You are on page 1of 23

Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
------------------------------------

CÂU HỎI ÔN TẬP


MÔN: Lý thuyết tài chính tiền tệ (EG16)

Phương án E
STT Nội dung câu hỏi Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D

BÀI 1: TÀI CHÍNH - THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

1. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp Điều kiện tiền đề, đảm bảo Điều kiện để doanh Điều kiện để sản xuất Điều kiện để đầu tư và
là? sự tồn tại ổn định và phát nghiệp ra đời và chiến kinh doanh diễn ra liên phát triển.
triển. thắng trong cạnh tranh. tục và ổn định.
2. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng Rủi ro cao và tất cả người Tất cả mọi tính toán Rất nhộn nhịp và hấp Nếu có vốn lớn và bản
khoán bị coi là có tính chất “may rủi” tham gia đều giầu lên một đều mang tính tương dẫn, thích hợp với người lĩnh thì sẽ đảm bảo
giống với "sòng bạc"? cách rất nhanh chóng. đối. ưa thích mạo hiểm và thắng lợi.
phải có rất nhiều tiền.

3. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là? Thị trường mở. Thị trường chứng Thị trường tín dụng Tất cả những nơi diễn
khoán. trung, dài hạn và thị ra các hoạt động mua
trường chứng khoán. và bán vốn với thời hạn
trên một năm.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 1
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

4. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị Thời hạn chuyển giao vốn Thời hạn, phương thức Công cụ tài chính được Các chủ thể tham gia
trường vốn và thị trường tiền tệ là? và mức độ rủi ro. chuyển giao vốn và các sử dụng và lãi suất. và lãi suất.
chủ thể tham gia.

5. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các Tín phiếu kho bạc Ngân phiếu Trái phiếu NH Trái phiếu CP
công cụ tài chính sau?

6. Chức năng duy nhất của thị trường tài Chuyển giao vốn, biến tiết Tổ chức các hoạt động Tạo điều kiện cho các Đáp ứng nhu cầu vay
chính là? kiệm thành đầu tư. tài chính. doanh nghiệp được và cho vay của các chủ
quảng bá hoạt động và thể khác nhau trong
sản phẩm. nền kinh tế

7. Thị trường tiền tệ trên thực tế được hiểu là? Thị trường mở. Thị trường chứng Thị trường tín dụng Tất cả những nơi diễn
khoán. trung, dài hạn và thị ra các hoạt động mua
trường chứng khoán. và bán vốn với thời hạn
dưới một năm.

8. Tại sao vốn đối với các doanh nghiệp trong Điều kiện tiền đề, đảm bảo Điều kiện để doanh Điều kiện để sản xuất Điều kiện để đầu tư và
nền kinh tế lại quan trọng? sự tồn tại ổn định và phát nghiệp ra đời và chiến kinh doanh diễn ra liên phát triển.
triển. thắng trong cạnh tranh. tục và ổn định

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 2
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

9. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu Chủ doanh nghiệp bỏ Ngân sách Nhà nước Tín dụng trung và dài Nguồn vốn sẵn có
cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các thêm vốn vào sản xuất hỗ trợ. hạn từ các ngân hàng trong các tầng lớp dân
doanh nghiệp Việt Nam là? kinh doanh. thương mại, đặc biệt là cư.
ngân hàng thương mại
Nhà nước.

10. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò Bổ sung thêm vốn lưu Tăng cường hiệu quả Tăng cường hiệu quả Bổ sung thêm vốn cố
đối với doanh nghiệp cụ thể là? động cho các doanh kinh tế và bổ sung nhu kinh tế và khả năng cạnh định cho các doanh
nghiệp theo thời vụ và cầu về vốn trong quá tranh cho các doanh nghiệp, nhất là các DN
củng cố hạch toán kinh tế. trình sản xuất kinh nghiệp
Việt Nam trong giai
doanh của các doanh
nghiệp. đoạn hiện nay.

11. Các công cụ tài chính bao gồm? Các loại giấy tờ có giá Cổ phiếu ưu đãi và Thương phiếu và những Các phương tiện thanh
được mua bán trên thị phiếu nợ chuyển đổi. bảo lãnh của ngân hàng toán không dùng tiền
trường tài chính. (3nk’s Acceptances). mặt.

12. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao Ngân hàng Trung Ương, Hộ gia đình. Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp ngoài
gồm? Các tổ chức tài chính dưới hình thức các Tổng Quốc doanh với quy
trung gian phi ngân hàng công ty. mô rất lớn.
và các ngân hàng thương
mại thành viên.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 3
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

13. Sự hình thành và tồn tại song song giữa Hai “kênh” dẫn truyền vốn Hai “kênh” này sẽ bổ Thị trường chứng khoán Các ngân hàng sẽ bị
hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị này sẽ cạnh tranh tích cực sung cho nhau và do là một đặc trưng cơ bản phá sản nếu không có
trường chứng khoán là vì: với nhau, và “kênh” có vậy đáp ứng đầy đủ của nền kinh tế thị hoạt động của thị
hiệu quả hơn sẽ được tồn nhất nhu cầu về vốn trường. trường chứng khoán và
tại và phát triển. đầu tư và thoả mãn mọi ngược lại.
đối tượng có đặc điểm
về ưa chuộng rủi ro của
công chúng trong nền
kinh tế.

14. Chứng khoán là? Các giấy tờ có giá được Cổ phiếu và trái phiếu Các giấy tờ có giá, mang Tín phiếu Kho bạc và
mua bán trên thị trường tài các loại. lại thu nhập, quyền tham các loại thương phiếu.
chính. gia sở hữu hoặc đòi nợ,
và được mua bán trên thị
trường.

15. Chức năng của thị trường tài chính? Dẫn vốn Đảm bảo tính thanh Hình thành giá cho các Cả 3 phương án đều
khoản cho tài sản tài tài sản tài chính đúng
chính

16. Thị trường vốn là nơi? Mua bán các tài sản tài Mua bán và trao đổi Huy động vốn cho thị Tăng vốn cho các
chính ngắn hạn các tài sản tài chính trường chứng khoán doanh nghiệp vừa và
trung hạn và dài hạn nhỏ

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 4
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

17. Quản lý nhà nước đối với thị trường tài Ổn định thị trường tài Đảm bảo cạnh tranh Đáp ứng các mục tiêu Cả 3 phương án đều
chính nhằm? chính lành mạnh trên thị tăng trưởng kinh tế đúng
trường tài chính

18. Trung gian tài chính là? Ngân hàng thương mại Công ty bảo hiểm Quỹ đầu tư Cả 3 phương án đều
đúng

19. Nhiệm vu của trung gian tài chính là? Huy động nguồn vốn cho Tạo thêm việc làm cho Đảm bảo an sinh xã hội Giám sát thị trường tài
phát triển kinh tế xã hội chính

20. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong Tạo ra các quỹ tiền tệ Tạo ra sự cạnh tranh Tăng lợi nhuận cho nhà Liên kết tài chính quốc
thị trường tài chính? trong xã hội trong sử dụng vốn đầu tư tế

BÀI 2: TIỀN TỆ - CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ - LẠM PHÁT

21. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực Tiết kiệm chi phí lưu Tăng cường khả năng Chỉ như vậy mới có thể Tiết kiệm được khối
(Commodities money) sang tiền quy ước thông tiền tệ. kiểm soát của các cơ đáp ứng nhu cầu của sản lượng vàng đáp ứng
(fiat money) được xem là một bước phát quan chức năng của xuất và trao đổi hàng cho các mục đích sử
triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì: Nhà nước đối với các hoá trong nền kinh tế. dụng khác
hoạt động kinh tế.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 5
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

22. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận Thuận lợi trong việc sản Được chấp nhận rộng Có thể chia nhỏ và sử Cả 3 phương án đều
là tiền trong nền kinh tế gồm: xuất ra hàng loạt và dễ rãi. dụng lâu dài mà không đúng.
dàng trong việc xác định bị hư hỏng.
giá trị.

23. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà Phương tiện trao đổi. Phương tiện đo lường Phương tiện lưu giữ giá Phương tiện thanh toán
kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là và biểu hiện giá trị. trị. quốc tế
quan trọng nhất?

24. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là? Một loại tín tệ. Tiền được làm bằng Tiền được ra đời thông Tiền gửi 3n đầu và tiền
giấy. qua hoạt động tín dụng gửi do các ngân hàng
và ghi trên hệ thống tài thương mại tạo ra.
khoản của ngân hàng.

25. Lạm phát sẽ tác động xấu đến? Thu nhập của các ngân Thu nhập của mọi tầng Thu nhập của các Thu nhập cố định của
hàng thương mại và các tổ lớp dân cư. chuyên gia nước ngoài. những người làm công
chức tín dụng.

26. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, Các ngân hàng thương mại Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương Không có câu nào đúng
cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào? rút tiền từ ngân hàng trung mở rộng cho vay chiết mua tín phiếu kho bạc
ương khấu đối với các ngân trên thị trường mở
hàng thương mại.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 6
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

27. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt Mục tiêu tối đa hoá lợi Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ Mục tiêu mở rộng tiền
tố? buộc, khả năng cho vay nhuận của các ngân lệ dự trữ vượt quá và tệ của Ngân hàng
của các ngân hàng thương hàng thương mại. lượng tiền mặt trong lưu Trung ương
mại. thông.
28. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự Tăng Giảm Không thay đổi
trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố
khác không thay đổi)
29. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho Tạm thời. Vĩnh viễn Không xác định được
các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát
hành?
30. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận Thuận lợi trong việc sản Được chấp nhận rộng Có thể chia nhỏ và sử Cả 3 phương án đều
là tiền trong nền kinh tế gồm: xuất ra hàng loạt và dễ rãi. dụng lâu dài mà không đúng:
dàng trong việc xác định bị hư hỏng.
giá trị.
31. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất Chắc chắn sẽ tang. Có thể sẽ tăng Có thể sẽ giảm Không thay đổi
tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
thay đổi như thế nào?
32. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, Các ngân hàng thương mại Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương Không có phương án
cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào? rút tiền từ ngân hàng trung mở rộng cho vay chiết mua tín phiếu kho bạc nào đúng
ương khấu đối với các ngân trên thị trường mở
hàng thương mại.

33. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân Bằng 10 % Nguồn vốn Bằng 10 % Nguồn vốn. Theo quy định của Ngân Bằng 10 % Tiền gửi
hàng thương mại nhất thiết phải? huy động. hàng Trung ương trong không kỳ hạn.
từng thời kỳ

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 7
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

34. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều Lạm phát do cầu kéo, chi Lạm phát do chi phí Những yếu kém trong Lạm phát do cầu kéo,
nước có thể được tổng hợp lại bao gồm: phí đẩy, bội chi Ngân sách đẩy, cầu kéo, chiến điều hành của Ngân chi phí đảy và những
Nhà nước và sự tăng tranh và thiên tai xảy ra hàng Trung ương. bất ổn về chính trị như
trưởng tiền tệ quá mức. liên tục trong nhiều bị đảo chính.
năm.

35. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các Có Không Lúc ban đầu thì có biến Không phương án nào
ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu động sau đó sẽ trở lại đúng
tố khác không đổi, phương trình trao đổi
(MV=PY) có biến động không? cân bằng ở mức cũ
36. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là? Tiền được pháp luật bảo Tiền được làm bằng Tiền được ra đời thông Tiền gửi ban đầu và
hộ, công chúng có niềm giấy. qua hoạt động tín dụng tiền gửi do các ngân
tin vào chúng và ghi trên hệ thống tài hàng thương mại tạo ra
khoản của ngân hàng.

37. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực Tiết kiệm chi phí lưu Tăng cường khả năng Chỉ như vậy mới có thể Tiết kiệm được khối
(Commodities money) sang tiền quy ước thông tiền tệ. kiểm soát của các cơ đáp ứng nhu cầu của sản lượng vàng đáp ứng
(fiat money) được xem là một bước phát quan chức năng của xuất và trao đổi hàng
triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì? cho các mục đích sử
Nhà nước đối với các hoá trong nền kinh tế.
dụng khác
hoạt động kinh tế.

38. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh Giá trị của tiền là lượng Lạm phát làm giảm giá Lạm phát là tình trạng Nguyên nhân của lạm
đề sau đây? hàng hoá mà tiền có thể trị của tiền tệ giá cả tăng lên phát là do giá cả tăng
mua được lên

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 8
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

39. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ trong một nền Thu nhập, lãi suất, sự ưa Thu nhập, mức giá, lãi Thu nhập, năng suất lao Sự thay đổi trong chính
kinh tế phụ thuộc vào những nhân tố chính
chuộng hàng ngoại nhập và suất và các yếu tố xã hội động, tốc độ lưu thông sách kinh tế vĩ mô của
sau:
mức độ an toàn xã hội. của nền kinh tế tiền tệ và lạm phát. chính phủ và thu nhập
của công chúng.
40. Lượng tiền cơ sở (MB) sẽ thay đổi như thế Tăng Giảm. Không đổi. Không có cơ sở xác định
nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái
về sự thay đổi của cơ số
phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị
trường mở? tiền tệ

BÀI 3: TÍN DỤNG – LÃI SUẤT TÍN DỤNG

41. Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chí Lãi suất tín dụng thương Lãi suất tín dụng Nhà Lãi suất tín dụng ngân Lãi suất danh nghĩa
phân loại lãi suất? mại nước hàng

42. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000(1 + 10% * 5) 10.000(1 + 0,1 )5 10.000/(1 + 0,1* 5) 10.000/(1 + 10%)5
10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi phát
sinh của kỳ trước được gộp chung vào với
gốc để tính lãi cho kỳ tiếp theo). Sau 5 năm
số tiền đó sẽ là?

43. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000(1 + 10% * 5) 10.000(1 + 10% )5 10.000/(1 + 10% *5) 10.000/(1 + 10% )5
10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi của
kỳ hạn trước không sinh lãi ở kỳ hạn sau
trong toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5
năm số tiền đó sẽ là?

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 9
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

44. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là Các loại lãi suất thường Trên thị trường có Lãi suất dài hạn thường Cả 3 phương án đều
đúng? thay đổi cùng chiều nhiều loại lãi suất khác cao hơn lãi suất ngắn đúng
nhau hạn
45. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung Tiết kiệm của hộ gia đình Quỹ khấu hao tài sản Thặng dư ngân sách của Các khoản đầu tư của
ứng nguồn vốn cho vay? cố định của doanh Chính phủ và địa doanh nghiệp
nghiệp phương
46. Lãi suất thực sự có nghĩa là? Lãi suất ghi trên các hợp Lãi suất chiết khấu hay Lãi suất danh nghĩa sau Lãi suất LIBOR,
đồng kinh tế. tái chiết khấu khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm SIBOR hay PIBOR, …
phát
47. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các Lãi suất danh nghĩa sẽ Lãi suất danh nghĩa sẽ Lãi suất thực sẽ tăng Lãi suất thực có xu
yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát tăng giảm hướng giảm
được dự đoán sẽ tăng lên thì:

48. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) Nhu cầu về nguồn vốn của Nhu cầu và thời hạn Mức độ rủi ro của món Quy mô và thời hạn
của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố? ngân hàng và thời hạn của vay vốn của khách vay và thời hạn sử dụng của khoản tiền gửi.
khoản tiền gửi. hàng. vốn của khách hàng.
49. Nhân tố tác động lên lãi suất? Tỷ lệ lạm phát. Tỷ suất lợi nhuận bình Chính sách kinh tế của Tất cả các phương án
quân của nền kinh tế. Nhà nước. đều đúng.

50. Nhận định nào sau đây sai trong ngắn hạn? Khi lãi suất tăng, chi tiêu Khi lãi suất tăng, chi Khi lãi suất tăng, chi tiêu Khi lãi suất giảm, chi
cho đầu tư sẽ giảm. tiêu cho đầu tư sẽ tăng. tiêu dùng giảm. tiêu tiêu dung tăng.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 10
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

51. Nhận định nào sau đây sai? Lãi suất trong nước tăng Lãi suất tăng sẽ tác Lãi suất trong nước giảm Lãi suất giảm sẽ làm
sẽ làm tăng nhu cầu đầu tư động xấu đến tỷ giá hối sẽ khuyến khích nhu cầu tăng xuất khẩu ròng.
cho xuất khẩu. đoái, gây bất lợi cho đầu tư cho xuất khẩu.
nhà xuất khẩu.
52. Nhận định nào sau đây là hình thức phân Việc phân phối được thực Việc phân phối được Việc phân phối được Không phương án nào
phối vốn tín dụng trực tiếp? hiện thông qua ngân hàng thực hiện thông qua thực hiện thông qua đúng.
thương mại. quỹ tín dụng. công ty tài chính.

53. Tín dụng là? Sự chuyển giao quyền sở Là sự hoàn trả có thời Phải có thêm một phần Chuyển giao vốn, có
hữu một số tiền từ chủ thể hạn. dư coi như phí thuê vốn thơi gian hoàn trả và
này sang chủ thể khác. công thêm phần lãi
54. Hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp Việc phân phối vốn từ chủ Việc phân phối vốn từ Việc phân phối vốn từ Không phương án nào
là? thể có vốn tạm thời chưa chủ thể có vốn tạm thời chủ thể có vốn tạm thời đúng.
sử dụng đến chủ thể sử chưa sử dụng đến ngân chưa sử dụng đến quỹ
dụng vốn đó. hàng thương mại. tín dụng.
55. Nguyên tắc cho vay của tín dụng? Hoàn trả gốc và lãi theo Hoàn trả gốc. Không hoàn trả. Không hoàn trả trực
hợp đồng. tiếp.

56. Vai trò của tín dụng? Ổn định đời sống, tạo Góp phần thúc đẩy sản Ổn định tiền tệ, ổn định Tất cả các phương án
công ăn việc làm ổn định xuất – lưu thông hàng giá cả. đều đúng.
kinh tế xã hội. hóa phát triển.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 11
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

57. Các chức năng chủ yếu của tín dụng ? Tập trung và phân phối lại Kiểm tra giám sát bằng Tạo lập vốn cho nền Tất cả các phương án
vốn, tài sản trên cơ sở có tiền đối với các hoạt kinh tế. đều đúng.
hoàn trả. động kinh tế xã hội.
58. Nhận định nào sau đây sai ? Tín dụng ngân hàng là Tín dụng Nhà nước là Tín dụng thương mại là Tín dụng tiêu dùng là
quan hệ tín dụng giữa một quan hệ tín dụng giữa quan hệ tín dụng giữa hình thức tài trợ cho
bên là Ngân hàng và bên Nhà nước với dân cư công ty cho thuê tài mục đích chi tiêu của
kia là các chủ thể kinh tế và các tổ chức kinh tế - chính (công ty tài chính), cá nhân, hộ gia đình.
khác. xã hội khác trong nền với doanh nghiệp, cá
kinh tế. nhân… dưới hình thức
cho thuê tài sản.
59. Nhận định nào sau đây không phải là đặc Lãi suất tín dụng tiêu dùng Người vay thường là cá Người vay thường quan Nguồn trả nợ của
điểm của tín dụng tiêu dùng? thường thấp hơn lãi suất nhân và các hộ gia tâm đến lãi vay và số khách hàng được lấy từ
cho vay thương mại. đình. tiền họ phải trả. thu nhập của họ không
nhất thiết phải từ kết
quả việc sử dụng
những khoản vay này.
60. Tín dụng ngân hàng có hạn chế so với các Khối lượng tín dụng lớn. Thời hạn tín dụng là đa Phạm vi hoạt động rộng. Lãi suất cao.
hình thức tín dụng khác là? dạng.

BÀI 4: HỆ THỐNG NGÂN HÀNG

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 12
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

61. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân Bằng 10 % Nguồn vốn Bằng 10 % Nguồn vốn. Theo quy định của Ngân Bằng 10 % Tiền gửi
hàng thơng mại nhất thiết phải ? huy động. hàng Trung ương trong không kỳ hạn.
từng thời kỳ.
62. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh Tuân thủ một cách nghiêm Có tỷ suất lợi nhuận Không có nợ xấu và nợ Hoạt động theo đúng
của một ngân hàng thương mại có thể đuợc túc tất cả các quy định của trên 10% năm và nợ quá hạn. quy định của pháp luật,
hiểu là? Ngân hàng Trung ương. quá hạn dới 8%. có lợi nhuận và tỷ lệ nợ
quá hạn ở mức cho
phép.
63. Chức năng trung gian tài chính của một Làm cầu nối giữa người Làm cầu nối giữa các Cung cấp tất cả các dịch Biến các khoản vốn có
ngân hàng thương mại có thể được hiểu là? vay và cho vay tiền. đối tợng khách hàng và vu tài chính theo quy thời hạn ngắn thành các
sở giao dịch chứng định của pháp luật. khoản vốn đầu tư dài
khoán. hạn hơn.
64. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng Ngân hàng thương mại Ngân hàng thương mại Ngân hàng thương mại Ngân hàng thương mại
thương mại và một công ty bảo hiểm là? không được thu phí của đợc phép nhận tiền gửi không được phép dùng không đợc phép tham
và cho vay bằng tiền, tiền gửi của khách hàng gia hoạt động kinh
khách hàng. trên cơ sở đó có thể tạo để đầu tư trung dài hạn, doanh trên thị trường
tiền gửi, tăng khả năng trừ trường hợp đầu tư chứng khoán.
cho vay của cả hệ trực tiếp vào các doanh
thống. nghiệp.

65. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, Có thể tăng. Có thể giảm. Có thể không tăng. Chắc chắn sẽ tăng.
khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự
trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
thay đổi nh thế nào?

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 13
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

66. Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt Mục tiêu tối đa hoá lợi Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, và Mục tiêu mở rộng của
tố? buộc, khả năng cho vay nhuận của các ngân lượng tiền mặt trong lưu Ngân hàng Trung
ương.
của các ngân hàng thương hàng thơng mại. thông.
mại.
67. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất Chắc chắn tăng. Có thể tăng. Có thể giảm. Không thay đổi.
tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
thay đổi như thế nào?

68. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, Các ngân hàng thương mại Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương Không câu nào đúng.
cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào? rút tiền từ ngân hàng trung mở rộng cho vay chiết mua tín phiếu kho bạc
ương. khấu đối với các ngân trên thị trường mở.
hàng thương mại.

69. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào Giảm. Tăng. Không đổi Không có cơ sở xác
nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái định về sự thay đổi của
phiếu cho các ngân hàng thương mại trên cơ số tiền tệ.
thị trường mở?
70. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò Bổ sung thêm vốn lưu Tăng cường hiệu quả Bổ sung thêm vốn cố Bổ sung thêm vốn cố
đối với doanh nghiệp cụ thể là? động cho các doanh kinh tế và bổ sung nhu định cho các doanh định cho các doanh
nghiệp theo thời vụ và cầu về vốn trong quá nghiệp, nhất là các Việt nghiệp, nhất là các Việt
củng cố hạch toán kinh tế. trình sản xuất kinh Nam trong giai đoạn Nam trong giai đoạn
doanh của các doanh hiện nay. hiện nay.
nghiệp.
71. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các Mức độ rủi ro của món Thời hạn của món vay Khách hàng vay vốn Tất cả các phương án
món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vay. dài ngắn khác nhau. thuộc đối tượng ưu tiên. đều đúng.
vào?
72. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng Một ngân hàng phá sản sẽ Các cuộc phá sản ngân Một số lượng nhất định Tất cả các phương án
được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh gây nên mối lo sợ về sự hàng làm giảm lượng các doanh nghiệp và đều sai.
tế là? phá sản của hàng loạt các tiền cung ứng trong nền công chúng bị thiệt hại.
ngân hàng khác. kinh tế.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 14
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

73. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan Công ty cổ phần thật sự Công ty đa quốc gia Một Tổng công ty đặc Một loại hình trung
niệm là? lớn. thuộc sở hữu nhà nước. biệt được chuyên môn gian tài chính.
hoá vào hoạt động kinh
doanh tín dụng.

74. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu Ngân hàng cho vay có cơ Mua đứt thương phiếu Ngân hàng cho vay căn Một loại cho vay có
là? sở bảo đảm và căn cứ vào đó hay một bộ giấy tờ cứ vào giá trị của thương bảo đảm, căn cứ vào
giá trị thương phiếu, với có giá nào đó với lãi phiếu được khách hàng giá trị thương phiếu với
lãi suất là lãi suất chiết suất chiết khấu. cầm cố tại ngân hàng và thời hạn đến ngày đáo
khấu trên thị trường. ngân hàng không tính hạn của thương phiếu
lãi. đó.
75. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân Cho vay càng ít càng tốt. Cho vay càng nhiều Tuân thủ các nguyên tắc Không ngừng đổi mới
hàng thương mại cần phải? càng tốt. và quy trình tín dụng, công nghệ và đa dạng
ngoài ra phải đặc biệt hoá sản phẩm dịch vụ
chú trọng vào tài sản thế nhằm tăng cường khả
chấp. năng tiếp cận, gần gũi
và hỗ trợ khách hàng.
76. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các Các ngân hàng luôn chạy Các ngân hàng cố gắng Có những nguyên nhân Có sự can thiệp quá
ngân hàng thương mại bởi vì? theo rủi ro để tối đa hoá cho vay nhiều nhất có khách quan bất khả nhiều của Chính phủ.
lợi nhuận.
thể. kháng dẫn đến nợ quá
hạn.
77. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn Có lợi thế và lợi ích theo
Có tiềm năng lớn trong Có điều kiện để cải tiến Cả 3 phương án đều
thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân quy mô. huy động và sử dụng công nghệ, đa dạng hoá đúng
hàng nhỏ? vốn, có uy tín và nhiều hoạt động giảm thiểu rủi
khách hàng. ro.
78. Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn Để tạo ra môi trờng cạnh Để các ngân hàng tập Để giảm áp lực cạnh Để hạn chế sự thâm
chế không cho các ngân hàng nắm giữ một tranh bình đẳng trong nền trung vào các hoạt tranh giữa các trung gian nhập quá sâu của các
số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích? kinh tế và sự an toàn, hiệu
quả kinh doanh cho chính động truyền thống. tài chính trong một địa ngân hàng vào các
bản thân các ngân hàng bàn. doanh nghiệp.
này.
Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 15
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

79. Tình trạng nợ xấu đến Có dấu hiệu phá sản rõ


Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường Đang là bị đơn trong các Cơ cấu tài sản bất hợp
của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá
mức nhất định và nguy cơ ràng. vụ kiện tụng. lý.
trị trên sổ sách? thu hồi nợ là rất khó khăn.
80. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi Nhóm nguyên nhân thuộc Nhóm nguyên nhân Nhóm nguyên nhân Nhóm nguyên nhân
ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào về Chính phủ. thuộc về hiệp hội ngân thuộc về bản thân ngân thuộc về khách hàng.
được coi là quan trọng nhất?
hàng thế giới. hàng thương mại.
81. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp Có giá trị tiền tệ và đảm Có thời gian sử dụng Có giá trị trên 5.000.000 Thuộc quyền sở hữu
ứng các tiêu chuẩn? bảo các yêu cầu pháp lý lâu dài và được nhiều VND và đợc rất nhiều hợp pháp của người
cần thiết.
người ưa thích. người ưa thích. vay vốn và có giá trị từ
200.000 VND.
82. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh Tuân thủ một cách nghiêm Có tỷ suất lợi nhuận Không có nợ xấu và nợ Hoạt động theo đúng
của một ngân hàng thương mại có thể được túc tất cả các quy định của trên 10% năm và nợ quá hạn. quy định của pháp luật,
hiểu là? Ngân hàng Trung ương. quá hạn dưới 8%. có lợi nhuận và tỷ lệ nợ
quá hạn ở mức cho
phép.
83. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản 18% 12% 5.3% 8%
của một ngân hàng thương mại được coi là
an toàn khi đạt ở mức?

BÀI 5: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

84. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân Chi hỗ trợ vốn cho Chi chăm sóc và bảo vệ Chi đầu tư cho nghiên Cả 3 phương án đều
sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển DNNN, và đầu tư vào hạ trẻ em. cứu khoa học, công nghệ đúng
kinh tế - xã hội? tầng cơ sở của nền kinh tế. và bảo vệ môi trường.
85. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn Thuế. Phí. Lệ phí. Sở hữu tài sản: DNNN
nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở và các tài sản khác.
Việt Nam?
Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 16
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

86. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực Để xây dựng kế hoạch cắt Để xây dựng chính Để kích thích xuất khẩu Để kích thích nhập
của Thuế có tác dụng? giảm thuế nhằm giảm sách thuế tối ưu, đảm hàng hoá ra nước ngoài khẩu hàng hoá ra nước
thiểu gánh nặng thuế cho
các doanh nghiệp và công bảo doanh thu Thuế và giảm thiểu gánh nặng ngoài và giảm thiểu
chúng. cho Ngân sách Nhà thuế cho công chúng. gánh nặng thuế cho
nước. công chúng.
87. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với Lãi suất thị trường. Tổng tiết kiệm quốc Đầu tư và cán cân Cả 3 phương án đều
nền kinh tế thông qua sự tác động tới? gia. thương mại quốc tế. đúng

88. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối Thuế là nguồn thu chủ yếu Thuế là công cụ để Chính sách Thuế là một Việc quy định nghĩa vụ
với nền kinh tế bởi vì? của Ngân sách Nhà nước kích thích nhập khẩu và trong những nội dung cơ đóng góp về Thuế
và là công cụ quản lý và
điều tiết vĩ mô nền KTQD. thu hút đầu tư nước bản của chính sách tài thường được phổ biến
ngoài vào Việt Nam, chính quốc gia. thành Luật hay do Bộ
đặc biệt trong giai đoạn Tài chính trực tiếp 3n
công nghiệp hoá, hiện hành.
đại hoá hiện nay.
89. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam Do chính sách Thuế và Do hạn chế về nhận Do những hạn chế của Tất cả các phương án
bao gồm? những bất cập trong chi thức của công chúng và cán bộ thuế. đều đúng.
tiêu của Ngân sách Nhà
nước. một số quan chức.
90. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân Tăng thuế, tăng phát hành Phát hành tiền, tăng Tăng thuế, phát hành Tăng thuế, tăng phát
sách Nhà nước bao gồm? trái phiếu Chính phủ và thuế thu nhập cá nhân tiền và trái phiếu Chính hành tiền và vay nợ
Tín phiếu Kho bạc.
và phát hành trái phiếu phủ để vay tiền dân cư. nước ngoài.
Chính phủ.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 17
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

91. Mức độ thanh khoản của một tài sản được Chi phí thời gian để Chi phí tài chính để Khả năng tài sản có thể Cả ba phương án trên
xác định bởi? chuyển tài sản đó thành chuyển tài sản đó thành được bán một cách dễ
tiền mặt.
tiền mặt. dàng với giá thị trường.
92. Những khoản mục thu thường xuyên trong Thuế, sở hữu tài sản, phí Thuế, sở hữu tài sản, Thuế, sở hữu tài sản, phí Thuế, phí và lệ phí, từ
cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm? và lệ phí. phí và lệ phí, phát hành và lệ phí, lợi tức cổ phần các khoản viện trợ có
trái phiếu chính phủ. của Nhà nước. hoàn lại.
93. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân Chi hỗ trợ vốn cho DNNN Chi chăm sóc và bảo vệ Chi đầu tư cho nghiên Tất cả các phương án
sách Nhà nước là khồng bắt buộc? trẻ em. cứu khoa học, công nghệ đều đúng.
và bảo vệ môi trường.
94. Các khoản thu nào dưới đây được coi là Thuế thu nhập cá nhân và Thuế lạm phát, thuê thu Thu từ sở hữu tài sản và Tất cả các phương án
thu không thường xuyên của Ngân sách các khoản viện trợ không nhập cá nhân và thu từ kết dư ngân sách năm đều sai.
Nhà nước Việt Nam?
hoàn lại. các đợt phát hành công trước.
trái.
95. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn Thuế. Phí. Lệ phí. Sở hữu tài sản: DNNN
nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở và các tài sản khác.
Việt Nam?
96. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực Để xây dựng kế hoạch cắt Để xây dựng chính Để kích thích xuất khẩu Để kích thích nhập
của Thuế có tác dụng? giảm thuế nhằm giảm sách thuế tối ưu, đảm hàng hoá ra nước ngoài khẩu hàng hoá ra nước
thiểu gánh nặng thuế cho bảo doanh thu Thuế và giảm thiểu gánh nặng ngoài và giảm thiểu
các doanh nghiệp và công cho Ngân sách Nhà thuế cho công chúng. gánh nặng thuế cho
chúng. nước. công chúng.
97. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với Lãi suất thị trường. Tổng tiết kiệm quốc Đầu tư và cán cân Tất cả các phương án
nền kinh tế thông qua sự tác động tới? gia. thương mại quốc tế. đều đúng.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 18
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

98. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối Thuế là nguồn thu chủ yếu Thuế là công cụ để Chính sách Thuế là một Việc quy định nghĩa vụ
với nền kinh tế bởi vì? của Ngân sách Nhà nước kích thích nhập khẩu và trong những nội dung cơ đóng góp về Thuế
và là công cụ quản l. và thu hút đầu tư nước bản của chính sách tài thường được phổ biến
điều tiết vĩ mô nền KTQD. ngoài vào Việt Nam, chính quốc gia. thành Luật hay do Bộ
đặc biệt trong giai đoạn Tài chính trực tiếp 3n
công nghiệp hóa, hiện hành.
đại hóa hiện nay.
99. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là Chi dân số KHHGĐ. Chi khoa học, công Chi trợ cấp NS cho Chi bù giá hàng chính
thuộc chi thường xuyên? nghệ và môi trường. Phường, Xã. sách.

100. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam Do chính sách Thuế và Do hạn chế về nhận Do những hạn chế của Tất cả các phương án
bao gồm: những bất cập trong chi thức của công chúng và cán bộ Thuế. đều đúng.
tiêu của Ngân sách Nhà một số quan chức.
nước.
101. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng? Thu NS – Chi NS > 0. Thu NS (không bao Thu NSNN – Chi Thu NS = Chi NS.
gồm thu từ đi vay) – thường xuyên = Chi đầu
Chi NS thường xuyên t + trả nợ (cả tín dụng
> 0. NN).
102. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân Tăng thuế, tăng phát hành Phát hành tiền, tăng Tăng thuế, phát hành Tăng thuế, tăng phát
sách Nhà nước bao gồm? trái phiếu Chính phủ và thuế thu nhập cá nhân tiền và trái phiếu Chính hành tiền và vay nợ
Tín phiếu Kho bạc. và phát hành trái phiếu phủ để vay tiền dân cư. nước ngoài.
Chính phủ.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 19
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

103. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm Phát hành thêm tiền mặt Vay dân cư trong nước Phát hành trái phiếu Phát hành và bán trái
hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải vào lưu thông. thông qua phát hành Quốc tế. phiếu Chính phủ cho
pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung trái phiếu Chính phủ và các Ngân hàng Thương
tiền tệ?
Tín phiếu Kho bạc. mại.
104. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà Chỉ cần phát hành thêm Vay tiền của dân cư. Chỉ cần tăng thuế, đặc Chỉ cần tăng thuế, đặc
nước có chi phí cơ hội thấp nhất là? tiền mặt vào lưu thông. biệt thuế thu nhập doanh biệt là thuế Xuất –
nghiệp. Nhập khẩu.
105. Chính sách Tài khoá được hiểu là? Chính sách Tiền tệ mở Chính sách Tài chính Là chính sách kinh tế vĩ Là bộ phận cấu thành
rộng theo quan điểm mới. Quốc gia. mô nhằm ổn định và chính sách Tài chính
tăng trưởng nền kinh tế Quốc gia, có các công
thông qua các công cụ cụ Thu, Chi Ngân sách
Thu, Chi Ngân sách Nhà Nhà nước, và các công
nước. cụ điều tiết Cung và
Cầu tiền tệ.

BÀI 6: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

106. Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối Cung tiền tệ, không chịu Cầu tiền tệ, không chịu Cung cầu tiền tệ nhưng Tất cả các phương án
bất kỳ một sự quản lý điều bất kỳ một sự quản lý chịu sự quản lý điều tiết
đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa đều sai.
tiết của Nhà nước. điều tiết của Nhà nước. của Nhà nước.
các đồng tiền được xác định trên cơ sở?

107. Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là? Một lượng cố định ngoại Một lượng cố định nội Một lượng cố định ngoại Không có phương án
tệ được biểu diễn bằng tệ được biểu diễn bằng tệ được biểu diễn bằng
đúng.
một số lượng biến đổi nội một số lượng biến đổi một số lượng cố định nội
tệ ngoại tệ tệ

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 20
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

108. Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất Cầu về VND tăng và tỷ Cung về VND tăng và Cầu về VND tăng và tỷ Cung về VND tăng và
giá hối đoái tăng tỷ giá hối đoái tăng giá hối đoái giảm
USD sẽ làm cho? tỷ giá hối đoái giảm

109. Tại Việt Nam, khi VND mất giá so với Mua EUR trên thị trường Bán EUR trên thị Vừa mua và bán EUR Không tham gia thị
ngoại hối. trường ngoại hối. trên thị trường ngoại hối
EUR làm ảnh hưởng đến nền kinh tế, chính trường ngoại hối để thị
phủ có thể điều chỉnh tỷ giá bằng cách? trường tự điều tiết tỷ
giả.
110. Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam là? Cơ quan tổ chức, điều Cơ quan trung gian Người mua - bán cuối Nơi thực hiện chính
hành nhằm hình thành thị trong hoạt động kinh cùng để can thiệp vào thị
sách tỷ giá của Ngân
trường mua - bán ngoại tệ doanh ngoại tệ để trường nhằm thực hiện
có tổ chức giữa các hưởng hoa hồng chính sách tiền tệ, tỷ giá hàng trung ương.
NHTM. của Nhà nước.
111. Trong số các phương tiện thanh toán sau, Nội tệ do người không cư Nội tệ do người cư trú Ngoại tệ do người cư trú Cả A, B và C.
đâu là không phải là ngoại hối ? trú nắm giữ. nắm giữ nắm giữ

112. Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán Ký HĐ và việc thanh toán Thanh toán và việc Ký HĐ nhưng việc Không có phương án
ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thành diễn ra ngày trong ngày ký thanh toán trong thời thanh toán trong thời
đúng
tại thời điểm? HĐ gian hai ngày làm việc gian hai ngày làm việc
kể từ ngày ký HĐ kể từ ngày ký HĐ

113. Thị trường ngoại hối không phải là? Là nơi diễn ra việc mua Là nơi diễn ra các giao Là nơi diễn ra các giao Tất cả đều sai.
bán, trao đổi các chứng dịch trao đổi các chứng dịch trao đổi các chứng
khoán có giá ghi bằng nội khoán có giá ghi bằng khoán có giá ghi bằng
tệ. ngoại tệ. ngoại tệ.

114. Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng tổng Đối chiều và so sánh Tất cả các giao dịch Các khoản thu và chi Không có phương án
hợp? những khoản tiền thu được kinh tế tài chính giữa giữa các tổ chức và cá
từ nước ngoài với những một nước với một nước nhân là người không cư đúng.
khoản tiền chi trả trong khác trong một khoảng trú trong một thời kỳ
nước trong một khoảng thời gian nhất định. nhất định.
thời gian nhất định.

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 21
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

115. Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân Tăng nhập khẩu vốn Tăng nhập khẩu Tăng tiết kiệm chi tiêu Giảm dự trữ ngoại tệ
thanh toán quốc tế cần? nguyên vật liệu để sản
xuất

116. Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân Điều chỉnh tỷ giá hối đoái Điều chỉnh tỷ giá hối Điều chỉnh tỷ giá hối Điều chỉnh tỷ giá hối
thanh toán quốc tế cần? theo hướng hạn chế xuất đoái theo hướng tăng đoái theo hướng hạn chế
đoái theo hướng hạn
nhập khẩu cường xuất nhập khẩu xuất khẩu, tăng cường
nhập khẩu chế nhập khẩu, tăng
cường xuất khẩu
117. Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán Hạn chế xuất nhập khẩu. Sử dụng quyền rút vốn Nới lỏng tiền tệ. Tất cả các phương án
quốc tế, Chính phủ cần? đặc biệt
đều đúng.

118. Ký chấp nhận Hối phiếu là hình thức tín Ngân hàng cấp cho người Ngân hàng cấp cho Ngân hàng cấp cho Ngân hàng cấp cho
dụng do? xuất khẩu người xuất nhập khẩu. người nhập khẩu
người vận tải

119. Ngân hàng cấp tín dụng cho người nhập Ký hậu Hối phiếu. Chấp nhận Hối phiếu. Chiết khấu Hối phiếu. Không có phương án
khẩu dưới hình thức?
đúng.

120. Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình Do ngân hàng cấp cho Do ngân hàng cấp cho Do ngân hàng cấp cho Do ngân hàng cấp cho
thức tín dụng? người xuất khẩu người nhập khẩu người xuất nhập khẩu
người vận tải

121. Tín dụng người xuất khẩu cấp cho người Chiết khấu hối phiếu Ký chấp nhận hối Ký L/C trả chậm. Mở tài khoản.
nhập khẩu không phải là hình thức? phiếu.

122. Trong thương mại quốc tế, có thể sử dụng Hối phiếu, Lệnh phiếu và Hối phiếu, Lệnh phiếu Hối phiếu, kỳ phiếu và Hối phiếu, Lệnh phiếu
các phương tiện thanh toán? Tín phiếu và Ngân phiếu. Trái phiếu và Trái phiếu

123. Hối phiếu là ? Cam kết trả tiền vô điều Cam kết trả tiền vô Mệnh lệnh đòi tiền vô Mệnh lệnh đòi tiền vô
kiện của người mua điều kiện của ngân điều kiện của ngân hàng điều kiện của người
hàng người mua người mua bán

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 22
Lý thuyết tài chính tiền tệ – EG16

124. Quyền lợi của người xuất khẩu trong Giống như trong hình thức Cao hơn trong hình Thấp hơn trong hình Không có phương án
phương thức nhờ thu trơn ? nhờ thu kèm chứng từ thức nhờ thu kèm thức nhờ thu kèm chứng đúng
chứng từ từ

125. Trong phương thức thanh toán tín dụng Người nhập khẩu là người Người nhập khẩu là Ngân hàng phục vụ Không có phương án
chứng từ ? cam kết trả tiền cho ngân người cam kết trả tiền người nhập khẩu là đúng
hàng phục vụ người xuất cho người xuất khẩu người cam kết trả tiền
khẩu cho người xuất khẩu

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người - Trang 23

You might also like