Professional Documents
Culture Documents
C01 CauTrucMayTinh
C01 CauTrucMayTinh
VC CHƯƠNG 2
BB
1
&
VC
BB
NỘI DUNG
2
&
VC
BB
3
Database System
4
&
VC
BB
Các khái niệm cơ bản
Dữ liệu
1 10273 Nguyễn Văn Hoà CDTH7 20
2 00298 Nguyễn Minh Tâm CDTH7 19
…
151 50542 Hồ Xuân Phương TCTH33 18
152 50075 Lê Việt Dũng CNTH34 20
Dữ liệu
Thông tin
Database System
6
&
VC
BB
Các khái niệm cơ bản
8
&
VC
BB
Hoạt động của máy tính
❖ Ví dụ:
▪ Nhập dữ liệu (Input data): Khi
quét mã vạch của một sản
phẩm, máy tính ghi lại tên và
mã của sản phẩm đó
▪ Xử lý dữ liệu (Process data):
Máy tính sử dụng các phần
mềm để xử lý dữ liệu
▪ Thông tin đầu ra (Output
information): Máy tính hiển thị
thông tin trên màn hình, sau đó
in ra hóa đơn
▪ Lưu trữ dữ liệu và thông tin
(Store data and information):
Máy tính lưu trữ thông tin về
việc bán trên đĩa cứng.
9
Đặc Điểm Của Máy Tính
&
VC
BB
❖Tự động
❖Nhanh
❖Chính xác
❖Siêng năng, cần cù, làm việc liên tục
❖Linh hoạt
❖Mạnh mẽ
❖Thông minh
❖Không có cảm xúc
10
&
VC
BB
Cấu trúc máy tính
❖ Hệ thống máy tính gồm phần cứng (hardware) và
phần mềm (software).
▪ Phần cứng gồm các thiết bị điện tử tạo nên máy
tính.
▪ Phần mềm Bao gồm các lệnh, hoặc các chương
trình, để kiểm soát hoạt động của máy tính.
11
&
VC
BB
Cấu trúc cơ bản của máy tính
PHẦN CỨNG CỦA MÁY TÍNH:
❖ Là những thiết bị vật lý của máy tính mà mắt thường có thể
thấy được.
❖ Dựa vào chức năng, người ta chia phần cứng máy tính thành 4
khối:
▪ Thiết bị Nhập – input.
▪ Thiết bị Xử Lý – processing.
▪ Thiết bị Xuất – output.
▪ Thiết bị lưu trữ – storage.
13
&
VC
BB
Cấu trúc cơ bản của máy tính
14
&
VC
BB
Cấu trúc cơ bản của máy tính
15
&
VC
BB
Thiết Bị Nhập (Input device)
❖ Dùng để nhập dữ liệu vào máy tính hay ra lệnh cho máy tính làm việc.
❖ Bao gồm các thiết bị nhập liệu (input device) như:
▪ Bàn phím (Keyboard, thiết bị nhập chuẩn):
▪ Thiết bị chỉ điểm - Pointing Device :
• Chuột (mouse)
• Màn hình cảm ứng
▪ Thiết bị đọc
• Thiết bị đọc đánh dấu quang học - Optical-mark readder
• Thiết bị đọc mã vạch - Barcode reader
• Thiết bị đọc chữ in từ tính - magnetic-ink character reader
• Cây đũa thần - wand reader
• Cây viết máy tính - pen-based computer
▪ Các thiết bị số hóa thế giới thực
• Máy quét (scanner).
• Máy ảnh số – digital camera
• Máy quay phim số – digital video camera
• Thiết bị cảm ứng
16
&
VC
BB
Thiết Bị Nhập (Input device)
17
&
VC
BB
Thiết Bị Nhập (Input device)
18
&
VC
BB
Thiết Bị Xuất (Output device)
❖ Đưa thông tin hay kết quả tính toán từ máy tính ra ngoài.
❖ Bao gồm các thiết bị xuất dữ liệu (output device) như:
▪ Màn hình (Screen hay Monitor, thiết bị xuất chuẩn)
▪ Máy in (Printer)
▪ Máy chiếu (Projector)
▪ Disk drive (Cũng có thể là thiết bị nhập)
▪ Modem (Cũng có thể là thiết bị nhập)
Monitor
Binary code
Human
19
Printer
&
VC
BB
Thiết Bị Xuất (Output device)
20
&
VC
BB Bộ xử lý trung tâm- CPU(Central Processing Unit)
❖ CPU hay processor, hay microprocessor
❖ Là bộ não của máy tính
❖ Thực hiện toàn bộ các tác vụ
❖ Bao gồm 3 bộ phận chính: khối điều khiển, khối tính toán số học
và logic, và một số thanh ghi.
21
&
VC
BB Bộ xử lý trung tâm- CPU(Central Processing Unit)
23
&
VC
BB
Khối tính toán (Arithmetric Logic Unit - ALU)
❖ Là nơi thực hiện các chỉ thị trong suốt quá trình tính toán.
❖ Dữ liệu và các chỉ thị được lưu trữ trong bộ nhớ chính được
chuyển tới ALU khi cần tính toán.
❖ Kết quả trung gian được phát sinh trong ALU được chuyển
tạm thời lại bộ nhớ chính cho đến khi cần tại thời điểm sau
đó.
❖ Sau khi hoàn thành quá trình xử lý, kết quả cuối cùng được
lưu trữ trong bộ nhớ và xuất ra ngoài qua thiết bị xuất.
❖ Các phép toán số học và phép toán logic: các phép toán số
học(cộng, trừ, nhân và chia), các phép toán so sánh (nhỏ
hơn, lớn hơn, bằng,…) và Logic (And, Or, Not, Xor,…)
24
&
VC
BB
Khối điều khiển (Control Unit – CU)
❖ CU là trung tâm điều hành máy tính.
❖ CU có nhiệm vụ giải mã các lệnh, tạo ra các tín hiệu điều khiển công
việc của các bộ phận khác của máy tính theo yêu cầu của người sử
dụng hoặc theo chương trình đã cài đặt.
25
&
VC
BB
Các thanh ghi (Registers)
❖ Được gắn với CPU bằng các mạch điện tử làm nhiệm vụ bộ
nhớ trung gian.
❖ Các thanh ghi mang các chức năng chuyên dụng giúp tăng
tốc độ trao đổi thông tin trong máy tính.
26
&
VC
BB
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
Intermediate
result
Processing
27
&
VC
BB
Đơn vị đo lường thông tin
28
&
VC
BB
Đơn vị đo lường thông tin
29
&
VC
BB
Đơn vị đo lường thông tin
30
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
31
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
32
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
33
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
Đĩa cứng
34
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
▪ Đĩa từ: Là thiết bị lưu trữ chính trên hầu hết các máy
tính, được làm bằng nhôm hoặc thủy tinh và phủ các
hạt sắt oxit từ.
35
&
VC
BB
Các thiết bị lưu trữ khác
36
Thiết Bị Lưu Trữ (Storage device)
&
VC
BB
37
&
VC
BB
Các khe cắm mở rộng - Expansion Slot
❖ Cho phép bạn bổ sung các thiết bị
❖ Các card có thể bổ sung:
▪ Network card
▪ Modem
38
&
VC
BB
Các cổng ports
❖ Kết nối máy tính với các thiết bị
khác
❖ Cổng song song parallel port
▪ Được dùng chủ yếu cho
máy in
❖ Cổng tuần tự serial port
▪ Dùng cho Modem,
mouse,…
❖ SCSI – chain devices
❖ USB port
▪ Dùng cho Digital
Camera, Mp3 player, …
39
&
VC
BB Hệ thống máy tính – Computer System
40
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Được biết đến như một máy tính điện tử đầu tiên dành cho mục đích chung. ENIAC được
sử dụng đầu tiên trong Chiến tranh thế giới lần thứ 2
41
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
42
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Hệ thống phòng thủ tính toán khổng lồ SAGE được thiết kế để hỗ trợ Lực lượng không
quân theo dõi dữ liệu rađa theo thời gian thực.
43
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Được chế tạo bởi hãng điện Nippon (NEC) và là một trong những chiếc máy tính bán dẫn
sớm nhất ở Nhật Bản. Chúng được ứng dụng trong các lĩnh vực kinh doanh, khoa học và
ứng dụng kỹ thuật.
44
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
❖ Thế hệ thứ hai (1958-1964)
▪ Công ty Bell đã phát minh ra
transistor vào năm 1947.
▪ Sử dụng công nghệ bán dẫn
(transistor)
▪ Nhanh hơn và nhỏ hơn so với
thế hệ đầu
▪ Ngôn ngữ cấp cao xuất hiện
(như FORTRAN năm 1956,
COBOL năm 1959, ALGOL năm
1960) và hệ điều hành kiểu tuần
tự (Batch Processing) được
dùng
45
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
IBM System/360 là máy tính đầu tiên kiểm soát toàn bộ phạm vi ứng dụng từ
nhỏ tới lớn, từ thương mại tới khoa học
46
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
47
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
IBP đặc trưng cho thế hệ gateway đầu tiên và ngày nay được biết đến là các bộ
định tuyến (router). Như vậy, IMP thực hiện những tác vụ quan trọng trong việc
phát triển mạng chuyển mạch gói đầu tiên trên thế giới (ARPANET)
48
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
49
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Apple I được hình thành bởi Steve Wozniak ông đã cung cấp chúng cho
câu lạc bộ máy tính Homebrew ở Thung lũng Silicon và cùng với người bạn Steve Jobs
50
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Với những đặc trưng bàn phím độc lập, máy in và màn hình, sản phẩm có thể
được đóng gói hoàn toàn và cung cấp cho người tiêu dùng và doanh nghiệp
51
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Osborne là chiếc máy tính di động đầu tiên được thương mại hóa, nặng 10,8kg
và có giá dưới 2000 USD
52
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Sản phẩm đại diện cho bước đi đầu tiên trong việc mở rộng công nghệ hiện nay.
HP 150 là chiếc máy tính đầu tiên được thương mại hóa với công nghệ màn hình
cảm ứng.
53
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Thế hệ thứ năm (5th Generation)
54
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
55
&
VC
BB
Lịch sử phát triển máy tính
Chiếc máy tính dạng bảng gây xôn xao giới công nghệ vừa được Apple giới thiệu
vào cuối tháng trước. Sản phẩm dày chưa đầy 1-inch, nặng 0,68kg và được trang
bị màn hình cảm ứng 9,7-inch
56
&
VC
BB
Các loại máy tính
57
&
VC
BB
Các loại máy tính - Máy tính mini
58
&
VC
BB
Các loại máy tính - Máy mainframe
❖Mainframe rất mạnh
❖Rất nhanh
❖Thường được dùng trong các công ty lớn,
các tổ chức chính phủ
❖Điều khiển bởi các chuyên gia máy tính
59
&
VC
BB
Các loại máy tính - Máy Supercomputer
60
&
VC
BB
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
61
&
VC
BB Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
62
&
VC
BB
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Vai trò trong Phối hợp hoạt động của Thực hiện các nhiệm
hệ thống máy người dùng, phần mềm vụ dựa trên yêu cầu
tính ứng dụng và phần cứng của người dùng
Giám sát nguồn tài nguyên Tạo các tài liệu như
Nhiệm vụ phần cứng Kiểm soát và báo cáo và biểu đồ
điển hình xử lý dữ liệu đầu vào và Cung cấp giải trí Hiển
đầu ra thị hình ảnh
Windows 8 Mac OS X Microsoft Word, Adobe
Ví dụ Android Photoshop, Mozilla
Firefox 63
&
VC
BB
Các loại hệ điều hành
64
&
VC Các loại hệ điều hành
BB
65
&
VC
BB
Các loại hệ điều hành
66
&
VC
BB
Hệ điều hành di động
67
&
VC
BB
Hệ điều hành nhúng
❑Hệ điều hành nhúng chạy các thiết bị như máy ATM,
hệ thống định vị, máy nghe nhạc xách tay, máy ghi
hình kỹ thuật số và các thiết bị điện tử tiêu dùng khác.
❑Một hệ điều hành nhúng được bao gồm trong phần
cứng của một thiết bị độc lập
68
&
VC
BB
Hệ điều hành nhúng
❑Hệ điều hành máy chủ nằm trên một máy chủ và được
sử dụng để quản lý một mạng, đó là một nhóm gồm hai
hoặc nhiều máy tính kết nối với nhau.
❑Máy chủ là máy tính cung cấp các dịch vụ mạng như e-
mail cho các máy tính khác hoặc khách hàng. Do mục
đích của họ, hệ điều hành máy chủ đôi khi được gọi là
hệ điều hành mạng.
69
&
VC
BB
Hệ điều hành nhúng
70
&
VC
BB
Hệ điều hành nhúng
71
&
VC
BB
Hệ điều hành máy chủ
72
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
73
&
VC
BB
Phần mềm virus
❖ Các mã không hợp pháp được đưa vào chương
trình
❖ Có khả năng lan truyền sang các máy tính khác
▪ Sao chép các file từ một máy sang máy khác
▪ Download các file thông qua modem
▪ Gắn với mail
❖ Virus có thể vô hại
▪ In ra màn hình “you’ve been stoned”
❖ Virus có thể rất nguy hiểm
▪ Xóa mọi dữ liệu trong ổ đĩa cứng
❖ Virus có thể nằm im và hoạt động vào một ngày
nào đó
74
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
NGƯỜI DÙNG:
• Trên máy tính có hai lọai người dùng đó là End
User và Progamer.
❖ Programer: Lập trình viên – là những người lập
trình viết ra các chương trình cho người khác sử
dụng.
❖ End User: là người dùng cuối – những người
chuyên sử dụng các chương trình do người khác
viết.
❖ Trên thực tế hai loại người này có khi là hoán đổi
cho nhau.
75
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
Người Dùng
Hệ Điều Hành
Phần Cứng
76
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
77
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng ^ ươ Ă đ
S F R X J OO OW AW dd
78
Phần Mềm Trên Máy Tính
&
VC
BB
79
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
▪ Printer
▪ Monitor
▪ Keyboard
▪ Modem
80
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
▪ Modem
▪ Scanner
▪ Mouse
▪ Monitor
81
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
▪ An operating system
▪ A printer attached
82
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
▪ BIOS
83
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
5. Software is:
▪ A computer program
▪ A set of instructions
▪
84
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
▪ 1 billion bytes
▪ 1024KB
▪ 1 thousand bytes
Tiếp ở file BT
85
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
Tiếp ở file BT
86
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
Tiếp ở file BT
87
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
Tiếp ở file BT
88
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
Tiếp ở file BT
89
&
VC
BB
Câu Hỏi và Bài Tập
❖ Năm thao tác cơ bản được thực hiện bởi bất kỳ hệ thống
máy tính?
❖ Vẽ sơ đồ minh họa cấu trúc cơ bản của một hệ thống máy
tính và giải thích chức năng của các thành phần.
❖ Giao diện nhập là gì? Nó khác với giao diện xuất như thế
nào?
❖ Có bao nhiêu loại thiết bị lưu trữ thường có trong đơn vị
lưu trữ của một hệ thống máy tính? Chức năng của mỗi
loại.
❖ Những đặc điểm khác nhau của bộ nhớ chính và bộ nhớ
thứ cấp của một hệ thống máy tính.
❖ Các thành phần cơ bản của CPU trong một hệ thống máy
tính là gì? Mô tả vai trò của mỗi thành phần.
90
&
VC
BB
Đề tài thảo luận
91
&
VC
BB
Đề tài thảo luận-2004
❖ P4 3.0GHZ
❖ Bus 800
❖ Cache 1MB
❖ Motherboard Intel 915GAV/2x
❖ Ram 256MB
❖ HDD 80GB (7200 rpm)
❖ DVD 16X
❖ FDD1.44MB
❖ A keyboard
❖ Mouse Optical
❖ Monitor 17"
❖ Modem (Fax and Connect to the Internet)
❖ USB port
❖ Parallel port for the printer
❖ Serial ports
❖ Sound Blaster (Sound Card)
❖ Speakers 92
&
VC
BB
Cấu hình máy thông dụng
❖2GHz Pentium IV
❖256 MB RAM
❖17’’, 0.28 dpi màn hình với 32 MB card
❖40GB đĩa cứng
❖CD-RW
❖56k Modem
❖Laser printer hay Inkjet
93
&
VC
BB
Đề tài thảo luận-2011???
❖ P4 3.0GHZ
❖ Bus 800
❖ Cache 1MB
❖ Motherboard Intel 915GAV/2x
❖ Ram 256MB
❖ HDD 80GB (7200 rpm)
❖ DVD 16X
❖ FDD1.44MB
❖ A keyboard
❖ Mouse Optical
❖ Monitor 17"
❖ Modem (Fax and Connect to the Internet)
❖ USB port
❖ Parallel port for the printer
❖ Serial ports
❖ Sound Blaster (Sound Card)
❖ Speakers 94