Professional Documents
Culture Documents
0.2024.01.20-27 PV01 - NOP - MAT - FX - MM Final PDF
0.2024.01.20-27 PV01 - NOP - MAT - FX - MM Final PDF
1
QTRR THỊ TRƯỜNG
TẠI NGÂN HÀNG
Hạn mức rủi ro giá hàng hóa Hạn mức rủi ro giá cổ phiếu
Hạn mức đối với danh mục sản Hạn mức rủi ro giá cổ phiếu tự doanh
phẩm giao dịch; hạn mức cho giao đối với công ty con là CT chứng khoán
dịch viên; hạn mức cắt lỗ. của NHTM;
6
2. Cách tính NOP - FX
Hoàng Thị Thùy Linh
Hạn mức trạng thái ngoại tệ (ko gồm Vàng) theo quy định SBV
- Trạng Thái Ngoại tệ không vượt quá 20% Vốn Tự Có: theo thông tư số 07/2012/TT-NHNN ngày
20/03/2012
- Cách tính tổng trạng thái dương, tổng trạng thái âm so với vốn tự có
2. Cách tính NOP - FX
Định nghĩa:
Trạng thái FX = tổng tài sản Có (Mua, dòng tiền vào) - tổng tài sản Nợ (Bán, dòng tiền ra)
(gồm cả các cam kết ngoại bảng)
NOP > 0: vị thế trường (Long position): rủi ro hay giảm lợi nhuận khi tỷ giá xu hướng giảm
NOP < 0 :vị thế đoản (Short position): rủi ro hay giảm lợi nhuận khi tỉ giá xu hướng tăng
NOP = 0 : cân bằng (Square position) : không chịu rủi ro tỷ giá
Tính NOP theo số dư hạch toán TKKT trên T24, thực tế tại các TCTD:
NOP = Số dư cuối ngày 4711 + Số dư cuối ngày 4741 + Số dư cuối ngày Option ( = 9236-9237)
- 4711: hạch toán các giao dịch mua/bán spot, fwd đến hạn tại ngày báo cáo T.
- Các giao dịch spot T+1, T+2, fwd phát sinh trước ngày báo cáo T, khi đến hạn tại ngày báo cáo T đều
chuyển hạch toán về TK 4711.
Lưu ý: 1 số TCTD, TK 4711 chỉ hạch toán các giao dịch spot phát sinh tại ngày báo cáo và giá trị thanh
toán tại ngày báo cáo, thiếu hạch toán các giao dịch Spot T+1 ; T+2, fwd phát sinh từ những ngày trước
ngày báo cáo mà đến hạn thanh toán tại ngày báo cáo T vào TK 4711 thì lúc tính NOP cần tính thêm các
giao dịch này.
VD: tại file Excel đính kèm
2. Cách tính NOP – FX – Thực tế
Hoàng Thị Thùy Linh
Tài khoản 4741: Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
Hạch toán các giao dịch mua, bán có kỳ hạn (T+3 đến 365 ngày).
Lưu ý tài khoản hạch toán giao dịch Option: = Mua - bán
9236: Cam kết gd quyền chọn mua tiền tệ
9237: Cam kết gd quyền chọn bán tiền tệ
Tỷ giá
(Trần, sàn tỷ giá USD/VND giao ngay theo Quyết định số 1747/QĐ-NHNN ngày 17/10/2022 ): +-5%
(Trần, sàn tỷ giá USD/VND kỳ hạn theo khoản 3 Điều 5, Thông tư 02/2021/TT-NHNN 31/3/2021)
3. CÁCH TÍNH PV01_ File đính kèm
Ý nghĩa PV01 ảnh hưởng:
+ Là công cụ cơ bản được sử dụng rộng rãi nhằm
kiểm soát rủi ro lãi suất. Kỳ thay đổi lãi suất của một tài sản sẽ được xác
+ Là giá trị phản ánh mức độ nhạy cảm của giá trị định dựa trên số ngày còn lại trước khi tới ngày
danh mục đối với sự thay đổi lãi suất trên thị đáo hạn (đối với tài sản có lãi suất cố định) hoặc
trường. số ngày còn lại trước khi tới ngày định giá lại lãi
suất (đối với tài sản có lãi suất thả nổi)
Nội suy lãi suất kỳ tương ứng với mỗi kỳ hạn trạng thái ngoại tệ nắm giữ.
Tính lãi suất tương ứng với từng kỳ thay đổi lãi suất theo công thức nội suy dưới đây:
Kỳ hạn T tương ứng nằm giữa kỳ hạn T1 và T2
Kỳ hạn T1 tương ứng lãi suất r1
Kỳ hạn T2 tương ứng lãi suất r2
Từ đây, ta tìm lãi suất r tương ứng kỳ hạn T (kỳ hạn T tính bằng ngày đáo hạn trừ đi ngày
báo cáo của giao dịch cần tính) theo công thức dưới:
PV01i : Giá trị thay đổi của danh mục theo kỳ thay đổi lãi suất i
FVi : Giá trị tương lai của danh mục theo kỳ thay đổi lãi suất thứ i.
Ti : Kỳ thay đổi lãi thứ i
Y : Lãi suất thị trường
Ví dụ: tính PV01 đối với loại tiền mua USD, theo công thức:
Cộng dồn giá trị PV01 theo từng kỳ thay đổi lãi suất theo công thức:
PV01j = ∑PV01ij
PV01DM = ∑PV01j
PV01j : Tổng giá trị PV01 tại kỳ thay đổi lãi suất thứ j
PV01ij : Giá trị PV01 thứ i tại kỳ thay đổi lãi suất thứ j
PV01DM : Tổng giá trị PV01 các kỳ thay đổi lãi suất của toàn
danh mục
Tài sản nợ: Tôi đi vay/Nhận tiền gửi => Dòng tiền là Âm
Tài sản Có: Tôi cho vay/ Đi gửi tiền => Dòng tiền là Dương
Bước 3: Xác định dòng tiền trong tương lai: Gồm dòng tiền lãi + dòng tiền gốc
Bước 4:
Nội suy lãi suất kỳ hạn tương ứng vay/cho vay/gửi/ nhận gửi: r = r1 + (r2-r1)/(T2-T1)*(T-T1)
Bước 5:
PV01i = FVi / (1+ Y + 0.01%)Ti - FVi / (1+ Y)Ti
Hoàng Thị Thùy Linh
PHỤ LỤC 01. Cách tính tỷ giá kỳ hạn, swap thực tế
Lý Thực
thuyết tiễn
Ft = St * gap lãi suất 2 loại
đồng tiền (đồng yết giá –
đồng định giá) * t /365
20