You are on page 1of 2

Ngày …………………. tháng ………………….

năm 2021
Họ và tên ……………………………………………………………………………… ÔN TẬP ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12 - ĐỀ 142
Lớp …………………………………………………………………………………………. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - 2

1 x 2
Câu 31. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2x
2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
2x 3 x 2
Câu 32. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2  x 1 2
Câu 33. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x  3x  2
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1
Câu 34. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 1
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x 1
Câu 35. Cho hàm số y  . Gọi d , n lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 x 2 1 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. n  d  1. B. n  d  2. C. n  d  3. D. n  d  4.
x  2x 1
2
Câu 36. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x  x 2
2
Câu 37. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 4 4x2  4
A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là x  1 .
x 2  2x  3
Câu 38. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4  3x 2  2
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
x 2  3x  2
Câu 39. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3
x 4 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40. Đồ thị hàm số y  x  2 x  3  x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
2

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
mx  1
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sô y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
2x  m

M 1; 2 . 
1 2
A. m  2 . B. m  0 . C. m  . . D. m 
2 2
2m 2 x  5
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng y  8 làm tiệm
x 3
cận ngang.
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
 m  2 n  3 x  5
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y  nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng
x m n
S  m 2  n 2  2.
A. S  2. B. S  0. C. S  1. D. S  1.

Trang 4
Ngày …………………. tháng …………………. năm 2021
2 x 2  3x  m
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng.
x m
A. m  0 . B. m  1, m  2 . C. m  0, m  1 . D. m  1 .
x 1
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có ba đường tiệm cận.
x  2 mx  4
 5  5 
A. m  ;2  2; . B. m  ;    ;2.
 2  2 
 5   5 
C. m  ;    ;2  2; . D. m  2; .
 2  2 
x 2 1
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y  có đúng một tiệm cận đứng.
3 x 2  2ax  a
3
A. a   . B. a  0, a  3. C. a  1, a  2. D. a  2.
2
x 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một tiệm cận ngang và
x2 4x  m
đúng một tiệm cận đứng.
A. m  4. B. m  4. C. m  4, m  12. D. m  4.
x 2
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang mà không có tiệm
x2 4x  m
cận đứng.
A. m  12. B. m  4. C. m  12, m  4. D. m  4.
x 2
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2017;2017  để hàm số y  có
x 4x  m
2

hai tiệm cận đứng.


A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 50. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang.
mx 2  1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
x 3
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một tiệm cận ngang.
x  mx 2  4
A. m  0, m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  0.
x 1 1
Câu 52. Cho hàm số y  với m là tham số thực và m  . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu
x  2(m 1) x  m
2 2 2
đường tiệm cận?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x2 2
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang.
mx 4  3
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
2x 1
Câu 54. Tìm trên đồ thị hàm số y  những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng ba lần
x 1
khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.
 7
A. M 4;  hoặc M 2;5 . B. M 4;3 hoặc M 2;1 .
 5
 7
C. M 4;3 hoặc M 2;5 . D. M 4;  hoặc M 2;1 .
 5
x m
Câu 55. Cho hàm số y  C  với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc C  sao cho tổng khoảng cách từ
x 1
M đến hai đường tiệm cận của C  nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất đó bằng 2.
A. m  0. B. m  2. C. m  2, m  0. D. m  1.

Trang 5

You might also like