You are on page 1of 6

MỤC LỤC TRIẾT HỌC

Chương 1: khái luận về triết học và triết học 11


Mác-Lênin
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
2. Kĩ năng
3. Tư tưởng

B. Nội dung. 12
a. Khái lược về triết học
*nguồn gốc của triết học
*Nguồn gốc nhận thức

*Nguồn gốc xã hội. 15

b. Khái niệm triết học. 19

c. Đối tượng của triết học trong lịch sử. 23

d. Triết học- hạt nhân lý luận của thế giới quan 27


*Thế giới quan

*Hạt nhân lý luận của TGQ 30


2. Vấn đề cơ bản của triết học 33
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
b. chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm 35
c. thuyết khả tri và thuyết bất khả tri 39
3. Biện chứng và siêu hình 43
a. khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
*phương pháp siêu hình
*phương pháp biện chứng 45
b. các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử 46
II. Triết học mác lênin và vai trò của nó trong đời sống 48
1. sự ra đời và phát triển
a. những điều kiện lịch sử của sự ra đời
*Điều kiện kinh tế xh
*Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên 52
*Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học mác 57
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát 59
triển của triết học mác lê
*Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ
nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa cộng sản (1841-1844)
*Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện 65
chứng và duy vật lịch sử
*Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục tính chất trực quan siêu 72
hình của chủ nghĩa duy vật cũ và khắc phục tính chất duy
tâm, thần bí của phép biện duy sáng tạo ra một chủ nghĩa duy
vật triết học hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng
*C.Mác và Ph. Ăngghen đã bổ sung những đặc tính mới vào 75
triết học, sáng tạo ra một triết học chân chính khoa học - triết
học duy vật biện chứng
d. Giai đoạn V.I Lênin trong sự phát triển triết học 78
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác lê 95
a. khái niệm triết học Mác Lê
b. đối tượng của triết học mác lê 96
c. chức năng của triết học mác lê 99
3. Vai trò của triết học Mác lê trong đời sống xã hội và trong 102
sự nghiệp đổi mới ở VN hiện nay

Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng 118


B. Nội dung
1. vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a. quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
trước C. Mác về phạm trù vật chất
c. quan niệm triết học Mác Lê về vật chất 124
d. phương thức tồn tại của vật chất 133
*Vận động
đ. tính thống nhất vật chất của thế giới 144
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức 149
a. nguồn gốc của ý thức 150
b. bản chất của ý thức 159
c. kết cấu của ý thức 164
3. mối quan hệ giữa vc và ý thức 172
a. quan điểm của CNDT và CNDVSH
b. quan điểm của CNDVBC 174
*VC quyết định ý thức
*ý thức có tính độc lập tương đối và tác động lại VC
*ý nghĩa pp luận
II. Phép biện chứng dv 182
1. 2 loại hình biện chứng và phép BCDV
a. 2 loại hình biện chứng
b. khái niệm phép BCDV 185
2. ND của phép biện chứng dv 189
a. 2 nguyên lí của phép bcdv
*Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
*Nguyên lí về sự phát triển
b. các cặp phạm trù cơ bản của phép bcdv 203
*cái riêng cái chung
*nguyên nhân và kq
*nội dung và hình thức
*bản chất và hiện tượng
*khả năng và hiện thực
* cái đặc thù và cái phổ biến
c. các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 234
*quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn tới 237
những thay đổi về chất và ngược lại
*quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập 245
*quy luật phủ định của phủ định 251
III. Lý luận nhận thức 257
1. quan niệm lý luận nhận thức
*khái niệm lý luận nhận thức
*quan điểm của CNDT về nhận thức
*quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi
*quan điểm của thuyết không thể biết
2. lý luận nhận thức duy vật biện chứng 262
a. nguồn gốc, bản chất của nhận thức
b. thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối vs nhận thức 266
*phạm trù thực tiễn
*vai trò của thực tiễn đối với nhận thức 271
c. các giai đoạn của quá trình nhận thức 274
d. quan điểm của CNDVBC về chân lý 280
*quan niệm về chân lý

Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử 284

I. học thuyết hình thái kinh tế-xh 287


1. sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và sự phát triển 288
của xh
2. biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 291
a. phương thức sản xuất
*lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa ng lao động vs tư liệu 292
sản xuất
*quan hệ sản xuất là tổng hợp các quan hệ kinh tế -vc giữa 297
người vs ng trong quá trình sản xuất vật chất
b. quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát 299
triển của lực lượng sản xuất
*vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối vs quan hệ sản
xuất
*sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng 301
sản xuất
*ý nghĩa trong đời sống xã hội 304
3. biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của 305
xã hội
a. khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của
xh
b. quy luật về mqh biện chứng giữa cs hạ tầng và ktruc 308
thượng tầng của xh
*vai trò quyết định của cs hạ tầng đvs kiến trúc thượng tầng
*sự tác động trở lại của ktruc thượng tầng đvs cơ sở hạ tầng 310
*ý nghĩa trong đời sống xh 315
4. sự phát triển các hình thái kinh tế-xh là một quá trình lịch 317
sử- tự nhiên
a. phạm trù hình thái kinh tế-xh
b. tiến trình lịch sử tự nhiên của xh loài người 318
c. giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng 322
II. giai cấp và dân tộc 329
1. giai cấp và đấu tranh gc
2. dân tộc 362
a. các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành
dân tộc
b. dân tộc- hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay 366
3. mối quan hệ gc-dân tộc-nhân loại 374
III. nhà nước và CMXH 384
1. nhà nước
a. nguồn gốc của nhà nước
b. bản chất nhà nước
c. đặc trưng cơ bản
d. chức năng cơ bản
e. các kiểu và hình thức nhà nước
2. cách mạng xh 404
a. nguồn gốc của CMXH
b. bản chất của cmxh 406
c. phương pháp CM 414
d. vấn đề CMXH trên thế giới hiện nay 417
IV. ý thức xã hội 419
1. khái niệm tồn tại xh và các yếu tố cơ bản của tồn tại xh
a. khái niệm tồn tại xh
b. các yto cơ bản của tồn tại xh
2. khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức 421
xh
3. quan hệ biện chứng giữa tồn tại xh và ý thức xh, tính độc 440
lập tương đối của ý thức xh
V. triết học về con người 447
1. con người và bản chất con người
a. con người là thực thể sinh học-xh
b. con người khác với con vật… 450
c. con người là sản phẩm lịch sử…
d. con người là chủ thể của lịch sử
đ. bản chất con người là tổng hòa các quan hệ của xh 456
2. hiện tượng tha hóa của con người và vấn đề giải phóng con 457
người
3. quan điểm triết học mác lê về quan hệ các nhân và xh, về 465
vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
4. vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở việt nam 478

You might also like