You are on page 1of 1

Lộ trình du học Hàn Quốc tại ALT - 유학 비용 납부 절차

STT Nội dung - 내용 Chi phí - 비용

PHÍ HOÀN THIỆN HỒ SƠ XIN VISA (1) 비자 신청 및 비자 신청 서류 처리 비용


1 Học phí học tiếng Hàn tại ALT(3~6 tháng) 10.000.000 vnd

2 Phí luyện phỏng vấn Miễn phí

3 Tiền KTX tại Việt nam (3~6 tháng ) Trung tâm hỗ trợ tìm homestay
( 700.000vnd ~1.500.000vnd/ tháng )
4 Phí dịch thuật công chứng và lãnh sự hồ sơ 7.5000.000vnd
Phí hoàn thiện hồ sơ và xin thư mời.
5 Phí xin visa tại ĐSQ – 비자 신청 수수료 1.585.000 vnd
8 Khám sức khỏe ( tại Hà Nội) – 건강 검진 비용 1.200.000 vnd
7 Tổng cộng - 합계 32.285.000vnd

PHÍ NỘP ĐẾN TRƯỜNG TẠI HÀN QUỐC (2) 한국 대학교에 배낼 금액

1 Học phí năm đầu tại Hàn Quốc + giáo trình + Bảo hiểm sức ~105.000.000 vnd
2 khỏe ( 1 năm ) + phí tham gia trải nghiệm văn hóa + phí nhập  học phí 1.200.000kwr/ kỳ
học  Sách + bả0 hiểm + phí tham gia
trỉa nghiệm văn hóa + bảo hiểm =
200.000krw/ kỳ
 Phí nhập học 50.000 kwr
4 Tổng cộng – 합계 – nộp vào tài khoản của trường – ± 105.000.000 vnd
학교 통장에 입금 ( thay đổi theo tỷ giá ngân hàng )

PHÍ NỘP SAU KHI CÓ VISA (3) – 비자 나올 때 추가 금액

1 Vé máy bay - 비행기표 – (theo giá của thời gian đặt vé ) 8.000.000~12.000.000vnd
2 Đưa đón hai đầu VN- HQ – 베-한 송영비 4.000.000 vnd
3 Phí hỗ trợ làm giấy tờ khi đến Hàn Quốc Miễn phí
4 Phí dịch vụ 1000$ - Miễn phí
6 Tổng cộng – 합계 12.000.000vnd ~16.000.000vnd
7 Dự kiến: 1+2+3 149,285,000 vnd ~ 153,285,000vnd
8 ALT bao trọn gói - 패키지 유학 6200$
*은행잔고증명서 해달라는 경우 비용 추가 가능 ( 은행 견적에 따라 납부) -

** Trường hợp học sinh muốn hỗ trợ chứng minh tài chính thì sẽ phát sinh phí ( phí sẽ nộp theo báo
giá của ngân hàng )

You might also like