You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHOA NGOẠI NGỮ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP


CHƯƠNG TRÌNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

NGHIÊN CỨU CÁC LỖI SAI THƯỜNG GẶP KHI SỬ DỤNG PHÓ
TỪ “JIU” TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CỦA SINH VIÊN
NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ
DẦU MỘT

SV thực hiện : Nguyễn Văn A


MSSV : XXXXXXXXXX
Khóa : XXXXXX
Lớp : XXXXXXXX
GVHD : TS. XXX

Bình Dương, tháng xx năm 20xx


土龙木大学
外语系中国语言专业

本科生毕业报告

汉语作为第二语言教学的教学技术研究

学 生 姓 名 : 王玉兰
学 号 : XXXXXXXXXX
年 级 : 2020 级
班 级 : D20NNTQXX
指 导 教 师 : XXX 博士/硕士

平阳,2024 年 XX 月
摘 要
填写内容,中文。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định
lại sẵn có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

关键词:汉语、汉语语法、副词、中文教学 (đây là từ khóa gợi ý, từ 3 đến 5 từ; lưu


ý dùng dấu phẩy “、” để ngắt từ)

1
ABSTRACT
填写内容,英文。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định
lại sẵn có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

Keywords: Chinesse; xxx; xxx; xxx; (lưu ý: dùng dấy 2 chấm để ngắt từ)

2
目 录
Tạo mục lục tự động

3
第一章 绪论

1.1 研究背景
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

1.2 研究意义
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

1.3 研究方法
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

1.4 研究范围
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

1.5 研究现状
1.5.1 国内的研究现状
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
1.5.2 国外的研究现状
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

4
第二章 标题 tiêu đề

2.1 标题 tiêu đề
2.1.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
2.1.2 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
2.2 标题 tiêu đề
2.2.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
2.2.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

第二章小结:(nếu có, ko có thì xóa luôn dòng này)


填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

5
第三章 标题 tiêu đề

3.1 标题 tiêu đề
3.1.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
3.1.2 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
3.2 标题 tiêu đề
3.2.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).
3.2.1 标题 tiêu đề
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

第三章小结:(nếu có, ko có thì xóa luôn dòng này)


填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

6
NẾU CÓ CHƯƠNG 4, 5,… THÌ LẬP LẠI NHƯ TRÊN
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

7
结论
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày).

8
参考文献
一、越南语专著类
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn có. (Xem hướng
dẫn ở quy định hình thức trình bày).

二、外语专著类
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn có. (Xem hướng
dẫn ở quy định hình thức trình bày).

三、网站
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn có. (Xem hướng
dẫn ở quy định hình thức trình bày).

9
附 录

10
致 谢
填写内容。Nội dung đã được định dạng sẵn. Khi paste vào thì cần giữ lại định lại sẵn
có. (Xem hướng dẫn ở quy định hình thức trình bày). Có thể chọn một trong ba font chữ
sau: Simsun, Kaiti, Fangsong.

王玉兰
2024 年 04 月 25 日于土龙木大学

11
QUY ĐỊNH
HÌNH THỨC TRÌNH BÀY BCTN

Mẫu gửi cho sinh viên đã có căn chỉnh về hình thức, phông chữ, cỡ chữ, … nên khi dán
nội dung mới vào cần giữ lại định dạng sẵn có. (tham khảo hướng dẫn ở cuối trang)

Đóng thành quyển với thứ tự như sau (như trong mẫu gửi cho SV):
- 01 Bìa tiếng Việt, in màu, in trên giấy bìa nền trắng
- 02 Bìa tiếng Trung, được xem là bìa lót, in màu, in trên giấy thông thường
- 03 Nội dung (Trình bày sẵn bố cục, canh chỉnh sẵn định dạng)

Quy định chung:


1. Tên đề tài: không vượt quá 20 từ.
2. Cỡ chữ: Đối với chữ trong nội dung (không bao gồm các tiêu đề): cỡ chữ 13, canh đều.
3. Phông chữ: dùng Simsun cho chữ Trung Quốc, dùng Times New Roman cho ký tự
latinh và số.
4. Giãn dòng: Ngoài phần mục lục có thể điều chỉnh giãn dòng cho phù hợp, các phần
khác giãn dòng 1.5.
5. Tài liệu tham khảo: cỡ chữ 11, phông chữ Simsun/Times New Roman, giãn dòng 1.15.
Áp dụng cách trình bày theo APA.

5.1 Sách:
Stt. Tác giả 1,tác giả 2 等人. 《tên sách》. Nơi xuất bản:NXB, năm XB (trang bắt đầu - kết thúc)
1.张志明.《现代汉语教程》.桂林:广西师范大学出版社,1989 (12-15)

5.2 Trang web:


Stt.Tên tác giả, Tên bài báo, tờ báo (ngày đăng báo) [ngày tham khảo] URL
1.Mỹ Hà, Việc dạy tiếng Trung trong nhà trường sẽ phù hợp với xu thế phát triển, Báo điện tử Nghệ An,
(09/12/2023) [04/01/2024]. https://baonghean.vn/viec-day-tieng-trung-trong-nha-truong-se-phu-hop-voi-
xu-the-phat-trien-post281308.html

6. Đối với hình ảnh và bảng biểu:


- Nội dung trong bảng: cỡ chữ có thể tự điều chỉnh cho phù hợp (dao động từ 11 – 13),
giãn dòng trong bảng là 1.08.
- Đánh số thứ tự theo số mục của tiêu đề: Ví dụ: Hình nằm ở Chương 3 – mục 3.1 thì đặt
như sau: “图 3.1 XXX” (nếu có nhiều hình thì thêm tiếp a,b,c, … : 图 3.1a,图 3.1b,…)

- Ghi rõ tên và nguồn:


+ Về cỡ chữ: có thể điều chỉnh cho thích hợp (có thể dao động từ 11 đến 13)
+ Phần nguồn: toàn bộ thống nhất ghi bên dưới
+ Đối với hình ảnh và biểu đồ: tên ghi phía dưới
6

0
Category 1 Category 2 Category 3 Category 4

Series 1 Series 2 Series 3

图 3.1 学生毕业后就业情况
(来源:xxxx)

+ Đối với bảng: tên ghi phía trên


表 3.2a 学生的常见错误

(来源:xxxxx)

Cách paste theo định dạng sẵn có: (lưu ý: chỉ giữ lại text, không giữ lại hình, bảng
biểu).
Bước 1: Copy nội dung cần paste
Bước 2: Paste vào word
Bước 3: Mở rộng chức năng (nhấp vào icon dấu tam giác)
Bước 4: Chọn biểu tượng như hình dạng sẵn có:

You might also like