You are on page 1of 2

Phương pháp VB

1, Thuyết hóa trị spin


- Chỉ các electron độc thân mới tham gia tạo thành liên kết hóa học trừ trường hợp
liên kết cho nhận
- Số electron trong nguyên tử bằng hóa trị của nguyên tố đó.
Khi 2 electron kết hợp phải có spin trái dấu nhau.
Bài tập ví dụ: Giải thích hóa trị có thể có của các nguyên tố sau: N, O, F, P, S, Cl.
2, Thuyết hóa trị định hướng (nguyên lý xen phủ cực đại)

om
- Liên kết hóa học được tạo thành theo phương mà độ xen phủ của các orbital là cực
đại.

.c
- Có 2 loại xen phủ bao gồm:
• Xen phủ trục: hướng xen phủ dọc trục liên kết là đường nối tâm hai hạt nhân

ng
nguyên tử hình thành liên kết sigma σ.
• Xen phủ bên: hướng xen phủ vuông góc với trục liên kết, vùng xen phủ nằm ở
co
trên và dưới trục liên kết, và hình thành liên kết pi  .
BT. Xác định số liên kết sigma và pi trong phân tử hợp chất hữu cơ.
an
th
ng

3. Thuyết lai hóa


o
du

Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có chênh lệch năng lượng giữa AO 2s và 2p không lớn nên
chúng có xu hướng tổ hợp để tạo ra các AO lai hóa để có lợi về mặt năng lượng cũng như
làm tăng độ xen phủ để hình thành liên kết bền vững hơn.
u
cu

- Lai hóa sp: 1AO s + 1 AO p tạo ra 2 AO lai hóa sp.


Dạng hình học : thẳng, góc lai hóa 180o. VD: BeCl2, CO2.
- Lai hóa sp2: 1AO s + 2AO p tạo ra 3 AO lai hóa sp2
Dạng hình học: tam giác phẳng, góc lai hóa 120o. VD: BF3, BCl3.
- Lai hóa sp3: 1AO s + 3AO p tạo ra 4 AO lai hóa sp3
Dạng hình học: tứ diện, góc lai hóa 109,5o.VD: CH4, CCl4.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách xác định trạng thái lai hóa của nguyên tố trung tâm trong phân tử:
Tính số liên kết sigma và số cặp electron tự do lần lượt bằng 2, 3, 4 thì là trạng thái lai
hóa sp, sp2 và sp3
4. Thuyết sức đẩy cặp electron hóa trị (VSEPR)
- Dùng để dự đoán trạng thái lai hóa, góc liên kết và dạng hình học.
Công thức AXnEm trong đó: A là nguyên tử trung tâm, X là nguyên tử xung quanh với n
nguyên tố, m là số electron còn lại chưa tham gia liên kết.
m + n = 2 là lai hóa sp

om
m + n = 3 là lai hóa sp2
m + n = 4 là lai hóa sp3.

.c
VD: a, so sánh góc liên kết ClO2-, ClO3-, ClO4-

ng
b, so sánh góc liên kết CH4, NH3, H2O. co
Bảng áp dụng VSEPR:
m+n Công thức Dạng hình học Phân tử liên kết đơn Phân tử liên kết bội
an

2 AX2E0 Thẳng BeH2, BeCl2 CO2, HCN


th

AX3E0 Tam giác đều BH3, AlCl3 SO3, CO32-


3
AX2E1 Gấp khúc SnCl2 SO2, NO2, NOCl
ng

AX4E0 Tứ diện CH4, NH4+ SO42-, POCl3, ClO4-


4 AX3E1 Tháp đáy tam giác NH3, H3O+ SOBr2, ClO3-
o

AX2E2 Gấp khúc OF2, ClO2-


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like