Professional Documents
Culture Documents
Nguyên
tử
Vỏ
Hạt nhân
electron
p n e
π :không bền
VD: C H 4 , NH 4
+¿, SO
4
¿
b) Lai hóa s p2
Dạng: tam giác đều
Còn 1 AO p chưa lai hóa với tam giác nên để tạo thành liên kết π
Góc: 120°
−¿¿
VD: SO3 , CO 3
2−¿, SO ,C H , BF , AlCl O , NO , NO ¿
2 2 4 3 3, 3 2 3
c) Lai hóa sp
Dạng: thẳng
Góc 180°
Còn 2 AO p chưa lai hóa, vuông góc với nhau, với trục AO tại tâm →tạo 2
liên kết π
VD: BeH 2 , BeCl2 ,CO 2 ,CN
−¿ ,C H , ZnCl ¿ 2 2 2
2 3 3 2
sp d sp d sp d
Note:
NO
Số e liên kết: 8
Số e phản liên kết: 3
Bậc liên kết: 2,5
H2
Số e liên kết: 1
Số e phản liên kết: 0
Bậc liên kết: 0,5
Một số bậc liên kết:
N 2 ,CN
−¿,CO : 3¿
O2 : 2
2−¿=1 ,33¿
NO 2=1 ,5
5. Phức chất:
+ ¿¿
3 +¿; [Co (NH 3 )4 Cl2 ]
3+¿ ; [ Co ( H2 O ) ]
¿
Cation [ Co ( NH 3 )6 ] ¿
2−¿ ¿
4−¿; [Fe ( NH3 )2 (CN )4 ]
Anion
¿
[ Co ( CN )6 ]3−¿; [ Fe CN ]
( )6 ¿
0 0
Trung hòa [ Pt ( NH 3 )2 Cl 2 ] ; [ Pt ( NH 3 ) 2 C 2 O4 ]
Chelat
Hiện tượng đồng hình: là những chất ở cùng 1 dạng tinh thể nhưng thành
phần và bản chất hóa học của chúng chỉ gần giống nhau
Hiện tượng đa hình: là hiện tượng mà 1 chất trong những điều kiện kết tinh
khác nhai có thể cho những dạng tinh thể khác nhau
Mạng lưới tinh thể:
Ion: mỗi ion chiếm cứ một nút mạng lưới, ion được xem là hình cầu có bán
kính xác đoinh, liên kết ion là do lực hút tĩnh điện Coulomb, năng lượng liên
kết lớn, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
Phân tử: nút mạng là phân tử trung hòa, liên kết là lực Van der Waaals, mềm
dễ bị tách riêng, nhiệt độ nóng chảy thấp
Nguyên tử: nút mạng trung hòa liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị,
năng lượng lớn, cứng, nhiệt độ nóng chảy cao
Kim loại: các nguyên tử, ion dương hình cầu cùng một nguyên tố chiếm dữ
các nút, các electron hóa trị chuyển động tự do như đám khí
HÓA VÔ CƠ
Nhóm chuyển tiếp B: Khác với nhóm A: ít biến đổi hơn, đều là kim loại, biến
đổi không theo quy luật
2. Tính chất vật lý
Bán kính giảm ( những nguyên tố đầu dãy )
Trong phân nhóm: bán kính nguyên tử và ion tăng chậm
Thế ion hóa thứ nhất: tăng không đáng kể
Thế ion hóa trong phân nhóm tăng lên rất nhiều
3. Tính chất hóa học
Nguyên tố d:
Trạng thái OXH: nhiều
Tính kim loại: đều có 1 hoặc 2 e ở lớp ngoài cùng
Màu sắc: các e chưa lấp đầy nhóm d thì hấp thụ ánh sáng chuyển từ năng
lượng thấp đến năng lượng cao
Từ tính:
Độc thân → thuận
Ghép đôi →nghịch
Nguyên tố f:
Họ nhà Lanthanide ( Ce hàm lượng nhiều thứ 26 nên khó tách biệt )
Màu sáng bạc, nhiệt độ cao ( 800 ℃ → 1600℃ )
Tính chất hóa học khó tách biệt
Số OXH: +3
UD: làm kính phản quang,...
Họ nhà Actinide:
14 nguyên tố phóng xạ
Chu kỳ 7
Thori và Urani đều tồn tại trong tự nhiên
Z > 92 đều là nhân tạo
Số OXH: ± 3
UD: trong kỹ thuật hạt nhân, sd chế tạo thủy tinh H 2 UO4 , H 2 U 2 O7
II. Hydrogen: H 2
Là nguyên tốn đơn giản nhất
Ở đkt, là chất khí không màu, không mùi, không vị
Có thể khuếch tán qua kim loại và dẫn nhiệt tốt
Ít tan trong nước và dung môi
1. Tính chất hóa học:
Năng lượng liên kết thể hiện qua phản ứng thủy phân:
2. Ứng dụng: tổng hợp amoniac, chế hóa dầu mỏ, điều chế H 2 O2,...
III. Nguyên tố nhóm I:
1. Nhóm IA:
Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
2. Nhóm IB
Cu – Ag – Au
Đồng trong tự nhiên phổ biến hơn vàng và bạc
Tồn tại chủ yếu ở hợp chất trừ Au
Au có tính dẻo cao
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt giảm: Ag > Cu > Au
Tính kim loại yếu
CHe:
Tính chất kim loại IB < kim loại IA
Màu sắc:
Ag Cu Au
Màu trắng Màu đỏ Màu vàng chói
Tạo nhiều phức với vai trò là ion trung tâm
a. Tính chất hóa học:
Ag, Au không tác dụng với O2
Ag, Au, Cu không tác dụng với H 2 , N 2 , C
Cu, Ag tác dụng được với S
Muối tẩy ố mà không bị mất bạc và giữ nguyên được hình dạng ban đầu thì
ngâm vật vào dung dịch loãng của muối ăn hoặc soda ( NaHCO 3 ¿
b. Ứng dụng trong y – dược:
Thúc đẩy sự tạo máu, tăng sức đề kháng cho cơ thể
Các hợp chất của đồng dùng làm thuốc diệt nấm, côn trùng (diệt tảo)
Đồng (Cu) Để định lượng glucose trong nước tiểu của những người mắc bệnh đái tháo
đường thì dùng thuốc thử Fehling
AgNO3 diệt mầm bệnh tại chỗ
Thuốc diệt khuẩn dùng ngoài:
Bạc (Ag) Bạc sulfadiazin phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương
Bạc vitelinat hay argyrol với vitelin dùng làm thuốc nhỏ mắt
+¿dùng làmbăng dính cầm máu ,chỗng nhiễmtrùng ¿
Ag
Điều trị viêm khớp dạng thấp và luput ban đỏ
Vàng (Au)
2. Nhóm IIB
Zn Cd Hg
Zn tồn tại dạng ZnS, ZnCO3
Cadmi tồn tại ở dạng CdS lẫn quặng kẽm
Hg tồn tại ở dạng HgS
CHe:
Kim loại IIB hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại IB
a. Tính chất hóa học:
Đơn chất:
Trong không khí ẩm: Zn, Cd, Hg bị oxy hóa tạo thành lớp oxyd bao phủ làm
mất vẻ ánh kim
Phản ứng được với lưu huỳnh, halogen không cần đun nóng
Không phản ứng được với H 2 , N 2 , C
Zn, Cd tác dụng được với acid, Hg không tác dụng được với acid
Note:
Zn tác dụng với nho 3loãng tạo ra N 2 O, N 2 , NH
4 +¿¿
b. Ứng dụng: