You are on page 1of 41

ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢNG VIỆT NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ VÀO NGÀY 07/7/2022


THỜI GIAN: 40P – 50 CÂU (10 ĐIỂM – 50%) – MỤC TIÊU: > 9,5 ĐIỂM
NỘI DUNG
CHƯƠNG NHẬP MÔN
ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân , đ ồng th ời là
đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân t ộc Vi ệt Nam; đại bi ểu trung thành l ợi
ích của GCCN, nhân dân lao động và dân tộc. Đ ảng l ấy chủ nghĩa Mác – Lênin và t ư
tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành đ ộng, l ấy t ập t ủng
dân chủ làm nguyên tắc tổ chức cơ bản.
Câu 2: Đảng CSVN thành lập ngày 03/02/1930, 4 tên gọi qua các thời kỳ CM:
- Đảng Cộng sản Việt Nam (02/1930)
- Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930)
- Đảng Lao động Vi ệt Nam (02/1951)
- Đảng Cộng sản Việt Nam (12/1976 – ĐH IV)
Câu 3: Chức vụ cao nhất trong hệ thống tổ chức Đ ảng là T ổng Bí thư (Trải qua 12 đ ời
TBT)
- Bí thư đầu tiên là Đồng chí Trần Phú (10/1930 – 4/1931)
- Đồng chí Trường Chinh giữ chức TBT 2 lần không liên tiếp TBT c ủa đ ổi mới.
- TBT hiện tại là Đồng chí Nguyễn Phú Trọng.
I. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu là sự ra đời, phát triển và hoạt động lãnh đ ạo của Đ ảng
qua các thời kỳ lịch sử.
- Các sự kiện lịch sử của Đảng
- Cương lĩnh: là văn bản cơ bản của Đ ảng, trình bày tóm tắt m ục tiêu, đ ường l ối, nhi ệm
vụ và phương pháp của Đ ảng. C ương lĩnh của Đảng có giá trị cao nhất (hơn c ả Điều l ệ
Đảng) thực hiện trong thời gian dài.
* Đến nay, Đảng đã ra 5 cương lĩnh:
+ Cương lĩnh chính trị đầu tiên (02/1930) – Chính cương vắt tắt và Sách lược vắn tắt.
+ Luận cương chính trị của ĐCSĐD (10/1930)
+ Chính cương của Đảng Lao động VN (02/1951) – ĐH II
+ Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH (6/1991) – CL năm 1991 – ĐH VII
+ Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển 2011) – ĐH XI
- Đường lối xuyên suốt trong quá trình phát triển c ủa Đảng: “Độc lập dân tộc gắn li ền
với chủ nghĩa xã hội”.
- Chủ trương: thời giann thực hiện tương đối ngắn
- Chính sách lớn
=> Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đ ầu quyết đ ịnh sự thắng l ợi c ủa
CMVN
- Thắng lợi, thành tựu, kinh nghiệm, bài học CMVN
- Công tác xây dựng Đảng trong các thời kỳ lịch sử
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
Câu 5: Chức năng
- Chức năng nhận thức
+ Đảng với tư cách là một đảng chính trị - tổ chức lãnh đạo GCCN, NDLĐ và DT VN
+ Quy luật ra đời và phát triển của Đảng là s ự k ết h ợp c ủa CN Mác – Lênin v ới phong
trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
=> Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân t ố hành đầu quy ết định thắng l ợi c ủa
CMVN.
- Chức năng giáo dục
- Chức năng sự báo và phê phán
Câu 6: Nhiệm vụ
- Trình bày có hệ thống Cương lĩnh, đường l ối của Đảng
Đường lối, mục tiêu của Đảng là: “ Độc lập dân tộc gắn liền v ới CNXH”
- Tái hiện tiến trình lịch sử lãnh đạo, đấu tranh của Đảng.
- Tổng kết lịch sử của Đảng:
“ Con đường đi lên CNXH ở nước ta ngày càng được xác đ ịnh rõ”
“ Con đường đi lên CNXH ở nước ta phù hợp với thực tiễn của Việt Nam và xu thế phát
triển của lịch sử”
- Làm rõ vai trò, sức chi ến đấu c ủa hệ thống tổ chức Đảng từ Trung ương đ ến cơ s ở
trong lãnh đạo và tổ chức thực tiễn
Nghị quyết TW 4 khóa XII (10/2016) khẳng định: “ Chúng ta có quyền t ự hào v ề b ản
chất tốt đẹp, truyền thống anh hùng và l ịch sử vẻ vang c ủa Đảng ta – Đảng của Chủ t ịch
Hồ Chí Minh vĩ đại, đại biểu của dân tộc Việt Nam anh hùng”
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP
- Dựa trên phương pháp luận khoa học Mác – xít, n ắm vững ch ủ nghĩa duy v ật bi ện
chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Phương pháp: PP Lịch sử (Quan trọng); PP Logic (QT); PP Tổng kết thực tiễn lịch sử;
PP so sánh; PP làm việc nhóm.
IV. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Mục tiêu của nghiên cứu, học t ập LSĐCSVN là nâng cao nh ận th ức, hi ểu bi ết v ề
ĐCSVN – đội tiền phong lãnh đạo CMVN, đưa đến nh ững thành tựu, có ý nghĩa l ịch
suwe to lớn trong sự phát triển của LSD.Tộc
Giáo dục lý tưởng, truyền thống đấu tranh CM của Đ ảng và DT, c ủng cố, bồi đ ắp
niềm tin đối với sự lãnh đ ạo của Đảng, t ự hào v ề Đảng, nâng cao nh ận thức c ủa thế h ệ
trẻ khi gia nhập Đảng, tham gia xây dựng Đ ảng ngày càng v ững m ạnh, tiếp t ục th ực
hiện sứ mệnh vẻ vang của Đảng là lãnh đạo bảo vệ v ững ch ắc Tổ qu ốc và XD thành
công CNXH ở Việt Nam.
CHƯƠNG 1
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 – 1945)
I – ĐẢNG CSVN RA ĐỜI VÀ CLCT ĐẦU TIÊN CỦA Đ ẢNG (02/1930)
Câu 7: CNTB phương Tây chuyển từ giai đoạn tự do c ạnh tranh sang giai đo ạn đ ộc
quyền (ĐQCN) – PTĐT GCVS chống GCTS ở n ước TBCN + PTGPDT ở các n ước
thuộc địa
Câu 8: Thắng lợ i của CM Tháng 10 Nga 1917 + S ự ra đ ời c ủa Qu ốc t ế Cộng s ản (V.I.
Lênin)- (03/1919) – ĐCS ra đời là sự kết hợp của CNXH và phong trào công nhân.
Câu 9: ĐH II Quốc tế C ộng sản (1920) thông qua Sơ th ảo lần thứ nh ất nh ững lu ận
cương về vấn đề DT và vấn đề thuộc địa do V.I.Lenin khởi xướng.
Câu 10: Ngày 01/9/1858, TD Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng, bắt đầu xâm lược VN
Câu 11: Ngày 06/6/1884 – Hiệp ước Patonốt, Nhà Nguyễn đầu hàng hoàn toàn TD Pháp
� VN trở thành “một xứ thuộc địa, dân ta là vong quốc nô, T ổ qu ốc b ị giày xé d ưới gót
sắt của kẻ thù hung ác”
Câu 12: TDP thực hiện chuyên chính về chính tr ị - Chính sách chia để trị Phá v ỡ kh ối
đoàn kết cộng đồng: 3 kỳ (BK, TK, NK).
Câu 13: TDP tiến hành 2 cuộc khai thác thuộc địa: lần 1 (1897 – 1914) và lần 2 (1919 –
1929)
Câu 14: Năm 1862 – Lập nhà tù ở Côn Đảo giam c ầm nh ững người VN yêu n ước
chống Pháp
Câu 15: VH – XH Th ực hiện chính sách ngu dân Đ ồng hóa nhân dân Việt Nam.
Câu 16: Chế độ PK, 2 giai cấp cơ bản là: Địa chủ - Nông dân. Khi VN tr ở thành thu ộc
địa của Pháp: Địa chủ - Nông dân – Công nhân – Tư sản – Tiểu tư sản.
Câu 17: Cuối TK XIX, đầu TK XX xã hội Việt Nam xuất hiện 2 mâu thuẫn chủ yếu:
- Giữa Toàn thể dân tộc VN với CNĐQ xâm lược (TDP) và PK phản động.
- Giữa DTVN (chủ yếu là Nông dân) với Địa chủ PK.
=>Mâu thuẫn chủ yếu nhất là: Giữa Toàn thể dân tộc VN với CNĐQ xâm lược
(TD.Pháp) và PK phản động.
Câu 18: Phong trào yêu nước cuối TK XIX, đầu TK XX
- Theo khuynh hướng PK: PT Cần Vương (1885 – 1896); KN Yên Thế - Hoàng Hoa
Thám
- Theo khuynh hướng Dân chủ TS:
+ PT Đông Du – Phan Bội Châu – Xu hướng Bạo động
+ PT Duy Tân – Phan Châu Trinh – Xu hướng Cải cách
Câu 19: Tháng 12/1927 – Việt Nam Quốc dân Đảng thành lập – Nguyễn Thái Học.
Câu 20: Nguyên nhân thất bại của các phong trào: Thi ếu đường lối chính tr ị đúng đ ắn;
Chưa có tổ chức vững mạnh để tập hợp, giác ngộ và lãnh đạo; Ch ưa xác đ ịnh đ ược PP
đấu tranh để đánh đổ kẻ thù
Câu 21: Ngày 05/6/1911 – NAQ ra đi tìm đường c ứu n ước t ại Bến Nhà R ồng. Năm
1919, NTT tham gia Đảng XH Pháp.
Câu 22: 18/6/1919 – NAQ g ửi đến Hội nghị c ủa các n ước th ắng trận CTTGI bản yêu
sách của Nhân dân An Nam.
Câu 23: Tháng 7/1920 – NAQ đọc Sơ thảo lần thứ nhất những lu ận cương v ề v ấn đ ề
DT và vấn đề thuộc địa của V.I.Lênin đăng trên Báo Nhân đạo số ra 16 và 17/7/1920.
Câu 24: ĐH XVIII Đảng XH Pháp (12/1920) – NAQ bỏ phi ếu tán thành QTCS (QT
III) NAQ tr ởthành người sáng lập ĐCS Pháp và là người CS đầu tiên c ủa VN, đánh
dấu bước chuyển biến quyết định trong tư tưởng và lập trường chính trị NAQ.
Câu 25: Đường cách mạng (1927) có giá tr nó ị về mặt lý luận và th ực tiễn to l ớn đ ối
với CMVN (Là cuốn sách chính trị đầu tiên của CMVN). Con đường CM của các DT bị
áp bức là: giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc S ựnghiệp của CNCS. Con đường c ứu
nước – con đường cách mạng vô sản – cho dân tộc Việt Nam.
Câu 26: Tháng 6/1925, NAQ thành lập Hội Việt Nam Cách m ạng Thanh niên (Qu ảng
Châu – TQ) T ổchức tiền thân của ĐCSVN. Hội xuất bản t ờ báo Thanh niên (do NAQ
sáng lập và trực tiếp chỉ đạo), ngày 21/6/1925 ra số đầu tiên – tuyên truyền tôn ch ỉ, mục
đích Hội, tuyên truyền CN Mác – Lenin và phương h ướng phát triển v ận đ ộng giải
phóng DTVN.Báo Thanh niên đánh dấu sự ra đời của báo chí CMVN.
Câu 27: Các tổ chức Cộng sản ra đời:
- Đông Dương CS Đảng (6/1929) – Báo Búa Liềm
- An Nam Cộng sản Đảng (11/1929) – Tạp chí Bônsơvích
- Đông Dương CS Liên đoàn (9/1929)
Câu 28: Hội nghị Thành lập Đảng CSVN (06/1 – 07/02/1930)
Tại ĐH III (9/1960) quyết định lấy ngày 3/2/1930 làm ngày kỷ niệm Thành lập Đ ảng.
- Nội dung: (1) Bỏ thành kiến, thành th ật h ợp tác để th ống nh ất các nhóm CS ở ĐD; (2)
Định tên Đảng là ĐCSVN (QT); (3) Thảo Chính cương và Điều lệ sơ lược của Đảng; (4)
Định kế hoạch thống nhất (QT); (5) Cử BCHTW lâm thời.
- Ý nghĩa: Như ĐH thành lập Đảng.
- Ngày 24/02/1930: Hoàn thành việc thống nhất các tổ chức Đảng.
- Văn kiện quan trọng:
+ Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt CLCT đ ầu tiên của Đảng
+ Chương trình tóm tắt của Đảng
+ Điều lệ vắn tắt của ĐCSVN.
Câu 29: CLCT đầu tiền (02/1930) – Chính c ương vắn tắt và Sách l ược vắn t ắt c ủa
Đảng.
- Mục tiêu chiến lược: TS dân quyền CM và thổ địa CM để đi tới XHCS”
- Nhiệm vụ CM:
)+ NV Dân tộc: Đấu tranh giải phóng dân tộc (NV hàng đ ầu ) V )ận d ụng sáng t ạo CN
Mác – Lênin vào CMVN
+ NV Dân chủ: Đánh đổ phong kiến
+ NV chủ yếu trước mắt: Đánh đổ ĐQCN Pháp và b ọn PK, làm cho n ước Nam hoàn
toàn độc lập”
- Lực lượng CM:
+ Công nhân, nông dân là lực lượng cơ bản – GCCN lãnh đạo
+ Đoàn kết tất cả các giai cấp, lực lượng tiến bộ, yêu nước
- Phương pháp đấu tranh: Bạo l ực Cách mạng – Không thỏa hi ệp trong bất c ứ hoàn cảnh
nào.
- Quan hệ với CM thế giới: CMVN liên lạc mật thiết và là một bộ phận c ủa CMTG
- Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng: Đảng là đội tiên phong.
Câu 30: Ý nghĩa LS việc thành lập ĐCSVN
- Chấm dứt sự kh ủng hoảng về đường lối cứu n ước và CMVN tr ở thành một bộ phận
khắng khích của CMVSTG
- Sự ra đời của ĐCSVN là sản phẩm c ủa s ự k ết hợp CN Mác – Lênin v ới phong trào
công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
- Đảng có CLCT đầu tiên là b ước vận dụng CN Mác – Lênin vào th ực ti ễn CMVN 1
cách đúng đắn, sáng tạo vào có phát triển trong ĐK LS mới.
- Xác định đúng đắn con đường GPDT VN là con đường CMVS
- Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử phát triển của DTVN
=> Đảng CSVN là nhân tố hành đầu quyết định thắng l ợi của CMVN.
II – LÃNH ĐẠO QUÁ TRÌNH ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUY ỀN 1930 –
1945
Câu 31: Lần đầu tiền, Nhân dân Vi ệt Nam k ỷ niệm Ngày Qu ốc t ế Lao đ ộng vào
01/5/1930
Câu 32: BCHTW họp H ội nghị lần thứ nhất (10/1930) quyết định đổi tên ĐCSVN thành
ĐCSĐD – TBT Trần Phú Lu ận cương chính trị (10/1930):
- Phương hướng chiến lược: “ CM TS dân quyền”, “có tánh chất thổ địa và ph ản đ ế””

phát triển, bỏ qua tư bổn tiến thẳng lên XHCN (Độc lập DT gắn liền CNXH)
- Nhiệm vụ cốt yếu: Đánh đổ PK, thực hành CM ruộng đất triệt để và Đánh đ ổ ĐQCN
Pháp, làm cho ĐD hoàn toàn độc lập� Nh ấn mạnh: “Vấn đề th ổ địa là cái cốt của
CMTSDQ”.
- LLCM: GCSV + ND là động lực chính, GCVS lãnh đạo CM (động lực chính và mạnh)
- PPCM: Võ tranh bạo động
- QH với CM thế giới: CMVN là một bộ phân của CM TG.
Câu 33: LCCT (10/1930) và CLCT đ ầu ti ền (2/1930) đều thống nhất hai nhiệm vụ
chiến lược là Đấu tranh GPDT (Dân tộc) và Đánh đổ PK (Dân chủ) nhưng khác nhau vị
trí của 2 nhiệm vụ chiến lược. (LCCT: vấn đề thổ địa là cái cốt của CMTSDQ – Dân
chủ; CLCT đầu tiền: đấu tranh GPDT lên hàng đầu – Dân tộc)
Câu 34: Lực lượng CM của LCCT và CLCT đầu tiên đều xac định GCCN và GCND là
gốc của CMVN; Khác về chủ trương tập hợp LLCM (CLCT đầu ti ền: Toàn dân; LCCT
10/1930: hạn chế hơn)
Câu 35: Hạn chế của LCCT 10/1930:
- Không nêu rõ mâu thuẫn ch ủ y ếu c ủa XHVN thu ộc đ ịa, nặng v ề đ ấu tranh giai c ấp và
CM ruộng đất.
- Không đề ra được chiến lược liên minh DT và giai cấp rộng rãi trong cuộc đ ấu tranh
chống đế quốc XL và tay sai.
=> Nguyên nhân của hạn chế: Ch ưa phân tích, nắm vững đặc điểm tình hình XHVN +
Ảnh hưởng của tư tưởng tả khuynh, áp dụng r ập khuôn CN Mác – Lênin vào th ực tế
VN.
Câu 36: Ngày 18/11/1930 Th ường vụ T Ư đảng ban hành “Chỉ th ị Về vấn đề đề thành
lập Hội phản đế Đồng minh”.
Câu 37: Chương trình hành động của ĐCS Đông Dương (15/6/1932) ĐCS ho ạt đ ộng
bí mật.
Câu 38: Tháng 3/1933 S ơthảo lịch sử phong trào CS Đông Dương (Hà Huy Tập)
=> Tổng kết kinh nghiệm lãnh đạo Đảng và khẳng định công lai và sáng ki ến c ủa NAQ
(người sáng lập Đảng)
=> Ban chỉ huy ở ngoài của ĐCSĐD (đầu 1934) Lãnh đ ạo chỉ đạo PTCM trong nước
Câu 39: ĐH Đảng lần I ( T3/1935 – Ma Cao, TQ), đề ra 3 nhiệm vụ:
(1) Củng cố và phát triển Đảng; (2) Đẩy mạnh công cuộc tập h ợp qu ần chúng; (3) M ở
rộng tuyên truyền chống Đế quốc, chống chi ến tranh, ủng hộ Liên Xô và cách m ạng
TQ…
� Lê Hồng Phong làm TBT.
=> ĐH Đảng I đánh dấu sự thắng lợi của cuộc đấu tranh khôi phục HT tổ ch ức Đ ảng và
PTCM quần chúng + Chưa đề ra 1 chủ trương chiến lược phù h ợp v ới th ực tiến CMVN:
Chưa đặt nhiệm vụ GPDT lên hàng đầu và tập hợp lực lượng toàn dân tộc.
Câu 40: Quốc tế Cộng sản họp ĐH VII (7/1935) NV tr ước m ắt c ủa GCCN và NDLĐ
thế giới là : “Chống chủ nghĩa Phát xít, Chống chiến tranh, bào vệ dân chủ và hòa bình”
Câu 41: Ngày 26/7/1936, BCH TƯ Đảng họp Hội nghị (TH – TQ) NV tr ước m ắt:
Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống phản động thu ộc địa và tay sai, đòi tự
do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 42: Văn kiện: “ Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936)” Cu ộc dân tộc giải
phóng không nhất định phải kết chặt với cuộc cách mạng đi ền địa.
Câu 43: Tháng 9/1939 Chi ến tranh thế giới thứ hai bùng nổ Đồng minh và Phátxit
Câu 44: Hội nghị BCHTƯ Đảng lần VI (11/1939) bắt đ ầu cho ch ủ tr ương chiến lược
mới (trức tiếp vận động giải phóng dân tộc) – Thành lập Mặt trận dân t ộc th ống nh ất
phản đế Đông Dương
=> Hội nghị BCHTƯ Đảng lần VIII (5/1941) hoàn thành chủ trương chiến l ược
mới.
� Cu ộc CM trước mắt của VN là cuộc CM GPDT, l ập Mặt trận Vi ệt Minh. (Trường
Chinh là TBT)
Câu 46: Ngày 25/10/1941 Vi ệt Minh công bố Tuyên ngôn, nêu rõ: “VN đ ộc l ập đ ồng
minh (Việt Minh) ra đời”
Câu 47: Năm 1943, “Đề cương văn hóa VN” (Trường Chinh soạn thảo) Xác đ nh
ị văn
hóa là trận địa CM, chủ tr ương xây dựng nền văn hóa mới theo 3 nguyên t ắc: “Dân t ộc
hóa; Khoa học hóa; Đại chúng hóa”=> ĐCVHVN được xem nh ư Tuyên ngôn, Cương
lĩnh về văn hóa trước CMT8/1945.
Câu 49: Ngày 22/12/1944 Đ ội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đ ời ở Cao
Bằng Ti ền thân cua Quân đội Nhân dân Việt Nam
Câu 50: Đêm ngày 9/3/1945 Nh ật nổ súng đảo chính Pháp, độc chiếm Đông Dương.
Câu 51: Ngày 12/3/1945 – BTV TƯ Đảng ra “ Chỉ thị Nhật – Pháp b ắn nhau và hành
động của chúng ta”
- Kẻ thù trực tiếp của ĐD là Phát xít Nhật
- Thay khẩu hiệu “Đánh đuổi Phát xít Nhật – Pháp” = “Đánh đổ phát xít Nhật”
� Cao trào kháng Nh ật cứu nước diễn ra mạnh mẽ từ giữa tháng 3/1945. => Khu gi ải
phóng Việt Bắc (4/6/1945)
=> Chỉ thị 12/3/1945 là kim chỉ nam cho mọi hành đ ộng của Đảng và Việt Minh trong
cao trào kháng chiến Chống Nhật và có ý nghĩa quyết đ ịnh đối v ới th ắng l ợi c ủa cu ộc
Tổng khởi nghĩa T8/1945.
Câu 51: Ngày 16/4/1945 Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị tổ chức Ủy ban Giải phóng VN.
Ngày 15/5/1945 H ội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (B ắc Giang) => Th ống nh ất các
LLVT thành Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 52: Tổng khởi nghĩa giành chính quyền:
- Giữa T8/1945 CTTG th ứ2 kết thúc Th ời cơ giành chính quyền: Tồn tại trong thời
gian từ khi Nhật tuyên bố đàu hàng đến trước khi quân Đồng minh vào Đông D ương,
khoảng nửa cuối tháng 8/1945.
- 13 – 15/8/1945 HN toàn qu ốc của Đảng (Tân Trào) UBKN toàn qu ốc QĐ TKN
- 16/8/1945 ĐH qu ốc dân (Tân Trào) => UBDTGPVN
- Nguyên tắc chỉ đạo khởi nghĩa: tập trung, thông nhất và kịp thời.
- Ngày 2/9/1945 CT HCM đ ọc bản Tuyên ngôn độc lập tại QT Ba Đình – HN => Khai
sinh nước VNDCCH.
* Tuyên ngôn độc lập là một văn kiện LS có giá tr ị t ư t ưởng l ớn và ý nghĩa thực ti ến sâu
sắc. Đó là thiên hùng ca chiến đấu và chiến thắng, chứa chan s ức m ạnh và ni ềm tin, tràn
đầy lòng tự hào và ý chí đấu tranh của nhân dân VN trong s ự nghi ệp giành và gi ữ nền
độc lập, tự do.
“ Tất cả các DT trên thế giới đều sinh ra bình đ ẳng; Dt nào cũng có quy ền đ ược s ốn,
quyền sung sướng và quyền tự do”
“ Nước VN có quyền hưởng tự do và đ ộc lập, và sự thực đã thành m ột n ước t ự do và
độc lập. Toàn thể DTVN quyết đem tất cả tinh thần và l ực l ượng, tính m ệnh và của c ải
để giữ vững quyền tự do và độc lập ấy”.
Câu 53: Tính chất của CMT8/1945:
CM Tháng Tám 1945 là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc điển hình:
- Tập trung hoàn thành nhiệm vụ hàng đầu của CM GPDT
- Lực lượng CM bao gồm toàn DT
- Thành lập chính quyền NN của chung toàn dân tộc.
Câu 54: Ý nghĩa (GT) và bài học kinh nghiệm: (1) Chỉ đạo chiến lược: giương cao ngọn
cờ GPDT; (2) Xây dựng lực lượng; (3) Phương pháp CM: k ết hợp đấu tranh CT v ới ĐT
VT; (4) Về Xây dựng Đảng.
CHƯƠNG 2
ĐẢNG LÃNG ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHI ẾN CHỐNG NGOẠI XÂM, HOÀN
THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC
(1945 – 1975)
I – LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG, BẢO VỆ CHÍNH QUY ỀN CÁCH M ẠNG, KHÁNG
CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC (1945 – 1954)
Câu 55: Ngày 23/9/1945 Pháp đánh chi ếm Sài Gòn – Ch ợ lớn (Nam Bộ) M ởđầu cuộc
chiến tranh xâm lược lần 2 của TD Pháp.
Câu 56: Ngày 3/9/1945 Chính ph ủlâm thời họp phiên đ ầu tiên Nhi ệm vụ l ớn trước
mắt: diệt giặc đói; diệt giặc dốt và diệt giặc ngoại xâm.
Câu 57: Ngày 25/11/1945, BCH TƯ Đảng ra chỉ thị “Khánh chiến kiến qu ốc”.
Câu 58: Nội dung chỉ thị Kháng chiến kiến quốc:
- Chỉ đạo chiến lược: Dân tộc giải phóng với kh ẩu hiệu: “Dân tộc trên hết, T ổ qu ốc trên
hết”.
- Kẻ thù chính: TD Pháp xâm lược.
- Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt: (1) Củng cố chính quyền (bao trùm, quan tr ọng nhất);
(2) Chống TD Pháp xam lược; (3) Bài trừ nội phản; (4) Cải thiện ĐS nhân dân.
- Biện pháp:
+ Nội chính: xúc tiến bầu cử QH, lập CP chính th ức, lập ra Hiến pháp, c ủng c ố chính
quyền.
+ Quân sự: Động viên lực lượng toàn dân, kiên trì kháng chi ến; chu ẩn b ị kháng chi ến
lâu dài.
+ Chính trị: Kiên định nguyên tắc độc l ập về chính trị
+ Ngoại giao: bình đẳng tương trợ; “làm cho nước minh ít k ẻ thù và nhi ều b ạn đ ồng
minh hơn hết”
+ Tuyên truyền: Kêu gọi đoàn kết chống CNTD Pháp; “chống mọi mưu mô phá hoại của
Đại Việt, Việt Nam quốc dân Đ ảng”…
=> Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc có tác d ụng định hướng t ư t ưởng, trực ti ếp ch ỉ đ ạo
cuộc kháng chiến chông TD Pháp ở Nam Bộ; xây dựng và BV CQ CM.
Câu 59: Chiến lược chống giặc đói, đẩy lùi nạn đói: “ Tăng gia sx ngay, tăng gia sx
nữa”; “Tuần lễ vàng: 375kg”; “Quỹ độc lập”; “Đảm phụ QP”…
Câu 60: Chiến lược chông giặc dốt; xóa nạn mù chữ Phong trào: Bình dân học vụ.
Câu 61: Sách lược hòa hoãn, nhân nhượng với kẻ thù:
- 9/1945 – 3/1946 T ạm hòa với Tưởng để đánh Pháp “Hoa – Vi ệt thân thiện”
- 3/1946 – 12/1946 T ạm hòa với Pháp để đánh Tưởng Hi ệp đ ịnh sơ bộ (6/3/1946) T ạm
ước (14/9/1946)
Câu 62: Ngày 6/1/1946 Nhân dân c ảnước tham gia bầu cử. Ngày 2/3/1946, Quốc hội
khóa I họp phiên đầu tiên tại Nhà hát Lớn Hà Nội, lập ra Chính phủ chính thức
Câu 63: Ngày 9/11/1946 QH thông qua Hi ến pháp đầu tiên nước VNDCCH (Hiến pháp
năm 1946)
Câu 64: Ngày 12/12/1946, TƯ Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
Câu 65: Ngày 18/12/1946, Hội nghị BTV TƯ Đảng mở rộng Phát đ ộng kháng chi ến
trên cả nước với tinh thần “thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu m ất n ước, nh ất
định không chịu làm nô lệ”.
Câu 66: Đêm ngày 19/12/1946 L ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (Chủ tịch HCM)
“Chúng ta muốn hóa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, TD Pháp càng lấn tới, vì chúng quy ết tâm c ướp nước ta lần nữa! Không!
Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ. Hỡi đồng bào! Chúng ta hãy đứng lên!”
Câu 67: Quá trình hình thành Đường lối kháng chiến của Đảng
- Chỉ thị Kháng chi ến kiến quốc (25/11/1945)
- Chỉ thị Tình hình và Chủ trương (3/3/1946)
- Chị thị Hòa để tiến (9/3/1946)
- Hội nghị quân sự lần thứ nhất (19/10/1946)
- CT HCM đã nêu ra những công vi ệc khẩn cấp chuẩn bị bước vào k/c (11/1946)
Câu 68: Nội dung:
(1) Toàn dân kháng chiến (TƯ Đảng – 12/12/1946)
(2) Lời kêu g ọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946)
(3) Kháng chiến nhất định thắng lợi (8/1947 – Trường Chinh) – Quan trọng nhất
Câu 69: Nội dung Đường lối kháng chiến của Đảng:
- Mục tiêu: Đánh đ ổ TD Pháp xâm lược, giành nền đ ộc l ập, t ự do, th ống nhất hoàn toàn;
vì nền tự do daann chủ và góp phần bảo v ệ HB thế giới.
- Tính chất: DTGP và DC mới
- Phương châm: Cuộc Chiến tranh Nhân dân; Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài,
dựa vào sức mình là chính.
- Triển vọng: Nhất định thắng lợi.
Câu 70: Về kinh tế, văn hóa, xã hội: Đảng tiếp tục chủ trương:
(1) Đẩy mạnh phong trào tăng gia sx; (2) Đảm b ảo ĐS cho BĐ và ND; (3) Duy trì và
phát triển PT “ Bình dân học vụ”.
Câu 71: Về quân sự:
- Chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông (1947); Chỉ thị “ Phải phá ta cuộc t ấn công mùa
Đông của giặc Pháp (BTV TƯ – 15/10/1947) B ảo vệ cơ quan đầu não và căn cứ đ ịa
kháng chiến => Đánh bại âm mưu, kế hoạch “Đánh nhanh, th ắng nhanh” c ủa TD
Pháp.
- Đảng chỉ đạo: Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn diện làm th ất bại âm mưu kéo dài, mở
rộng chiến tranh “lấy CT nuôi CT, dùng người Việt đánh người Việt của Pháp”
- Sắc lệch về NVQS (11/1949) L ực lượng ba thứ quân: bộ đội ch ủ l ực, b ộ đ ội đ ịa
phương và dân quân du kích.
- TD Pháp: Nam Bộ - Chiến thuật mạng nhện X ứủy Nam B ộ: Chiến tranh du kích +
đặc công => Hiệp định quan hệ Pháp – Việt (3/1949) “Qu ốc gia Việt Nam” (CQ bất hợp
pháp – chính quyền tay sai, do B ảo Đại ký với Pháp) Gi ữa năm 1949, t ướng Rơve: KH
mở rộng chiếm đóng ĐB và trung du BB, phong tỏa, khóa chặt biên gi ới Vi ệt – Trung
=> Chiến dịch Biên giới Thu Đông (1950).
Câu 72: Về ngoại giao: Đảng ta chủ tr ương tích cực tranh thủ mở r ộng QH ngoại giao
với các nước XHCN: (1) Liên Xô (30/01/1950); (2) Trung Quốc (18/01/1950); (3) Các
nước DCND Đông Âu và Triều Tiên (2/1950). Đảng chủ trương mở rộng “Mặt trần Lào
– Miên”
Câu 73: Tại Đại hội II Đảng (2/1951) – Đại hội kháng chiến kiến quốc, Đảng ta ra hoạt
động công khai, lấy tên là Đảng Lao đ ộng Vi ệt Nam (TBT Tr ường Chinh), thông qua
Chính cương của ĐLĐVN ĐH Đ ảng đầu tiên tổ chức ở Việt Nam.
Câu 74: Nội dung Chính cương của ĐLĐVN – Cương lĩnh kháng chiến
- Tính chất xã hội (3 tính chất): DCND, một phần thu ộc địa và nửa phong ki ến Đ ấu
tranh lẫn nhau: DCND >< CNĐQ xâm lược
- Đối tượng CM: Chủ nghĩa đế qu ốc xâm lược Pháp, can thiệp Mỹ và PK phản đ ộng.
- Nhiệm vụ CM: GPDT, xóa bỏ tàn dư PK, xây d ựng CSVC tiến lên CNXH
- Đặc điểm CM: CMDTDCND CMXHCN (*CMDTDCND: thành ng ữmới tính tới ĐH
II của Đảng Phát tri ển về nhận thức của CMVN,CMVN có 2 NV chiến lược là DT và
DC, trong đó nhiệm vụ DT được đặt lên hàng đầu. Chủ thể của CMVN: qu ần chúng
nhân dân)
- Đông lực CM (4 giai cấp): Công nhân, nông dân, tiểu t ư s ản và t ư s ản dân t ộc. N ền
tảng là GCN, GCND và lao động trí óc; GCCN giữ vai trò lãnh đ ạo CM (So v ới CLCT
đầu tiên và LCCT 10 thì có thêm trí thức)
- Triển vọng: nhất định thắng lợi CNXH
- Con đường đi lên CNXH có 3 giai đoạn: Hoàn thành GPDT – Hoàn ch ỉnh ch ế đ ộ
DCND và XD CSVC CNXH tiến lên CNXH
- Chính sách: 15 chính sách lớn
- Quan hệ quốc tế: tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN và ND TG.
- Điều lệ Đảng có 13 Chương, 71 điều.
Câu 75: Đẩy mạng cuộc kháng chiến về mọi mặt
- CT, KT, VH, XH:
+ Chính trị: Chỉnh đảng, chỉnh quân
+ KT: Tăng gia sx C ương lĩnh ruộng đất (HN toàn quốc lần I – 11/1953)
+ VH, XH: XD nếp sống mới, cải cách dân chủ.
- Quân sự: Đảng chủ trương mở rộng các chiến d ịch tiến công quân s ự (Trung du và
ĐBBB – đầu 1951; CD Hòa Bình – 12/1951; CD Tây Bắc – Thu đông 1952; …)
Câu 76: Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao, kết thúc thắng lợi cuộc chiến tranh.
- TDP dồn sức tìm thoát trong danh dự Kế hoạch Nava (7/1953) – 18 tháng “chuyển bại
thành thắng”; Chi phí Mỹ cấp; Tập đoàn cứ điểm ĐBP1.
- Đảng chủ trương mở Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954 6/12/1953,
BCT quyết định mở Chiến dịch ĐBP và giao Đại tướng Võ Nguyên Giáp làm T ư l ệnh
kiêm Bí thư Đảng ủy Chiến dịch.
- Phương châm ban đầu chiến dịch: “Đánh nhanh, th ắng nhanh” – Đổi phương châm
“đánh chắc, tiến chắc”, “đánh chắc thắng”
- Ngày 13/3/1954, quân ta nổ súng tấn công phân khu phía B ắc trung tâm M ường
Thanh, ở màn chiến dịch ĐBP. Trải qua 56 ngày đêm, 17g30 ngày 7/5/1954, QĐNDVN
đánh chiếm hầm chỉ huy, bắt tướng Đờ Cátơri Chi ến dịch ĐBP kết thúc th ắng lợi
=> Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954 và cuộc kháng chiến chống TDP
xâm lược thắng lợi vẻ vang.
Câu 77: Lấp lỗ châu mai – Phan Đình Giót; Bế Văn Đàn – làm giá súng; Tô Vĩnh Di ện
– Chèn pháo.
Câu 78: Hội nghị Gi ơnevo về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông D ương
khai mạc 8/5/1954.
Câu 79: Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954):
- Ngừng bắn trên toàn bán đảo ĐD
- Các nước tôn trọng các quyền DT cơ bản của ND VN, Lào, Cam.
- Pháp rút quân khỏi 3 nước Đ.D; Vĩ tuy ến 17 (C ầu Hiền L ương – Qu ảng Trị) là vĩ
tuyến quân sự tạm thời của Việt Nam và quân đội Pháp.
- Tháng 7/1956 => Tổng tuyển cử tự do để TNĐN.
Câu 80: Ý nghĩa lịch sử và Bài học kinh nghiệm
- Ý nghĩa lịch sử:

1 ĐBP – trung tâm của kế hoạch Nava, là một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ĐD, một
“pháo đài khổng lồ không thể công phá”; là cổ máy để nghiền Việt Minh.
+ Trong nước: (1) Làm thất bại cuộc chiến tranh XL của TDP (9 năm); (2) KTCT, l ập l ại
HB ở Đ.D; (3) GPHT miền Bắc, tăng thêm niềm tự hào DT.
+ Quốc tế: (1) Cổ vũ mạnh mẽ PTGPDT trên th ế giới; (2) Mở rộng địa bàn, tăng l ực
lượng cho CNXH và CMTG; (3) Mở ra sự sụp đổ c ủa CNTD cũ trên TG.
- Bài học Kinh nghiệm:
+ Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn. Đường lối c ơ bản là k/c và
kiến quốc
+ Kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan h ệ gi ữa 2 nhiệm v ụ c ơ bản v ừa
kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế qu ốc và chống phong kiến.
+ Hoàn thiện PT lãnh đạo, tổ chức điều hành cuộc kháng chiến phù hợp v ới đặc thù từng
giai đoạn
+ XD và PT LLVT 3 thứ quân: BĐ chủ lực; BĐ địa phương; Dân quân du kích
+ Coi trọng công tác XD, chỉnh đ ốn Đảng, nâng cao vai trò lãnh đ ạo toàn di ện c ủa
Đảng.
II – LÃNH ĐẠO XD CNXH Ở MIỀN BẮC VÀ KHÁNG CHI ẾN CH ỐNG Đ Ế
QUỐC MỸ XÂM LƯỢC, GIẢI PHÓNG MIỀN NAM, TH ỐNG NHẤT Đ ẤT
NƯỚC (1954 – 1975)
1. Sự lãnh đạo của Đảng đối với CM hai miền Nam – Bắc (1954 – 1965)
a) Khôi phục KT, cải tạo XHCN ở miền Bắc, chuyển CM mi ền Nam t ừ thế giữ gìn
lực lượng sang thế tiến công (1954 – 1960)
Câu 81: Đặc điểm lớn nhất, có tính chất bao trùm là: Đảng lãnh đạo đồng thời hai chi ến
lược CM ở hai miền khác nhau.
Câu 82: Chủ trương của Đảng ta:
- Miền Bắc: Đưa miền Bắc quá độ lên CNXH (Phục hồi KT, tiếp tục giảm tô, giảm
thuế, cải cách ruộng đất => Củng cố miền Bắc; KH 3 năm (1958 – 1960) phát tri ển KT,
VH, cải tạo XHCN => Hậu phương vững chắc)
- Miền Nam:
+ Tháng 7/1954 Đ ấu tranh quân sự sang đấu tranh chính trị
+ Thực hiện CMDTDCND trong tình hình mới
+ Ngày 22/7/1954 L ời kêu gọi đồng bào và cán bộ, chiến sĩ cả nước (CT HCM)
+ Nghị quyết BCT xác định 3 nhiệm vụ trước mắt của CM miền Nam
+ Tháng 10/1954, Xứ ủy Nam Bộ thành lập
+ Tháng 8/1956 Đ ềcương đường lối CM Việt Nam ở miền Nam (Lê Du ẩn): “nhân
dân miền Nam chỉ có con đường c ứu nước và t ự c ứu mình, là con đ ường cách
mạng”
=> Bản Đề cương như một văn kiện quan trọng, góp phần hình thành đ ường lối CM ở
miền Nam của Đảng
Câu 83: Hội nghị TƯ 15 mở rộng (1/1959) về tình hình CM miền Nam :
CMDTDCND, sử dụng bạo lực CM với 2 LL chính trị và vũ trang; K ết hợp đấu tranh
chính trị với đấu tranh quân s ự, tiến tới KN vũ trang giành chính quyền => Phong trào
Đồng Khởi (17/1/1960)2
+ Đường vận tải trên bộ mang tên đường 559; đường biển mang tên 759.
+ Đường vận tải HCM trên bộ (19/5/1959); Đường HCM trên biển (23/10/1961)
Câu 84: Nghị quyết TƯ 15: (1) Phong trào Đồng Khởi ; (2) Làm tan rã hệ thống chính
quyền địch ở vùng nông thôn; (3) “Chiến tranh đơn phương (1954 – 1960)” Mỹ - Di ệm
thất bại; (4) Bước nhảy vọt cho CM miền Nam.
b) XD CNXH ở miền Bắc, phát triển thế tiến công của CM miền Nam (1961 – 1965)
Câu 85: Đại hội III của Đảng (9/1960) – Đại h ội XD CNXH ở miền Bắc và đấu tranh
hòa bình thống nhất nước nhà.
- Đường lối CMVN: thống nhất đất nước, bảo vệ hòa bình:
+ Đẩy mạnh CMXHCN ở miền Bắc
+ Tiến hành CMDTDCND ở miền am Th ống nhất nước nhà,
- Mục tiêu: Giải phóng miền Nam, hòa bình, thống nhất đ ất nước.
- Vị trí, vai trò nhiệm vụ cụ thể:
+ CMXHCN Miền Bắc: Hậu phương Quy ết định nhất đ ối v ới s ư phát triển c ủa
CMVN và s ự nghi ệp th ống nh ất ĐN.
+ CMDTDCND Miền Nam: tiền tuyến Quy ết định trực tiếp đối với s ự nghiệp GP
miền Nam, thực hiện hòa bình, thông nhất nước nhà.
- Triển vọng CM: nhất định thắng lợi
- XDCNXH ở miền B ắc: quá trình cải biến CM về mọi mặt:

2 PT Đồng khởi do Nguyễn Thị Định lãnh đạo tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre.
+ KT: Công nghiệp hóa XHCN (ĐH III là ĐH đ ầu tiên đề ra đ ường l ối CNH) => NV
trung tâm: ưu tiên phát triển CN n ặng. Đặc điểm lớn nhất là từ một n ền KT NN lạc
hậu tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn TBCN.
+ Tiến hành CM tư tưởng và văn hóa.
=> Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH
=> Chính quyền DCND làm nhiệm vụ của lịch sử chuyên chính vô sản.
Câu 86: Ý nghĩa Đại hội III của Đảng: Hoàn chỉnh đường lối chiến l ược chung c ủa
CMVN trong giai đoạn mới Đ ường lối Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH
+ Tạo sức mạng tổng hợp GPMN, TNĐN
+ Thể hiên tinh thần độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng sáng tạo
+ Là cơ sở để Đảng chỉ đạo quân dân ta giành thắng lợi ở hai miền Nam – Bắc.
Câu 87: Miền Bắc: Kế hoạch 5 năm lần I (1961 – 1965) + Tăng cường chi viện cho
miền Nam => Căn cứ địa vững chắc cho CM cả nước.

Câu 88: Thực hiện đường lối ĐH III (9/1960) ở Miền Nam
- ĐQ Mỹ thực hiện chiến lược “ CT đặc biệt” (1961 – 1965) – “cố vấn , vũ khí Mỹ +
quân chủ lực VN Cộng hòa”
+ Kế hoạch Stalay – Taylo (1961 – 1963)
+ Kế hoạch Giônxơn – Mắc Namara (1964 – 1965)
+ Chiến thuật: Trực thăng vận và thiết xa vận
+ 10/8/1961 M ỹrải chất độc điôxin
- Chỉ thị Phương hướng và Nhiệm vụ công tác trước mắt của CM miền Nam => Gi ữ
vũng thế chiến lược tiến công của CM miền Nam => Chuyển cuộc đấu tranh từ KN
từng phần sang chiến tranh CM.
- T10/1961 – Trung ương Cũ miền Nam thành lập (Nguyễn Văn Linh – Bí thư)
- Ngày 15/2/1961 – các lực lượng vũ trang ở miền Nam thống nhất với tên gọi Quân giải
phóng miền Nam Việt Nam.
- 01/11/1963, quân đảo chính (chỉ đạo của Mỹ) tiêu diệt TT.Ngô Đình Diệm
- T12/1963 – HN TƯ Đảng lần 9 => Nghị quyết TƯ 9 xác định: đấu tranh vũ trang đóng
vai trò quyết định trực tiếp.
2. Lãnh đạo CM cả nước (1965 – 1975)
a) Đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của Đảng
Câu 89: Miền Nam, ĐQ Mỹ thực hiện Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” (1965 –
1968)3
- Ngày 8/3/1965, Mỹ đổ bộ vào Đà Nẵng trực tiếp tham chiến ở miền Nam
- Miền Bắc: Thực hiện chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
Câu 90: Hội nghị BCH TƯ Đảng lần thứ 11 (3/1965) & Hội nghị BCH T Ư Đảng lần
thứ 12 (12/1965) => Nghị quyết TƯ 11 (3/1965) & Nghị quyết TƯ 12 (12/1965):
- NQ 12 khẳng đinh: “Mặc dù Mỹ đưa vào miền Nam hàng chục quân viễn chinh, nhưng
so sánh lực lượng giữa ta và địch vẫn không thay đổi”
- Nội dung của Nghị quyết TƯ 11 (3/1965) & Nghị quyết TƯ 12 (12/1965):
+ Quyết tâm chiến lược: “ Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược”
+ Mục tiêu chiến lược: Kiên quyết đánh b ại CT XL c ủa Mỹ trong b ất kỳ tình hu ống
nào, BV miền Bắc, GP miền Nam, hoàn thành CM DTDCND trong c ả nước, hòa bình,
TNĐT.
+ Phương châm chiến lược: Đánh lâu dài, dựa vào s ức mình là chính, càng đánh càng
mạnh.
+ Tư tưởng chỉ đạo đối với miền Bắc: KT gắn liền với QP
+ Tư tưởng chỉ đạo đối với miền Nam: Giữ vững và phát triển th ế tiến công, kiên quy ết
tiến công, liên tục tiến công.
+ Mối quan hệ và NV CM 2 miền: Miền Nam là tuy ền tuyến l ớn, Mi ền B ắc là h ậu
phương
* NQ TƯ 11 và NQ TƯ 12 thể hi ện tư tưởng nắm v ững, giương cao hai ng ọn c ờ ĐLDT
và CNXH. Đường lối CT ND, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào s ức mính là chính
trong hoàn cảnh mới, cơ sở để Đảng lãnh đạo đưa cuộc k/c ch ống Mỹ đến TL vẻ vang.
b) XD hậu phương, chống CT phá hoại của ĐQ Mỹ ở miền B ắc; giữ vững thế chiến
lược tiến công , đánh bại chiến lược CTCB của Mỹ (1965 – 1968)
Câu 91: Miền Bắc: 5/8/1964 S ựkiện Vịnh Bắc Bộ M ỹ đánh phá mi ền B ắc bằng KQ
và HQ. => 01/11/1968, Mỹ chấm dứt đánh phá miền Bắc.

3 Hình thức chiến tranh trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt” của Mỹ, mục đích là đưa quân chiến đẫu
Mỹ và quân đồng minh vào trực tiếp tham chiến, đóng vai trò chủ yếu trên chiến trường; quân đội Sài Gòn hỡ trợ
và thực hiện bình định.
=> Công cuộc XD CNXH vẫn tiếp tục, miền Bắc ngày càng v ững m ạnh; Hoàn thành
xuất sắc vai trò hậu phương cho miền Nam.
Câu 92: Miền Nam:
- Mùa khô 1965 – 1966; 1966 – 1967 ( Mỹ “tìm di ệt” + “bình định”) => CT Núi Thành,
Vạn Tường, ta giành thế chủ động.
- Cuối năm 1967, CTCB đỉnh cao.
- CT CM T ổng công kích – T ổng KN => Tổng tiến công Tết M ậu Thân 1968
(31/1/1969) (Nghi Binh: Đường số 9 – Khe Sanh)
- Đàm phán Hội nghị Pari 13/5/1968.
Câu 93: H ội nghị BCH TƯ Đảng lần 13 (28/1/1967) khóa III quy ết định mở mặt trận
Ngoại giao.
c) Khôi ph ục KT, BV miền Bắc, đẩy m ạnh cuộc chiến đ ầu GP miền Nam, TNĐN
(1969 -1975)
Câu 94: Ngày 2/9/1969 – Chủ tịch Hồ CHí Minh qua đời. Ngày 23/9/1969 QH III kỳ
họp đặc biệt Tôn Đ ức Thắng lam CT nước, Nguyễn Lương bằng PCT nước
Câu 95: Từ T4/1972 – Mỹ tiên hành cuộc chiến tranh phá hoại miền B ắc l ần 2, rải thảm
bom bằng pháo bài B52 trong 12 ngày đêm (18 – 30/12/1972)
Câu 96: Trận ĐBP trên không đã đánh bại hoàn toàn cu ộc chiến tranh phá ho ại l ần 2
của Mỹ.
Câu 97: Ngày 15/1/1973 – Mỹ tuyên bố ng ừng mọi hoạt động phá hoại miền Bắc và trở
lại bàn đàm phán Pari
Câu 98: Ngày 21/1/1973, Hiệp định Pari được ký kết, miền Bắc lập l ại hòa bình, T Ư
Đảng đề ra KH hai năm khôi phục và phát triển KT 1974 – 1975.
Câu 99: Ở miền Nam, sau thất bại của chiến lược chiến tranh cục b ộ, M ỹ tiến hành
chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) – Dùng người VN đánh người
VN
Câu 100: Đảng ta quyết tâm và đề ra chủ trương chiến lược hai bước: “Vì độc lập, vì tự
do, đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào”
Câu 101: Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở VN (27/1/1973) M ỹ
phải chấm dứt chiến tranh Việt Nam
Câu 102: Hội nghị BCH TƯ Đảng l ần 21 (7/1973) nêu rõ con đ ường CM c ủa nhân dân
miền Nam là con đường bạo lực CM, giữ vững đường lối chiến lược tiến công.
Câu 103: Hội nghị BCT cuối năm 1974, đầu năm 1975 Ch ủtr ương giải phóng hoàn
toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
Câu 104: Cuộc Tổng tiến và nổi dậy mùa xuân 1975 bắt đ ầu b ằng chiến d ịch Tây
Nguyên (4/3 – 23/3/1975); Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (21/3 – 03/4/1975); Chi ến d ịch
Hồ Chí Minh lịch sử (26/4 – 30/4/1975)
Câu 105: Ngày 07/4/1975, Đại tướng – Tổng Tư lệnh Võ Nguyên Giáp ra m ệnh l ệnh:
“Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa, tranh th ủ t ừng giờ từng phút, xốc
tới mặt trận, giải phóng miền Nam. Quyết chiến và toàn thắng”.
Câu 106: Trong Chiến dịch Hồ Chí Minh – Đại tướng Văn Tiến Dũng làm T ư lệnh,
Trần Văn Trà là P.Tư lệnh, Phạm Hùng làm chính ủy.
Câu 107: Đúng 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975, lá cờ chiến th ắng của quân Gi ải phóng
cắm trên Dinh Độc Lập. Ngày 2/5/1975, giải phóng các địa phương còn l ại ở ĐBSCL,
đảo vào quần đảo => Cuộc Tiến công và nổi dậy mùa xuâ 1975 toàn thắng, đánh dấu kết
thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ , cứu nước vĩ đại của DTVN.
Câu 108: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến ch ống Mỹ (1954 – 1975)
- Trong nước:
+ Quét sạch ngoại xâm, thống nhất đất nước
+ Hoàn thành CMDTDCND trong cả nước
+ Tăng thêm sức mạnh VC – TT cho CMVN
+ Nâng cao uy tín của Đảng, DTVN
+ Mở ra kỷ nguyên mới: HB – Thống nhất – cùng chung một nhi ệm v ụ chiến l ược, đi
lên CNXH
- Quốc tế:
+ Để lại nhiều kinh nghiệm cho giai đoạn sau
+ Làm phá sản các chiến lược của Mỹ
+ Cổ vũ phong trào CM thế giới
+ Mở rộng địa bàn, tăng thêm lực lượng cho CM thế giới
Câu 109: Nguyên nhân thắng lợi: (1) Sự lãnh đạo, chỉ đ ạo đúng đắn của Đ ảng; (2) Miền
Nam thành đồng Tổ quốc; (3) Giúp đỡ của nhân dân TG, LX, TQ; (4) Đoàn k ết VN-L-
C; (5) Hậu phương miền Bắc XHCN
Câu 110: Bài học kinh nghiệm:
(1) Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH (Quan trọng nh ất)
(2) Xây dựng lực lượng cách mạng, xây dựng Đảng
(3) Phương pháp CM
(4) Sự chỉ đạo của TƯ
(5) Tin dân CLTC.

CHƯƠNG 3
ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ H ỘI VÀ TIẾN
HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (TỪ NĂM 1975 ĐẾN NAY)
I – LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC XD CNXH VÀ BVTQ (1975 – 1986)
a) Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
Câu 111: Sau đại thắng mùa xuân 1975, đất n ước ta hoàn toàn đ ộc lập, th ống nh ất, quá
độ lên CNXH Nhi ệm vụ đầu tiên, bứt thiết là lãnh đạo thông nh ất nước nhà v ề mặt NN
(MB: Chính phủ VNDCCH; MN: Chính phủ CM lâm thời Cộng hòa MN VN)
Câu 112: Hội nghị BCH TƯ Đảng lần 24 khóa III (8/1975) chủ trương: HT thống nh ất
nước nhà, đưa cả nước tiên nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH
Câu 113: Ngày 27/10/1975, UBTVQH VNDCCH họp phiên đặc biệt bàn về chủ tr ương,
biện pháp thống nhất.
Câu 114: Ngày 25/4/1976, Tổng tuyển cử Bầu Quốc hội chung c ủa n ước VN th ống
nhất.
Câu 115: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội nước VN thống nhất (24/6 – 03/7/1976) quy ết
định:
- Đặt tên nước là nước CHXHCNVN
- Quốc kỳ: nền đỏ sao vàng 5 cánh
- Thủ đô: Hà Nội
- Quốc ca: Tiến quân ca – Văn Cao
- Quốc huy mang dòng chữ CHXHCNVN
- Thành phố Sài Gòn đổi tên thành Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng và quá trình XD CNXH và
BVTQ
Câu 116: Tại Đại hội IV của Đảng (7/1976) => Đảng ta quyết định đổi tên Đ ảng Lao
động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam + Sửa đổi Điều lệ Đảng.
Câu 117: Tại Đại hội IV của Đảng thông qua: (1) Báo cáo Chính trị; (2) Báo cáo về
phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu KH NN 5 năm (1976 – 1980); (3) Báo cáo t ổng
kết XD Đảng.
Câu 118: 3 đặc điểm lớn của CMVN là:
- Một xã hội mà nền KT còn ph ổ biến sx nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đo ạn
TBCN (đặc điểm lớn nhất, quy định nội dung, hình thức,, bước đi của CMXHCN)
- TQ hòa bình, thống nhất, cả nước tiến lên CNXH; hậu quả và tàn dư của CNTD mới.
- Cuộc đấu tranh ai thắng ai giữa thế l ực CM và thế lực phản CM trên TG còn gây go,
quyết liệt.
Câu 119: Đại hội IV xác định đường lối chung của CMVN trong giai đoạn mới là:
- Nắm vững chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của ND lao động
- Tiến hành đồng thời 3 cuộc CM: (1) CM v ề quan h ệ s ản xuất; (2) CM Khoa h ọc – K ỹ
thuật (Then chốt); CM tư tưởng và văn hóa.
Câu 120: Tại ĐH IV của Đảng (12/1976), Đảng ta nhận thức mới về CNXH ở n ước ta
gồm 4 đặc trưng cơ bản:
- Xây dựng chế độ làm chủ tập thể XHCN
- Nền sản xuất lớn
- Nền văn hóa mới
- Con người mới XHCN
* Coi chuyên chính vô s ản, phát huy quy ền làm chủ t ập th ể c ủa NDLĐ là công c ụ đ ể
XD CNXH.
Câu 121: ĐH IV xác định đường lối xây dựng, phát triển KT: Đẩy mạnh CNH XHCN
bằng Ưu tiên phát triển CN nặng một cách hợp lý trên cơ s ở phát tri ển NN và CN nh ẹ.
Xây dựng cơ cấu KT Công – Nông nghiệp.
Câu 122: ĐH IV (12/1976) của Đảng là đại hội toàn thắng c ủa sự nghi ệp GPDT, thống
nhất TQ, khẳng định và xác định đường lối đưa cả nước tiến lên CNXH.
Câu 123: Hội nghị TƯ 6 (8/1979) khóa IV B ước đột phá đầu tiên về đổi mới KT
=> Đánh dấu sự khởi đầu 1 số yếu tố của KTTT.
Câu 124: ĐH IV, Chỉ thị 100 – CT/TƯ (Khoán 100) (13/10/1981 – BBT TƯ) về khoán
sản phẩm đến nhóm và NLĐ, đánh dấu sự đổi mới một bước trong cơ chế QL NN
Câu 125: ĐH IV, Nghị định 25/CP (01/1981) Phát huy quy ền chủ động sx, kinh doanh
+ tự chủ về tài chính các xí nghiệp quốc doanh
Câu 126: ĐH IV, Nghị định 26/CP (01/1981) m ởrộng hình thức lương khoán, lương
sản phẩm, tiền thưởng.
Câu 125: Cuộc kháng chiến BVTQ – Biên giới Tây Nam, 4/1975: T ập đoàn Pôn P ốt
tăng cường chống phá VN Cu ối tháng 12/1978, chính quyền Pôn Pốt tổng lực tiến công
xâm lược quy mô lớn trên toàn tuy ến biên gi ới Tây Nam, nhanh chóng ti ến sâu vào n ội
địa VN
Câu 126: Cuộc kháng chiến BVTQ – Biên giới Tây Nam: Từ 26/12/1978, QTN VN
phối hợp và giúp đỡ Campuchia tổng tiến công 07/1/1979 gi ải phóng Phnôm Pênh,
đánh đổ chế độ diệt chủng Pôn Pốt.
Câu 127: Cuộc kháng chiến BVTQ – Biên giới Tây Nam: Ngày 18/2/1979, VN và Cam
ký hiệp ước hòa bình hữu nghị và hợp tác.
Câu 128: Cuộc kháng chiến BVTQ – Biên giới Tây Nam là hành đ ộng chính nghĩa và
xuất phát từ nhu cầu tự vệ chính đáng (ghi nh ận trong đều 51 Hiến chương LHQ và
được ND Cam, tg ghi nhận).
Câu 129: Chiến tranh Biên giới phía Bắc: Ngày 17/2/1979, Trung Quốc tân công toàn
tuyến biên giới từ Lai Châu đến Quảng Ninh.
Câu 130: Ngày 5/3/1979, TQ tuyên bố rút quân nhưng chưa t ừ b ỏ. Đặc biệt là m ặt trận
Vị Xuyên, Hà Giang ngày 12/7/1984.
2. ĐH ĐB toàn quốc lần thứ V của Đảng và các b ước đột phá tiếp t ục đổi m ới KT
1982 – 1986
a) ĐH lần V của Đảng và quá trình thực hiện Nghị quyết ĐH
Câu 131: Tại Đại hội lần V (3/1982) xác định CMVN có hai nhiệm vụ chiến lược:
- Xây dựng thành công CNXH (Nhiệm vụ hàng đầu)
- Bảo vệ vững chắc TQVN XHCN
Câu 132: ĐH V (3/1982) vạch ra đường lối CNH XHCN: Khái niệm chặng đ ường đ ầu
tiên của thời kỳ quá độ.
� Nhi ệm vụ: Lấy Nông nghiệp làm mặt trân hàng đầu + phát tri ển CN sx hàng tiêu
dùng, phát triển CN nặng cần có mức độ, phục vụ CN nhẹ và NN.
b) Các bước đột phá tiếp tục đổi mới KT:
Câu 133: ĐH lần V (3/1982) – Hội nghị TƯ 6 (7/1984): Đẩy mạnh thu mua n ắm nguồn
hàng, quản lý chặt chẽ thị trường tự do; Điều chỉnh giá cả, tiền lương cho phù hợp với
thực tế
Câu 134: ĐH lần V (3/1982) – Hội nghị TƯ 7 (12/1984): KH 1985: tiếp tục coi sx nông
nghiệp là mặt trận hàng đầu, trước hết là sx lương – thực phẩm.
Câu 135: Hội nghị TƯ 8 (6/1985) khóa V– Bước đột phá thứ hai về đổi mới KT của
Đảng
- Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp
- Lấy giá – lương – tiền là khâu đột phá chuyển sang c ơ chế hạch toán, kinh doanh
XHCN
Câu 136: Hội nghị BCT (8/1986) Khóa V – Bước đột phá thứ ba về đổi mới kinh tế,
bước quyết định cho sự ra đời đường lối đổi mới của Đảng: (1) Về c ơ cấu sản xu ất; (2)
Về cải tạo CNXH; (3) Về c ơ chế quản lý kinh tế.
Câu 137: Tổng kết 10 (1975 – 1986)
- Thành tựu: (1) Thống nhất nước nhà về mặt NN; (2) Thành t ựu trong XD CNXH; (3)
Thắng lợi trong BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế
- Khuyết điểm: (1) Không hoàn thành các mục tiêu của ĐH IV và ĐH V; (2) Kh ủng
hoảng KT – XH kéo dài; (3) Đất nước bị bao vây, cô l ập; (4) ĐSND khó khăn, lòng tin
với Đảng, NN và chế độ giảm sút nghiêm trọng.
Câu 138: Ngày 10/7/1986, TBT Lê Duẫn qua đời. Ngày 14/7/1986, Trường Chinh làm
TBT mới của Đảng
II – LÃNH ĐẠO CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI, ĐẨY MẠNH CÔNG NGHIỆP HÓA,
HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP QU ỐC TẾ (TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY)
1. Đổi mới toàn diện, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng KT – XH 1986 – 1996
a) ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng và thực hi ện đ ường lối đ ổi m ới toàn
diện
Câu 139: ĐH lần VI (12/1986) là ĐH đánh dấu sự đổi mới toàn diện của Đảng ta, đánh
dấu bước phát triển mới trogn thời kỳ quá đ ộ lên CNXH.
Câu 140: ĐH lần VI (12/1986) là ĐH lần đầu tiên Đ ảng ta nâng vấn đề XH lên t ầm
chính sách (nêu khái niệm chính sách xã hội)
Câu 141: ĐH lần VI (12/1986) rút ra 4 bài học: (1) lấy dân làm gốc; (2) Đ ảng luôn xu ất
phát từ thực tế, tông trọng, hành động theo quy luật khách quann; (3) K ết h ợp SMDT +
SMTĐ; (4) Chăm lo XD Đảng ngang tầm với 1 đ ảng c ầm quyền lãnh đ ạo ND ti ến hành
CMXHCN.
Câu 142: ĐH lần VI (12/1986) – 5 phương h ướng lớn phát triển KT: (1) B ố trí lại cơ
cấu sx, tập trung vào NN với 3 chương trình: lương th ực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và
hàng xuất khẩu; (2) Đi ều chỉnh cơ cấu đầu tư; (3) Nhiều thành phần kinh tế; (4) Đổi m ới
cơ chế quản lý KT; (5) Mở rộng KT đối ngoại.
Câu 143: ĐH lần VI (12/1986) nhấn mạnh: “ T ư t ưởng chỉ đạo của KH và các chính
sách KT là giải phóng mọi năng lực sản xuất hiện có, khai thác mọi kh ả năng tìm tàng
của đất nước và sd có hiệu quả sự giúp đỡ QT để phát triển mạnh m ẽ LLSX đi đôi v ới
XD và củng cố QHSX XHCN.
Câu 144: ĐH lần VI (12/1986) – V ề KT – XH: (1) Luật đầu tư nước ngoài (12/1987);
(2) NQ 10 BCT (khoán 10 – 4/1988) về đổi m ới quản lý KT NN; (3) Công nhận nhi ều
thành phần KT; (4) Xóa bỏ chế độ team phiếu, bao cấp.
Câu 145: Hội nghị TƯ 6 (3/1989) khóa VI – Hội nghị này chính thức dùng khái ni ệm
Hệ thống chính trị thay cho khái nhiệm Hệ thống chuyên chính vô sản.
- HTCT nước ta được xác lập vào năm 1945 – sau CMT8/1945 thành công v ới tên gọi là
Chuyên chính vô sản.
- Đảng giữ vai trò lãnh đạo, hạt nhân HTCT; Nhà n ước gi ữ vai trò tr ụ cột, trung tâm
đối với HTCT.
- Tại ĐH lần VI (12/1986) xác định nền tảng tư tưởng của Đ ảng là Ch ủ nghĩa Mác –
Lênin, chỉ đạo toàn bộ sự nghiệp CM của ND ta
- Nền tảng tư tưởng hiện nay của Đảng ta: CN Mác – Lênin và tư tưởng HCM.
- HTCT VN bao gồm 3 tổ chức: ĐCSVN; NNCHXHCNVN; MTTQVN và các t ổ ch ức CT
– XH: Công đoàn VN, Đoàn TNCS HCM; Hội Liên hi ệp Ph ụ n ữ VN; H ội C ựu chi ến
binh VN; Hội Nông dân VN
- 4 kiểu NN: Chủ nô – PK – Tư sản – XHCN
Câu 145: ĐH lần VI (12/1986) – Về chính trị xác định 6 nguyên tắc chỉ đạo:
(1) Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta, là sụ lựa ch ọn sáng su ốt c ủa Bác H ồ,
là mục tiêu, là lý tưởng của Đảng và ND ta.
(2) CN Mác – Lênin là nền tảng tư tưởng c ủa Đ ảng, chỉ đ ạo toàn bộ s ự nghiệp CM c ủa
ND ta.
(3) Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của HTCT
(4) Sự lãnh đạo của Đảng là ĐK quyết định thăng lợi sự nghiệp XD và BV TQ XHCN
của ND ta
(5) Xây dựng nền DCXHCN là mục tiêu, là động lực của sự nghiệp XD XHCN.
(6) Kết hợp CN yêu nước với CN quốc tế vô s ản và CN quốc tế XHCN, k ết h ợp s ức
mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

Câu 146: ĐH lần VI (12/1986) – Về đối ngoại:


Nghị quyết 13 – NQ/TƯ của BCT (5/1988) về nhiệm vụ và chính sách đối ngo ại
trong tình hình mới – đánh dấu sự đổi mới tư duy c ủa Đ ảng trong quan hệ quốc tế và
chuyển hướng toàn bộ chiến lược đối ngoại của Đ ảng NQ có ý nghĩa đ ặt n ền móng
hình thanh nội dung đường lối đối ngoại trong thời kỳ đổi mới.
Câu 147: ĐH lần VI (12/1986) – Về đối ngoại:
- QTN VN rút khỏi Cam (9/1989)
- Từ năm 1990, Đảng ta chủ trương mở rộng quan hệ h ữu ngh ị và h ợp tác với các n ước
trên nguyên tắc bình đẳng và cùng có lợi. “ Tiếp tục mở rộng QHĐN theo phương châm
thêm bạn , bớt thù, giữ vững hòa bình, để XD và BVTQ”.
b) ĐH VII và Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 148: ĐH VII của Đảng (6/1991) với điểm mới nổi bật là:
- Thông qua Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH – C ương
lĩnh năm 1991
+ 5 bài học lớn
+ 6 đặc trưng của CNXH
+ 7 phương hướng XD XHCN
- Lần đầu tiên Thông qua Chiến lược ổn định và phát triển KT – XH đến năm 2000.
Câu 148: ĐH VII của Đảng (6/1991) – Cương lĩnh 1991 có 6 đặc trưng về CNXH sau:
(1) Do ND làm chủ
(2) Có nền KT phát triển cao d ựa trên LLSX hiện đ ại và chế đ ộ công h ữu v ề các TLSX
chủ yếu
(3) Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
(4) Con người được giải phóng khỏi áp bức, bốc lột, bất công, làm theo năng l ực, hướng
theo lao động, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển trên toàn
diện cá nhân.
(5) Các DT trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ (mới)
(6) Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với ND tất cả các nước trên thế giới. (mới)
Câu 149: ĐH VII của Đảng (6/1991) lần đầu tiên Đảng ta đề ra n ền văn hóa tiên ti ến,
đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 150: Cương lĩnh năm 1991 đã giải đáp đúng đ ắn vấn đề cơ bản nh ất c ủa CMVN
trong TKQĐ lên CNXH; Đặt nền tảng đoàn kết, th ống nhất gi ữa tư t ưởng với hành
động, tạo sức mạnh tổng hợp, đưa CMVN tiếp tục phát triển.
Câu 151: ĐH VII của Đảng (6/1991) – Đối ngoại: H ợp tác, bình đẳng, cùng có l ợi v ới
tất cả các nước trên thế giới, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội với lời tuyên b ố
chiến lược: “ VN muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, ph ần đ ầu
vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
Câu 152: ĐH VII của Đảng (6/1991) – Lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tư tưởng
Hồ Chí Minh và khẳng định: “ĐCSVN lấy CN Mác – Lênin và t ư t ưởng HCM làm n ền
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”.
Câu 153: ĐH VII của Đảng (6/1991) là “ĐH của trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương –
đoàn kết”.
Câu 154: ĐH VII4 của Đảng (6/1991) – Kỳ h ọp th ứ 11 (4/1992), Quốc h ội đã thông qua
Hiến pháp năm 1992 (Hiếp pháp thứ 4)
Câu 155: Đại hội III lần đầu tiên Đảng đề ra đường lối CNH => ĐH VII của Đảng
(6/1991) – Hội nghị TƯ 7 (7/1994) khóa VII đề ra chủ trương CNH, HĐH5.
Câu 156: Hội nghị TƯ 7 (7/1994) xác định mục tiêu lâu dài CHN, HĐH: M ức s ống vật
chất – tinh thần cao; QP – AN vững chắc; “Dân giàu, n ước m ạnh, XH công b ằng, văn
minh”; QHSX tiến bộ phù hợp với trình độ phát triển của LLSX; C ơ c ấu KT hợp lý;
CSVC – KT hiện đại => Trở thành nước CN định hướng XHCN.
Câu 157: ĐH VII của Đảng (6/1991) – Hội nghị TƯ 3 (6/1992):
- Củng cố QP, giữ vững an ninh quốc gia: (1) Chống chiến lược: “Di ễn biến hòa bình”;
(2) Bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
- Rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ ngoại giao
- Về tự đổi mới và chỉnh đốn Đảng: (1) XD Đảng về CT và tư t ưởng; (2) Chỉnh đ ốn
Đảng về công tác tổ chức, tạo bước chuyển bi ến quan tr ọng về công tác cán b ộ; (3) Đ ổi
mới và tăng cường coogn tác dân vận; (4) Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đ ảng.
Câu 158: ĐH VII của Đảng (6/1991) – Nghị quyết 07 (17/11/1993) của BCT: (1) Đ ại
đoàn kết dân tộc, tăng cường MTDTTN; (2) M ục tiêu chug: Vì lợi ích chung c ủa dân
tộc, cùng nhau xóa bỏ mặc cảm, định kiến, hận thù và hướng v ề tương lai.
Câu 159: Từ tháng 11/1991, VN – TQ bình thường hóa quan hệ ngoại giao. VN tham
gia ASEAN ngày 28/7/1995. Ngày 11/7/1995, VN – M ỹ thiết lập quan hệ ngoại giao.
Ngày 28/7/1994 tham gia Công ước về Luật biển năm 1982 LHQ.
c) Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng

4 Vẫn coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.


5 CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý
KT – XH; Từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động với công nghệ hiện
đại, phương pháp tiên tiến; Dựa vào phát triển công nghiệp và tiến bộ KH – KT; Tạo ra năng suất lao động XH
cao.
Câu 160: ĐH VII của Đảng (6/1991) là ĐH lần đầu tiên Đảng tổ chức H ội nghị giữa
nhiệm kỳ.
Câu 161: Hội nghị giữa nhiệm kỳ lần đầu tiên khẳng định Xây d ựng Nhà nước pháp
quyền Việt Nam của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.=> Hội nghị TƯ 8 (1/1995) c ụ
thể hóa chủ trương.
Câu 162: “ KIểm soát quyền lực” được đ ưa vào Hi ếp pháp lần đầu tiên là Hiến pháp
năm 2013. Điểm mới của Hiến pháp năm 2013 là chữ nhân dân được viết “ Nhân dân”
2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh CHN, HĐH và hội nh ập qu ốc t ế (t ừ năm
1996 đến nay)
a) ĐH VIII và bước đầu thực hiện CNH, HĐH
Câu 163: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) – Mục tiêu tổng quát XDCNXH VN là: “ Dân giàu,
nước mạnh, XH công bằng, văn minh”
Câu 164: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) – Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng KT – XH =>
Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước => 6 quan đi ểm về CNH. Hi ện nay, nước ta đang ở
trên chặng đường đẩy m ạnh CNH, HĐH đất nước tiến lên CNXH.
Câu 165: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) – Phát triển Kinh tế là nhi ệm vụ trọng tâm, xây
dưng Đảng là then chốt.
Câu 166: 6 quan điểm mới của Đảng về CNH thời kỳ mới: KT nhà nước gi ữa vai trò
chủ đạo; KH – CN là động lực của CNH, HĐH; Phát huy ngu ồn lực con ng ười là y ếu t ố
cơ bản cho sự phát triển nhanh vè bền vững; Giữ vũng đ ộc lập, t ự chủ, đi đôi v ới m ở
roognj hợp tác quốc tế, đa phương hóa, đa dạng háo quan hệ đối ngoại; Lấy hiệu qua KT
làm tiêu chuẩn cơ bản; Kết hợp KT với QPAN.
Câu 167: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) – Về Kinh tế: (1) Thúc đẩy sự chuyển dịch c ơ c ấu
KT và điều chỉnh c ơ cấu đầu tư; (2) Tăng c ường s ự lãnh đạo của Đ ảng, qu ản lý NN và
phát huy quyền làm chủ ND; (3) Giải quyết lao động việc làm, xóa đói gi ảm nghèo.
Câu 168: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) - Về chính trị:
- NQ HN TƯ 3 (6/1997) về phát huy quyền làm chủ của nhân dân, ti ế t ục xây d ựng
NNCHXHCNVN trong sạch, vững mạnh
- Chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước – HN TƯ 3
- Chỉ thị 30 (18/2/1998) về xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở
- NQ HNTW 6 lần 2 (2/1999) về một số vấn đề cơ bản và cấp bạch trong XD Đảng.
Câu 169: ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996) – VỀ VH – GD:
- HNTW 2 (12/1996) khóa VIII => NQ 02: coi GD – ĐT cùng v ới KH và CN là qu ốc
sách hàng đầu, là nhân tố quyết đ ịnh tăng trưởng KT và phát triển XH
- HNTW 5 (7/1998) – NQ số 03 về XD và phát triển nền VH VN tiên ti ến, đ ậm đà b ản
sắc dân tộc. XD và phát triển VH là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó
đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọng => NQTW 5 khóa VIII được xem là Tuyên
ngôn văn hóa của Đảng trong thời kỳ thực hiện CNH, HĐH.
b) ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đ ảng, tiếp tục thực hiện CNH, HĐH đất
nước
Câu 170: ĐH IX (19/4 – 22/4/2001) – ĐH mở đầu thế kỷ XXI – TBT: Nông Đức M ạnh.
Câu 171: ĐH IX (4/2001) – Chiến lược phát triển KT – XH 2001 – 2010 – M ục tiêu
tổng quát: Đưa đất nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, tạo n ền t ảng đ ến năm
2020 nước ta cơ bản trở thành một nước CN theo hướng hiện đại.
Câu 172: Tại ĐH IX (4/2001), Đảng ta xác định rõ nội dung Tư tưởng Hồ Chí Minh
“Tư tưởng HCM là một hệ thống quan đi ểm toàn di ện và sâu s ắc v ề nh ững vấn
đề cơ bản của CMVN, là kết quả s ự vận dụng và phát triển sáng tạo CN Mác – Lênin
vào ĐK cụ thể của nước ta, kế thừa và phát tri ển các giá trị truyền th ống tốt đẹp c ủa dân
tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại”.
Câu 173: ĐH IX (4/2001) – Một trong những nội dung chủ yếu của đ ấu tranh giai cấp
là: Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH theo định hướng XHCN, kh ắc phục tình
trạng nghèo nàn, kém phát triển.
Câu 174: ĐH IX (4/2001) – Một trong những nội dung chủ yếu của đ ấu tranh giai cấp
là: Thực hiện công bằng XH, chống áp bức, bất công.
Câu 175: ĐH IX (4/2001) – Một trong những nội dung chủ yếu của đ ấu tranh giai cấp
là: Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực, sai trái.
Câu 176: ĐH IX (4/2001) – Một trong những nội dung chủ yếu của đ ấu tranh giai cấp
là: Đấu tranh làm thất bại m ọi âm mưu và hành động chống phá của các th ế l ực thù
địch
Câu 177: ĐH IX (4/2001) – Một trong những nội dung chủ yếu của đ ấu tranh giai cấp
là: Bảo vệ độc lập dân tộc, XD nước ta thành m ột nước XHCN phồn vinh, nhân dân
hạnh phúc (XD đất nước ngày càng giàu mạnh)
Câu 178: ĐH IX (4/2001) – Đ ộng lực chủ yếu phát triển đất nước: Đại đoàn kết toàn
dân trên cơ sở liên minh giữa công – nông – trí th ức do Đảng lãnh đạo, k ết h ợp hài hòa
các lợi ích các nhân, tập thể và XH, phát huy mọi tiềm năng và nguồn l ực các thành
phần KT của toàn XH.
Câu 179: ĐH IX (4/2001) lần đầu tiên Đảng ta xác định Mô hình kinh t ế t ổng quát
trong TKQĐ lên CNXH:
“Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa6”
Câu 180: ĐH IX (4/2001) – Xác định có 6 TP KT; ĐH X – xác đinh có 5 TPKT
Câu 181: ĐH IX (4/2001) – xác định KTTT là một kiểu tổ ch ức KT v ừa tuân theo quy
luật của KTTT, vừa dựa trên cơ sở và chịu s ự dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên t ắc và
bản chất của CNXH
Câu 182: ĐH IX (4/2001) – xác định Tính Định hướng bao gồm: “S ở h ữu; Tổ chức
quản lý; Phân phối”
Câu 183: ĐH IX (4/2001) – Đ ối ngoại: “Chủ động” hội nhập KTQT theo tinh th ần phát
huy tối đa nội lực, thực hiện nhất quán đ ường lối độc lập, t ự chủ, rộng m ở, đa phương
hóa, đa dạng hóa. “ VN sẵn sàng là bạn, là đối tác tin c ậy c ủa các n ước trong c ộng
đồng quốc tế, phấn đầu vì hòa bình, độc lâp và phát triển”
* Đảng ta lần đầu tiên đưa ra khái ni ệm Hội nhập ở ĐH VIII ĐH IX b ổsung thêm
từ Chủ động.
Câu 184: Hội nghị TƯ 5 (3/2002) khóa IX, Đảng ta xác định KT tư nhân là bộ phận
cấu thành quan trọng của nền KT quốc dân.
Câu 185: ĐH IX (4/2001) – Hội nghị TƯ 7 (3/2003) – Đất đai là tài nguyên quốc gia vô
cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc bi ệt, là nguồn nội lực và nguồn v ốn to l ớn c ủa đ ất
nước, quyền sử dụng đất là hàng hóa đặc biệt.
c) ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ X c ủa Đ ảng và quá trình th ực hiện Ngh ị quyết
Đại hội.
Câu 186: ĐH X (18 – 25/4/2006) – TBT: Nông Đức Mạnh – Chủ đề ĐH:
“Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đ ấu c ủa Đ ảng, phát huy sức m ạnh
toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn di ện công cu ộc đổi m ới, sớm đ ưa nước ta ra khỏi tình
trạng kém phát triển”.

6 Tính chất riêng của Nền KT Việt Nam.


Câu 187: ĐH X (4/2006) – Một trong 2 đặc trưng mới của CNXH đ ược bổ sung trong
ĐH X (4/2006) là: Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 188: ĐH X (4/2006) – Một trong 2 đặc trưng mới của CNXH được bổ sung trong
ĐH X (4/2006) là: Có Nhà nước Pháp quy ền XHCN.
Câu 189: ĐH IV – Đảng xác định 4 đặc trưng của CHXH; ĐH VII – Đ ảng xác đ ịnh 6
đặc trưng của CNXH; ĐH X – Đảng xác định 8 đặc trưng c ủa CNXH.
Câu 190: ĐH X (4/2006) – M ột trong 3 điểm nổi bật của ĐH X là : “Xác định XD, chỉnh
đốn Đảng là nhiệm vụ then chốt hàng đầu và Cho phép Đảng viên làm KT tư nhân”
Câu 191: ĐH X (4/2006) – Một trong 3 điểm nổi bật của ĐH X là : “Lấy mục tiêu giữ
vững độc lập, thống nhất, dân giàu, nước mạnh, XH công bằng, DC, văn minh làm điểm
tương đồng, tìm sự đồng thuận cho toàn dân tộc.
Câu 192: ĐH X (4/2006) – Một trong 3 điểm nổi bật của ĐH X là: “Đẩy m ạnh CNH,
HĐH gắn với phát triển KT tri thức, chủ động, tích cực hội nhập KTQT”
� Lần đầu tiên tại ĐH X, Đảng đề ra chủ tr ương Đẩy m ạnh CNH, HĐH g ắn v ới KT tri
thức.
� ĐH IX xác định Hội nhập KTQT – ĐH X bổ sung thêm từ “Tích cực”.
Câu 193: Đại hội XI của Đảng (01/2011) – Chủ đề ĐH:
“Tiếp tục nâng cao năng lực lãnh đạo và s ức chiến đấu c ủa Đ ảng, phát huy s ức
mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền t ảng đ ến năm 2020
nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”.

Câu 194: Tại Đại hội XI c ủa Đảng (01/2011) – Đại H ội thông qua Cương lĩnh XDĐN
trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 195: Cương lĩnh XDĐN trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011)
xác định mô hình, mục tiêu là: Xã hội XHCN
Câu 196: Cương lĩnh XDĐN trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) –
bổ sung 2 đặc trưng (so với cương lĩnh 1991):
- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
- Có NNPQ XHCN của ND, do ND, vì ND do ĐCS lãnh đạo.
Câu 197: Cương lĩnh XDĐN trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011)
xác định có 8 đặc trưng của CNXH và 8 phương hướng XD CNXH.
Câu 198: Tại Đại hội XI của Đảng (01/2011) Đảng ta đề ra phương châm đường lối đối
ngoại chiến lược là: Đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển, đa d ạng
hóa, đa phương hóa quan hệ, chủ động và tích cực HỘI NHẬP QUỐC TẾ, vì lợi ích
quốc gia, dân tộc: là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhi ệm trong c ộng đ ồng
quốc tế.
Câu 199: Đảng ta chủ trương chủ động và tích cực hội nhập quốc tế, trong đó h ội nh ập
KING TẾ là trọng tâm
Câu 200: Tại ĐH XI (01/2011) Đảng ta đề ra mục tiêu đối ngoại là: “Vì lợi ích qu ốc
gia, dân tộc.
Câu 201: Tại ĐH XII (01/2016) Đảng ta đề ra mục tiêu đối ngoại là: “Bảo đảm l ợi ích
tối cao quốc gia, dân tộc trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế”
Câu 202: Tại ĐH XIII (01/2021) Đảng ta đề ra mục tiêu đối ngoại là: “Bảo đảm cao
nhất lợi ích quốc gia, dân tộc trên cơ sở các nguyên tắc cơ b ản của Hiến ch ương Liên
Hợp quốc và Luật pháp Quốc tế”.
Câu 203: Tại ĐH XIII (01/2021) Đảng ta xác định phương châm đ ường l ối đối ngo ại
là: Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế toàn diện, sâu rộng; là bạn, là đối tác tin cậy
và là thành viên tích cực có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế.
Câu 204: Tại ĐH XI (01/2011) Đảng ta xác định:
- Kinh tế nhà nước giữa vai trò chủ đạo
- Kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng v ững chắc của
nền kinh tế quốc dân
- Kinh tế tư nhân là một trong những động lực của nền kinh tế
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được khuyến khích phát triển.
Câu 205: Tại Chỉ thỉ số 03 (5/2011) – của BCT khóa XI về tiếp tục đ ẩy mạnh vi ệc học
tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
Câu 206: Tại Hội nghị TƯ 4 khóa XI (01/2012) ban hành Nghị quyết số 12 – Một s ố
vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.
Câu 207: Hiến pháp năm 2013 được thông qua và ban hành tại ĐH XI (01/2011)
Câu 208: Tại Hội nghị TƯ 6 khóa XI (12/2012) ban hành Nghị quyết 20 về phát triển
khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH trong điều kiện KTTT định h ướng
XHCN và HNQT
Câu 209: Tại Hội nghị TƯ 9 khóa XI (6/2014) ban hành Nghị quy ết 33 v ề xây d ựng và
phát triển, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
Câu 210: Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết số 33:
(1) Văn hóa là nền tảng tinh thần của XH, là mục tiêu, động l ực phát triển bền v ững đất
nước.
(2) Văn hóa phải đặt ngang hàng với KT, CT, XH
(3) XD nền văn hóa VN tiên ti ến, đậm đà bản sắc dân tộc , th ống nhất trong đa dạng của
cộng đồng các dân tộc VN, với các đặc trưng dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học
(4) Phát triển văn hóa vì sự hoàn thiện nhân cách con người và XD con ng ười đ ể phát
triển văn hóa
(5) Trong XD văn hóa, trọng tâm là chăm lo XD con ng ười có nhân cách, l ối s ống t ốt
đẹp, vơi các đặc tính cơ bản: yêu nước, nhân ái, nghĩa tình, trung thực, đoàn kết, cần cù,
sáng tạo.
Câu 211: Tại Hội nghị TƯ 8 khóa XI ban hành Nghị quyết 29 v ề đổi m ới căn bản, toàn
diện GD&ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện KTTT định hướng XHCN và
HNQT.
Câu 212: Đồng chí Nguyễn Phú Trọng giữ chức Tổng Bí thư từ ĐH XI – ĐH XIII
Câu 213: ĐH XII (01/2016) là ĐH “Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Đổi mới”
Câu 214: Chủ đề của ĐH XII (01/2016) là:
“ Tăng cường XD Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân
chủ XHCN; đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi m ới; bảo vệ vững chắc Tổ
quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa nước ta c ơ bản tr ở
thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 215: Tại ĐH XII (01/2016) lần đầu tiên Đảng ta nâng QPAN – ĐN lên làm thành
tố của chủ đề đại hội.
Câu 216: Hội nghị TƯ khóa XII ra Nghị quyết 05 (11/2016) về một số chủ trương, chính
sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất l ượng tăng trưởng,
năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 217: Hội nghị TƯ 5 khóa XII (5/2017) chủ trương tiếp tục hoàn thiện thể chế KTTT
định hướng XHCN.
Câu 218: Hội nghị TƯ 5 khóa XII ban hành Nghị quyết 12 (6/2017) về tiếp tục c ơ c ấu
lại, đổi mới và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nước nhà.
Câu 219: Hội nghị TƯ 5 khóa XII ban hành Nghị quyết 10 (6/2017) về phát triển kinh tế
tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền KTTT định hướng XHCN.
Câu 220: Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân giữ vai trò nồng cốt
để phát triển kinh tế độc lập, tự chủ.
Câu 221: Bộ chính trị ban hành Chỉ thị số 05 (ĐH XII) (5/2016) về đ ẩy mạnh h ọc tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
Câu 222: Hội nghị TƯ 4 khóa XII ra Nghi quyết 04 (10/2016) về tăng cường xây dựng,
chỉnh đốn Đảng;ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái v ề tư t ưởng chính tr ị, đạo đức, l ối
sống, những biểu hiện “tự diễn biến” ,”tự chuyển hóa” trong nội bộ.
Câu 223: Hội nghị TƯ 7 ban hành Nghị quyết 26 (5/2018) về tập trùn XD đội ngũ cán
bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang t ầm nhi ệm
vụ.
Câu 224: Hội nghị TƯ 8 (10/2018): Quy định về trách nhiệm nêu gương của cán b ộ,
đảng viên, trước hết là UVBCT, UVBBT, UVBCHTWĐ
Câu 225: Kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIV (10/2018): TBT NPT giữ cương vị Chủ tịch
nước CHXHCNVN (2016 – 2021)
Câu 226: ĐH XIII (25/01 – 01/02/2021) là ĐH “Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Sáng
tạo – Phát triển”
Câu 227: ĐH XIII (01/2021) có chủ đề:
“Tăng cường xây dựng, ch ỉnh đốn Đảng và hệ thống chính tr ị trong s ạch, v ững mạnh;
khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, s ức mạnh đ ại đoàn kết toàn dân
tộc kết hợp với sức mạnh thời đại; tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng b ộ công cu ộc đ ổi
mới; XD và BV vững chắc TQ, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; ph ấn đ ấu đ ến
giữa TK XXI, nước ta cơ bản trở thành nước phát triển, theo định hướng XHCN”.
Câu 228: Mục tiêu cụ thể được xác định tại ĐH XIII (25/01 – 01/02/2021) của Đảng là:
- Đến năm 2025: Là nước đang phát triển, có CN theo hướng hiện đ ại, v ượt qua m ức
thu nhập TB thấp
- Đến năm 2030: Là nước đang phát triển, có CN hiện đại, thu nhập trung bình cao
- Đến năm 2045: Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
Câu 229: Quan điểm chỉ đạo tại ĐH XIII: Bảo đảm cao nhất l ợi ích quốc gia – dân t ộc
trên cơ sở các nguyên tắc c ơ bản của Hiến ch ương Liên h ợp quốc và luật phát qu ốc t ế,
bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi.
Câu 230: ĐH XIII xác định phát triển KT – XH là trung tâm; XD Đảng là then ch ốt;
phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng y ếu,
thường xuyên.
KHÔNG CÓ VIỆC GÌ KHÓ – CHỈ SỢ LÒNG KHÔNG BỀN
ĐÀO NÚI VÀ LẤP BIỂN – QUYẾT CHÍ ẮP LÀM NÊN
QUYẾT TÂM HOÀN THÀNH MỤC TIÊU MÔN LSĐCSVN > 9,5 ĐIỂM/ Đ ẠT A

MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO TRONG ĐỀ KIỂM TRA


Câu 1: Việt Nam bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với TQ và Liên Xô vào thời gian nào?
� Năm 1950
Câu 2: Bước đột phá thứ nhất của Đảng ta về đổi mới Kinh t ế ?
� Hội nghị TƯ 6 khóa IV (8/1979)
Câu 3: Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH được thông qua vào ĐH l ần
mấy của Đảng?
� ĐH VII (6/1991)
Câu 4: Phương châm đối ngoại “VN là bạn, là đối tác tin c ậy và là thành viên có trách
nhiệm trong cộng đồng quốc tế” được xác định tại ĐH mấy của Đảng?
� ĐH lần XI (1/2011)
Câu 5: Đặc điểm nói về CNH nước ta thời kỳ trước đổi mới?
� Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý.
Câu 6: Từ kỳ họp nào, QH quyết định lấy tên nước là nước CHXHCNVN?
� Kỳ họp thứ nhất QH nước VN thống nhất (7/1976)
Câu 7: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống Đế quốc lên hàng đầu?
� Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng (2/1930)
Câu 8: Chủ tịch nước ta hiện nay là?
� Nguyễn Xuân Phúc
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp các yếu tố?
� Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 10: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
� Nhà nước CHXHCN Việt Nam
Câu 11: Bài học có gái trị hàng đầu trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
nước là?
� Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH
Câu 12: Mục tiêu phấn đẩu của Việt Nam là?
� Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 13: Thành phần KT nhà nước có vai trò?
� Vai trò chủ đạo
Câu 14: Kinh tế tri thức là?
� Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo (Là nền
KT dựa vào khai thác tri thức để làm giàu)
Câu 15: Trong chủ trương hội nhập quốc tế, Đảng ta ch ủ tr ương hội nh ập trên lĩnh vực
nào là trọng tâm?
� Kinh tế
Câu 16: ĐH lần mấy của Đảng quyết định lấy ngày 3/2 làm ngày k ỷ ni ệm thành l ập
Đảng?
� ĐH lần III (9/1960)
Câu 17: Đường lối đổi mới toàn diện của nước ta được đề ra từ ĐH nào?
� ĐH lần VI (12/1986)
Câu 18: Cách diễn đạt đúng nhất về vai trò lãnh đạo của Đảng cách mạng Việt Nam
hiện nay?
� S ự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân t ố hàng đầu quyết định sự th ắng lợi của
CMVN
Câu 19: Đảng ta xác định nước ta chuyển sang chằng đường đẩy mạnh CNH, HĐH đ ất
nước là tại ĐH lần mấy?
� ĐH lần thứ X (4/2006)
Câu 20: Quan điểm Đảng ta hiện nay về đối ngoại?
� Bảo đảm cao nhất lợi ích quốc gia – dân tộc trên cơ s ở các nguyên t ắc cơ bản c ủa Hiến
chương Liên Hợp Quốc và Luật pháp Quốc tế, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi.
Câu 21: Tại ĐH lần II (2/1951), Đảng ta ra hoạt động công khai với tên gọi?
� Đảng Lao động Việt Nam
Câu 22: Sắp xếp theo thứ tự thời gian Đảng ta ký kết Hiệp định 3 sự kiện sau (trước đến
sau):
(1) Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)
(2) Hiệp định Gioveno (21/7/1954)
(3) Hiệp định Paris (27/1/1973)
Câu 23: ĐH nào của Đảng xác định lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu?
� ĐH lần V (3/1982)
Câu 24: Tại ĐH X (4/2001), Đ ảng ta xác định mô hình KT tổng quát của n ước ta trong
TKQĐ lên CNXH là?
� KTTT định hướng XHCN
Câu 25: Điểm khác nhau căn bản giữa CLCT đầu tiên với LCCT T10 là?
� Vị trí của hai nhiệm vụ chiến lược
Câu 26: ĐH nào của Đảng chủ trương: “Chủ đ ộng và tích cực hội nhập quốc tế”
� ĐH XI (01/2011)
Câu 27: Mâu thuẫn chủ yếu nhất ở Việt Nam đầu TK XX là mâu thuẫn nào?
� Giữa DTVN với TD Pháp xâm lược
Câu 28: Thắng lợi đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của CN Thực dân cũ?
� Chiến thắng Điên Biên Phủ năm 1954
Câu 29: Đảng ta xác định kẻ thù chính của CMVN sau CM Tháng 8 là?
� TD Pháp xâm lược
Câu 30: Nhiệm vụ quan trọng nhất, có tính chất bao trùm CMVN trong TK 1945 –
1946?
� Xây dựng, củng cố chính quyền
Câu 31: Cương lĩnh XHĐN trong TKQĐ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) có
mấy đặc trưng?
� 8 đặc trưng, 8 phương hướng
Câu 32: Mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2030 của Đảng ta trong Văn kiện ĐH
XIII?
� Là nước đang phát triển, có CN hiện đại, thu nhập trung bình cao
- Mục tiêu 2025: Là nước đang phát triển, có CN theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập TB thấp.
- Mục tiêu 2045: Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
Câu 33: Mốc lịch sử đánh dấu sự thất bại của chiến lược “đánh nhanh, th ắng nhanh”
của TD Pháp trong CT XL lần 2? Chi ến dịch Việt Bắc – Thu Đông năm 1947
Câu 34: Hội nghị nào của ĐCSVN mở đường cho PT Đồng Khởi ở miền Nam 1960?
� HN lần thứ 15 – Khóa II (1/1959)
Câu 35: Văn kiện nhấn mạnh “ Vấn đề thổ địa là cái cốt của CMTS dân quyền”?
� LCCT Tháng 10/1930
Câu 36: Tại ĐH nào, lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tư tưởng HCM?
� ĐH lần VIII (6/1991)
Câu 37: Giai đoạn năm 1961 – 1965, Mỹ thực hiện chiến lược CT nào?
� Chiến lược chiến tranh đặc biệt
Câu 38: Lĩnh vực nào có vai trò cũng là quốc sách hàng đầu?

You might also like