You are on page 1of 5

BÀI THỰC HÀNH NHÓM 1

Nhiệm vụ: Thảo luận thoe nhóm để thiết kế kế hoạch bài thực hành sau

Cho bảng số liệu sau:

Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm 1950 1970 1990 2020


Số dân
Thế giới 2 536 3 700 5 327 7 795
Trong đó: 751 1 354 2 290 4 379
Số dân thành thị
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị thế giới
giai đoạn 1950 – 2020.

b. Rút ra nhận xét và giải thích.


BÀI THỰC HÀNH NHÓM 2

Nhiệm vụ: Thảo luận thoe nhóm để thiết kế kế hoạch bài thực hành sau

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây CN ở nước ta qua một số năm

(đơn vị : nghìn ha)

Năm Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm

2005 861,5 1633,6


2010 797,6 2010,5
2015 676,8 2154,5
2020 458,0 2185,8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu diện tích cây CN ở
nước ta, giai đoạn 2005 -2020

b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích.


BÀI THỰC HÀNH NHÓM 3

Nhiệm vụ: Thảo luận thoe nhóm để thiết kế kế hoạch bài thực hành sau

Cho bảng số liệu sau:

Số lượng lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2020

(Đơn vị: nghìn người)

Ngành 2005 2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 23.563,20 17.724,55

Công nghiệp và xây dựng 7.524,00 16.508,71


Dịch vụ 11687,7 19376,31
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh
tế ở nước ta năm 2005 và 2020

b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích.


BÀI THỰC HÀNH NHÓM 4

Nhiệm vụ: Thảo luận thoe nhóm để thiết kế kế hoạch bài thực hành sau

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây CN ở nước ta qua một số năm

(đơn vị : nghìn ha)

Năm Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm

2005 861,5 1633,6


2010 797,6 2010,5
2015 676,8 2154,5
2020 458,0 2185,8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng diện tích các loại cây CN ở nước
ta, giai đoạn 2005 -2020

b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích.


BÀI THỰC HÀNH NHÓM 5

Nhiệm vụ: Thảo luận theo nhóm để thiết kế kế hoạch bài thực hành sau:

Cho bảng số liệu sau:

Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm 1950 1970 1990 2020


Số dân
Thế giới 2 536 3 700 5 327 7 795
Trong đó: 751 1 354 2 290 4 379
Số dân thành thị
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số thành thị và dân số nông
thôn của thế giới, giai đoạn 1950 – 2020.

b. Rút ra nhận xét và giải thích.

You might also like