Professional Documents
Culture Documents
A. TRẮC NGHIỆM
1. Đối tượng nghiên cứu của hóa học là
A. sự hình thành hệ Mặt Trời. B. chất và sự biến đổi của chất.
C. lịch sử phát triển của loài người. D. tốc độ của ánh sáng trong chân không
2. Tính chất (vật lí và hóa học) của chất được quyết định bởi
A. công thức phân tử của chất; B. cấu tạo của chất;
C. khối lượng của chất; D. kích thước của chất
3. Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. neutron. C. proton. D. hạt nhân.
4. Trong nguyên tử hạt không mang điện tích là
A. electron. B. neutron. C. proton. D. hạt nhân.
5. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt A – là một trong những thành phần cấu tạo nên nguyên tử đó là
Chlorine là
A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37
11. Nguyên tố Boron có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của B là
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8
12. Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị, đồng vị Ag chiếm 56%. Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết
107
A. B.
C. D.
26. Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3; của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là
đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
27. Ở trạng thái cơ bản, tổng số electron trong các orbital s (electron s) của nguyên tử nguyên tố Y có số
hiệu nguyên tử Z = 13 là :
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
28. Có bao nhiêu electron trong các obitan p (electron p) của nguyên tử Cl ( Z = 17) ?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
29. Một nguyên tử X của một nguyên tố có tổng số hạt mang điện tích là 38. Cho các nhận định sau về X
(1) X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6
(2) X có số orbital p chứa electron là: 6.
(3) X có 1 electron độc thân.
(4) X có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 1
Có bao nhiêu nhận định không đúng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
30. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có:
A. số electron như nhau B. số lớp electron như nhau
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau D. cùng số electron s hay p
31. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p5
32. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là
A. 16. B. 14. C. 15. D. 13
33. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nhóm B gồm cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.
B. Bảng tuần hoàn gồm 4 chu kì và 8 nhóm.
C. Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
D. Các nguyên tố nhóm d và f thuộc các nhóm B.
34. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kỳ nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị điện tích hạt
nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là:
A. Natri và Magiê B. Natri và nhôm. B. Bo và Nhôm D. Bo và Magiê
35. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị
điện tích hạt nhân là 25. Nhận định nào sau đây đúng?
A. A và B thuộc chu kỳ 3. B. A là kim loại, B là phi kim
C. A và B thuộc nhóm IIA. D. A, B đều là nguyên tố p
36. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn, có tổng số
đơn vị điện tích hạt nhân là 30. Hai nguyên tố A và B là:
A. A và B thuộc chu kỳ 2 và chu kỳ 3. B. A là kim loại, B là phi kim
C. A và B thuộc nhóm IA. D. A, B đều là nguyên tố p
37. Trong những câu dưới đây, câu nào đúng?
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm, bán kính nguyên tử tăng.
B. Độ âm điện của các nguyên tố giảm, tính phi kim tăng.
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng, tính base của oxide và hydroxide tăng.
D. Tính phi kim của nguyên tố tăng, tính acid của oxide và hydroxide tăng.
38. Trong một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần là do
A. Lực hút của hạt nhân đến các electron lớp ngoài cùng giảm.
B. Bán kính nguyên tử giảm.
C. Khối lượng nguyên tử tăng.
D. Khả năng nhận e tăng, khả năng thu e giảm.
39. Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s 23p3. Oxide cao nhất của X có tính chất nào sau
đây?
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Tính acid. D. Tính base.
40. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Công thức oxide cao nhất của X
2 3