You are on page 1of 10

Sinh lý thực vật

Mức độ 1: Nhận biết - Đề 2


Câu 1: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:
A. Không bào B. Riboxom C. Lục lạp D. ti thể
Câu 2: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:
A. Axitamin và vitamin B. Nước và các ion khoáng
C. Amit và hoocmôn D. Xitôkinin và ancaloit
Câu 3: Có bao nhiêu nhận xét đúng về hô hấp ở tế bào thực vật ?
(1) hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi
truyền điện tử
(2) khi không có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP
(3) Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất
(4) hô hấp tạo ra ATP và năng lượng
(5) ATP tổng hợp ở chuỗi truyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm
(6) hô hấp ở tế bào gồm cả hô hấp sáng
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi
qua cấu trúc nào sau đây.
A. Khí khổng B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút D. Tế bào nhu mô vỏ
Câu 5: Sơ đồ bên mô tả mọt số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện


2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.
4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.
1.Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi
2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện từ còn lên men thì không
3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol
hoặc axit lactic
4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3 B. 2, 5 C. 3,5 D. 2, 5
Câu 7: Câu nào sau đây không phải vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là
hướng trọng lực âm
B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước
cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Sinh lý thực vật
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương
D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng
đất
Câu 8: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào ?
A. tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → 1 bào tử đơn bội
nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế
bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
B. tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 bào tử đực đơn bội→ 1 bào tử đực đơn bội
nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế
bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn
bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn →
tế bào sinh sản giảm phân cho 4 giao tử đực
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn
bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn →
tế bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực
Câu 9: Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Trong giai đoạn cố định CO2.
B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.
C. Trong quá trình quang phân ly nước.
D. Trong quá trình thủy phân nước.
Câu 10: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. chu trình Crep. B. Chuỗi truyền electron
C. lên men D. đường phân
Câu 11: Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose

A. AlPG (Aldehit phosphogliceric) B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste) D. AM (acid malic)
Câu 12: Cho các sinh vật sau:
I. Dương xỉ II. Tảo III. Sâu
IV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun.
Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật dị dưỡng?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 13: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào biểu bì B. tế bào lông hút. C. Tế bào nội bì D. tế bào vỏ
Câu 14: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,
C. Độ ẩm không khí càng caọ, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nuớc càng yếu.
Câu 15: Khi nói về dinh dưỡng nito ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-
B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
Câu 16: Quá trình thoát hơi nước có vai trò
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
Sinh lý thực vật
Câu 17: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp
B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
Câu 18: Khi tế bào khí khổng no nước thì ?
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
Câu 19: Quá trình nào trong tế bào nhân chuẩn sẽ tiến hành bình thường cho dù oxi có
mặt hay vắng mặt ?
A. Vận chuyển điện tử B. đường phân
C. Chu trình Crep D. oxi hóa phosphoryl hóa
Câu 20: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh .
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 21: Thụ phấn là quá trình
A. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
B. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
C. vân chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
Câu 22: So với con đường hấp thụ nước và ion qua tế bào chất - không bào, con
đường hấp thụ nước và ion qua thành tế bào gian bào có đặc điểm là
A. nhanh và có tính chọn lọc cao hơn
B. nhanh và có tính chọn lọc thấp hơn.
C. chậm và có tính chọn lọc thấp hơn
D. chậm và có tính chọn lọc cao hơn.
Câu 23: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là
A. vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
B. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.
C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn
D. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.
Câu 24: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua
A. khí khổng và lớp cutin B. rễ cây và lá cây.
C. lớp vỏ trên thân cây. D. lớp sáp và cutin.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩn của quang hợp ở
thực vật?
A. H2O B. O2
C. CO2. D. C6H12O6.
Câu 26: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó
mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM
diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
Sinh lý thực vật
Câu 27: Loại hoocmôn thực vật nào sau đây được ứng dụng để kích thích cành giâm
ra rễ?
A. Auxin B. Êtilen C. Axit abxixic D. Xitôkinin.
Câu 28: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ
về
A. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.
B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
Câu 29: Quá trình cố định nitơ phân tử được thực hiện dưới tác dụng của enzim
A. Cacboxliaza B. Oxigenaza C. Nitrogen D. Nitrogenaza
Câu 30: Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trình tự:
A. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron → đường phân
C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron.
D. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron.
Câu 31: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun
dẹp) có hình thức hô hấp là gì?
A. Hô hấp bang hệ thống ống khí. B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng mang. D. Hô hấp bằng phổi.
Câu 32: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 33: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa
CO2 thành cacbonhiđrat là:
A. ATP và NADPH. B. ATP; ADP và ánh sáng mặt trời
C. H2O, ATP D. NADPH, O2.
Câu 34: Tế bào ống rây không có nhân tế bào. Hoạt động của tế bào ống rây chịu sự
chỉ đạo của
A. tế bào kèm B. tế bào nhu mô.
C. mạch ống D. quản bào.
Câu 35: Phitocrom là
A. sắc tố cảm nhận quang chu kỳ.
B. chất trung gian hóa học trong truyền xung thần kinh.
C. thành phần cấu tạo của hạt phấn.
D. enzim thực hiện quá trình quang phân li nước.
Câu 36: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật có hoa, một tinh tử kết hợp với tế bào
nhân cực để tạo ra
A. túi phôi. B. hợp tử
C. tế bào thịt quả. D. tế bào tam bội.
Câu 37: Hô hấp tế bào không có vai trò nào sau đây ?
(1) Cùng cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể
(2) Cùng cấp oxi cho cơ thể và thải CO2 ra môi trường ngoài
(3) Mang oxi từ cơ quan hô hấp đến cho tế bào và mang CO2 từ tế bào về cơ quan hô
hấp
(4) Cùng cấp các sản phẩm trung gian cho qua trình đồng hóa các chất
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 38: Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất
Sinh lý thực vật
A. Các mạch gỗ ở thân B. Lá cây
C. Các lông hút ở rễ D. Cành cây
Câu 39: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là :
A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hóa vitamin ở động vật
B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hướng đến hình thái thực vật
C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp ở thực vật
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo ra nhiệt sưởi ấm sinh vật
Câu 40: Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật ?
A. Cơ thể thực vật tạo hạt
B. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng
C. Cơ thể thực vật ra hoa
D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?
A. Mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. Phiến lá dày, ít hoặc không có mô giậu.
D. Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt
lá.
Câu 42: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế
nào?
A. Chiếu sáng từ một hướng. B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ nhiều hướng. D. Chiếu sáng từ ba hướng.
Câu 43: Sinh sản bào tử có ở thực vật nào?
A. Rêu. B. Thông. C. Phong lan. D. Gừng.
Câu 44: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. ATP, NADPH. B. NADPH, O2.
C. ATP, NADP và O2. D. ATP và CO2.
Câu 45: Hoocmôn nào dưới đây được sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa
già đồng thời thúc quả chóng chín, rụng lá?
A. Auxin. B. Gibêrelin. C. Xitôkinin. D. Êtilen.
Sinh lý thực vật
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. A 4. B 5. C 6. C 7. A 8. D 9. C 10. B
11. A 12. A 13. C 14. B 15. A 16. B 17. B 18. D 19. B 20. A
21. D 22. B 23. D 24. A 25. A 26. B 27. A 28. D 29. D 30. C
31. B 32. B 33. A 34. A 35. A 36. D 37. D 38. C 39. C 40. B
41. C 42. C 43. A 44. A 45. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 2. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 3. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: (1),(3),(4),(5)
Ý (2) sai vì lên men sinh ra ít năng lượng
(6) sai vì hô hấp sáng không tạo ra năng lượng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, nồng
độ O2 cao ( trong quá trình quang hợp ở cây C3 )
Chọn A
Câu 4. Chọn B.
Giải chi tiết:
SGK Sinh học 11 trang 8
Chọn B
Câu 5. Chọn C.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu
1. sai, quá trình phản nitrat hóa là d, quá trình a xảy ra trong cơ thể thực vật
2. sai, giai đoạn c do vi khuẩn nitrat hóa thực hiện
3. đúng, vì đây là quá trình phản nitrat hóa làm giảm lượng nito trong đất
4. đúng
Chọn C
Câu 6. Chọn C.
Giải chi tiết:
1. Đúng
2. đúng
3. đúng
4. sai, hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể còn lên men ở tế bào chất
5. sai, hô hấp hiếu khí tạo 38ATP, còn lên men tạo 2ATP
Chọn C
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
Hướng trọng lực dương : cây sinh trưởng theo hướng trọng lực
A sai
Chọn A
Câu 8. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 9. Chọn C.
Sinh lý thực vật
Giải chi tiết:
Oxi trong quang hợp có nguồn gốc từ quá trình quang phân ly nước.
Chọn C
Câu 10. Chọn B.
Giải chi tiết:
A,D đều tạo ra 2 ATP; C không tạo ra ATP; B tạo ra 34ATP
Chọn B
Câu 11. Chọn A.
Giải chi tiết:
SGK Sinh 11, cơ bản trang 41
Chọn A
Câu 12. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các sinh vật dị dưỡng là: III, IV, VI ( giun kí sinh)
Chọn A
Câu 13. Chọn C.
Giải chi tiết:
Hình 1.3 trang 8,SGK Sinh 11
Chọn C
Câu 14. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 15. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là A
D sai vì nito không cấu tạo nên gluxit, lipit
Chọn A
Câu 16. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B
pha sáng diễn ra trên màng tilacoit, cần nước, ADP, NADP+ và ánh sáng
Chọn B
Câu 18. Chọn D.
Giải chi tiết:
Sinh lý thực vật

Chọn D
Câu 19. Chọn B.
Giải chi tiết:
Quá trình đường phân diễn ra khi có hoặc không có oxi
Chọn B
Câu 20. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 21. Chọn D.
Giải chi tiết:
Thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
Chọn D
Câu 22. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 24. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 25. Chọn A.
Giải chi tiết:
Nước vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩm của quang hợp
PTTQ: 6 CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O
Chọn A
Câu 26. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là B, cả ba nhóm thực vật đều có quá trình quang phân ly nước trong pha
sáng của quang hợp
Chọn B
Câu 27. Chọn A.
Giải chi tiết:
Auxin có tác dụng kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết ở nồng độ phù hợp
Etilen : kích thích quả chín
AAB: gây rụng lá, rụng quả
Xitokinin: kích thích tế bào phân chia
Chọn A
Sinh lý thực vật
Câu 28. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 29. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 30. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 31. Chọn B.
Giải chi tiết:
Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) chưa
có cơ quan hô hấp nên Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Chọn B
Câu 32. Chọn B.
Giải chi tiết:
Hoạt động của tầng sinh bần là đặc điểm của sinh trưởng thứ cấp
Chọn B
Câu 33. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 34. Chọn A.
Giải chi tiết:

Chọn A
Câu 35. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 36. Chọn D.
Giải chi tiết:
1 tinh tử (n) kết hợp với nhân cưc (2n) tạo ra tế bào tam bội
Chọn D
Câu 37. Chọn D.
Giải chi tiết:
Sinh lý thực vật
Hô hấp trong : là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ trong tế bào tới nước và CO2 cùng
cấp năng lượng cho các hoạt động sống
Hô hấp trong không có vai trò : (2),(3)
Chọn D
Câu 38. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thế nước cao nhất ở các lông hút, thấp nhất ở lá cây (nước đi từ nơi thế nước cao tới
nơi có thể nước thấp)
Chọn C
Câu 39. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C, ánh sáng khả kiến ở vùng hồng đỏ và xanh tím có ảnh hưởng lớn
nhất tới hoạt động quang hợp ở thực vật
Ý A,D sai vì tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm sinh vật còn tia tử ngoại tham gia vào
sự chuyển hóa vitamin ở động vật (pro viatmin D → vitamin D)
Ý B sai vì ngọn cây hướng sáng dương, rễ hướng sáng âm nên điều kiện chiếu sáng
ảnh hướng đến hình thái thực vật
Chọn C
Câu 40. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 41. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cây ưa sáng có phiến lá dày, mô giậu phát triển
Chọn C
Câu 42. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 43. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 44. Chọn A.
Giải chi tiết:
ATP, NADP và O2 là sản phẩm của pha sáng trong đó O2 thoát ra ngoài, còn ATP,
NADP tham gia vào pha tối
Chọn A
Câu 45. Chọn D.
Giải chi tiết:

You might also like