You are on page 1of 21

Nguyên tử liên kết với nguyên tử trung tâm

Nguyên tử trung tâm

Electron riêng của A (cặp hoặc 1 electron)


Công thức: A Xn Em
Số cặp electron riêng của A

Số nguyên tử X liên kết với A


Giá trị n+m quyết định hình học phân tử của AXnEm
1. Các cặp electron hóa trị được phân bố xung quanh nguyên tử trung tâm sao cho lực đẩy
giữa chúng là nhỏ nhất.
2. Lực đẩy giữa các cặp electron chung (X) và cặp electron riêng giảm theo thứ tự
E-E > E-X > X-X
Công thức: AXnEm (n≥2)
n m Tổng
n+m=2 2 0 =2

Đường thẳng
N m Tổng
3 0 =3
Công thức: AXnEm
(n≥2) Tam giác đều

n+m=3

n m Tổng
2 1 =3
Gấp khúc
Tam giác đều
n m Tổng
Công thức: AXnEm
4 0 =4
(n≥2) Tứ diện đều

n+m=4 n m Tổng
3 1 =4
Chóp tam giác

n m Tổng
2 2 =4
Tứ diện đều Gấp khúc
Công thức Dạng hình học Mô tả Ví dụ
Vsepr
Thẳng CO2, CS2,
2 liên kết
(AX2E0) 0 cặp electron riêng HCN, BeF2
Gấp khúc 2 liên kết
(AX2E2) 2 cặp electron riêng H2O, OF2, SCl2

Tam giác đều 3 liên kết BF3, SO3, NO3-,


(AX3E0) 0 cặp electron riêng
CO32-
Tứ diện CH4, SiCl4, SO42-,
4 liên kết
(AX4E0) 0 cặp electron riêng
ClO4-
Hình chóp tam giác 3 liên kết NH3, PF3,
(AX3E1) 1 cặp electron riêng
ClO3, H3O+
Câu hỏi: Viết công thức cấu tạo của phân tử CH4. Cho biết cách hình thành
liên kết. So sánh các liên kết trong phân tử.

• C(cơ bản) 1s22s22p2 ↓ ↑ ↑


s p
• C* ↑ ↑ ↑ ↑ có 4 e độc thân
1s 2s 2p
2 1 3

• 4H 1s1 ↑ ↑ ↑ ↑

s
• C* sẽ tạo góp chung 4 e với 4 nguyên tử H để tạo ra 4 liên
kết CHT → 1 liên kết s- s
3 liên kết s-p
Mẫu thuẫn nảy sinh?
• Lí Thuyết: 4 liên kết C-H khác nhau: 1 liên kết s-s
và 3 liên kết s-p.

• Thực nghiệm:
4 liên kết C – H giống hệt nhau.
Góc HCH = 109028’
Giải thích?
  
Trạng thái kích thích 1s2 2s1 2p3
* Nguyên tử C có 4 electron hóa trị là 1 electron s, 3 electron p

* Nguyên tử C dùng 1 orbital 2s và 3orbital 2p tổ hợp


“trộn lẫn” thành 4 orbital mới giống hệt nhau gọi là 4
orbital lai hóa sp3.

* Bốn orbital lai hóa sp3 xen phủ với 4 orbital 1s


của 4 nguyên tử H tạo thành 4 liên kết C – H
giống hệt nhau, góc liên kết 109o28’.
Dùng CT Vsepr AXnEm Dạng hình học
dự đoán lai hoá AO phân tử
n+m=4 n=4 m=0
CH4, SiCl4, SO42-, ClO4-
Lai hoá sp3
n=3 m=1
NH3, PF3, ClO3, H3O+

n=2 m=2
H2O, OF2, SCl2

n+m=3 n=3 m=0 BF3, SO3, NO3-, CO32-


Lai hoá sp2
n=2 m=1 SO2 , O3, PbCl2, SnBr2
n+m=2 n=2 m=0
CO2, CS2, HCN, BeF2
Lai hoá sp
Dùng CT Vsepr AXnEm Dạng hình học
dự đoán lai hoá AO phân tử
n+m=5 n=5 m=0 Lưỡng
Lai hoá tháp tam PF5, PCl5, AsF5, SOF4
giác
sp3d
n=4 m=1
1AO S Bập bênh SF4, XeO2F2, IF4+, IO2F2-
+
3AO P n=3 m=2
+
1AO d Chữ T ClF3, BrF3
=
n=2 m=3
5AO sp d
3

Đường XeF2, I3-, IF2-


thẳng
Dùng CT Vsepr AXnEm Dạng hình học
dự đoán lai hoá AO phân tử
n+m=6 n=6 m=0
Lai hoá
sp3d2 Bát diện
SF6, IOF5
1AO S
+ n=5 m=1
3AO P Kim tự
tháp đáy
+ vuông BrF5, XeOF4, TeF5-
2AO d
=
6AO sp3d n=4 m=2
Mặt phẳng
XeF4, ICl4-
hình vuông
Phân tử CH2 = CH2
Phân tử C2H2

You might also like