You are on page 1of 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2023

BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH TẠI TRẠM:
Thuộc công việc: Hiệu chỉnh anten & xử lý chéo cell
Thuộc hợp đồng triển khai số: 2411/2023/ĐTN-ITC-VTTH

1. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:


Bắt đầu: …h …, ngày …. tháng …. năm 2023;
Kết thúc: …h …, ngày … tháng ….. năm 2023;
Địa điểm:
2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a) Đại diện bên A: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN BẮC– CHI
NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE
- Ông: Đỗ Huy Hanh Chức vụ: Tổ trưởng Tổ VT Bắc Giang

b) Đại diện bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG COMIT


- Bà: Trần Thị Hương Chức vụ: Quản lý dự án
3. Đối tượng nghiệm thu:
Công việc “Tối ưu hóa mạng lưới vô tuyến tại khu vực Đài Viễn thông Thái Nguyên”
Tại trạm: BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_HAN_2
4. Các căn cứ nghiệm thu:
- Hợp đồng số: 2411/2023/ĐTN-ITC-VTTH
- Phương án triển khai đã được chủ đầu tư phê duyệt.
5. Kết quả nghiệm thu thi công:
5.1. Công việc đã thực hiện:

Stt Nội dung công việc được giao Công việc đã thực hiện Đánh giá
Chuẩn bị thực hiện hiệu chỉnh, kiểm tra
Chuẩn bị thực hiện hiệu chỉnh, kiểm
thông tin và các thông số trạm gốc, leo
tra thông tin và các thông số trạm gốc,
cột, hiệu chỉnh anten, đo kiểm tra công
leo cột, hiệu chỉnh anten, đo kiểm tra
suất, đánh giá tình trạng hoạt động của Hoàn
1 công suất, đánh giá tình trạng hoạt
trạm sau hiệu chỉnh, vệ sinh thu dọn thành
động của trạm sau hiệu chỉnh, vệ sinh
hiện trường, lập hồ sơ kỹ thuật sau hiệu
thu dọn hiện trường, lập hồ sơ kỹ
chỉnh.
thuật sau hiệu chỉnh.
5.2 Khối lượng công việc đã thực hiện:
Khối
Khối lượng
TT Hiệu chỉnh anten Đơn vị lượng thực Ghi chú
hợp đồng
tế
1 Chuẩn bị thực hiện hiệu chỉnh 1 anten 1 1
Kiểm tra thông tin và các thông số 1 anten
2 tại trạm gốc
1 1

3 Hiệu chỉnh anten 1 anten 1 1


Đánh giá tình trạng hoạt động của 1 trạm
4 trạm sau hiệu chỉnh
1 1

5 Vệ sinh, thu dọn hiện trường 1 anten 1 1


6 Lập hồ sơ kỹ thuật sau hiệu chỉnh 1 anten 1 1
7 Leo cột anten dây co, h <=20m 1 trạm 1 1
Leo cột anten dây co, 20m < h < = 1 trạm
8 40m
1 1

9 Leo cột anten dây co, h >= 40m 1 trạm 1 1


10 Chi phí di chuyển 1 trạm 1 1
5.3. Chất lượng công việc đã thực hiện:
- Công việc được thực hiện theo đúng Tuân thủ theo thiết kế và các điều chỉnh thiết kế
được chấp nhận: Tuân thủ 100%;
- Đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật công trình: Đáp ứng 100%;
- Số liệu thông số anten trước & sau hiệu chỉnh như sau:
- Đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật công trình: Đáp ứng 100%;
- Số liệu thông số anten trước hiệu chỉnh như sau:
ST Netwo Heig Azim Mti Eti
SiteName CellName
T rk ht uth lt lt
1 BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3G 42 40 3 2
N_HAN_2 HAN_2_A
2 BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3G 42 260 4 0
N_HAN_2 HAN_2_B
BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3 3G 42 320 3 2
N_HAN_2 HAN_2_C

- Số liệu thông số anten sau hiệu chỉnh như sau:


ST Netwo Heig Azim Mti Eti
SiteName CellName
T rk ht uth lt lt
1 BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3G 42 40 3 2
N_HAN_2 HAN_2_A
2 BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3G 42 260 4 0
N_HAN_2 HAN_2_B
BGG_YDG_TRAN_NGUYE BGG_YDG_TRAN_NGUYEN_
3 3G 42 320 3 2
N_HAN_2 HAN_2_C
5.4. Đánh giá tiến độ thực hiện: Từ ngày ..................... đến ngày ..................... (ngày - Đạt yêu
cầu)
5.5. Sở cứ hiện trường (Ảnh thi công trước và sau khi hiệu chỉnh anten)
Ảnh trước khi hiệu chỉnh Ảnh sau khi hiệu chỉnh

6. Kiến nghị: Không


7. Kết luận:
Chấp nhận nghiệm thu các công việc nêu trên;
Biên bản nghiệm thu được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 01 bản và
bên B giữ 01 bản để làm cơ sở thanh toán.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

........................ ................................

You might also like