Đề 240

You might also like

You are on page 1of 12

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI


KHOA CƠ ĐIỆN
----------

BÀI TẬP LỚN


MÔN : LÝ THUYẾT Ô TÔ

Giáo viên hướng dẫn: LÊ HOÀNG LONG


Sinh viên : BÙI ĐỨC HUY
Mã sinh viên : 2520110654
Lớp : CO25.
Đề số : 240

Hà Nội-2022
1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CẦN THIẾT

THÔNG SỐ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HOC KÉO ÔTÔ

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị


9025
Trọng lượng toàn bộ ôtô G0 kG

- Phân bố lên cầu chủ động G0z2 kG 6500

Trọng lượng bản thân G kG 3150

Bán kính bánh xe rbx m 0.368


Hệ số biến dạng lốp  0.95

Bề rộng xe B m 2.280

Chiều cao xe H m 2.990

Hệ số cản không khí k 0.22

Hiệu suất truyền lực  0.85

Hệ số cản lăn f 0.015

Động cơ

Công suất lớn nhất N (KW) 75

Số vòng quay cực đại nN (v/ph) 3600

Mô men xoắn cực đại Me (KG.m) 240

Số vòng quay nM (v/ph) 2000

Hệ số chủng loại động cơ

a 0.884

b 1.157

c 1.024

Tỷ số truyền hộp số

Số 1 ih1 6.134
Số 2 ih2 3.361

Số 3 ih3 2.105

Số 4 ih4 1.341

Số 5 ih5 1

Số 6 ih 6 0.79

Số lùi i hl 5.571

Tỷ số truyền số phụ ip

Tỷ số truyền Cầu chủ động ic 6.167

Thời gian trễ khi chuyển số t s

2. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH NGOÀI ĐỘNG CƠ

a. Công suất động cơ


Sử dụng công thức thực nghiệm của S.R.Laydecman
 n   ne 
2
 ne  
3

N e  N e max a e   b   c  


  nN   nN   nN  

Trong đó
Nemax (W) - Công suất cực đại của động cơ

Ne - Công suất hữu ích động cơ ứng với số vòng quay bất kỳ của trục khuỷu trên đồ thị đặc tính ngoài
nN (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công suất cực đại
ne (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công suất Ne
a,b,c - Các hệ số thực nghiệm của động cơ được chọn tương đối theo chủng loại động cơ như sau:
k M k w ( 2−k w )−1 1−a b
a= b= c=k w
k w ( 2−k w )−1 1−0 , 5 k w 2
; ;
M e max nN
k M= k w=
MN nM
Với: ;
Memax - Mô men xoắn cực đại động cơ
MN - Mô men xoắn tại số vòng quay cực đại động cơ
nN - Số vòng quay cực đại động cơ
nM - Số vòng quay trục khuỷu tại vị trí đạt mô men xoắn cực đại
b. Mô men xoắn trên trục khuỷu động cơ
10 4 N e
M e=
1 , 047 ne

c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ


Sau khi có các giá trị Ne, Me tương ứng với các giá trị ne ta có thể vẽ đồ thị Ne = f(ne) và đồ thị Me =
f'(ne).
BẢNG ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ
ne 500 800 1100 1400 1700 2000 2300 2600 2900 3200 3600
Ne(W) 10676.2 18167.0 26140.0 34324.1 42447.8 50240.0 57429.4 63744.7 68914.6 72668.0 75000.0
Me(Nm) 204.0 217.0 227.0 234.2 238.6 240.0 238.6 234.2 227.0 217.0 199.0

ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ


300.0 80000.0

70000.0
250.0
60000.0
200.0
50000.0
Me(Nm)

Ne(w)
150.0 40000.0

30000.0
100.0
20000.0
50.0
10000.0

0.0 0.0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
ne(v/p)

Me NE

Biểu đồ đặc tính động cơ

3. XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC

D = (Pk - Pw) / Go
Trong đó: Go - Trọng lượng toàn bộ xe KG
Pk - Lực kéo trên bánh xe chủ động (KG)
Pk = [( Me . ih . io )/ Rbx] . (KG)
ở đây : ih; io - Tỉ số truyền hộp số và truyền lực chính;
 - Hiệu suất truyền lực; (chọn theo chủng loại xe và hệ thống truyền lực)

Hiệu suất truyền lực

Ô tô du lịch 0.93

Ô tô tải TLC 1 cấp 0.89

Ô tô tải TLC 2 cấp 0.85

Rbx - Bán kính bánh xe; (bằng bán kính bánh xe thực tế nhân với hệ số biến dạng lốp xe)

Hệ số biến dạng lốp

Lốp Áp suất thấp 0.93-0.935

Lốp Áp suất cao 0.945-0.950

Pw - Lực cản không khí (KG)


Pw = (k . F . V2) / 13 (KG)
k - Hệ số cản không khí; k = 0,04
V - Tốc độ ô tô;
V = 0,377 [(Rbx . n) / ih . io] (km/h)
F - Diện tích cản chính diện xe (m2)
F = B . H . 0,8
- Với 0,8 hệ số diện tích cản chính diện (xe con = 0,8; xe tải, xe khách =1)
Gia tốc tịnh tiến: J = (D - f) . g /  (m/s2)
- Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s2
- Hệ số tính đến ảnh hưởng của khối lượng quán tính quay : .
 = 1,05 + 0,05 . i2hi
Độ dốc lớn nhất mà ôtô có thể khắc phục được xác định theo công thức :
imax = Dmax - f
f - Hệ số cản lăn của mặt đường

Bảng hệ số cản lăn f ứng với V <= 80km/h

Đường nhựa tốt 0.015 - 0.018

Đường nhựa bê tông 0.012 - 0.015

Đường rải đá 0.023 - 0.030

Đường đất khô 0.025 - 0.035


Đường đất sau khi mưa 0.050 - 0.150

Đường cát 0.100 - 0.300

Sau khi tính toán nhận được các giá trị vận tốc V và nhân tố động lực học D và gia tốc tịnh tiến
của ôtô theo đường đặc tính tốc độ ngoài động cơ. Ta lập bảng kết quả tính toán và vẽ đồ thị nhân
tố động lực học D = f(V) và J = f(V).
NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC
D1 19.4 20.6 21.6 22.3 22.7 22.8 22.7 22.3 21.6 20.6 18.9
D2 10.6 11.3 11.8 12.2 12.4 12.5 12.4 12.1 11.8 11.2 10.3
D3 6.6 7.1 7.4 7.6 7.7 7.8 7.7 7.5 7.3 6.9 6.3
D4 4.2 4.5 4.7 4.8 4.8 4.8 4.8 4.6 4.4 4.1 3.7
D5 3.1 3.3 3.4 3.5 3.5 3.5 3.4 3.2 3.0 2.7 2.3
D6 2.5 2.6 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.2 1.9 1.6 1.1

Biểu đồ nhân tố động lực học

4. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TĂNG TỐC CỦA OTO


Thời gian để ôtô tăng tốc từ V1 đến V2 xác định theo công thức
V2
1
t= ∫ dV
V1 J
Trong đó J(m/s2) - Gia tốc di chuyển của ôtô
Sử dụng phương pháp đồ thị để giải tích phân này. Từ đồ thị gia tốc của ôtô, chia đường cong gia
tốc ra thành nhiều đoạn nhỏ. Giả thiết rằng trong mỗi khoảng tốc độ ứng với đoạn đường cong đó
thì ôtô tăng tốc với một gia tốc không đổi.
Thời gian tăng tốc của ôtô trong khoảng tốc độ từ Vi1 đến Vi2 được xác định như sau:
V i1 −V i2 ΔV 1
Δt i = = ∗
J itb J itb 3 , 6
Ở đây: Jitb = 0,5(Ji1+Ji2)
(Ji1+Ji2) - Gia tốc ứng với điểm đầu và điểm cuối khoảng tốc độ chọn
Thời gian tăng tốc tổng cộng từ tốc độ cực tiểu Vmin đến tốc độ V
n
t =∑ Δt i =Δt 1 + Δt 2 + Δt 3 +. .. Δt n
i =1
(s)

Biểu đồ thời gian tăng tốc

5. XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC

Quảng đường để ôtô tăng tốc từ vận tốc V1 đến vận tốc V2 xác định theo công thức:
V2
S= ∫ Vdt
V1
(m)
Sử dụng phương pháp đồ thị dựa trên đồ thị thời gian tăng tốc vừa lập để giải tích phân này. Chia
đường cong thời gian tăng tốc ra nhiều đoạn nhỏ và thừa nhận rằng trong mỗi khoảng thay đổi tốc độ ứng
với từng đoạn này ô tô chuyển động dều với tốc độ trung bình.
Vitb = 0,5(Vi2 + Vi1)
Quãng đường tăng tốc của ôtô trong khoảng tốc độ từ Vi1- Vi2
1
ΔS i =V itb∗Δt i∗
3 ,6 (m)
Quãng đường tăng tốc tổng cộng từ tốc độ cực tiểu Vmin đến tốc độ V
n
S=∑ ΔS i= ΔS 1 + ΔS 2 + ΔS 3 +. . . ΔS n
i=1
(m)
Ghi chú: Trong quá trình tính toán và xây dựng đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc của ôtô ta
cần chú ý rằng:
- Tại vận tốc lớn nhất của ôtô V max thì gia tốc J = 0 và do đó 1/J = . Vì vậy khi lập đồ thị và tính
toán ta chỉ lấy giá trị vận tốc của ôtô trong khoảng 95% Vmax
- Tại vị trí vận tốc nhỏ nhất Vmin thì lấy giá trị t = 0
- Đối với hệ thống truyền lực của ôtô với hộp số có cấp, thời gian chuyển từ số thấp lên cao có xảy
ra hiện tượng giảm vận tốc chuyển động của ôtô một khoảng v. Trị số giảm vận tốc chuyển động của ôtô
v có thể xác định nhờ phương trình chuyển động lăn trơn của ôtô như sau:
v = f.g.tl/i (m/s)
f - Hệ số cản lăn
g - gia tốc trọng trường g = 9.81 m/s2
tl - Thời gian chuyển số tl = 0,5 - 3s (chọn tl = 2s)

Bảng đồ thị tương ứng giữa vận tốc và quãng đường tăng tốc
Biểu đồ quãng đường tăng tốc

6. TÍNH TOÁN VẬN TỐC QUA TỪNG TAY SỐ VÀ LỰC KÉO ỨNG VỚI TỪNG TAY SỐ
Công thức tính toán vận tốc :
Voto =ne *Rbx / ih*io
Trong đó :
ne : tốc độ động cơ
Rbx : bán kính bánh xe (m)
Ih : tỉ số truyền của hộp số
Io : tỉ số tryền của cầu chủ động
Voto : vận tốc của oto ( m/s)

Công thức tính toán lực kéo :


Pk = Min (Mbx/Rbx;Pφ )
Trong đó :
Pk : lực kéo (N)
Mbx : momen của bánh xe
Rbx : bán kính của bánh xe
TÍNH TOÁN VẬN TỐC
V1 0.51 0.81 1.12 1.42 1.73 2.03 2.34 2.64 2.95 3.25 3.66
V2 0.93 1.49 2.04 2.60 3.16 3.72 4.28 4.83 5.39 5.95 6.69
V3 1.48 2.37 3.26 4.16 5.05 5.94 6.83 7.72 8.61 9.50 10.68
V4 2.33 3.73 5.12 6.52 7.92 9.32 10.72 12.11 13.51 14.91 16.77
V5 3.12 5.00 6.87 8.75 10.62 12.50 14.37 16.24 18.12 19.99 22.49
V6 3.95 6.33 8.70 11.07 13.44 15.82 18.19 20.56 22.93 25.31 28.47
TÍNH TOÁN LỰC KÉO
PK1 17845.8 18979.3 19861.0 20490.8 20868.6 20994.6 20868.6 20490.8 19861.0 18979.3 17411.9
PK2 9763.9 10384.1 10866.5 11211.1 11417.8 11486.7 11417.8 11211.1 10866.5 10384.1 9526.5
PK3 6115.1 6503.6 6805.7 7021.5 7151.0 7194.1 7151.0 7021.5 6805.7 6503.6 5966.5
PK4 3896 4143 4336 4473 4556 4583 4556 4473 4336 4143 3801
PK5 2905.1 3089.6 3233.1 3335.6 3397.1 3417.6 3397.1 3335.6 3233.1 3089.6 2834.4
PK6 2295.0 2440.8 2554.2 2635.1 2683.7 2699.9 2683.7 2635.1 2554.2 2440.8 2239.2

Biểu đồ lực kéo


7. Tính toán lực cản không khí
Công thức tính lực cản không khí :
Pw=K*F*(V^2)
Trong đó : k : hệ số cản không khí
F= B*H ( diện tích cản chính diện )
(Xe tải =B*H , xe con =B*H*0.8)
V: vận tốc
TÍNH TOÁN LỰC CẢN KHÔNG KHÍ
PW1 0.4 1.0 1.9 3.0 4.5 6.2 8.2 10.5 13.0 15.9 20.1
PW2 1.3 3.3 6.3 10.2 15.0 20.7 27.4 35.0 43.6 53.1 67.2
PW3 3.3 8.5 16.0 25.9 38.2 52.8 69.9 89.3 111.1 135.3 171.2
PW4 8.1 20.8 39.4 63.8 94.1 130.2 172.2 220.1 273.8 333.3 421.9
PW5 14.6 37.5 70.8 114.7 169.2 234.2 309.7 395.7 492.3 599.4 758.7
PW6 23.4 60.0 113.5 183.8 271.1 375.2 496.2 634.1 788.8 960.5 1215.6
Biểu đồ lực cản không khí

8. Tính toán gia tốc


Công thức tính gia tốc :

J=(PK-(PW+G*g*hscl))/(G*d)
trong đó : PK : lực kéo(N)
Pw ; lực cản không khí (N)
G: khối lượng toàn bộ xe
g : gia tốc trọng trường (g = 9.81 m/s2)
Hscl : hệ số cản lăn
d :hệ số ảnh hưởng của chi tiết quay (1,05+0,05*ih^2 )

TÍNH TOÁN GIA TỐC


J1 0.62 0.67 0.70 0.72 0.74 0.74 0.74 0.72 0.70 0.67 0.61
J2 0.58 0.62 0.65 0.68 0.69 0.70 0.69 0.68 0.65 0.62 0.56
J3 0.42 0.45 0.48 0.49 0.50 0.51 0.50 0.49 0.47 0.44 0.39
J4 0.25 0.27 0.29 0.30 0.30 0.30 0.30 0.28 0.27 0.24 0.20
J5 0.16 0.18 0.19 0.20 0.20 0.20 0.19 0.18 0.16 0.14 0.11
J6 0.10 0.11 0.12 0.12 0.12 0.11 0.11 0.09 0.07 0.05 0.02
Biểu đồ gia tốc

You might also like