You are on page 1of 4

KHÓA HỌC LIVESTREAM – LỚP 10

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: LẦN 11


Thời gian làm bài: 40 câu/50 phút

THI THỬ KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 1


NAP 1. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
NAP 2. Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. NH3. B. PCl5. C. HCl. D. H2S.
NAP 3. Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm helium (He)?
A. Mg2+. B. O2-. C. Na+. D. Li+.
NAP 4. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. p. B. f. C. d. D. s.
NAP 5. Tổng số cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết trong phân tử HNO3 là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
NAP 6. Lớp L có số phân lớp electron bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 7. Trong các hydroxide sau đây, hydroxide nào có tính base mạnh nhất?
A. NaOH. B. Be(OH)2. C. Al(OH)3. D. Mg(OH)2.
NAP 8. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
+ -

A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
NAP 9. Tổng số hạt (proton, electron và neutron) trong anion 35
17 Cl  là
A. 51. B. 53. C. 35. D. 52.
NAP 10. Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
A. Magnesium (Mg). B. Phosphorus (P).
C. Nitrogen (N). D. Carbon (C).
NAP 11. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
24 16 15
A. Mg12 . B. 16 S. C. O. D. 7 N.
NAP 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số neutron. B. số khối. C. số proton. D. số hạt.
NAP 13. Các nguyên tố trong cùng một nhóm của bảng tuần hoàn giống nhau về
A. số electron hóa trị. B. số electron.
C. tính chất vật lí. D. cấu hình electron.
NAP 14. Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối của hạt nhân.
C. Tên nguyên tố. D. Kí hiệu nguyên tố.
NAP 15. Bảng tuần hoàn hiện nay có số nhóm A, số nhóm B và số cột lần lượt là
A. 16, 8, 8. B. 18, 10, 8. C. 18, 8, 10. D. 8, 8, 18.
NAP 16. Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố là 1s22s22p4. Nguyên tố này thuộc nhóm
A. VIA. B. IVA. C. IIA. D. VIIIA.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 17. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron

A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p53p2. D. 1s22s22p63s1.
NAP 18. Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số electron trong nguyên tử.
C. Nguyên tử khối. D. Số lớp electron.
NAP 19. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
thì
A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
NAP 20. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p3.
NAP 21. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
B. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
NAP 22. Dãy nào sau đây được xếp các hydroxide theo thứ tự tăng dần tính acid?
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3. B. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4.
C. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4. D. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4.
NAP 23. Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
C. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
NAP 24. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, Si, N. B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Ni. D. N, Si, Mg, K.
NAP 25. Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH 3-C≡C-CH3. Số liên kết sigma (σ) trong
phân tử A là
A. 8. B. 11. C. 6. D. 9.
NAP 26. Trong sự hình thành phân tử lithium fluorine (LiF), ion lithium và ion fluoride đã lần
lượt đạt được cấu hình electron bền của khí hiếm nào?
A. Cùng là neon. B. Neon và argon.
C. Helium và argon. D. Helium và neon.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 27. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở
nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2.
NAP 28. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (proton, neutron và electron) là 40. Trong đó, số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có một electron độc thân.
B. X là kim loại.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 13.
D. X là nguyên tố p.
63 65 63
NAP 29. Trong tự nhiên, nguyên tố copper có 2 đồng vị Cu và Cu , trong đó đồng vị Cu
65
chiếm 73% về số nguyên tử. Thành phần % về khối lượng của Cu trong copper (I) sulfide (Cu2S)
là bao nhiêu? (Cho: S = 32).
A. 57,82%. B. 22,06%. C. 75,32%. D. 79,88%.
NAP 30. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, neutron và elctron) là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kì,
nhóm) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 2, nhóm VA.
NAP 31. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. Ca(OH)2 + CO2 
 CaCO3 + H2O . B. CaO + H2O 
 Ca(OH)2 .
0 0
C. CaCO3 
t
 CaO + CO2 . D. 2Ca + O2 
t
 2CaO .
NAP 32. Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng?
A. Al + 3e 
 Al3+ . B. S + 2e 
 S2- .
C. Li 
 Li+ + 1e . D. Mg 
 Mg2+ + 2e
NAP 33. Nguyên ố X ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất
của X là
A. XO2. B. X2O5. C. XO3. D. X2O3.
NAP 34. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe 2O3 ở nhiệt độ cao
0
theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO 
t
 2Fe + 3CO2 . Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất
khử là
A. Fe2O3. B. CO2. C. CO. D. Fe.
NAP 35. Số electron trong ion SO24 là
A. 98. B. 48. C. 50. D. 46.
NAP 36. Công thức cấu tạo đúng của phân tử HNO3 là
HONO
A. O  O  H  N  O B. |
O
HON = O
C. H  O  O  O = N D. 
O

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 37. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài electron ngoài cùng là 3s 2. Công thức
oxide ứng với hóa trị cao nhất của Y, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng lần lượt

A. Y2O7, HYO4, tính aci B. YO, Y(OH)2, tính base.
C. YO3, H2YO4, tính aci D. Y2O3, Y(OH)3, tính lưỡng tính.
NAP 38. Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 
 Al(NO3 )3 + NO + H2O . Tỉ lệ hệ số của Al :
HNO3 sau khi cân bằng là
A. 1 : 4. B. 2 : 5. C. 1 : 3. D. 2 : 3.
NAP 39. Cho 7,8 g kim loại kiềm X tác dụng vừa đủ với 2,479 lít khí chlorine (đkc) thu được một
muối chloride. Xác định X. (Cho Li = 3; K = 39; Na = 23; Rb = 85; Cl = 35,5).
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
NAP 40. Hỗn hợp A bao gồm hai kim loại X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhóm IIA. Cho 1,44 gam
A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,09 mol khí. Xác định X, Y. (Cho H = 1; Be =
9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137).
A. Ca, Sr. B. Mg, Ca. C. Sr, Ba. D. Be, Mg.
---------- HẾT ----------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like