You are on page 1of 3

 Different (adj): khác nhau đíp phơ rần

 Exciting : ịt sái tìng


 Talented (adj): có tài năng tá lần tịt
Vd: a talented student
 Popular = well-known : nỏi tiếng bóp biu lờ
 Clap (v): vỗ tay
 Cheer (v): reo hò, vui mừng
 Competition (n): cuộc thi com pơ tí sần
 In search of something : tìm kiếm điều gì
 Embark on : bắt cái gì đó
 V-ed: 1 là động thêm ed, 2 là tín từ mang nghĩa bị động
 Đuôi IST có ngĩa là người chuyên sâu
Vd: scientist, environmentalist, pianist,....
 1/3: để đọc được số Phần, số đầu tiên là số bình thường, só đằng sau sẽ là số thứ tự
 1/5 con cá: a fifth, one fifth of fish
 2/4 số đất đai của Viẹt nam: two fourth of land in Viet nam
 Chamber(n): phòng ngủ của người chám bờ
 Studio (n): phòng phát truyền hình
 Deforest (v): phá rừng
 Deforestation (n): sự phá rừng dì pho rịt tấy sần
 Threat (n): mối đe dọa
 Participate (v): tham gia
 -> participant (n) : người tham gia
 Contest -> contestant
 Race (n): cuộc thi chạy
 Difference (n): sự khác nhau -> different (adj): khác nhau
 Final (adj): cuối cùng
 Make dicision : đưa ra quyết định
 Aim at (v): với mục rằng
 Agree (v): tranh luận -> agreeable (adj): tán thành
 Mutual (adj): chung
 Get on stage : lên sân khấu
 Be right up someone’s street: đúng sở thích
Vd: Rock is not right up my street.
 Prefer something to something: thích cái gì hơn cái gì

Số thứ tự

1: first

2: second
3: third

4: fourth

5: fifth

6: sixth

7: seventh

His musical ...N... was ,...

The talented ..... played

S V

 Club (n): nhóm clớp


 Surprise v,n: bất ngờ sợ rái
 Successful (adj): thành công sợt sét phồ
 Iron (n): sắt ai rần
 Những từ ea,ee, routine sẽ phát âm i dà
Ex: week, meat, eat, routine, keen,....
 Còn ine khác đọc là ai
Ex: fine, line, wine
 Dedicate (v); cống hiến đé đi cây
 Đuôi danh từ: ion, ment, ence, ness (sự....) er, or, ist, ess (người)
 Đuôi tính từ: ive, ent, al, ful, ....
 Advise (v): khuyên
 Advice (n): lời khuyên
 Exchange (v): trao đổi ịt chến
 Essential = necessary (adj): cần thiết
 Investment (n): sự đầu tư
 The amount of + N k đếm đươc
 The number of + N số nhiều đếm được
 Make contribution to : có đóng góp tới cai gì
 Retire (v): nghỉ hưu
 The phone is engaged : điện thoại bận
 Fence (n): hàng rào
 Generous >< stingy: rộng lượng>< keo kiệt
 Modest >< arogant : khiêm tốn >< khoe khoang

You might also like