Professional Documents
Culture Documents
A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
NAP 9. Tổng số hạt (proton, electron và neutron) trong anion 35
17 Cl là
A. 51. B. 53. C. 35. D. 52.
NAP 10. Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
A. Magnesium (Mg). B. Phosphorus (P).
C. Nitrogen (N). D. Carbon (C).
NAP 11. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
24 16 15
A. Mg12 . B. 16 S. C. O. D. 7 N.
NAP 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số neutron. B. số khối. C. số proton. D. số hạt.
NAP 13. Các nguyên tố trong cùng một nhóm của bảng tuần hoàn giống nhau về
A. số electron hóa trị. B. số electron.
C. tính chất vật lí. D. cấu hình electron.
NAP 14. Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối của hạt nhân.
C. Tên nguyên tố. D. Kí hiệu nguyên tố.
NAP 15. Bảng tuần hoàn hiện nay có số nhóm A, số nhóm B và số cột lần lượt là
A. 16, 8, 8. B. 18, 10, 8. C. 18, 8, 10. D. 8, 8, 18.
NAP 16. Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố là 1s22s22p4. Nguyên tố này thuộc nhóm
A. VIA. B. IVA. C. IIA. D. VIIIA.