Professional Documents
Culture Documents
Trang của tôi / Khoá học / Video / Khoa Khoa học Ứng dụng (Faculty of Applied Science) / Toán ứng Dụng
/ Đại số tuyến tính (MT1007)_Video / Dành riêng cho sinh viên khóa K21 năm học 2021-2022 / Bài kiểm tra số 3. K212
Câu hỏi 1
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 , 𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 , 2𝑥1 − 𝑥2 + 6𝑥3 ) và
Chính xác
𝐸 = {(1, 1, 0), (0, 2, 1), (2, 3, 1)} là một cơ sở của ℝ3 . Gọi 𝐴 là ma trận của 𝑓 trong cơ sở 𝐸 . Tính vết của ma trận
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 10 !
Câu hỏi 2
Trong không gian ℝ3 , cho tích vô hướng (𝑥, 𝑦) = ((𝑥1 ; 𝑥2 ; 𝑥3 ), (𝑦1 ; 𝑦2 ; 𝑦3 )) = 4𝑥1 𝑦1 + 3𝑥2 𝑦2 + 5𝑥3 𝑦3 . Tính độ dài
của vécto 𝑣 = (1; 2; 5)
Chính xác
Câu hỏi 3 1
= ∫0 𝑝(𝑥). 𝑞(𝑥). 𝑑𝑥, ∀𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥], cho không
Trong không gian vectơ 𝑃2 [𝑥], với tích vô hướng (𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥))
Chính xác
gian con 𝐹 = {𝑝(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥]|𝑝(0) = 0, 𝑝(2) = 0} . Tìm 𝑚 để vectơ 𝑝(𝑥) = 𝑥 − 𝑚 ∈ 𝐹 ⊥ .
Điểm 1,00 của
1,00 Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 1 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 4
Cho ánh xạ tuyến tính ℝ2 ⟶ ℝ2 , biết ma trận của 𝑓 trong cơ sở 𝐸 = {(1, 3); (2, 5)} là
( −1 3)
Chính xác
2 1
Điểm 1,00 của 𝐴= . Gọi 𝑓(3, 3) = (𝑎, 𝑏). Tính 𝑎 + 𝑏 .
1,00
(1 11 )
Câu hỏi 5
8 3
Chính xác Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅2 → 𝑅2 có ma trận của 𝑓 trong cơ sở 𝐸 = {(2; 5), (3; 7)} là 𝐴𝐸 = . Giả sử
Câu hỏi 6
Trong 𝑅 2 , cho tích vô hướng ((𝑥1 ; 𝑥2 ), (𝑦1 ; 𝑦2 )) = 2𝑥1 𝑦1 + 6𝑥2 𝑦2 . Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ 𝑢 = (1; 6) và
Chính xác
𝑣 = (7; 2) .
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 86 !
Câu hỏi 7 1
Trong 𝑃2 [𝑥], cho tích vô hướng ∫0 𝑝(𝑥). 𝑞(𝑥). 𝑑𝑥, ∀𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥] . Với 𝑝(𝑥) = 𝑥2 + 𝑥 + 1 và 𝑞(𝑥) = 4𝑥 + 1
Chính xác
tính tích vô hướng của 𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥).
Điểm 1,00 của
1,00 Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
Câu hỏi 8
Trong không gian ℝ3 , cho tích vô hướng (𝑥, 𝑦) = ((𝑥1 ; 𝑥2 ; 𝑥3 ), (𝑦1 ; 𝑦2 ; 𝑦3 )) = 3𝑥1 𝑦1 + 6𝑥2 𝑦2 + 8𝑥3 𝑦3 . Tính độ dài
của vécto 𝑣 = (1; 6; 8)
Chính xác
Câu hỏi 9
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦 , cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 là phép đối xứng qua đường thẳng (𝛿) : 4𝑥 + 7𝑦 =
Gọi 𝐴 là ma trận của 𝑓 trong cơ sở chính tắc 𝐸 = {(1, 0); (0, 1)} . Tìm vết của ma trận 𝐴 .
Không chính xác
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 2 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 10
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅3 → 𝑅2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính 𝑓 trong cặp cơ sở
(3 2 6)
Chính xác
1 11 2
Điểm 1,00 của
𝐸 = {(1; 0; 1), (1; 1; 1), (0; 1; 1)} và 𝐹 = {(4; 1), (3; 11)} là 𝐴 = . Giả sử 𝑓(2; 3; 7) = (𝑎; 𝑏)
Tính 𝑎 − 𝑏 ?
1,00
Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Câu hỏi 11
Trong ℝ3 với tích vô hướng
(𝑥, 𝑦) = 2𝑥1 𝑦1 − 2𝑥1 𝑦2 − 2𝑥2 𝑦1 + 𝑥1 𝑥3 + 𝑥3 𝑥1 + 4𝑥2 𝑦2 + 5𝑥3 𝑦3 , ∀𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ) ∈ ℝ3 .
Không chính xác
= {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) ∈ ℝ3 | {
Câu hỏi 12 𝑥1 − 𝑥2 − 4𝑥3 = 0
−𝑥1 + 𝑥2 + 𝑚𝑥3 = 0 }
Trong không gian vectơ ℝ3 , với tích vô hướng chính tắc, cho 𝐹
Chính xác
Điểm 1,00 của Với giá trị nào của 𝑚 thì số chiều 𝐹 ⊥ bằng 1.
1,00
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
Câu hỏi 13
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết 𝑓(1, 1, 1) = (1, 0, −1), 𝑓(2, 1, 1) = (2, 1, 𝑚), 𝑓(1, 2, 1) = (−1, 1, 7) . Tìm
tất cả các giá trị thực của 𝑚 để nhân của ánh xạ tuyến tính 𝑓 có số chiều khác 0 .
Chính xác
Câu hỏi 14
Trong 𝑅 2 , cho tích vô hướng ((𝑥1 , 𝑥2 ), (𝑦1 , 𝑦2 )) = 𝑥1 𝑦1 + 3𝑥2 𝑦2 − 𝑥1 𝑦2 − 𝑥2 𝑦1 . Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 ∈ 𝑅
Chính xác
𝑥 = (4; 1) vuông góc với 𝑦 = (1; 𝑚)
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 3 !
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 3 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 15 1
Trong 𝑃2 [𝑥], cho tích vô hướng ∫0 𝑝(𝑥). 𝑞(𝑥). 𝑑𝑥, ∀𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥] . Cho không gian con
Chính xác
𝐹 = {𝑝(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥] | 𝑝′ (9) = 0 và 𝑝(0) = 0} . Tìm 𝑚 ∈ ℝ sao cho 𝑞(𝑥) = 𝑚𝑥 − 1 ∈ 𝐹 ⊥ .
Điểm 1,00 của
1,00 Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 2.445 thì điền 2,45
Câu hỏi 16
Cho 𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ) là hai vectơ trong không gian vectơ ℝ3 , với tích vô hướng
Chính xác
(𝑥, 𝑦) = 𝑥1 𝑦1 + 𝑥2 𝑦2 + 3𝑥3 𝑦3 − 𝑥1 𝑦3 − 𝑥3 𝑦1 . Tìm 𝑚 để vectơ 𝑧 = (𝑚, 1, −1) ∈ 𝐹 ⊥ với
Điểm 1,00 của
𝐹 =< 𝑓1 = (1, 2, 1), 𝑓2 = (3, −3, 2) >
1,00
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
Câu hỏi 17
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết ma trận của 𝑓 trong cơ sở 𝐸 = {(1, 1, 2), (1, −1, 1), (1, −3, 1)} là
Chính xác ⎛ 1 0 2 ⎞
⎜ ⎟
Điểm 1,00 của 𝐴 = ⎜ −1 1 0 ⎟ . Gọi 𝐵 là ma trận của 𝑓 trong cơ sở chính tắc của ℝ3 . Tính 𝑑𝑒𝑡(𝐵)
⎝ 5 −1 ⎠
1,00
1
Câu hỏi 18 1
Trong 𝑃2 [𝑥], cho tích vô hướng ∫0
𝑝(𝑥). 𝑞(𝑥). 𝑑𝑥, ∀𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥] . Với 𝑝(𝑥) = 3𝑥2 − 𝑥 + 1 và
Không chính xác
𝑞(𝑥) = 3𝑥2 + 𝑚𝑥 + 1, 𝑚 ∈ ℝ, tìm 𝑚 > 0 để 𝑑[𝑝, 𝑞] = 7 .
Điểm 0,00 của
1,00 Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 4 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 19
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦 , cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 là phép đối xứng qua đường thẳng (Δ) : 𝑥 − 2𝑦 =
Tìm ma trận 𝐴 của 𝑓 trong cơ sở chính tắc.
Chính xác
3(< )
a.
1 1 2
𝐴= < /𝑝 >< 𝑝 >
/𝑝 >< 𝑝 > 2 −4
5(2
−4 )
b. 1 12
𝐴=
(< 𝑝 > 3 5 )
c. 1 −1
𝐴=
d. Đáp án khác
Câu hỏi 20
Trong 𝑅 3 , cho tích vô hướng ((𝑥1 ; 𝑥2 ; 𝑥3 ), (𝑦1 ; 𝑦2 ; 𝑦3 )) = 𝑥1 𝑦1 + 2𝑥2 𝑦2 + 3𝑥3 𝑦3 . Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ
𝑢 = (2; −1; 2) và 𝑣 = (−2; 1; −4) . Khẳng định nào đúng?
Chính xác
Câu hỏi 21 3
Trong không gian vectơ ℝ , với tích vô hướng 𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ) ,
(𝑥, 𝑦) = 𝑥1 𝑦1 + 𝑥2 𝑦2 + 7𝑥3 𝑦3 − 𝑥1 𝑦3 − 𝑥3 𝑦1 + 𝑥2 𝑦3 + 𝑥3 𝑦2 . Tìm 𝑚 để vectơ 𝑢 = (1, 2, 3) vuông góc với vectơ
Chính xác
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
Câu hỏi 22
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết 𝑓(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 , 2𝑥1 + 3𝑥2 − 𝑥3 , 𝑥1 + 𝑚𝑥2 + 2𝑥3 ).
Tìm tất cả các giá trị thực của 𝑚 để ảnh của ánh xạ tuyến tính 𝑓 có số chiều là 2 .
Chính xác
Câu hỏi 23
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết ma trận của 𝑓 trong cơ sở 𝐸 = {(1, 2, 1); (2, 5, 3), (3, 7, 5)} là
Chính xác
⎛ 1 1 0⎞
Điểm 1,00 của 𝐴 = ⎜⎜ −1 1
⎟
2 ⎟ . Tìm tất cả các giá trị thực của 𝑚 để số chiều của nhân của ánh xạ tuyến tính 𝑓 bằng 1 .
⎝ 1 3⎠
1,00
𝑚
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 5 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 24
Trong không gian ℝ3 , với tích vô hướng (𝑥, 𝑦) = ((𝑥1 ; 𝑥2 ; 𝑥3 ), (𝑦1 ; 𝑦2 ; 𝑦3 )) = 𝑥1 𝑦1 + 5𝑥2 𝑦2 + 2𝑥3 𝑦3 , cho hai vécto
Chính xác
𝑢 = (3; 2; 10) và 𝑣 = (2; 1; 0) . Tính khoảng cách giữa hai vécto 𝑢 và 𝑣 .
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 14,35 !
Câu hỏi 25
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅2 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥1 ; 𝑥2 ) = (7𝑥1 + 𝑥2 ; 1𝑥1 + 2𝑥2 ) . Gọi 𝐴 là ma trận của 𝑓 trong cơ sở
Không chính xác
𝐸 = {(1; 3); (2; 5)} . Tình trace(A).
Điểm 0,00 của
(trace(A) là tổng các phần tử trên đường chéo của ma trận 𝐴 )
1,00
Câu hỏi 26
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑇 : 𝑃2 [𝑥] ⟶ 𝑃1 [𝑥] xác định bởi 𝑇 (𝑝(𝑥)) = 3𝑝′ (𝑥) + 2𝑝″ (𝑥) . Biết
Chính xác
2
Điểm 1,00 của
𝑇 (2𝑥 + 4𝑥 − 3) = 𝑎𝑥 + 𝑏. Tính 𝑎 + 𝑏?
1,00
Câu hỏi 27
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅3 → 𝑅3 xác định bởi f(x,y,z)=(8,6x+8,6y; 4x+2y-z; 3x+y-z). Tìm số chiều của Imf?
Chính xác
Câu hỏi 28
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ2 ⟶ ℝ2 , biết 𝑓(𝑥1 , 𝑥2 ) = (2𝑥1 + 𝑥2 , 3𝑥1 + 4𝑥2 ) . Gọi 𝐴 là ma trận của 𝑓 trong cơ sở
Chính xác
𝐸 = {(1, 1); (2, 1)} . Tìm vết của ma trận 𝐴
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 6 !
Câu hỏi 29
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ2 ⟶ ℝ2 , biết 𝑓(1; 1) = (2; −1), 𝑓(1; 2) = (3; 10) . Gọi 𝑓(−1; 10) = (𝑎; 𝑏) . Tính 𝑎 +
Chính xác
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 6 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 30
Trong không gian vectơ ℝ4 với tích vô hướng chính tắc, cho hai không gian vectơ con
𝐸 =< 𝑒1 = (−8, 0, −24, 20), 𝑒2 = (4, 4, −4, 0) > và 𝐹 =< 𝑓1 = (8, −4, 4, 8), 𝑓2 = (−4, 12, 8, 𝑚) > . Tìm 𝑚
Chính xác
để 𝐸 ⊥ 𝐹 .
Điểm 1,00 của
1,00
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
Câu hỏi 31
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑇 : 𝑃2 → 𝑃1 xác định bởi 𝑇 𝑓(𝑡) = 4𝑓 ′ (𝑡) + 2𝑓 ″ (𝑡) . Cho cơ sở thứ tự
Chính xác
𝐸 = {1; 𝑡; 𝑡2 }; 𝐹 = {1; 𝑡} tương ứng trong 𝑃2 ; 𝑃1
Điểm 1,00 của
1,00 Biết ma trận ánh xạ T trong cặp cơ sở E và F có dạng
(0 2𝑎 )
0 𝑎 4
𝐴= . Tìm a?
0
Câu hỏi 32
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ2 , biết 𝑓(1; 2; −1) = (3; 1), 𝑓(2; 5; −3) = (2; −1), 𝑓(3; 7; −5) = (4; 2) . Biết
Chính xác
𝑓(3; 3; 6) = (𝑎, 𝑏) . Tính 𝑎 − 𝑏 .
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 27 !
Câu hỏi 33
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅3 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥1 ; 𝑥2 ; 𝑥3 ) = (2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 ; −𝑥1 + 2𝑥2 ) . Biết 𝑓(4; 4; 1) = (𝑎; 𝑏) . Tính
Chính xác
𝑎+𝑏
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 9 !
Câu hỏi 34 2
Trong không gian vectơ 𝑃2 [𝑥], với tích vô hướng (𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥)) = ∫0 𝑝(𝑥). 𝑞(𝑥). 𝑑𝑥, ∀𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥) ∈ 𝑃2 [𝑥], cho
Không chính xác
𝑝(𝑥) = 7𝑥 + 2 , tính độ dài của vectơ của 𝑝(𝑥).
Điểm 0,00 của
1,00 Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 7 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 35
Cho 𝐴 là ma trận thực, vuông cấp 𝑛 , 𝐵 là ma trận thực vuông cấp 𝑛 . Ánh xạ 𝑓 nào sau đây không là ánh xạ tuyến tính?
Chính xác
b. 𝑓(𝐴) = 𝑑𝑒𝑡(𝐴)
c. 𝑓(𝐴) = 𝐴𝑇
d. 𝑓(𝐴) =0
Câu hỏi 36
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính 𝑓 trong cơ sở
Chính xác
⎛ 1 2 1⎞
⎜ ⎟
Điểm 1,00 của 𝐸 = {(1; 0; 1), (1; 1; 1), (0; 1; 1)} là 𝐴 = ⎜ 2 5 3 ⎟ . Biết 𝑓(1; 2; 6) = (𝑎, 𝑏, 𝑐) . Tính 𝑎 + 𝑏 + 𝑐.
⎝ 5 12 7 ⎠
1,00
Câu hỏi 37
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính 𝑓 trong cơ sở
Chính xác ⎛ 2 1 −1 ⎞
⎜ ⎟
Điểm 1,00 của 𝐸 = {(1; 1; 1), (2; 3; 1), (3; 4; 3)} là 𝐴 = ⎜ 2 4 0 ⎟ . Gọi 𝑓(1; 0; 4) = (𝑎, 𝑏, 𝑐) . Tính 𝑎 + 𝑏 + 𝑐.
⎝ −1 1 2 ⎠
1,00
Câu hỏi 38 3
Trong ℝ với tích vô hướng
Không chính xác
(𝑥, 𝑦) = 4𝑥1 𝑦1 − 2𝑥1 𝑦2 − 2𝑥2 𝑦1 + 3𝑥2 𝑦2 + 5𝑥3 𝑦3 , ∀𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ) ∈ ℝ3 . Tìm 𝑐𝑜𝑠(𝛼) với 𝛼
Điểm 0,00 của
góc giữa hai vectơ 𝑢 = (1, 2, −1) và 𝑣 = (4, 8, 1) .
1,00
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45 nếu
kết quả là số nguyên 1 thì điền 1,00.
Câu hỏi 39
Trong không gian 𝑅 3 , với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con 𝐹 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 )|𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 = 0} và véc tơ
Chính xác
𝑣 = (2, 1, 9) . Tính khoảng cách từ véc tơ 𝑣 đến không gian con 𝐹 ⊥?
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 7,25 !
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 8 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 40
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 là phép đối xứng qua đường thẳng 𝑦 = 7𝑥 trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ 𝑂𝑥𝑦 . Giả sử
Chính xác
𝑓(7; −1) = (𝑎, 𝑏) . Tính 𝑎 + 𝑏
Điểm 1,00 của
1,00 Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng
Câu hỏi 41
Trong không gian 𝑃1 [𝑥] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 1, cho không gian con 𝐹 =< 2𝑥 − 7 > và tích vô hướng
∫01
Chính xác
:< 𝑝, 𝑞 >= 𝑝(𝑥)𝑞(𝑥)𝑑𝑥 . Tìm tất cả các số thực 𝑚 để vecto 𝑝(𝑥) = 𝑚𝑥 + 2 thuộc không gian 𝐹 ⊥ .
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: -4,24 !
Câu hỏi 42
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅2 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥1 ; 𝑥2 ) = (𝑥1 − 2𝑥2 ; 4𝑥1 − 7𝑥2 ) . Giả sử 𝑓(𝑎; 𝑏) = (−5; 3) . Tính 𝑎 + 𝑏 .
Chính xác
Câu hỏi 43
Trong không gian với hệ trục toạ độ 𝑂𝑥𝑦 , cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 là phép quay quanh gốc 𝑂 , ngược chiều kim đồng hồ
Chính xác 𝜋
một góc . Gọi 𝐴 là ma trận của ánh xạ 𝑓 trong cơ sở chính tắc. Tìm vết của A
Điểm 1,00 của 3
1,00 Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng
Câu hỏi 44
Cho ánh xạ tuyến tính : 𝑓 : 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] , biết 𝑓(𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐) = 𝑏𝑥2 + 𝑎
Chính xác
Giả sử 𝐼𝑚𝑓 = {ℎ(𝑥); 𝑔(𝑥)} . Tính ℎ(2, 4) − 𝑔(2, 4) .
Điểm 1,00 của
1,00 Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 9 / 10
Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review 23:19, 16/04/2022
Câu hỏi 45
Cho axtt : 𝑓 : 𝑅3 → 𝑅3 , biết f là phép đối xứng qua mặt phẳng 𝑃 : 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 = 0 trong hệ trục toạ độ 𝑂𝑥𝑦𝑧.
Chính xác
Biết 𝑓(1; 9; 4) = (𝑎; 𝑏; 𝑐) . Tính 𝑎 ∗ 𝑏 − 𝑐
Điểm 1,00 của
1,00 Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân .
Ví dụ : Kết quả là 10.235 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.24
Còn nếu kết quả là số nguyên 10 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.00 hoặc 10 đều đúng
Câu hỏi 46
Tìm tất cả các giá trị thực của 𝑚 để ánh xạ 𝑓 : ℝ2 → ℝ; 𝑓(𝑥1 ; 𝑥2 ) = 𝑚 − 1 là ánh xạ tuyến tính.
Chính xác
c. ∀𝑚
Câu hỏi 47
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : ℝ3 ⟶ ℝ3 , biết 𝑓(1; 2; 1) = (2; 1; 3), 𝑓(2; 5; 3) = (1; 0; 2), 𝑓(3; 7; 5) = (0; 1; 2) . Biết
Chính xác
𝑓(3; 1; 7) = (𝑎, 𝑏, 𝑐) . Tính 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 .
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 9 !
Câu hỏi 48
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓 : 𝑅3 → 𝑅3 xác định bởi f(x,y,z)=(6,2x+6,2y ;4x+2y-z; 3x+y-z). Tìm số chiều của Kerf
Chính xác
Câu hỏi 49
Trong không gian 𝑅 3 , cho không gian con 𝐹 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 )|𝑥1 = 8𝑥2 = 2𝑥3 } với tích vô hướng chính tắc . Tìm số
Chính xác
chiều của 𝐹 ⊥.
Điểm 1,00 của
1,00
Câu trả lời: 2 !
http://e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5126924&cmid=822334#question-5221860-32 Trang 10 / 10