đề 45

You might also like

You are on page 1of 11

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI


KHOA CƠ ĐIỆN
----------

BÀI TẬP LỚN


MÔN : LÝ THUYẾT Ô TÔ

Giáo viên hướng dẫn: LÊ HOÀNG LONG


Sinh viên : TRẦN QUANG HUY
Mã sinh viên : 2520225611
Lớp : CO25.
Đề số : 45

Hà Nội-2022
1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CẦN THIẾT

THÔNG SỐ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HOC KÉO ÔTÔ

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị

Trọng lượng toàn bộ ôtô G0 kG 16000

- Phân bố lên cầu chủ động G0z2 kG 10000


Trọng lượng bản thân G kG 5000

Bán kính bánh xe rbx m 0.483


Hệ số biến dạng lốp  0.95

Bề rộng xe B m 2.425
Chiều cao xe H m 2.640
Hệ số cản không khí k 0.6

Hiệu suất truyền lực  0.85

Hệ số cản lăn f 0.02

Động cơ

Công suất lớn nhất N (KW) 167

Số vòng quay cực đại nN (v/ph) 2500

Mô men xoắn cực đại Me (KG.m) 700

Số vòng quay nM (v/ph) 1500

Hệ số chủng loại động cơ

a 0.5

b 1.5

c 1.0

Tỷ số truyền hộp số
8.189
Số 1 ih1
Số 2 ih2 5.34
Số 3 ih3 3.076
Số 4 ih4 1.936
Số 5 ih5 1.341
Số 6 ih6 1
Số lùi i hl 7.142

Tỷ số truyền số phụ ip

Tỷ số truyền Cầu chủ động ic 5.125

Thời gian trễ khi chuyển số t s

2. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH NGOÀI ĐỘNG CƠ

a. Công suất động cơ


Sử dụng công thức thực nghiệm của S.R.Laydecman
 n   ne 
2
 ne  
3

N e  N e max a e   b   c  


  nN   nN   nN  

Trong đó
Nemax (W) - Công suất cực đại của động cơ

Ne - Công suất hữu ích động cơ ứng với số vòng quay bất kỳ của trục khuỷu trên đồ thị đặc tính ngoài
nN (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công suất cực đại
ne (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công suất Ne
a,b,c - Các hệ số thực nghiệm của động cơ được chọn tương đối theo chủng loại động cơ như sau:
k M k w ( 2−k w )−1 1−a b
a= b= c=k w
k w ( 2−k w )−1 1−0 , 5 k w 2
; ;
M e max nN
k M= k w=
MN nM
Với: ;
Memax - Mô men xoắn cực đại động cơ
MN - Mô men xoắn tại số vòng quay cực đại động cơ
nN - Số vòng quay cực đại động cơ
nM - Số vòng quay trục khuỷu tại vị trí đạt mô men xoắn cực đại
b. Mô men xoắn trên trục khuỷu động cơ
10 4 N e
M e=
1 , 047 ne

c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ


Sau khi có các giá trị Ne, Me tương ứng với các giá trị ne ta có thể vẽ đồ thị Ne = f(ne) và đồ thị Me =
f'(ne).
BẢNG ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ
ne 100 300 500 700 900 1100 1300 1500 1700 1900 2100 2300.0 2500
Ne(W) 3730.11 13338.62 25384.00 39353.22 54733.25 71011.07 87673.66 104208.00 120101.06 134839.81 147911.23 158802.30 167000.00
Me(Nm) 356.38 424.80 485.04 537.12 581.03 616.77 644.34 663.75 674.98 678.04 672.94 659.66 638.22

3. XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC

D = (Pk - Pw) / Go
Trong đó: Go - Trọng lượng toàn bộ xe KG
Pk - Lực kéo trên bánh xe chủ động (KG)
Pk = [( Me . ih . io )/ Rbx] . (KG)
ở đây : ih; io - Tỉ số truyền hộp số và truyền lực chính;
 - Hiệu suất truyền lực; (chọn theo chủng loại xe và hệ thống truyền lực)

Hiệu suất truyền lực

Ô tô du lịch 0.93

Ô tô tải TLC 1 cấp 0.89

Ô tô tải TLC 2 cấp 0.85

Rbx - Bán kính bánh xe; (bằng bán kính bánh xe thực tế nhân với hệ số biến dạng lốp xe)

Hệ số biến dạng lốp

Lốp Áp suất thấp 0.93-0.935

Lốp Áp suất cao 0.945-0.950

Pw - Lực cản không khí (KG)


Pw = (k . F . V2) / 13 (KG)
k - Hệ số cản không khí; k = 0,04
V - Tốc độ ô tô;
V = 0,377 [(Rbx . n) / ih . io] (km/h)
F - Diện tích cản chính diện xe (m2)
F = B . H . 0,8
- Với 0,8 hệ số diện tích cản chính diện (xe con = 0,8; xe tải, xe khách =1)
Gia tốc tịnh tiến: J = (D - f) . g /  (m/s2)
- Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s2
- Hệ số tính đến ảnh hưởng của khối lượng quán tính quay : .
 = 1,05 + 0,05 . i2hi
Độ dốc lớn nhất mà ôtô có thể khắc phục được xác định theo công thức :
imax = Dmax - f
f - Hệ số cản lăn của mặt đường

Bảng hệ số cản lăn f ứng với V <= 80km/h

Đường nhựa tốt 0.015 - 0.018

Đường nhựa bê tông 0.012 - 0.015

Đường rải đá 0.023 - 0.030


Đường đất khô 0.025 - 0.035

Đường đất sau khi mưa 0.050 - 0.150

Đường cát 0.100 - 0.300

Sau khi tính toán nhận được các giá trị vận tốc V và nhân tố động lực học D và gia tốc tịnh tiến
của ôtô theo đường đặc tính tốc độ ngoài động cơ. Ta lập bảng kết quả tính toán và vẽ đồ thị nhân
tố động lực học D = f(V) và J = f(V).

4. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TĂNG TỐC CỦA OTO


Thời gian để ôtô tăng tốc từ V1 đến V2 xác định theo công thức
V2
1
t= ∫ dV
V1 J

Trong đó J(m/s2) - Gia tốc di chuyển của ôtô


Sử dụng phương pháp đồ thị để giải tích phân này. Từ đồ thị gia tốc của ôtô, chia đường cong gia
tốc ra thành nhiều đoạn nhỏ. Giả thiết rằng trong mỗi khoảng tốc độ ứng với đoạn đường cong đó
thì ôtô tăng tốc với một gia tốc không đổi.
Thời gian tăng tốc của ôtô trong khoảng tốc độ từ Vi1 đến Vi2 được xác định như sau:
V i1 −V i2 ΔV 1
Δt i = = ∗
J itb J itb 3 , 6
Ở đây: Jitb = 0,5(Ji1+Ji2)
(Ji1+Ji2) - Gia tốc ứng với điểm đầu và điểm cuối khoảng tốc độ chọn
Thời gian tăng tốc tổng cộng từ tốc độ cực tiểu Vmin đến tốc độ V
n
t =∑ Δt i =Δt 1 + Δt 2 + Δt 3 +. .. Δt n
i =1
(s)

5. XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC

Quảng đường để ôtô tăng tốc từ vận tốc V1 đến vận tốc V2 xác định theo công thức:
V2
S= ∫ Vdt
V1
(m)
Sử dụng phương pháp đồ thị dựa trên đồ thị thời gian tăng tốc vừa lập để giải tích phân này. Chia
đường cong thời gian tăng tốc ra nhiều đoạn nhỏ và thừa nhận rằng trong mỗi khoảng thay đổi tốc độ ứng
với từng đoạn này ô tô chuyển động dều với tốc độ trung bình.
Vitb = 0,5(Vi2 + Vi1)
Quãng đường tăng tốc của ôtô trong khoảng tốc độ từ Vi1- Vi2
1
ΔS i =V itb∗Δt i∗
3 ,6 (m)
Quãng đường tăng tốc tổng cộng từ tốc độ cực tiểu Vmin đến tốc độ V
n
S=∑ ΔS i= ΔS 1 + ΔS 2 + ΔS 3 +. . . ΔS n
i=1
(m)
Ghi chú: Trong quá trình tính toán và xây dựng đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc của ôtô ta
cần chú ý rằng:
- Tại vận tốc lớn nhất của ôtô V max thì gia tốc J = 0 và do đó 1/J = . Vì vậy khi lập đồ thị và tính
toán ta chỉ lấy giá trị vận tốc của ôtô trong khoảng 95% Vmax
- Tại vị trí vận tốc nhỏ nhất Vmin thì lấy giá trị t = 0
- Đối với hệ thống truyền lực của ôtô với hộp số có cấp, thời gian chuyển từ số thấp lên cao có xảy
ra hiện tượng giảm vận tốc chuyển động của ôtô một khoảng v. Trị số giảm vận tốc chuyển động của ôtô
v có thể xác định nhờ phương trình chuyển động lăn trơn của ôtô như sau:
v = f.g.tl/i (m/s)
f - Hệ số cản lăn
g - gia tốc trọng trường g = 9.81 m/s2
tl - Thời gian chuyển số tl = 0,5 - 3s (chọn tl = 2s)

QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC (m)


3000

2500

2000
Quãng Đường (m)

1500

1000

500

0
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00

vận tốc (m/s) Series2

6. TÍNH TOÁN VẬN TỐC QUA TỪNG TAY SỐ VÀ LỰC KÉO ỨNG VỚI TỪNG TAY SỐ
Công thức tính toán vận tốc :
Voto =ne *Rbx / ih*io
Trong đó :
ne : tốc độ động cơ
Rbx : bán kính bánh xe (m)
Ih : tỉ số truyền của hộp số
Io : tỉ số tryền của cầu chủ động
Voto : vận tốc của oto ( m/s)

Công thức tính toán lực kéo :


Pk = Min (Mbx/Rbx;Pφ )
Trong đó :
Pk : lực kéo (N)
Mbx : momen của bánh xe
Rbx : bán kính của bánh xe
TÍNH TOÁN VẬN TỐC
V1 0.12 0.36 0.60 0.84 1.08 1.32 1.56 1.81 2.05 2.29 2.53 2.77 3.01
V2 0.18 0.55 0.92 1.29 1.66 2.03 2.40 2.77 3.14 3.51 3.88 4.25 4.61
V3 0.32 0.96 1.60 2.24 2.88 3.52 4.17 4.81 5.45 6.09 6.73 7.37 8.01
V4 0.51 1.53 2.55 3.56 4.58 5.60 6.62 7.64 8.65 9.67 10.69 11.71 12.73
V5 0.73 2.20 3.67 5.14 6.61 8.08 9.55 11.02 12.49 13.96 15.43 16.90 18.37
V6 0.99 2.96 4.93 6.90 8.87 10.84 12.81 14.78 16.76 18.73 20.70 22.67 24.64

TÍNH TOÁN LỰC KÉO


PK1 26343.28 31400.58 35854.03 39703.62 42949.36 45591.23 47629.25 49063.41 49893.72 50120.16 49742.75 48761.48 47176.36
PK2 17178.30 20476.14 23380.21 25890.51 28007.03 29729.78 31058.76 31993.97 32535.41 32683.07 32436.96 31797.08 30763.43
PK3 9895.22 11794.87 13467.70 14913.71 16132.89 17125.25 17890.78 18429.49 18741.37 18826.43 18684.66 18316.07 17720.66
PK4 6227.94 7423.56 8476.42 9386.52 10153.86 10778.44 11260.26 11599.31 11795.61 11849.14 11759.92 11527.93 11153.18
PK5 4313.88 5142.04 5871.32 6501.72 7033.23 7465.85 7799.59 8034.44 8170.41 8207.49 8145.69 7985.00 7725.42
PK6 3216.91 3834.48 4378.32 4848.41 5244.76 5567.37 5816.25 5991.38 6092.77 6120.43 6074.34 5954.51 5760.94

7. Tính toán lực cản không khí


Công thức tính lực cản không khí :
Pw=K*F*(V^2)
Trong đó : k : hệ số cản không khí
F= B*H ( diện tích cản chính diện )
(Xe tải =B*H , xe con =B*H*0.8)
V: vận tốc
TÍNH TOÁN LỰC CẢN KHÔNG KHÍ
PW1 0.06 0.50 1.39 2.73 4.51 6.73 9.40 12.52 16.08 20.09 24.54 29.44 34.78
PW2 0.13 1.18 3.27 6.41 10.60 15.83 22.11 29.44 37.82 47.24 57.71 69.22 81.78
PW3 0.39 3.55 9.86 19.32 31.94 47.72 66.65 88.73 113.97 142.37 173.91 208.62 246.48
PW4 1.00 8.96 24.89 48.78 80.64 120.46 168.25 224.00 287.71 359.39 439.03 526.64 622.21
PW5 2.07 18.67 51.87 101.67 168.07 251.07 350.67 466.87 599.67 749.07 915.06 1097.66 1296.86
PW6 3.73 33.58 93.28 182.84 302.24 451.50 630.60 839.56 1078.37 1347.03 1645.54 1973.91 2332.12

8. Tính toán gia tốc


Công thức tính gia tốc :

J=(PK-(PW+G*g*hscl))/(G*d)
trong đó : PK : lực kéo(N)
Pw ; lực cản không khí (N)
G: khối lượng toàn bộ xe
g : gia tốc trọng trường (g = 9.81 m/s2)
Hscl : hệ số cản lăn
d :hệ số ảnh hưởng của chi tiết quay (1,05+0,05*ih^2 )

TÍNH TOÁN GIA TỐC


J1 0.33 0.40 0.46 0.52 0.57 0.60 0.63 0.65 0.66 0.67 0.66 0.65 0.62
J2 0.35 0.44 0.51 0.57 0.63 0.67 0.70 0.73 0.74 0.74 0.74 0.72 0.70
J3 0.28 0.36 0.42 0.48 0.53 0.57 0.60 0.62 0.64 0.64 0.63 0.61 0.59
J4 0.16 0.22 0.27 0.31 0.35 0.38 0.40 0.42 0.42 0.42 0.41 0.40 0.37
J5 0.06 0.11 0.15 0.18 0.20 0.22 0.24 0.24 0.24 0.24 0.22 0.21 0.18
J6 0.00 0.04 0.06 0.08 0.10 0.11 0.11 0.11 0.10 0.09 0.07 0.05 0.02

You might also like