You are on page 1of 3

I.

Dịch các câu sau sang Tiếng Hàn


1. Món cơm trộn hơi mặn. Nhưng giá thì rẻ.
->
2. Tôi thì thích súp sườn bò. Mẹ tôi thì muốn ăn gà hầm sâm
->
3. Hãy cho tôi hoá đơn. Tôi sẽ tính tiền
->
4. Ở đây là chỗ cấm hút thuốc lá.
->
5. Ở nhà hàng này có gì ngon nhỉ? Món thịt ba chỉ và kim chi rất ngon.Và canh
đậu tương thì hơi cay một chút
->
6. Vào buổi sáng cuối tuần này tôi sẽ cùng gia đình đi ăn bún chả và cơm trộn
->
7. Hãy cho tôi 3 con cá và 4 con gà
->
8. Tôi sẽ đến nhà bà ngoại vào chủ nhật tuần này
->
9. Hôm qua tôi đã không muốn đến cửa hàng bách hoá với Hoa
->
10.Hãy học tiếng Hàn thật chăm chỉ.
->

II. Lựa chọn chủ đề nói tới ở phần đọc


1. 아침에 회사식당에서 먹어요. 저녁에 집에서 먹어요.
a.시간 b.날씨 c.장소 d.날짜

2. 불고기가 너무 맛있어요. 김치찌개도 맛있어요.


a.이름 b.직업 c.취미 d.음식
3. 비빔밥은 육천 원입니다.냉면은 오천 원입니다.
a.맛 b.값 c.옷 d.교통
4. 종업원, 주문하고 싶어요. 김치 하나 주세요~
a.직업 b.교통 c.날씨 d.식당
5. 이번 주말에 생일파티가 있어요. 그래서 제 어머니는 시장에서 숟가락과
젓가락, 그리고 컵을 사고 싶어해요.
a.메뉴 b.쇼핑 c.음식 d.위치
III. Lựa chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống

6. 한국식당에 ( )가요?–저도 모릅니다.어머니 물어보세요!


a.무엇 b. 몇 c.어떻게 d.위치

7. 냉면을 먹겠어요. ( ) 맵겠어요.


a.혼자 b.아마 c.그냥 d.같이
8. 숟가락이 어디에 있어요? -3( ) 에 있어요.거기에 가세요!
a.번호 b.집 c.층 d.요리
9. 김치 찌개를 젓가락으로 먹겠습니다. 그리고 국을 ( ) 으로 먹겠습니다.
a,영업증 b.메뉴 c.숟가락 d.테이블
10. 종업원, 우리 친구가 계산하고 싶어해요. ( )을 빨리 주세요~
a.숟가락 b.바람 c.계산서 d.돈

You might also like