You are on page 1of 17

1.

2 Động từ, tính từ


1.1 Các loại câu

Trí Lữ
7.1 Cấu trúc cụ
thể 1.3 Biến đổi động
từ/tính từ

日本語
1.CẤU TRÚC
7.2 Áp dụng
trong giao tiếp
7.CÁC CHỦ CÂU
ĐỀ KHÁC
6.1 Chỉ hướng,
liệt kê, nghi 2.DANH TỪ
vấn, nơi chốn, VÀ ĐỘNG 2.1 Cấu trúc cơ
nguyên nhân, bản
TỪ
điều kiện/giả 6.TRỢ TỪ NGỮ PHÁP
định 2.2 Cấu trúc phức
N5 tạp
6.2 Đại từ chỉ thị
và Trợ từ chỉ địa
điểm 3.MỆNH ĐỀ
て form, か
3.1 ~
PHỤ VÀ NỐI
CÂU
ら が, けど
,
5.TÍNH TỪ
5.2 Sử dụng và
biến đổi 4.BIỂU ĐẠT
CẢM XÚC VÀ 3.2 Các cấu trúc
Ý KIẾN khác
5.1 Loại tính từ

4.2 Cấu trúc ý 4.1 Cấu trúc cảm


Trí Lữ 日本語 kiến xúc
Câu Khẳng Định
Câu Phủ Định
Câu Hỏi

Trí Lữ
Câu Mệnh Lệnh và Yêu Cầ u
Câu Cảm Thán
Câu Nguyện Vọng
1 Các loại câu
Câu Chủ Động và Bị Động

日本語
Câu Sai Khiế n
Câu Điề u Kiện
Câu So Sánh
Câu Phản Quyế t
Câu Nguyên Nhân và Kế t Quả

Dạng Thể Từ Điển

Dạng Te
1.Cấ u trúc Câu
Dạng Ta (Quá Khứ)

2 Động từ và Tính từ
Dạng Khả Năng

Dạng Sai Khiế n và Bị Động


Dạng Thể Từ Điển ( 基本形 ):
Dạng Te ( て形 ): Tính từ đuôi "i" và "na"
Dạng Ta ( 過去形 ): Dạng Te, Sử dụng để nố i các tính từ.
Dạng Khả năng ( 可能形 ):
使役形
Dạng Sai Khiế n ( ):
So Sánh và Mức Độ

3
Biế n đổi Dạng Bị Động ( 受身形 ):
Động từ/Tính từ Tính từ đuôi "i":
Tính từ đuôi "na":

日本語
So sánh và Mức Độ:
Trí Lữ
"[Chủ ngữ] + [Động từ/Tính từ] + です/だ".
1 Câu Khẳng Định
"わたしは学生です" (Tôi là sinh viên).
"このねこはかわいいです" (Con mèo này dễ thương).

Trí Lữ
Thay đổi cuố i động từ/tính từ để tạo thành phủ
định.
2 Câu Phủ Định "わたしは学生じゃない" (Tôi không phải là sinh viên).

日本語
"このねこはかわいくないです" (Con mèo này không
dễ thương).
"[Câu khẳng định] + か".
"あなたは学生ですか" (Bạn có phải là sinh viên
3 Câu Hỏi không?).
"このねこはかわいいですか" (Con mèo này dễ
thương không?).
1.1 Các loại Mệnh lệnh: Sử dụng dạng mệnh lệnh của động
câu từ.

4 Câu Mệnh Lệnh ください て


Yêu cầ u: Thêm " " sau " -form" của động
và Yêu Cầ u từ.
Mệnh lệnh: " ここに座って " (Ngồ i ở đây).
Yêu cầ u: " ここに座ってください " (Xin hãy ngồ i ở
đây).
Biểu đạt cảm xúc hoặc ngạc nhiên
Thường sử dụng với " ね" hoặc "よ" ở cuố i câu.
5 Câu Cảm Thán
"面白いですね" (Thật thú vị nhỉ).
"もう遅いよ" (Đã muộn rồ i đấ y).
Biểu đạt hy vọng hoặc mong muố n

6 Câu Nguyện Vọng


たい" hoặc "ほしい".
Sử dụng "
"日本に行きたいです" (Tôi muố n đi Nhật Bản).
Trí Lữ 日本語 "新しい車がほしいです" (Tôi muố n có một chiế c
xe mới).
Chủ Động: Sử dụng động từ ở dạng thông thường.
Bị Động: Chuyển động từ sang dạng bị động bằ ng
7 Câu Chủ Động れる られる
cách sử dụng " / ".
và Bị Động 彼が本を読む

Trí Lữ
Chủ động: " " (Anh ấ y đọc sách).
Bị động: "本が彼によって読まれる " (Sách được anh
ấ y đọc).

Sử dụng dạng " させる させられる" để tạo cấ u trúc


/

日本語
sai khiế n hoặc bị sai khiế n.
8 Câu Causative Sai khiế n: "先生は学生に本を読ませる" (Giáo viên
(Câu Sai Khiế n) khiế n học sinh đọc sách).
Bị sai khiế n: "学生は先生に本を読ませられる" (Học
sinh bị giáo viên khiế n đọc sách).

Cấ u trúc với "if": Sử dụng "たら" hoặc "なら" để


tạo cấ u trúc câu điề u kiện.
9 Câu Điề u Kiện もし雨が降ったら、家にいる" (Nế u trời mưa,
"
1.1 Các loại tôi sẽ ở nhà).
câu Sử dụng " より
" để so sánh: "[Danh từ/A] + は+
より
[Danh từ/B] + + [tính từ]".
10 Câu So Sánh
"りんごはオレンジより甘い" (Quả táo ngọt hơn
quả cam).

Sử dụng " けど が
" hoặc " " để biểu thị sự phản
quyế t hoặc chuyển đổi ý.
11 Câu Phản Quyế t
"疲れたけど、まだ働く" (Tôi mệt nhưng vẫ n còn
làm việc).

Sử dụng " から" và "ので" để biểu thị nguyên nhân


và kế t quả.
Câu Nguyên Nhân

日本語
12
Trí Lữ
và Kế t Quả 熱があるから、学校に行かない" (Vì tôi bị số t nên
"
không đế n trường).
Là dạng cơ bản của động từ.

1 Dạng Thể Từ Điển


Ví dụ: " 食べる" (ăn), "見る" (nhìn).
(Thông Thường)

Trí Lữ
Biểu thị hành động liên tục hoặc yêu cầ u.
"食べている" (đang ăn)
"待ってください" (hãy đợi).
2 Dạng Te

日本語
Biểu thị hành động đã hoàn thành.
3 Dạng Ta (Quá Khứ) "食べた " (đã ăn)
"見た" (đã nhìn).

Biểu thị khả năng thực hiện hành động.

4 Dạng Potensharu "食べられる" (có thể ăn)


(Khả Năng) "見られる" (có thể nhìn)
1.2 Động từ và Sai khiế n: "させる".
tính từ Dạng Causative (Sai Khiế n) Bị động: "られる".
"食べさせる" (khiế n ai đó ăn)
5
và Passive (Bị Động)
"食べられる" (bị ai đó ăn).
Thay đổi cuố i cùng cho phủ định hoặc quá khứ.

Tính từ đuôi "i" và "na"


" 高い" (cao) → "高くない" (không cao).
5
Kế t hợp với danh từ.
" きれいな花" (hoa đẹp).
Sử dụng để nố i các tính từ.
6 Dạng Te
"高くてきれい" (cao và đẹp).
Sử dụng "より" và "一番" cho so sánh.
"彼は私より背が高い" (Anh ấ y cao hơn tôi).

Trí Lữ 日本語 So Sánh và Mức Độ Biểu thị mức độ: "とても" (rấ t), "あまり" (không lắ m),
v.v.
Động từ nhóm 1: V(い) ます→ V(う)る
Dạng Thể Từ Điển Động từ nhóm 2: V(え) ます → V(え)る
1
( 基本形 ):
Động từ nhóm 3: V(し) ます→ する, 来する → くる

Trí Lữ
Động từ nhóm 1: い、ち、り → って
dạng nguyên thể của động từ
み、び、に → んで
2 Dạng Te ( て形): し→して,き→いて、ぎ→いで
Động từ nhóm 2: V(え) ます → V (え) て

日本語
Dùng để kế t nố i câu, yêu cầ u, Động từ nhóm 3: Vします → Vして, きます→きて
hoặc mô tả hành động liên tục.
Động từ nhóm 1: い、ち、り → った
み、び、に → んだ
過去形): し→した,き→いた、ぎ→いだ
Động từ nhóm 2: V(え) ます → V (え) た
3 Dạng Ta (

Chỉ quá khứ, dùng để biểu thị hành Động từ nhóm 3: Vします → Vした, 来ます → 来た
1.3 Biến đổi động động hoặc trạng thái đã xảy ra.
từ Động từ nhóm 1: V(い) ます → V (え)ます
Dạng Khả Năng ( 可 Động từ nhóm 2: V(え) ます → V (え) られます
4
能形): Động từ nhóm 3: Vします → Vできます
Biểu thị khả năng hoặc sự cho
phép.

Động từ nhóm 1: V (い) ます → V (あ) せます


5 Dạng Sai Khiế n (使 Động từ nhóm 2: V(え) ます → V(え)させます
役形): Động từ nhóm 3:Vします → Vさせます, きます→ こさ
Biểu thị việc làm cho ai đó làm gì せます
hoặc cho phép ai đó làm gì.
Động từ nhóm 1: V (い) ます → V (あ) れる
Dạng Bị Động( 受身 Động từ nhóm 2: V(え) ます → V (え)られます
6
形): Động từ nhóm 3: V(します) → Vされます,
Trí Lữ 日本語 Biểu thị hành động bị động. 来ます → こられます
い" bằ ng "くない".

Trí Lữ
Dạng phủ định: Thay "
Dạng quá khứ: Thay "い" bằ ng "かった".
1 Tính từ đuôi "i":
Dạng phủ định quá khứ: Thay "い" bằ ng "くなかっ
た".

日本語
な".
Khi đi trước danh từ, thêm "

Dạng phủ định: Thêm "じゃない".


1.3 Biến đổi tính 2 Tính từ đuôi "na":
từ Dạng quá khứ: Thêm "だった".
Dạng phủ định quá khứ: Thêm "じゃなかった".

So sánh hơn: Sử dụng " より".


3 So sánh và Mức Độ: So sánh nhấ t: Sử dụng "一番".

Biểu thị mức độ: "とても" (rấ t), "あまり" (không


lắ m).

Trí Lữ 日本語
Chủ ngữ: Danh từ thường đứng đầ u câu và được

theo sau bởi trợ từ " " (wa) để chỉ chủ ngữ.

1
Sử dụng Danh từ làm " 猫は..." (Con mèo...).

Trí Lữ
Chủ ngữ hoặc Tân ngữ
Tân ngữ: Danh từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu,

thường đi kèm với trợ từ " " (wo).
" 猫を見る " (Nhìn con mèo).

Cấ u trúc "Danh từ +

日本語
2 Cấ u trúc cơ bản: Kế t hợp danh từ và động từ để
Động từ"
tạo thành câu hoàn chỉnh.
" 本を読む" (Đọc sách).

Cấ u trúc "N1 V" (Danh từ を
Danh từ làm tân ngữ: Sử dụng trợ từ " " để kế t
3 làm Tân ngữ của Động từ) nố i danh từ (đóng vai trò tân ngữ) với động từ.
" 水を飲む" (Uố ng nước).
2. Danh từ và Cấ u trúc "N (thời gian) に Danh từ chỉ thời gian: Sử dụng trợ từ " に" để chỉ
4 thời điểm mà hành động xảy ra.
Động từ V" (Thể hiện Thời điểm)
"7 時に起きる" (Thức dậy lúc 7 giờ).

5
Cấ u trúc "N (địa điểm) で Danh từ chỉ địa điểm: Sử dụng trợ từ " で" để chỉ
V" (Thể hiện Nơi chố n) nơi chố n mà hành động xảy ra.
" 公園で遊ぶ" (Chơi ở công viên).
Liệt kê nhiề u đố i tượng: Sử dụng cấ u trúc "N1 と

N2 V" để nêu ra nhiề u danh từ làm tân ngữ.
" りんごとバナナを食べる " (Ăn táo và chuố i).
Cấ u trúc phức tạp với Chỉ đố i tượng gián tiế p và trực tiế p: Sử dụng cấ u
6
danh từ và động từ に を
trúc "N1 N2 V" để chỉ đố i tượng gián tiế p và
trực tiế p.
"友達に手紙を書く " (Viế t thư cho bạn).
Danh từ phụ thuộc: Sử dụng cấ u trúc "N1 N2" đểの
Trí Lữ 日本語 thể hiện mố i quan hệ phụ thuộc giữa hai danh từ.
" 彼の車" (Xe của anh ấ y).
Dùng để Nố i Câu:

1 Sử dụng "~ て Form" (て形) Nố i hai hoặc nhiề u hành động diễ n ra liên
起きて、顔を洗う
tiế p: " " (Thức dậy và rửa

Trí Lữ
mặt).
Đôi khi mang ý nghĩa nguyên nhân hoặc kế t
quả: "遅く起きて、学校に遅れた " (Dậy muộn
và đế n trường trễ ).
Chuyển Tiế p:

日本語
Dùng để chuyển từ hành động này sang
hành động khác: " 宿題をして、テレビを見る"
(Làm bài tập về nhà rồ i xem TV).
Chỉ nguyên nhân hoặc lý do:

2 Sử dụng " から" (Vì, Bởi vì) Chỉ nguyên nhân hoặc lý do: "疲れたから、早
く寝た" (Vì mệt nên đi ngủ sớm).

"が" (ga):
Chỉ sự đố i lập giữa hai mệnh đề : "行きたいが、
3. Mệnh đề phụ và 時間がない" (Muố n đi nhưng không có thời
Nối câu gian).
"けど" (kedo):
Sử dụng "が" và "けど" Cũng chỉ sự đố i lập nhưng thường được sử
dụng trong văn nói, mang ý nhẹ nhàng hơn: "行
3
(Nhưng, Tuy nhiên)
きたいけど、忙しい" (Muố n đi nhưng bận).
"たら" (tara):
Điề u kiện và giả định: "雨が降ったら、家にいる" (Nế u trời mưa,
tôi sẽ ở nhà).
"なら" (nara):
Dùng khi người nói đưa ra lời khuyên hoặc đề xuấ t dựa trên
4 Các Cấ u Trúc Khác thông tin được biế t: "もし東京に行くなら、浅草を訪れてくださ
い" (Nế u đi Tokyo, hãy ghé thăm Asakusa).
"し" (shi):
Dùng để liệt kê nhiề u lý do hoặc đặc điểm: "彼は親切だし、面
白いし" (Anh ấ y vừa tử tế , vừa thú vị).
"ので" (node):
Trí Lữ 日本語 Giố ng với "から" nhưng mang tính chấ t lịch sự và trang trọng hơn:
"雨が降っているので、外出しない" (Vì trời đang mưa nên không ra
ngoài).
Cảm xúc thường được biểu hiện qua tính từ,
Sử dụng Tính từ
うれしい
như " かなしい
" (vui) hoặc " " (buồ n).
い な "私はうれしいです" (Tôi rấ t vui).
1

Trí Lữ
đuôi hoặc :

Để biểu đạt cảm xúc của người khác, thêm " がる"

vào sau đuôi " " của tính từ.
4.1 Biểu đạt Cảm "彼は寒がっている " (Anh ấ y đang cảm thấ y
がる":

日本語
Xúc 2 Cấ u trúc với " lạnh).

こと
Sử dụng " " để biểu thị cảm xúc như một sự
kiện hoặc trạng thái.
3 Cấ u trúc với " こと": "楽しいこと " (việc vui vẻ).

と思
Để biểu đạt ý kiế n cá nhân, thêm "
Sử dụng " と思う "

" sau mệnh đề .
"日本はきれいだと思う" (Tôi nghĩ Nhật Bản rấ t đẹp).
1
(tôi nghĩ rằ ng):

Sử dụng " と言う" Để trích dẫ n ý kiế n của người khác, sử dụng " と言
2
(nói rằ ng): う彼は楽しいと言った
"
".
" (Anh ấ y nói rằ ng nó vui).
4.2 Biểu đạt Ý
Kiến Khi muố n diễ n đạt ý kiế n dựa trên quan sát,

Sử dụng " ように見える "


ように見える
sử dụng " ".
"彼女は疲れたように見える" (Cô ấ y trông
3
(trông có vẻ như):
có vẻ mệt).
"ようだ " dùng cho suy đoán dựa trên quan
Sử dụng " ようだ そう/ そうだ
sát, " " dùng cho thông tin nghe
3 だ " để biểu đạt suy được.
đoán hoặc nghe nói: (quan sát): " 雨が降りそうだ " (Trông có vẻ sắ p
Trí Lữ 日本語 mưa).
(nghe nói): " 彼は先生だそうだ " (Nghe nói anh ấ y là
giáo viên).

Tính từ đuôi hoặc な được đặt trước danh từ
Tính từ đứng trước để miêu tả nó.
Ví dụ với tính từ đuôi い: "あかいりんご" (quả táo
1 danh từ:
dụ với tính từ đuôi な: "しずかなへや" (phòng yên

Trí Lữ
đỏ).

tĩnh).

Tính từ có thể dùng độc lập để diễ n đạt ý trong câu.


Tính từ đứng một
2 mình trong câu: " このはなはきれいです" (bông hoa này đẹp).

日本語
Tính từ có thể kế t hợp với "です" để tạo thành
câu hoàn chỉnh mang tính lịch sự.
Tính từ trong câu "あのかばんはたかいです" (cái túi kia đắ t).
3
です
với " ":
Đố i với tính từ đuôi い, loại bỏ い và thêm "くな
い" để tạo thể phủ định.
Tính từ trong câu "おもしろくない" (không thú vị).
Đố i với tính từ đuôi な, chỉ cầ n thêm "じゃない"
4
phủ định:
5. Tính từ sau tính từ.
"ひまじゃない" (không rảnh).

Tính từ đuôi い: Thay い bằ ng "かった" để tạo thể


Tính từ trong câu quá khứ.
5
quá khứ:
"たかかった" (đã cao).
Tính từ đuôi な: Thêm "だった" sau tính từ.
"きれいだった" (đã đẹp).

Sử dụng tính từ để よ
Tính từ có thể dùng để so sánh bằ ng cách thêm "
6
so sánh: り ほど
" hoặc " ".
"AはBよりたかい" (A cao hơn B).

7 Biểu đạt mức độ với Sử dụng các từ như "とても" (rấ t), "ちょっと" (một
tính từ: chút) trước tính từ để biểu đạt mức độ.

Trí Lữ 日本語 "とてもおもしろい" (rấ t thú vị).


Trí Lữ
Để biểu đạt mức độ cao của một tính chấ t, bạn
Sử dụng " とても" (rấ t): とても
có thể thêm " " trước tính từ.
"とてもおいしい" (rấ t ngon).
1

日本語
Sử dụng " あまり " (không
"あまり " thường được sử dụng trong câu phủ định
2 để chỉ mức độ không cao lắ m.
"あまりおいしくない" (không ngon lắ m).
lắ m) trong câu phủ định:

"ちょっと" thường dùng để chỉ mức độ nhẹ hoặc


ít của một tính chấ t.
3 Sử dụng " ちょっと " "ちょっとさむい" (hơi lạnh một chút).
(một chút):
5.7 Biểu đạt mức
độ với tính từ: "かなり " được dùng để biểu thị mức độ đáng kể
Sử dụng " かなり "
hoặc khá cao, nhưng không đế n mức " とても ".
"かなりたかい" (khá cao).
4
(khá, tương đố i):

すごく "すごく " là một cách mạnh mẽ để diễ n đạt mức


5
Sử dụng " "
(cực kỳ):
とても
độ rấ t cao, tương tự như " ".
"すごくはやい" (cực kỳ nhanh).

6
Sử dụng " そんなに " "そんなに " thường được sử dụng trong câu phủ
(không đế n nỗ i): định để biểu thị mức độ không quá cao.
"そんなにたかくない" (không cao lắ m).
Trí Lữ 日本語
に (ni) và へ (e): Dùng để chỉ hướng hoặc đích đế n của hành động
"学校に行く" (Đi đế n trường), "うみへ行く" (Đi ra biển).
Trợ từ Chỉ Hướng
1
と (to): Liệt kê mà không ngụ ý thêm bấ t cứ thứ gì khác.

Trí Lữ
"りんごとオレンジ" (Táo và cam).
2 Trợ từ Liệt Kê や (ya): Liệt kê với ý ngầ m hiểu còn nhiề u hơn nữa.
"ペンやノート" (Bút, sổ tay và những thứ khác).
も (mo): Dùng để liệt kê thêm, thường mang ý "cũng".

日本語
"私も行きます" (Tôi cũng đi).
か (ka): Biế n câu thành câu hỏi.
"これは何ですか?" (Đây là gì?).
3 Trợ từ Nghi Vấ n
ね (ne) và よ (yo): Dùng để nhấ n mạnh và yêu cầ u phản hồ i.
"いいですね" (Tố t nhé?), "わかりますよ" (Bạn hiểu chứ?).

で (de): Chỉ nơi xảy ra hành động.


6.1 Trợ từ 4 Trợ từ Nơi Chố n "レストランで食べる" (Ăn tại nhà hàng).
に (ni): Chỉ vị trí tồ n tại của sự vật, sự việc.
"本は机の上にある" (Sách ở trên bàn).
から (kara) và まで (made): Chỉ điểm bắ t đầ u và kế t
"家から学校まで" (Từ nhà đế n trường).
thúc.

から (kara): Chỉ lý do hoặc nguyên nhân.


"風邪から学校を休む" (Nghỉ học vì cảm).
Trợ từ Nguyên Nhân
5

ので (node): Biểu thị lý do hoặc nguyên nhân,


thường mang tính chấ t lịch sự hơn "から".
"寒いので、コートを着ます" (Vì lạnh nên tôi mặc áo khoác).

6 Trợ từ Điề u Kiện/Giả Định


たら (tara), なら (nara), ば (ba): Chỉ điề u kiện hoặc giả định.
"雨が降ったら、家にいる" (Nế u mưa, tôi sẽ ở nhà).
と (to): Khi một hành động tự động theo sau một hành động khác.
"電気を消すと、暗くなる" (Khi tắ t đèn, trời sẽ tố i).
Trí Lữ 日本語 し (shi): Dùng để liệt kê nhiề u lý do hoặc điề u kiện.
"寒いし、雨が降っているし、家にいたい" (Lạnh và mưa, tôi muố n ở nhà).
Được dùng để giới thiệu chủ đề mới hoặc thể hiện
sự đố i lập.
1 " は" (wa):
Mang tính chấ t nhấ n mạnh ngữ cảnh hoặc thông

Trí Lữ
tin đố i lập.
猫は好きです
" " (Tôi thích mèo) - nhấ n mạnh vào
việc thích mèo so với những thú cưng khác.

日本語
Được sử dụng để nhấ n mạnh vào chủ ngữ cụ thể
hoặc xác định một đố i tượng cụ thể.
2 " が" (ga):
Sử dụng khi chủ ngữ được đưa ra lầ n đầ u tiên
trong cuộc trò chuyện hoặc khi muố n nhấ n mạnh
chủ ngữ đó.
"猫が好きです " (Mèo, tôi thích) - nhấ n mạnh đố i
tượng cụ thể là mèo.

6.1 Trợ từ を
" " (wo) là trợ từ dùng để chỉ tân ngữ trong câu,

3 " を" (wo) trong Vai Trò đặc biệt là đố i với động từ hành động.
Làm Tân ngữ
Trực tiế p theo sau tân ngữ và trước động từ.
"リンゴを食べる " (Ăn táo) - " リンゴ " (táo) là tân
ngữ của hành động " 食べる " (ăn).

" に" (ni) để chỉ Thời gian và Đích đế n:


時に起きる" (Thức dậy
Dùng để chỉ thời điểm xảy ra hành động: "6
lúc 6 giờ).

Sử dụng Trợ từ " " và
Dùng để chỉ đích đế n của hành động: "東京に行く" (Đi đế n Tokyo).
4 で
" " để Chỉ Thời Gian
và Nơi Chố n "で" (de) để chỉ Nơi Chố n xảy ra Hành động:
Dùng để chỉ nơi chố n nơi diễ n ra hành động: "レストランで食べる"
(Ăn ở nhà hàng).

Trí Lữ 日本語 Cũng dùng để chỉ nơi chố n của sự kiện: "学校で会議がある" (Có cuộc
họp ở trường).
これ: cho vật ở gầ n người nói.
1 これ / それ / あれ: それ: cho vật ở gầ n người nghe.
あれ: cho vật ở xa cả người nói và người nghe.

Trí Lữ
"Cái này / cái đó / cái kia".

日本語
2 この / その / あの + N: Sử dụng để chỉ vật cụ thể, thường đi kèm với danh
từ.

"Cái N này / cái N đó / cái N kia".

3 ここ / そこ / あそこ: Dùng để chỉ vị trí tương đố i.


6.2 Đại từ chỉ thị
và Trợ từ chỉ địa "Chỗ này / chỗ đó / chỗ kia".
điểm
4 こちら / そちら / あちら: Dùng để biểu thị vị trí hoặc hướng.
へ: Dùng để chỉ hướng đế n một địa điểm.
Cách nói lịch sự hơn của で: Dùng để chỉ nơi diễ n ra hành động.
ここ そこ あそこ
/ / .

N1は N2 ですか: Dùng các đại từ chỉ thị trong câu


"これはあなたのかばんですか" (Cái này có phải là túi
hỏi
5 Các ứng dụng khác
của bạn không?).


N1 N2: Dùng các đại từ chỉ thị để mô tả sự sở
hữu hoặc quan hệ
あれは彼の車です
" " (Cái kia là xe của anh ấ y)." tôi
nên bỏ vào phầ n nào trong 7 phầ n trên
Trí Lữ 日本語
Dùng để tạo câu hỏi.

1 Câu Hỏi Đuôi ( か - ka) " これはペンですか?" (Đây có phải là bút không?).

Trí Lữ Cấ u trúc する (Suru) /


ない (Nai)

日本語
2 Biế n đổi động từ thành hình thức làm hoặc không
làm.
" 勉強する" (Học), "勉強しない" (Không học).
3
Cấ u trúc Te-form ( て形 - Dùng trong các mệnh đề liên kế t, yêu cầ u, hoặc
ở dạng thức tiế p diễ n.
Te-kei)
" 食べている" (Đang ăn), "行ってください" (Xin hãy
đi).
7. Các trúc cụ thể
Cách Chào hỏi và Tạm
" こんにちは" (Chào buổi trưa), "さようなら" (Tạm
và áp dụng trong 4 biệt).
biệt:
giao tiếp

5
Cấ u trúc Lịch sự ( ます
- "食べます" (Ăn), "見ます" (Nhìn, xem).
form):
"公園で遊ぶ" (Chơi ở công viên).

Sử dụng "ましょう" để đề xuấ t một cách lịch sự.


6 Mời và Đề nghị
いっしょに映画を見ましょう" (Hãy cùng nhau xem
"
phim).
Dùng các từ như "いいですね" (Tố t nhỉ), "わかりま
6 Biểu đạt cảm xúc した" (Tôi hiểu rồ i).
và ý kiế n:

Trí Lữ 日本語
Hỏi và Trả lời về お名前は何ですか?" (Tên bạn là gì?), "私は...で
"
1
す" (Tôi là...).

Trí Lữ
Thông tin cá nhân


Cấ u trúc " " (Mo) cho

日本語
2 Dùng để liệt kê hoặc nhấ n mạnh sự tương tự.
việc liệt kê và nhấ n mạnh:

" 私も行きます" (Tôi cũng đi).


Cấ u trúc Biểu Đạt Nguyện Dùng "たい" và "ほしい" để biểu đạt mong muố n
3 Vọng hoặc Hy Vọng: hoặc hy vọng cá nhân.
"日本に行きたい" (Tôi muố n đi Nhật Bản),
"新しい車がほしい" (Tôi muố n có xe mới).
7. Các trúc cụ thể Dùng "はい" hoặc "いいえ" cùng với giải thích
và áp dụng trong 4 Cấ u trúc Biểu Đạt Sự hoặc lý do.
"はい、同意します" (Vâng, tôi đồ ng ý).
Đồ ng Ý hoặc Phản Đố i:
giao tiếp

5
Cấ u trúc Biểu Đạt Sự Ngạc へえ" hoặc "すごいね".
Dùng từ như "
Nhiên hoặc Kinh Ngạc: "へえ、そうですか" (Ồ , thật ư?).

Cách Hỏi và Đưa Ra Sử dụng " どうすればいいですか " (Nên làm gì?) hoặc
6
Lời Khuyên: "〜したほうがいい " (Nên làm ~).
" どうすればいいですか 早く寝たほうがい ", "
い" (Nên đi ngủ sớm).
Sử dụng "そうですね" (Đúng vậy nhỉ) hoặc "ちがいま
Cấ u trúc Biểu Đạt Sự
6 Đồ ng Tình hoặc Không
す" (Không đúng).
"そうですね、それはいい考えです" (Đúng vậy, ý tưởng
Đồ ng Tình:

Trí Lữ 日本語 hay đấ y).

You might also like