêu chuẩn đặt ra trong trong vòng đời dự án, và báo cáo cấp trên nhưng không cần đưa
ra cách giải quyết.
C.Kiểm soát chất lượng là việc giám sát các kết quả cụ thể của dự án để xác định xem chúng
đã tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng hay chưa và tìm các biện pháp để loại bỏ những nguyên
nhân không hoàn thiện.
D.Quá trình kiểm soát chất lượng toàn bộ quá trình sản xuất, tất cả các yếu tố ảnh hưởng tới
chất lượng.

88. Đâu không phải là một trong các cơ sở để lập kế hoạch quản lý chất lượng:
A. Yêu cầu của dự án
B. Tài liệu dự án
C.Chức năng của sản phẩm
D.Đánh giá của chuyên gia

89. Quản lý nguồn lực Dự án là:


A. Là việc xác định, thu thập và quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn thành dự
án.
B.Là việc đề xuất trình tự các bước quản lý các nguồn lực cần thiết để thực hiện, hoàn thành
dự án.
C.Là việc áp dụng các quy trình để xác định, thu thập và quản lý các nguồn lực cần
thiết để thực hiện, hoàn thành dự án.

D.Là việc áp dụng các chương trình hành động để xác định, thu thập và quản lý các nguồn
lực vật chất cần thiết để thực hiện, hoàn thành dự án.

90. Khi chọn Dự án phù hợp nhất, điều gì cần xem xét chủ yếu?
A. Mức độ cải tiến công nghệ
B.Giá trị mà dự án có thể mang lại cho công ty
C.Số lượng nhân viên cần tham gia vào dự án
D. Độ dài của dự án

91. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi
Trung Quốc. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ
ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, Công ty mới
chi hết $25500, ước lượng chi phí mới đạt được 2/3 khối lượng công việc và chỉ số chi
phí đạt được CPI là 0,784 . Hãy xác định chi phí ước tính để hoàn thành các công việc
còn lại ETC của dự án theo tình hình thực tế?
A. 15.500$
B. 8.750$
C.12.750$
D. 10.500$

92. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó
“A” là gì?
A. Đo lường được.
B.Có tính thực tế.
C. Sự rõ ràng, cụ thể.
D.Khả năng thực hiện.

93. Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi
Trung Quốc. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng kể từ
ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, Công ty mới
chi hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được 2/3 khối lượng công việc, chi phí ước
tính để hoàn thành các công việc còn lại ETC của dự án là 12.750$. Hãy xác định tổng
chi phí ước tính EAC để hoàn thành dự án theo tình hình thực tế?
A.38.250$
B. 39.250$
C.41.250$
D. 40.250$

94. Mục đích của việc phân tích rủi ro bằng công cụ phân tích độ nhạy là gì?
A.Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi biến đầu vào với biến đầu ra.
B. Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi biến đầu ra với biến đầu vào.
C.Xây dựng kế hoạch đối phó rủi ro.
D. Danh mục các rủi ro được nhận dạng.

95. Công ty A đang thực hiện dự án vận chuyển thiết bị điện gió từ Cảng Cái Mép Thị
Vải đi Bạc Liêu để bàn giao cho đơn vị lắp đặt. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được
hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế
đến ngày 10/06/2016, Công ty mới chi hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được 2/3
khối lượng công việc. Hãy xác định giá trị SV?
A.-13.333$
B.-10.000$
C. -7.500$
D. -5.500$

96. Hãy cho biết đâu không phải là một trong các căn cứ để lập kế hoạch phân bổ nguồn
lực:
A.Đánh giá của chuyên gia
B.Chính sách công ty
C.Bảng phân chia các nguồn lực
D.Kế hoạch dự án, tài liệu dự án

97. Thay đổi quy mô của dự án có thể ảnh hưởng đến những yếu tố nào của dự án?
A.Chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các mục tiêu khác của dự án
B. Thay đổi người quản lý
C.Số lượng thành viên trong nhóm dự án
D. Mức độ cải tiến công nghệ

98. Kết quả của quá trình phân tích định tính và phân tích định lượng rủi ro là gì?
A. Kế hoạch đối phó với rủi ro.
B. Nguồn gốc rủi ro.
C.Danh mục rủi ro được xếp hạng theo thứ tự ưu tiên.
D. Danh mục các rủi ro được nhận dạng.

99. Hãy xác định đường găng của dự án với các thông số thực hiện như sau:
+ A: khởi công ngay, thời gian thực hiện 3 tuần
+ B…, 5 tuần
+ C: sau A, 2 tuần
+ D: sau A, 3 tuần
+ E: sau B, D, 6 tuần
a. A-BE
b. A-B-D-C
c. B-D-C
d. A-D-E

100. Mô hình chi phí cực tiểu được áp dụng khi:

A.Các nguồn lực của dự án bị hạn chế


B.Dự án có yêu cầu hạn chế về chi phí
C.Dự án gặp phải các yếu tố không lường trước.
D.Các nguồn nguyên vật liệu của dự án bị hạn chế

101. Phát biểu nào sau đây không đúng về nội dung lập kế hoạch quản lý chất lượng dự
án:
A.Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của quá
trình thực hiện dự án.
B.Chỉ ra phương hướng kế hoạch tổng thể, xây dựng các biện pháp để thực hiện thành
công kế hoạch chất lượng
C.Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng
D.Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án,

102. Mua bảo hiểm là minh chứng tốt nhất của quá trình …… rủi ro.
A.Làm giảm bớt.
B.Chuyển giao.
C. Chấp nhận.
D.Tránh khỏi.

103. Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó
“M” là gì?
A.Có tính thực tế.
B. Sự rõ ràng, cụ thể.
C.Đo lường được.
D. Khả năng thực hiện.

104. Chênh lệch về khối lượng công việc SV (Schedule Variance) < 0, có nghĩa là:
A. Tiến trình của dự án nhanh hơn tiến độ dự trù.
B.Tiến trình của dự án chậm hơn tiến độ dự trù.
C.Không phải là các đáp án đưa ra.
D. Dự án đang thực hiện đúng tiến trình.
105. Công ty A đang thực hiện dự án vận chuyển cafe từ DakLak xuất khẩu đi Trung
Quốc bằng đường bộ. Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trong 2 tháng
kể từ ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, Công
ty mới chi hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được 2/3 khối lượng công việc. Hãy
xác định giá trị CV:?
A.-5.500$
B. -10.000$
C. -4.500$
D.-12.750$

106. Cơ cấu phân chia công việc (WBS) giúp gì cho quản lý dự án?
A. Giảm thời gian thực hiện dự án
B. Xác định chi phí dự án
C.Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
D.Phân tách dự án thành các phần nhỏ hơn để quản lý dễ dàng hơn

107. Trong dự án tối ưu hóa quản lý logistics và chuỗi cung ứng cà phê ở Đăk Lăk, ai là
bên chịu trách nhiệm chủ đạo thực hiện dự án?
A. Công ty logistics
B.Chính quyền tỉnh Đăk Lăk
C. Nhà sản xuất cà phê
D.Hiệp hội cà phê Đăk Lăk

108. Ưu điểm của việc sử dụng công cụ Brainstorming trong nhận dạng rủi ro bao gồm?

A.Mang tính trực quan.


B. Chuyên gia có thể xem xét lại câu trả lời.
C. Xác định được nguồn gốc của rủi ro.
D.Bao quát nhiều khía cạnh của rủi ro.

109. Trong mô hình Tổ chức Chức năng, người quản lý dự án làm việc chủ yếu với:
A. Nhân viên dự án
B.Các bộ phận chức năng
C. Nhóm dự án riêng
D.Tất cả các đáp án.

110.: Sự khác nhau giữa khái niệm quản lý chất lượng theo PMBOK và ISO 9000 là:

A. Đảm bảo chất lượng


B. Cải tiến chất lượng
C. lập kế hoạch
D. kiểm soát chất lượng

111: Theo PMBOK thì quản lý chất lượng dự án là:

A. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả mục tiêu và trách nhiệm để dự án thoả mãn được mục
tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông qua đường lối, các quy trình và
các quá trình lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
B. Quản lý chất lượng dự án bao gồm tất cả các hoạt động có định hướng và liên tục mà một tổ
chức thực hiện để xác định đường lối, mục tiêu và trách nhiệm để dự án thoả mãn được mục
tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống quản lý chất lượng thông qua đường lối, các quy trình và
các quá trình lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
C. quản lý chất lượng là hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách chất lượng,
thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng,
bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng
D. Quản lý chất lượng là tập hợp những hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính
sách chất lượng mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế
hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn
khổ hệ thống chất lượng

112: Hãy xác định thời gian mong đợi (Te) của các công việc của một dự án với các ước lượng
về thời gian của mỗi công việc như sau

Công việc A: thời gian lạc quan 1 ngày; thời gian bi quan 7 ngày thời gian thực hiện 4

ngày Công việc B: thời gian lạc quan 2 ngày thời gian bi quan 8 ngày thời gian thực hiện 5

ngày Công việc C: thời gian lạc quan 3 ngày thời gian bi quan 6 ngày thời gian thực hiện 4

ngày

A. A=4 ngày; B=4,16 ngày; C= 5 ngày


B. A=4,16 ngày; B=5 ngày; C= 4 ngày
C. A=4 ngày; B=5 ngày; C= 4,16 ngày

(a: thời gian lạc quan, b: thời gian bi quan, m: thời gian thực hiện)

Công thức: Te = (a + b + 4m)/6

D. A=5 ngày; B=4 ngày; C= 4,16 ngày

113.: Mô hình đẩy nhanh tiến độ được áp dụng khi:

A. Tiến độ dự án không kịp với hạn định


B. Cung ứng nguồn vật liệu cho các hạng mục công trình bị chậm trễ
C. Một số công việc của dự án chậm so với kế hoạch
D. Dự án gặp phải một số khó khăn vướng mắc làm kéo dài thời gian hoàn thành của một số công
việc nào đó
114.: Hãy xác định thời gian để hoàn thành dự án của các công việc của một dự án với các ước
lượng về thời gian của mỗi công việc như sau:

Công việc A: thời gian lạc quan 1 ngày; thời gian bi quan 7 ngày; thời gian thực hiện 4 ngày; thời
gian mong đợi 4 ngày

Công việc B: thời gian lạc quan 2 ngày thời gian bi quan 8 ngày; thời gian thực hiện 5 ngày; thời gian
mong đợi 5 ngày

Công việc C: thời gian lạc quan 3 ngày thời gian bi quan 6 ngày; thời gian thực hiện 4 ngày; thời gian
mong đợi 4,16 ngày

A. 21 ngày
B. 6 ngày
C. 13 ngày
D. 13,16 ngày (4+5+4,16)

115.: PMI (Project Management Institute) dự án được định nghĩa như thế nào?

A. dự án là một công việc thường xuyên để tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ
B. Dự án là một công việc liên tục để duy trì sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Dự án là một nỗ lực tạm thời để tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hoặc kết quả duy nhất
D. Dự án là một dịp để tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh.
PMI (Project Management Institute): “Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để
tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hoặc kết quả duy nhất.=> C

116.:Sản phẩm cuối cùng của việc hoạch định dự án là:

A. WBS
B. Bản mô tả chi tiết công việc
C. Danh sách việc cần phải làm
D. Mục tiêu dự án

117.: Mua bảo hiểm là chứng minh tốt nhất của quá trình ….. rủi ro

A. chấp nhận
B. chuyển giao
C. tránh khỏi
D. làm giảm bớt

118: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với phòng ban chức năng?

A. Rủi ro cao bởi vì công việc là duy nhất và chưa được biết
B. Các công việc không lặp lại
C. Ứng phó nhiều hơn và thời gian ứng phó ngắn hơn
D. Tồn tại lâu dài từ năm này qua năm khác

119.: Mô hình tổ chức ma trận yếu và mô hình tổ chức ma trận mạnh khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. sự kết hợp giữa các bộ phận chức năng


B. Mức độ quyền lực của người quản lý dự án
C. Số lượng nhân viên dự án
D. Loại dự án được thực hiện

120.: Trong dự án tối ưu hoá quản lý logistics và chuỗi cung ứng cà phê ở Đăk Lắk ai là bên chịu
trách nhiệm chủ đạo thực hiện dự án

A. Chính quyền tỉnh Đăk Lăk


B. Nhà sản xuất cà phê
C. Công ty logistics
D. Hiệp hội cà phê Đăk Lăk

123.: Có 2 nhà cung cấp với giá cả ngang nhau, nhưng một nhà cung cấp có lượng tồn kho lớn và thành
tích nổi trội về cung ứng vật tư cấp vật liệu với thành tích quá khứ tốt, đáng tin cậy là giải pháp để:
A. giảm nhẹ rủi ro
B. chuyển giao rủi ro
C. phòng tránh rủi ro
D. chấp nhận rủi ro

124. :Điều hoà nguồn lực:

A. là việc phân bổ, cung cấp nguồn lực không thiếu so với khả năng sẵn có của tổ chức

B. Là việc cung cấp các nguồn lực đều đặn, ổn định theo thời gian, không thiếu hụt hoặc dư thừa
so với khả năng sẵn có của tổ chức
C. là việc phân bổ nguồn lực theo thời gian của dự án so với khả năng sẵn có của tổ chức
D. là việc phân bổ nguồn lực 1 cách đều đặn, ổn định theo thời gian, không thiếu hụt hoặc dư
thừa so với khả năng sẵn có của tổ chức

125.: tại sao các tổ chức và doanh nghiệp quan tâm đến dự án quản lý chuỗi cung ứng

A. để cải thiện quản lý nguồn cung ứng và giảm rủi ro


B. để tạo lập thương hiệu mạnh mẽ
C. Để đạt được mục tiêu tài chính
D. Để tăng doanh số bán hàng

126. : Kết quả của quá trình phân tích định tính và phân tích định lượng rủi ro là gì?

A. danh mục các rủi ro được nhận dạng


B. Kế hoạch đối phó với rủi ro
C. Nguồn gốc rủi ro
D. Danh mục rủi ro được xếp hạng theo thứ tự ưu tiên

127.: Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi Trung Quốc.
Theo kế hoạch, hạng mục này sẽ được hoàn thành trước ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000.
Thực tế đến ngày 10/6/2016, công ty mới chi hết $25500 và ước lượng chi phí mới đạt được ⅔ chi phí
ước tính để hoàn thành các công việc còn lại ETC của dự án là 12.750$. Hãy xác định tổng chi phí ước
tính EAC để hoàn thành dự án trên

A. 40.250$
B. 38.250$
C. 39.250$
D. 41.250$

128. : Câu nào dưới đây đúng trong việc tạo WBS

A. WBS không cần phải nhất quán với cách thực hiện công việc
B. Mỗi đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS
C. WBS không cần có tài liệu đi kèm
D. Các thành viên nhóm DA không cần tham gia phát triển WBS

129.: hãy cho biết đâu không phải là một trong các căn cứ để lập kế hoạch phân bổ nguồn lực

A. Bảng phân chia các nguồn lực


B. Kế hoạch dự án, tài liệu dự án
C. Đánh giá của chuyên gia
D. Chính sách công ty

130.: Thay đổi quy mô của dự án có thể ảnh hướng đến những nhân tố nào của dự án

A. Mức độ cải tiến công nghệ


B. Chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các mục tiêu khác của dự án
C. Thay đổi người quản lý
D. Số lượng thành viên trong nhóm dự án

131.: Dự án quản lý chuỗi cung ứng chủ yếu tập trung vào công việc nào sau đây?

A. Tạo lập thương hiệu


B. Quản lý nguồn cung ứng
C. Tối ưu hóa lợi nhuận
D. Phát triển sản phẩm mới

132.: Trong chu trình dự án đầu tư phần việc nào sau đây không thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?

A. Thẩm định và ra quyết định đầu tư


B. Đàm phán và ký kết hợp đồng thực hiện dự án
C. Nghiên cứu tiền khả thi
D. Nghiên cứu cơ hội đầu tư

133.: Trong quản lý chất lượng hiện nay người ta thường dùng mấy công cụ:

A. 8
B. 6
C. 9
D. 7

134.: Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi Trung Quốc.
Theo kế hoạch hạng mục này sẽ… ngày 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày
10/06/2016, Công ty mới chi hết $25500, ước lượng chi phí mới…chỉ số chi phí đạt được CPI là 0,784.
Hãy xác định chi phí ước tính để hoàn thành các công việc còn lại ETC của dự án theo tình…

A. 15.500$
B. 12.750$ (Đáp án: 12.755-> Chọn đáp án gần nhất nha)
C. 8.750$
D. 10.500$

135.: Chênh lệch về mặt chi phí CV (Cost Variance) < 0, nghĩa là:

A. Không có đáp án nào đúng


B. Dự án đang sử dụng dưới chi phí
C. Dự án đang thực hiện đúng tiến trình
D. Dự án đang bị vượt chi phí

136: Trong quản lý dự án chuỗi cung ứng, là một yếu tố quan trọng để đảm bảo thông tin và hàng hóa
luôn luôn có sẵn và được…
A. Hiệu suất vận chuyển
B. Tiếp thị
C. Tài chính
D. Quản lý kho

137: Đâu không phải là một trong các cơ sở để lập kế hoạch quản lý chất lượng:

A. Đánh giá của chuyên gia


B. Yêu cầu của dự án
C. Chức năng của sản phẩm
D. Tài liệu dự án

138: Các mục tiêu xây dựng mục tiêu dự án cần đáp ứng nguyên tắc SMART trong đó “A” là gì?

A. Có tính thực tế
B. Đo lường được
C. Khả năng thực hiện
D. Sự rõ ràng, cụ thể

139: Trong dự án tối ưu hóa chuỗi cung ứng cà phê, điều gì có thể là một thách thức đối với việc tối
ưu hóa?

A. Giảm thời gian giao hàng


B. Tăng sự linh hoạt trong quá trình sản xuất
C. Tăng sự tương tác giữa các bên của chuỗi cung ứng
D. Tối ưu hóa chi phí vận chuyển

140: Các yếu tố thuộc về bên trong nội bộ tổ chức có ảnh hưởng đến chi phí dự án là:

A. Điều kiện thị trường


B. Các hạn chế pháp lý
C. Các ảnh hưởng và vấn đề văn hóa xã hội
D. Phân bố địa lý các cơ sở và nguồn lực

141: Đâu là một trong các phương pháp và công cụ để lập kế hoạch quản lý chất lượng

A. Sổ ghi chép bài học kinh nghiệm


B. Kế hoạch quản lý rủi ro
C. Nhật ký
D. Phân tích chi phí-lợi ích

142: Dự án quản lý chuỗi cung ứng thường liên quan đến tối ưu hóa:

A. Mạng lưới xã hội


B. Tiến trình sản xuất
C. Sự linh hoạt của tổ chức
D. Quản lý tài chính

143: Kiểm soát chi phí dự án là?

A. Là quá trình huy động các chi phí cần thiết cho dự án
B. Là quá trình xây dựng ngân sách cho dự án
C. Là quá trình xây dựng dự toán cho dự án
D. Là quá trình theo dõi tình trạng của dự án để cập nhật chi phí dự án và quản lý các thay đổi đối
với đường chi phí cơ sở

144: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Nguồn lực dự án”

A. Là các tài nguyên được yêu cầu bởi các hoạt động của dự án và phù hợp với thời gian dự án

B. Là số lượng các nguồn lực vật chất cần thiết để thực hiện các hoạt động của dự án

C. Là các nguồn lực về con người, thiết bị, vật liệu phục vụ các hoạt động của dự án

D. Là nguồn lực vật chất (con người, thiết bị, vật liệu) và số lượng cần thiết để thực hiện các
hoạt động của dự án

145: Mô hình chi phí cực tiểu được áp dụng khi:

A. Các nguồn nguyên vật liệu của dự án bị hạn chế


B. Dự án có yêu cầu hạn chế về chi phí
C. Dự án gặp phải các yếu tố không lường trước
D. Các nguồn lực của dự án bị hạn chế

146 Công ty A thực hiện dự án vận chuyển thiết bị điện gió từ Cảng Cái Mép Thị Vải đi Bạc Liêu để
bàn giao cho đơn vị lắp đặt. Theo… được hoàn thành trong 2 tháng kể từ ngày 10/04/2016 với chi phí
dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016, Công ty mới chi hết … mới đạt được 2/3 khối lượng
công việc. Hãy xác định giá trị SV?

A. -10.000$
B. -13.333$
C. -7.500$
D. -5.500$

147: Công ty A đang thực hiện dự án xây dựng kho lạnh chứa nguyên liệu xuất khẩu đi Trung Quốc.
Theo kế hoạch hạng mục… 10/04/2016 với chi phí dự trù là $30000. Thực tế đến ngày 10/06/2016,
Công ty mới chi hết $25000 và ước lượng…Hãy xác định giá trị đạt được của Dự án (BCWP) theo tình
hình thực tế?
A. 30.000$
B. 20.000$
C. 10.000$
D. 25.500$

148: Cơ cấu phân chia công việc (WBS) giúp gì cho quản lý dự án?

A. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng


B. Xác định chi phí dự án
C. Giảm thời gian thực hiện dự án
D. Phân tách dự án thành các thành phần nhỏ hơn để quản lý dễ dàng hơn

149: Nội dung công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn nghiên cứu khả thi:

A. Phương án quản lý, khai thác dự án, sử dụng lao động


B. Phân tích hiệu quả đầu tư
C. Xác định rõ nguồn vốn, tổng mức đầu tư, giải ngân theo tiến độ, kế hoạch hoàn trả vốn
D. Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư, những thuận lợi và khó khăn

You might also like