You are on page 1of 2

Compiler by Anh Nguyet - 0985657621

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT - LỚP 9

A. NGỮ PHÁP

1. HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP ĐIỄN,
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, TƯƠNG LAI GẦN (công thức, dấu hiệu nhận biệt, các sử dụng, và
sự phối hợp thì)
2. ÔN TẬP VỀ TỪ NỐI (công thức + nghĩa)
- (Mệnh đề nguyên nhân kết quả) Because (= As/Since), Because of, so, Therefore
- (Mệnh đề nhượng bộ, tương phản) Although (= Even though, Though), Despite (= In spite of), but, However
- If, Unless, for, and, as soon as, when, while, until (till), in case, whereas
- (Mệnh đề chỉ mục đích) so that (=in order that), so as to (= in order to)
3. CÔNG THỨC SO SÁNH
a. So sánh hơn kém
b. So sánh hơn nhất
c. So sánh ngang bằng
4. CÔNG THỨC, CÁCH CHUYỂN ĐỔI CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP (câu trần thuật, câu hỏi có từ để hỏi,
câu hỏi không có từ để hỏi, câu yêu cầu, đề nghị,...)
5. CÂU BỊ ĐỘNG (Công thức câu bị động ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện thại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn,
tương lai đơn, tương lai gần, quá khứ hoàn thành)
6. TỪ ĐỂ HỎI ĐỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO” (QUESTION WORDS BEFORE TO-
INFINITIVE).
7. CÔNG THỨC USED TO// GET/BE USED TO
Ghi công thức, ý nghĩa của từng dạng
8. CÔNG THỨC CÂU WISH/IF ONLY
Ghi công thức, ý nghĩa của từng dạng
9. CÔNG THỨC CÂU BỊ ĐỘNG KHÔNG NGÔI (2 CÔNG THỨC BỊ ĐỘNG)
10. CÁC TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG (ghi công thức, hoàn cảnh sử dụng từ)
- a/an
- some/any
- much/many
- little/few
- a few/few khác nhau?
- a little/ little khác nhau?
- a lot of
11. MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH A/AN/ RỖNG VÀ MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE
- Trường hợp sử dụng các mạo từ trên
12. CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I (Công thức, cách dùng)
- Liệt kê Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1
13. CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 (công thức, cách dùng)
14. 2 CÔNG THỨC SỬ DỤNG SUGGEST

B. TỪ VỰNG
Compiler by Anh Nguyet - 0985657621

You might also like