Professional Documents
Culture Documents
CÂU 1.
Thuốc nào sau đây có khuynh hướng gắn với lipoprotein trong huyết tương?
A. Phenytoin
B. Cyclosporin
C. Lidocaine
D. Oxazepam
CÂU 2.
Các trường hợp cần phải theo dõi nồng độ vancomycin trong trị liệu là gì?
CÂU 3.
Trên lâm sàng, hiệu chỉnh liều vancomycin dựa trên thông số cân nặng nào sau đây? A. Cân nặng thực tế
D. B, C đúng
CÂU 4.
D. Phụ thuộc vào thời gian có PAE trung bình hay dài
CÂU 5.
Trong mô hình động học hai ngăn, thông số "nồng độ số dư" được sử dụng với mục đích
nào sau đây? A. Đại diện cho nồng độ thuốc phân bố từ ngăn trung tâm ra ngăn ngoại biên
B. Đại diện cho nồng độ thuốc phân bố từ ngăn ngoại biên vào ngăn trung tâm
C. Đại diện cho hiệu số nồng độ thuốc hiệu chỉnh và nồng độ thuốc thực tế
D. Đại diện cho hiệu số nồng độ thuốc thực tế và nồng đố thuốc hiệu chỉnh
CÂU 6.
Chọn phát biểu không đúng về thải trừ thuốc theo hàm bậc 0.
C. Thải trừ theo hàm bậc 0 không phụ thuộc vào nồng độ thuốc trong cơ thể
KHOA DƯỢC
Mã đề (Nếu có) : 01
BM01a/QT04/ĐT-KT
D. Tỷ lệ thuốc được thải trừ không đổi trong một đơn vị thời gian
CÂU 7.
Xác định thời gian để thuốc đạt được nồng độ ở trạng thái ổn định trong huyết tương
CÂU 8.
Chọn phát biểu không đúng về nồng độ thuốc trong huyết tương khi tiêm tĩnh mạch với
CÂU 9.
A. Nồng độ thuốc trong huyết tương cao hơn bao nhiêu lần sau n liều so với liều đầu
B. Nồng độ thuốc trong huyết tương cao hơn bao nhiêu lần sau n liều so với liều trước đó
C. Nồng độ thuốc trong huyết tương cao hơn bao nhiêu % sau n liều so với liều đầu
D. Nồng độ thuốc trong huyết tương cao hơn bao nhiêu % sau n liều so với liều trước đó
CÂU 10.
Phát biểu nào dưới đây không đúng về tăng liều trong dùng liều lặp lại (multiple drug
administration).
A. Khi tăng liều lượng thuốc của một lần dùng nhưng giữ nguyên khoảng cách dùng thì
B. Khi giữ nguyên liều lượng thuốc của một lần dùng và rút ngắn khoảng cách dùng thuốc thì
C. Trong cả hai trường hợp: tăng liều lượng thuốc của một lần dùng nhưng giữ nguyên
khoảng cách dùng và rút ngắn khoảng cách dùng nhưng giữ nguyên liều lượng thuốc của một
lần dùng đều làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương ở trạng thái ổn định (Css)
D. Tăng liều lượng thuốc của một lần dùng nhưng giữ nguyên khoảng cách dùng sẽ giúp
nhanh chóng đạt được CSS hơn so với cách rút ngắn khoảng cách dùng thuốc nhưng giữ
CÂU 11.
Chọn phát biểu không đúng về biến thiên dược động trên bệnh nhân béo phì.
A. Tăng thể tích phân bố đối với các thuốc thân lipid
C. Liên kết giữa thuốc và albumin huyết tương hầu như không đổi
Chọn phát biểu không đúng về biến đổi sinh lý ở phụ nữ có thai.
C. Thông khí phế nang và lưu lượng máu đến phổi tăng
CÂU 13.
Những thông số sau đây thuộc thang điểm Child Pugh ứng dụng trong đánh giá chức
B. Xơ gan cổ trướng
CÂU 14.
Theo hệ thống phân lớp sinh dược học (BDDCS), chất vận chuyển (transporter) và hệ
thống bơm (efflux) tại ruột và gan đóng vai trò quan trọng trên các thuốc có đặc tính
CÂU 15.
Các phát biểu sau về tiền dược chất (prodrug) và dược chất (drug) tương ứng là đúng.
NGOẠI TRỪ:
A. Docarbamine - Dopamine
B. Fosfenytoin - Phenytoin
CÂU 16.
Tiền dược (prodrug) là các dẫn xuất hóa học được thiết kế chủ yếu nhằm mục tiêu nào
sau đây?
B. Hạn chế sự phân hủy trong hệ thống dịch sinh học của cơ thể
D. A, B đúng
CÂU 17.
Sinh khả dụng của thuốc bị ảnh hưởng như thế nào ở bệnh nhân xơ gan so với người
bình thường?
B. Sinh khả dụng đường tiêm tĩnh mạch tăng ở bệnh nhân xơ gan
C. Sinh khả dụng đường đặt trực tràng tăng ở bệnh nhân xơ gan
D. A, C đúng
CÂU 18.
Thuốc có đặc điểm nào sau đây thường được đào thải qua mật?
CÂU 19.
Đối với nhóm thuốc có hệ số ly trích ở gan cao (EH ≥ 0,7), phát biểu nào sau đây là đúng
với các thông số Vd và t1/2 của thuốc trên bệnh nhân bị suy gan?
BM01a/QT04/ĐT-KT
Yếu tố quyết định độ thanh lọc tại gan của một thuốc có hệ số ly trích ở gan thấp (EH ≤
D. A, B đúng
CÂU 21.
Chọn phát biểu đúng về sự đào thải của thuốc qua thận.
A. Thuốc ở dạng không gắn kết, kích thước tương đối nhỏ chủ yếu đào thải qua màng lọc cầu
B. P-glycoprotein ở ống thận giúp tái hấp thu thuốc vào máu
C. Các kênh vận chuyển ở ống thận như OAT, OCT và P-glycoprotein vận chuyển thuốc
CÂU 22.
Sinh khả dụng đường uống của thuốc thường thấp hơn đường tiêm tĩnh mạch do
A. Trước khi đi vào tuần hoàn chung thuốc bị chuyển hóa bởi các enzyme ở gan
B. P-glycoprotein ở ruột vận chuyển tích cực bơm thuốc trở lại lòng ruột
CÂU 23.
Chọn phát biểu đúng đối với về tương quan t1/2 và ClCr liên hệ với sự đào thải thuốc trên
A. Đối với thuốc đào thải qua thận, t1/2 tăng khi độ thanh thải ClCr giảm
B. Đối với thuốc đào thải qua thận, t1/2 tăng khi độ thanh thải ClCr tăng
C. Đối với thuốc không đào thải qua thận, t1/2 tăng khi độ thanh thải ClCr giảm
D. Đối với thuốc không đào thải qua thận, t1/2 tăng khi độ thanh thải ClCr tăng
CÂU 24.
Trường hợp nào sau đây không phù hợp cho chỉ định theo dõi nồng độ thuốc trong trị
liệu (TDM)?
A. Có sự khác biệt lớn về nồng độ thuốc trong huyết tương ở những bệnh nhân khác nhau sử
B. Nồng độ thuốc gây độc lớn hơn nhiều lần so với nồng độ thuốc trị liệu
C. Có sự tương quan thuận giữa nồng độ thuốc trong huyết tương và tác động điều trị của
thuốc
D. Các đáp ứng dược lý khó quan sát trên lâm sàng
CÂU 25.
Đặc điểm nào sau đây là đúng về hiệu ứng hậu kháng sinh (PAE) khi sử dụng
D. A, B đúng
Thông tin sau được sử dụng cho các câu 26, 27, 28:
Thuốc X liều 500 mg được sử dụng đường uống (sinh khả dụng đường uống F ~100%).
Nồng độ thuốc X trong huyết tương tại các thời điểm đo được như sau:
CÂU 26.
Tính hằng số tốc độ thải trừ (K) và thời gian bán thải (t1/2) của thuốc X khi dùng đường
uống?
CÂU 27.
Tính diện tích dưới đường cong AUC(t = 0→+∞) biểu diễn nồng độ thuốc X trong huyết
tương theo thời gian. Biết nếu chia diện tích dưới đường cong thành các diện tích nhỏ
như hình dưới đây, thì diện tích của một hình thang nhỏ Si (i = 1→ n) là:
Si = ൬ Ciା1 + Cn
൰ (Tiା1 − Ti)൨
Scuối =
Ci lần lượt là nồng độ thuốc trong huyết tương tại các thời điểm Ti. A. AUC = 8,33 (mg/L) × giờ
CÂU 28.
Tính thể tích phân bố của thuốc X dựa vào các dữ liệu ở trên?
A. 24,5 L
BM01a/QT04/ĐT-KT
B. 51,5 L
C. 409 L
D. 40,9 L
CÂU 29.
Khi thiết kế thuốc, các phân tử nhỏ muốn áp dụng định luật 5 Lipinski's phải có đặc
tính nào sau đây? A. Không lớn hơn 10 liên kết H cho
CÂU 30.
So sánh tốc độ vận chuyển thuốc qua màng phospholipid của 2 phân tử thuốc dưới đây?
B. Alfentanil = Cimetidine
CÂU 31.
Các hoạt chất thuộc nhóm II trong hệ thống phân loại BDDCS có những đặc tính gì? A. Tính thấm
cao, tính tan cao, mức độ chuyển hóa lớn
B. Tính thấm cao, tính tan thấp, mức độ chuyển hóa lớn
C. Tính thấm thấp, tính tan cao, mức độ chuyển hóa kém
D. Tính thấm thấp, tính tan thấp, mức độ chuyển hóa kém
CÂU 32.
Phân tử thuốc dưới đây thuộc nhóm nào theo hệ phân loại BCS?
BM01a/QT04/ĐT-KT
A. I
B. II
C. III
D. IV
CÂU 33.
Để cải thiện mức độ hấp thu cũng như sinh khả dụng của các hoạt chất thuộc nhóm III
CÂU 34.
Hình vẽ dưới đây minh họa nghiên cứu của Klotz. U. và cộng sự trên chuyển hóa của
A. Sinh khả dụng đường uống của diazepam ở bệnh nhân viêm gan giảm
B. Giảm liều duy trì của diazepam ở bệnh nhân viêm gan
C. Sinh khả dụng đường uống của oxazepam ở bệnh nhân viêm gan tang
CÂU 35.
Bệnh thận làm thay đổi quá trình chuyển hóa thuốc như thế nào?
C. Các thuốc liên hợp ở pha II bởi enzym N-acetyl transferase được bảo tồn
D. Các thuốc liên hợp ở pha II bởi enzym UDP-glucuronosyl transferase giảm
CÂU 36.
Cho biết thuốc nào dưới đây thuộc nhóm C trong bảng phân loại thuốc của toán đồ
Welling-Craig?
A. Lidocain
B. INH
C. Tetracycline
D. Clindamycin
CÂU 37.
Liều duy trì của gentamicin là 80 mg mỗi 6 giờ ở bệnh có chức năng thận bình thường.
Tính liều duy trì của gentamicin cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine là 20
mL/phút. Giả sử độ thanh thải creatinine ở người bình thường là 100 mL/phút. Biết
A. 80 mg mỗi 30 giờ
B. 80 mg mỗi 6 giờ
BM01a/QT04/ĐT-KT
C. 40 mg mỗi 6 giờ
D. 16 mg mỗi 30 giờ
CÂU 38.
Bệnh nhân nữ, 60 kg dùng thuốc B đường uống với sinh khả dụng là 80%, thể tích phân
bố biểu kiến của thuốc là 10L/kg. Liều thuốc B để đạt nồng độ trị liệu là 20 mcg/L là bao
nhiêu?
A. 15000 mcg
B. 15000 mg
C. 12000 mcg
D. 12000 mg
CÂU 39.
Diện tích dưới đường cong của một thuốc sau khi tiêm tĩnh mạch là 1000 (mg/L) x giờ.
Diện tích dưới đường cong của một liều tương tự được dùng đường uống là 200 (mg/L) x
giờ. Đối với dạng viên uống, có bao nhiêu phần trăm thuốc đi vào tuần hoàn hệ thống và
A. 12,5%, F = 0,15
B. 20%, F = 0,2
C. 33%, F = 0,33
D. 50%, F = 0,5
CÂU 40.
Nếu nồng độ thuốc trong huyết thanh sau khi tiêm gentamicin là 20 mg/L và bệnh nhân
có hằng số tốc độ thải trừ là 0,17 giờ-1. Dự đoán giá trị nồng độ thuốc trong huyết tương
A. 6,73 mg/L
B. 3,42 mg/L
C. 5,13 mg/L
D. 4,97 mg/L
CÂU 41.
Khi thiết lập liều phù hợp trên đối tượng đặc biệt, chế độ liều chuẩn (standard dose)
D. Liều cao nhất không ảnh hưởng đến chức năng cơ quan
CÂU 42.
Sau đây là mục đích của việc sử dụng tham số dược động (pharmacokinetic parameter)
A. Đánh giá tương quan giữa dạng sử dụng và nồng độ thuốc trong huyết tương
C. Đánh giá tương đương sinh học (mở rộng công thức thuốc)
CÂU 43.
Tương quan nồng độ - thời gian chịu ảnh hưởng bởi các thông số biến thiên dược động
C. Chủng tộc, chức năng gan, tính đa hình trong chuyển hóa thuốc
D. Nguyên tắc trị liệu, sự dung nạp thuốc, yếu tố từ môi trường
CÂU 44.
Sắp xếp các thông tin sau đây theo trình tự hợp lý mô tả phương pháp xác định nồng độ
(1) Dự đoán thể tích phân bố và độ thanh thải creatinine huyết tương; (2) Đánh giá đáp
ứng; (3) Lựa chọn khoảng nồng độ; (4) Tính toán liều nạp & liều duy trì.
A. 1 - 3 - 2 - 4
B. 3 - 1 - 4 - 2
C. 1 - 4 - 3 - 2
D. 4 - 1 - 2 - 3
CÂU 45.
Chọn phát biểu đúng về đặc điểm hấp thu của các thuốc sử dụng dạng viên nén ngậm
A. Là dạng dùng an toàn, phù hợp với các bệnh nhân khó nuốt
B. Phù hợp các thuốc sử dụng với liều thấp và khối lượng phân tử nhỏ
D. Không ảnh hưởng bởi hiệu ứng vượt qua lần đầu
CÂU 46.
Chọn phát biểu đúng mô tả quá trình biến đổi sinh học của thuốc?
A. Trong quá trình biến đổi sinh học, mỗi thuốc phải được chuyển hóa ở cả pha I và pha II
B. Sản phẩm của chuyển hóa thuốc thường phân cực hơn chất mẹ nhằm dễ đào thải
C. Các phản ứng pha II gồm: phản ứng oxy hóa, phản ứng khử, phản ứng thủy phân
D. Các phản ứng pha I gồm: phản ứng oxy hóa, phản ứng metyl hóa, phản ứng sulfat hóa
CÂU 47.
Tỉ lệ dạng ion hóa/dạng không ion hóa của acid salicylic (pKa = 3) ở dịch dạ dày (pH =
[ୌ]
= 3,21x105
[ୌ]
= 2,57 x 10-3
[ୌ]
= 4,15x104
[ୌ]
= 0,38 x 10-4
[ୌ]
= 2,51x104
[ୌ]
= 1,58 x 10-2
[ୌ]
= 7,15x106
[ୌ]
= 3,98 x 10-3
CÂU 48.
Chọn mô tả đúng về tính chất dược động học của các thuốc.
A. Thuốc có tính thân dầu cao thì khả năng phân bố vào các mô trong cơ thể rất kém
B. Ở pH sinh lý (7,4), thuốc tồn tại chủ yếu ở dạng không ion hóa, có khả năng phân bố mạnh
C. Thuốc sẽ phân bố kém hơn tới các mô được tưới máu nhiều so với các mô được tưới máu ít
D. Thuốc ở dạng gắn kết với protein huyết tương là dạng có tác động dược lý
CÂU 49.
Các thuốc ở dạng anion, bản chất là acid yếu sẽ có khuynh hướng gắn với protein huyết
A. Albumin
B. Globulin
C. Alpha-1- glycoprotein
D. Lipoprotein
BM01a/QT04/ĐT-KT
CÂU 50.
Khía cạnh tương tác dược động học giữa thuốc và thức ăn xảy ra ở pha phân bố thể hiện
B. Tương tác đặc hiệu với rượu, bia và thức uống có cồn
D. B, C đúng
CÂU 51.
Sự phân bố thuốc tức thì, đều khắp trong hầu hết các mô và dịch cơ thể được biểu diễn
D. A, B đúng
CÂU 52.
Phát biểu nào sau đây là đúng về dược động học không tuyến tính?
A. Sự thải trừ không tuyến tính của phenytoin xảy ra khi số lượng transporter giúp thải trừ
B. Sự phân bố không tuyến tính của penicillin xảy ra khi sự phân rã thuốc bị bão hòa ở đường
tiêu hóa
C. Sự hấp thu không tuyến tính của methotrexate xảy ra khi sự vận chuyển thuốc này vào và
D. Sự phân bố không tuyến tính của digoxin xảy ra ngay cả ở liều thấp
CÂU 53.
Chọn phát biểu đúng về khái niệm “ngăn” trong mô hình dược động học.
A. Ngăn trung tâm thường là các cơ quan được tưới máu nhiều như tim, gan, thận, phổi, não
B. Ngăn ngoại biên được tưới máu tương tự như ngăn trung tâm
C. Ngăn ngoại biên bao gồm mô mỡ, mô cơ, dịch não tủy
D. A và C đúng
CÂU 54.
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình khuếch tán thụ động?
A. Các phân tử tự phát tán từ vùng có nồng độ cao hơn đến vùng có nồng độ thấp hơn và
B. Thuốc ở dạng thân dầu có khả năng dễ dàng khuếch tán qua màng tế bào hơn so với dạng
thân nước
C. Diện tích bề mặt lớn nhờ cấu trúc nhung mao ở ruột non làm tăng quá trình khuếch tán thụ
động
D. Quá trình này xảy ra độc lập với pH của môi trường
CÂU 55.
Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của thức ăn trên sự hấp thu thuốc trong đường tiêu
A. Các chất béo có thể làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
B. Chất lỏng có khả năng làm tăng thể tích dạ dày và làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
C. Sự hấp thu tetracyclin hydrochloride bị giảm bởi sữa và thức ăn có chứa calci, do sự tạo
D. Các chất có cấu trúc hóa học tương tự nhau có thể được vận chuyển bởi cùng một cơ chế
CÂU 56.
Cho một thuốc X có độ thanh lọc là 180 mL/phút. Thuốc này được thanh lọc chủ yếu
qua thận. Phát biểu nào sau đây là đúng khi giải thích giá trị độ thanh lọc trên?
B. Cứ 1 phút có 180 mL huyết tương được thận đào thải hết thuốc
D. Cứ 1 phút có 180 mg huyết tương được thận đào thải hết thuốc
CÂU 57.
Các thuốc có trọng lượng phân tử lớn như insulin qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán bị động qua vị trí tiếp giáp giữa các tế bào
CÂU 58.
Một thuốc có bản chất là base yếu có độ tan trong nước kém. Nghiên cứu cho thấy thuốc
này gần như không hấp thu ngoài hỗng tràng. Dạng sử dụng nào sau đây của thuốc trên
sẽ giúp cải thiện sự hấp thu của thuốc trên trong ống tiêu hóa?
CÂU 59.
Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của thức ăn trên sự hấp thu thuốc
A. Các chất béo có thể làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
B. Chất lỏng có khả năng làm tăng thể tích dạ dày và làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
C. Sự hấp thu tetracycline hydrochloride bị giảm bởi sữa và thức ăn có chứa calci, do sự tạo
D. Các chất có cấu trúc hóa học tương tự nhau có thể được vận chuyển bởi cùng một cơ chế
và có thể cạnh tranh lẫn nhau tại vị trí hấp thu
CÂU 60.
Một thuốc có chỉ định sử dụng kèm thức ăn. Chọn phát biểu hợp lý nhất khi cân nhắc
B. Thuốc nên được sử dụng ngay trong bữa ăn kèm uống nhiều nước hoặc ăn kèm soup
C. Thuốc nên được uống sau ăn và tối đa là trong vòng 30 phút sau ăn
D. Thuốc nên được sử dụng trong khoảng trung bình thời điểm 2 bữa ăn liền kề nhau
CÂU 61.
Thuốc nào sau đây có đặc tính hấp thu phụ thuộc vào pH dạ dày, vì vậy thuốc thường
được bác sĩ chỉ định sử dụng ngay sau bữa ăn để đạt được hiệu quả điều trị tối đa?
A. Ampicilin
B. Ciprofloxacin
C. Itraconazole
D. Digoxin
BM01a/QT04/ĐT-KT
CÂU 62.
Hậu quả thường gặp của việc sử dụng một thuốc chuyển hóa qua CYP450 trên bệnh
CÂU 63.
Chọn phát biểu đúng về tương tác giữa thức ăn chứa tyramine (bơ, pho-mát...) và thuốc
C. Có liên quan đến kích thước tiểu phân thuốc và sự tạo thành phức chelate
D. A, B đúng
CÂU 64.
Sau đây là các thay đổi trên đường tiêu hóa sau khi ăn làm thay đổi cường độ hấp thu,
thay đổi đặc tính dược động học đối với các thuốc đường uống. Chọn phát biểu sai.
D. B, C đúng
CÂU 65.
Sinh viên cho biết tương tác giữa kẽm và ciprofloxacin thuộc loại nào sau đây?
D. A, B đúng
CÂU 66.
Các thuốc ức chế men gan có khả năng gây ra những tác động không mong muốn nào
A. Dễ gây tương tác trong giai đoạn chuyển hóa làm giảm nồng độ thuốc khác
C. Dễ gây tích lũy thuốc chuyển hóa đồng thời qua gan
D. A, B đúng
CÂU 67.
Thuốc nào dưới đây khi sử dụng đồng thời với theophyllin có thể gây tăng nồng độ
A. Phenobarbital
B. Carbamazepin
C. Isoniazid
D. Cimetidin
CÂU 68.
Tương tác thuốc - thuốc nào sau đây chủ yếu xảy ra trong giai đoạn hấp thu?
A. Kaolin + lincomycin
B. Ciprofloxacin + theophyllin
C. Cimetidin + midazolam
D. Probenecid + penicillin
CÂU 69.
Cho 1 thuốc được hấp thu hoàn toàn tại ống tiêu hóa, không bị chuyển hóa ở thành ruột
nhưng sau đó được chuyển hóa ở gan. Tỉ lệ thuốc thực sự đi vào tuần hoàn hệ thống F là
bao nhiêu?
CÂU 70.
Chọn phát biểu đúng về các tác động cảm ứng và ức chế enzyme trong tương tác thuốc?
A. Tương tác ức chế enzyme cần thời gian ít nhất là 3-4 ngày mới có thể xảy ra
B. Thuốc cảm ứng enzyme có thể vừa có tác dụng trên chuyển hóa thuốc khác và bản thân
thuốc đó
C. Sau khi ngưng thuốc, tác động cảm ứng enzyme chuyển hóa thuốc có thể hết trong vòng
vài giờ.
CÂU 71.
Chọn mô tả đúng nhất về đặc điểm tương tác giữa warfarin và amiodarone.
A. Amiodarone ức chế enzyme gan CYP, làm tăng giá trị INR, cần giảm liều warfarin
B. Amiodarone ức chế enzyme gan CYP, làm giảm giá trị INR, cần tăng liều warfarin
C. Amiodarone cảm ứng enzyme gan CYP, làm tăng giá trị INR, cần giảm liều warfarin
D. Amiodarone cảm ứng enzyme gan CYP, làm giảm giá trị INR, cần tăng liều warfarin
CÂU 72.
Tương tác thuốc gây ra do các thuốc cảm ứng hoặc ức chế P-glycoprotein chủ yếu xảy ở
A. Hấp thu
B. Phân bố
C. Chuyển hóa
D. Thải trừ
CÂU 73.
Phát biểu nào sau đây là đúng về các tác động cảm ứng và ức chế enzyme trong tương
tác thuốc?
A. Tương tác ức chế enzyme cần thời gian ít nhất là 3-4 ngày mới có thể xảy ra
B. Thuốc cảm ứng enzyme có thể vừa có tác dụng trên chuyển hóa thuốc khác và bản thân
thuốc đó
C. Sau khi ngưng thuốc, tác động cảm ứng enzyme chuyển hóa thuốc có thể hết trong vòng
vài giờ
CÂU 74.
Thông số dùng để đánh giá dược động (PK)/ dược lực (PD) của kháng sinh nhóm
aminoglycoside là gì?
A. Cmax/MIC
B. AUC/MIC
C. T/MIC
BM01a/QT04/ĐT-KT
CÂU 75.
Việc tối ưu hóa liều của aminoglycoside trong điều trị dựa trên nguyên tắc cơ bản nào
sau đây?
A. Truyền kéo dài
CÂU 76.
Chọn phát biểu đúng về chế độ liều của aminolycoside trên lâm sàng.
B. Chế độ liều ngày 1 lần không áp dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
C. Chế độ đa liều/ ngày làm tăng hiệu quả diệt khuẩn và hậu kháng sinh kéo dài
CÂU 77.
Đo nồng độ Cpeak aminoglycoside cần tiến hành vào thời điểm nào sau đây?
CÂU 78.
Công thức phù hợp nhất dùng để ước tính độ lọc cầu thận ở người béo phì là gì?
CÂU 79.
Ứng dụng phương pháp Hartford nomogram khi hiệu chỉnh liều của amikacin. Chọn
C. Trên bệnh nhân có ClCr <40 ml/phút thì khoảng cách liều là 24h
A. Thể tích huyết tương được một cơ quan của cơ thể loại bỏ hoàn toàn thuốc trong một đơn
vị thời gian
B. Thể tích huyết tương được một cơ quan của cơ thể loại bỏ hoàn toàn thuốc trong 24 giờ
C. Khối lượng thuốc được một cơ quan của cơ thể loại bỏ hoàn toàn khỏi huyết tương trong
D. Khối lượng thuốc được một cơ quan của cơ thể loại bỏ hoàn toàn khỏi huyết tương trong
24 giờ
Phần II - Tự luận: sinh viên trả lời 02 câu hỏi ngắn sau đây.
CÂU 1.
Tetracyclin được sử dụng với liều thường quy 500 mg q6h trên bệnh nhân nam 50 tuổi,
cân nặng 65 kg, chiều cao 1m72, và Scr = 0.8 mg/dL. Trình bày cách tính liều điều chỉnh
CÂU 2.
Hãy cho biết mục đích thiết kế phân tử softdrug Esmolol là gì?