You are on page 1of 17

HỆ THỐNG KIẾN THỨC, CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CĐ3: ĐIỆN TRƯỜNG


A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG
I/ĐIỆN TÍCH. LỰC TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN
1/ Điện tích:
Vật có số hạt electron lớn hơn số hạt proton ( thừa electron) là điện tích âm (q<0)
Vật có số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton ( thừa electron) là điện tích dương (q>0)
Độ lớn điện tích |𝑞| = 𝑛. 1,6.10−19 (C) trong đó n là số e thừa( thiếu)
Điện tích của electron e=-1,6.10-19C, điện tích proton qp=1,6.10-19C
2/ Lực tương tác giữa hai điện tích điểm
- Hai điện tích cùng dấu ( q1.q2>0) luôn đẩy nhau, hai điện tích trái dấu ( q1q2<0) luôn hút nhau
- Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điểm đặt tại điện tích đang xét, giá là đường thẳng nối hai điện tích, chiều
thỏa mãn điều kiện hút hay đẩy nhau của các điện tích, độ lớn tuân theo định luật Cu-lông
𝟗.𝟏𝟎𝟗 |𝒒𝟏 𝒒𝟐 |
- Định luật Cu-lông : 𝑭𝟏𝟐 = 𝑭𝟐𝟏 =
𝜺𝒓𝟐
- Biểu diễn:
r
𝐹12 r 𝐹12
𝐹21 𝐹12
𝐹
q1.q2 >0 q1.q2 < 0
( r là khoảng cách giữa hai điện tích(m); : hằng số điện môi của môi trường , >1, trong chân không và không khí =1)
3/ Định luật bảo toàn điện tích
- Trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các điện tích trong hệ được bảo toàn
- Khi cho hai vật có điện tích q1, q2 tiếp xúc với nhau thì có sự trao đổi electron giữa các điện tích. Giá trị điện tích của
𝒒 +𝒒
mỗi vật sau khi tiếp xúc là : 𝒒𝟏 ′ = 𝒒𝟐 ′ = 𝟏 𝟐 𝟐
II/ ĐIỆN TRƯỜNG. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
1/ Điện trường:
- Môi trường vật chất đặc biệt bao quanh điện tích ( gắn liền với điện tích)
- Tác dụng lực lên một điện tích thử đặt vào trong nó
2/ Cường độ điện trường
- Đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực điện lên điện tích
- Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức điện trường tại điểm đó
3/ Véc tơ cường độ điện trường do một điện tích điểm gây nên tại 1 điểm
- Điểm đặt: Tại điểm khảo sát
- Giá: đường thẳng nối điện tích với điểm khảo sát
- Chiều : hướng ra xa điện tích (+), hướng về điện tích âm (-)
𝟗.𝟏𝟎𝟗 |𝒒|
- Độ lớn được xác định theo công thức: 𝑬 = 𝜺𝒓𝟐
- Biểu diễn: q >0 r 𝐸⃗𝑀 q<0 r
M
M 𝐸⃗𝑀
4/ Véc tơ cường độ điện trường do nhiều điện tích điểm gây nên
⃗𝑬 = ⃗𝑬𝟏 + ⃗𝑬𝟐 +. .. (quy tắc hình bình hành)
➔ 𝑬 = √𝑬𝟐𝟏 + 𝑬𝟐𝟐 + 𝟐𝑬𝟏 𝑬𝟐 𝒄𝒐𝒔 𝜶 ⃗ 𝟏 , ⃗𝑬𝟐 )
trong đó 𝜶 = (𝑬

5/ Điện trường đều


- Điện trường đều có các đường sức điện là các đường thẳng cùng hướng, song song và cách đều nhau
- Cường độ điện trường tại mọi điểm trong điện trường đều cùng hướng và độ lớn bằng nhau

6/ Lực điện tác dụng lên điện tích điểm trong điện trường
- Lực điện có phương trùng với phương của cường độ điện trường tại điểm đó
⃗ = 𝒒𝑬
𝑭 ⃗ nếu q> 0 ➔ 𝑭 ⃗ ↑↑ 𝑬
⃗, ⃗ ↑↓ 𝑬
nếu q<0 ➔ 𝑭 ⃗
7/ Vị trí điểm M có cường độ điện trường bằng không trong điện trường do hai điện tích điểm đặt tại A, B gây
nên : ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑬𝑴 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑬𝑨𝑴 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ => ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑬𝑩𝑴 = 𝟎 𝑬𝑨𝑴 = −𝑬 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑩𝑴
+ M, A, B thẳng hàng
+ M nằm giữa A,B nếu 2 điện tích cùng dấu : 𝑀𝐴 + 𝑀𝐵 = 𝐴𝐵 ; M nằm ngoài A,B nếu hai điện tích trái dấu :
|𝑀𝐴 − 𝑀𝐵| = 𝐴𝐵
𝑀𝐴 |𝑞 |
+ 𝑀𝐵 = √|𝑞1 |
2
⃗ +𝑷
8/ Điện tích nằm lơ lửng trong điện trường ( chịu tác dụng của hai lực: trọng lực, lực điện) : 𝑭 ⃗
⃗⃗ = 𝟎
- Véc tơ cường độ điện trường phải có phương thẳng đứng ( hướng xuống nếu q<0, hướng lên nếu q>0)
- Cường độ điện trường E thỏa mãn : |𝑞|𝐸 = 𝑚𝑔
9/ Điện tích treo trên một sợi dây nhẹ, không dãn, nằm cân bằng trong điện trường có vecsto cường độ điện
trường nằm ngang
|𝒒|𝑬
- Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α thỏa mãn 𝒕𝒂𝒏 𝜶 = 𝒎𝒈
𝒎𝒈
- Lực căng của dây treo 𝑻 = 𝒄𝒐𝒔 𝜶

III/ CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. Đ6IỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
1/ Công của lực điện
- Công của lực điện khi điện tích di chuyển trong điện trường không phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vị
trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo trong điện trường
- Biểu thức tính: 𝑨 = 𝒒𝑬𝒅 trong đó d độ dài đại số đoạn M’ N’( M’ , N’ là hình chiếu điểm đầu và điểm cuối quỹ
đạo lên một đường sức điện trường)
- Công của lực điện khi điện tích dịch chuyển theo một đường khép kín luôn=0
2/ Thế năng tĩnh điện. Điện thế
𝑾
𝑽𝑴 = 𝒒𝑴
- Dọc theo một đường sức điện trường, điện thế giảm dần
- Liên hệ giữa thế năng và công của lực điện: 𝑨𝑴𝑵 = 𝑾𝑴 − 𝑾𝑵
3/ Hiệu điện thế:
𝑨
𝑼𝑴𝑵 = 𝑽𝑴 − 𝑽𝑵 = 𝑴𝑵 𝒒
; 𝑼𝑴𝑵 = −𝑼𝑵𝑴
4/ Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường
𝑼
𝑼 = 𝑬. 𝒅 hay 𝑬 =
𝒅
𝒎𝒗𝟐 𝒎𝒗𝟐
5/ Liên hệ giữa công của lực điện và động năng của điện tích: 𝑨𝑴𝑵 = 𝟐 𝑵 − 𝟐 𝑴 = 𝒒𝑬𝒅 = 𝒒𝑼𝑴𝑵
IV/ TỤ ĐIỆN
𝜺𝑺
1/ Điện dung của tụ phẳng: 𝑪=
𝟒𝝅𝒌𝒅
trong đó: S là diện tích phần đối diện giữa 2 bản tụ (m2)
d: khoảng cách giữa hai bản tụ (m)
2/ Liên hệ giữa điện tích , điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
𝑸 = 𝑪. 𝑼
3/ Điện trường giới hạn( điện trường đánh thủng), hiệu điện thế giới hạn
- Mỗi lớp điện môi giữa hai bản tụ đều có cường độ điện trường giới hạn Egh, vượt quá giá trị này lớp điện môi giữa hai
bản tụ sẽ mất khả năng cách điện ( bị đánh thủng)
- Hiệu điện thế giới hạn: hiệu điện thế lớn nhất đặt vào tụ mà tụ không bị hỏng ( không bị đánh thủng)
𝑼𝒈𝒉 = 𝑬𝒈𝒉 . 𝒅, d là khoảng cách giữa hai bản tụ(m)
Trên mỗi tụ điện đều ghi giá trị điện dung của tụ và hiệu điện thế giới hạn của tụ
4/ Ghép các tụ điện thành bộ
Ghép nối tiếp: Ghép song song:
C1 C2 Cn 1 1 1 1
= + + ... + Cb = C1 + C2 + ... + Cn.
Cb C1 C2 Cn
Qb = Q1 + Q2 + … + Qn.
Qb = Q1 = Q2 =… = Qn.
Ub = U1 + U2 +...+ Un. Ub = U1 = U2 = … =
Un.
1: ĐIỆN TÍCH. LỰC TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN
Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
Câu 4. Công thức của định luật Culông là
𝑞 𝑞 |𝑞 𝑞 | |𝑞 𝑞 | |𝑞1 𝑞2 |
A. 𝐹 = 𝑘 𝑟1 2 2 B. 𝐹 = 𝑟1 2 2 C. 𝐹 = 𝑘 𝑟1 2 2 D. 𝐹 = 𝑘.𝑟 2
Câu 5. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa
chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Câu 6. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên
gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần. D. không đổi.
Câu 7. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là
2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm
Câu 8. Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ
lớn
A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng
cách giữa chúng là
A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F
= 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là
−9 −9 −9 −8
A. q = 1,3.10 C B. q = 2.10 C C. q = 2,5.10 C D. q = 2.10 C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một
khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng
đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là
A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B.1,5.10-5C và 1,5.105C C. 2.10-5C và 10-5C D.1,75.10-5C và 1,25.10-5C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng
số điện môi  =2 thì lực tương tác giữa chúng là F’ với
A. F' = F B. F' = 2F C. F' = 0,5F D. F' = 0,25F
Câu 14. Hai điện tích điểm q1 = 10 C, q2 = -2.10 C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Lực hút
-8 -8

giữa chúng có độ lớn


A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5.10-4N
Câu 15. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9C và q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác
giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi bằng
A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10 -5N. Khi đặt chúng
cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi  = 2 thì lực tương tác giữa chúng là.
A. 4.10-5N B. 10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào
trong dầu có hằng số điện môi là  = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r' = 0,5r thì lực hút giữa chúng là
A. F' = F B. F' = 0,5F C. F' = 2F D. F' = 0,25F
Câu 18. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn
lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 81)
thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần.
Câu 19. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng
trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng
A. 10cm B. 15cm C. 5cm D.20cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một
giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác
giữa chúng bằng lực tương tác ban dầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21. Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong không khí.
Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là
A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Cho hai điện tích điểm q1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong không khí và cách nhau một khoảng r.
Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là
|𝑞 𝑞 | |𝑞 𝑞 | |𝑞 𝑞 |
A. 𝐹 = 4𝑘 𝑟1 2 2 B. 𝐹 = 8𝑘 𝑟1 2 3 C. 𝐹 = 4𝑘 𝑟1 2 3 D. F = 0
Câu 23. Hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng
-8 -8

lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là
A. 6,75.10-4N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4N D. 3,375.10-4N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích qA = 2C; qB = 8C; qc = - 8C. Véc tơ
lực tác dụng lên qA có độ lớn
A. F = 6,4N và hướng song song với BC B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC D. F = 6,4N và hướng song song với AB
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng
6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai
điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40N B. 17,28 N C. 20,36 N D. 28,80N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6cm trong không
khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là
A. 72.10-5N B. 72.10-6N C. 60.10-6N D. 5,5.10-6N
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1 > 0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng
lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. |𝑞2 | = |𝑞3 |. B. q2 > 0, q3 < 0. C. q 2< 0, q3 > 0. D. q2 < 0, q3 < 0.
Câu 28. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1 = q2 ), khi đưa chúng lại gần thì chúng
đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
Câu 29. Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn như nhau ( q1 = q2 ), khi đưa chúng lại gần nhau
thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
Câu 30. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm q1
> q 2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau. C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 31. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm, và q1 < q 2 . Cho
2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 32. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả
cầu mang điện tích q với
q1 + q2 q1 − q2
A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q=
2 2
Câu 33. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với q1 = q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau.
Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1
Câu 34. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2 với q1 = q2 , khi đưa lại gần thì chúng đẩy
nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A. q = q1 B. q = 0,5q1 C. q = 0 D. q = 2q1
Câu 35. Có ba quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27C, quả cầu B mang điện tích -3C, quả
cầu C không mang điện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và C
chạm vào nhau. Điện tích trên mỗi quả cầu là
A. qA = 6C,qB = qC = 12C B. qA = 12C,qB = qC = 6C
C. qA = qB = 6C, qC = 12C D. qA = qB = 12C ,qC = 6C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 36. Hai điện tích dương q1= q2 = 49C đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng
hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
1 1 1
A. d B. d C. d D. 2d
2 3 4
Câu 37. Cho hệ ba điện tích cô lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1,q3 là hai điện tích dương,
cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A.cách q1 20cm , cách q3 80cm. B. cách q1 20cm , cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm , cách q3 20cm. D. cách q1 80cm , cách q3 20cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 38. Hai điện tích điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện môi. Điện
tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có
A. q2 = 2q1. B. q2 = -2q1. C. q2 = 4q3. D. q2 = 4q1.
Câu 39. Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác
dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
1 3 1
A. d B. 2 𝑑 C. d D. 2d
2 4
Câu 40. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu
không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo
lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
Câu 41. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng hai
dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây so với phương
thẳng là
A. 140 B. 300 C. 450 D. 600
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 42. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh
vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. Hai thanh hút như nhau. D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
Câu 43. Chọn câu đúng
A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để được hai vật tích điện trái dấu.
B. Nguyên nhân của sự nhiễm điện do cọ xát là các vật bị nóng lên do cọ xát.
C. Cọ thước nhựa vào mảnh dạ thì mảnh dạ cũng tích điện.
D. Vật tích điện chỉ hút được các vật cách điện như giấy, không hút kim loại
Câu 44. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình
huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện D. M và N nhiễm điện trái dấu
Câu 45. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang
điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm D. thanh nhựa mang điện âm
2: ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
Câu 47. Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 48. Véctơ cường độ điện trường 𝐸⃗ tại một điểm trong điện trường luôn
A. cùng hướng với lực 𝐹 tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với lực 𝐹 tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. cùng phương hướng với lực 𝐹 tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 49. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực D. năng lượng.
Câu 50. Điện trường đều là điện trường có
A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B. véctơ 𝐸⃗ tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
Câu 51. Chọn câu sai
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C. Véc tơ cường độ điện trường 𝐸⃗ có hướng trùng với đường sức
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 54. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách
q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q?
A. q= - 4C B. q= 4C C. q= 0,4C D. q= - 0,4C
Câu 55. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là
A. 105V/m B.104V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 56. Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường
tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 57. Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ
điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 58. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường
tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng
A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m
Câu 59. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không
khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng
A. 1,2178.10-3 V/m B. 0,6089.10-3 V/m C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 60. Tại hai điểm A, B trong không khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA= qB = 3.10-7C, AB=12cm. M là một điểm
nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do qA và qB gây ra có độ lớn
A. bằng 1,35.105V/m và hướng vuông góc với AB B. bằng 1,35.105V/m và hướng song song với AB
C. bằng 1,35√3.105V/m và hướng vuông góc với AB D. bằng 1,35√3.105V/m và hướng song song với AB
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 61. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong không
khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 62. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB = AC = a, đặt ba điện tích dương q A= qB = q; qC = 2q trong chân
không. Cường độ điện trường 𝐸⃗ tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
18√2.109 .𝑞 18.109 .𝑞 9.109 .𝑞 27.109 .𝑞
A. B. C. D.
𝑎2 𝑎2 𝑎2 𝑎2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 63. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện
trường tại tâm của tam giác đó là
𝑄 𝑄 𝑄
A. 𝐸 = 18.109 𝑎2 B. 𝐸 = 27.109 𝑎2 C. 𝐸 = 81.109 𝑎2 D. E = 0.
Câu 64. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a. Cường độ điện trường tại
tâm O của hình vuông có độ lớn
𝑄 𝑄 𝑄
A. 𝐸 = 36.109 𝑎2 B. 𝐸 = 72.109 𝑎2 C. 0 D. 𝐸 = 18√2. 109 𝑎2
Câu 65. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2= - 8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB= 10cm. Gọi 𝐸⃗1 và 𝐸⃗2 lần lượt là
vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết 𝐸⃗2 = 4𝐸⃗1 . Khẳng định nào sau đây
về vị trí của điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 66. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng
cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là 𝐸⃗𝐴 và 𝐸⃗𝐵 . Để 𝐸⃗𝐴 có phương vuông góc 𝐸⃗𝐵 và
EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là
A. r 3 B. r 2 C. r D. 2r
Câu 67. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện
trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau
đây?
A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 68. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi 𝐸⃗𝐴 , 𝐸⃗𝐵 là cường độ điện trường do Q gây ra tại A va B; r là khoảng
cách từ A đến Q. Để 𝐸⃗𝐴 cùng phương , ngược chiều 𝐸⃗𝐵 và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là
A. r B. r 2 C. 2r D. 3r
Câu 69. Hai điện tích q1=3q và q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong không khí với AB=a. Tại điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M
A. nằm trên đoạn thẳng AB với MA=a/4 B. nằm trên đoạn thẳng AB với MA= a/2
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA=a/4 D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA= a/2
Câu 70. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có
cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 71. Tại hai đỉnh MP của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM= qP = - 3.10-6 C. Phải đặt tại đỉnh
Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu?
A. q = 6√2.10-6 C B. q = - 6√2.10-6 C C. q = - 3√2.10-6 C D. q=3√2.10-6 C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 72. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng ( lơ lửng) trong điện trường đều có hướng thẳng đứng
xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi là
A. - 10-13 C B. 10-13 C C. - 10-10 C D. 10-10 C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 72. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ 𝐸⃗ nằm
ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện
trường là
A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 73. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10-9C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường
đều 𝐸⃗ có phương nằm ngang và có độ lớn E= 106V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 300 B. 600 C. 450 D. 650
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 74. Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000
V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo
quả cầu ở trong điện trường bằng
2 √3
A. 𝑇 = √3. 10−2 𝑁. B. 𝑇 = 2.10−2 𝑁. C. 𝑇 = ⋅ 10−2 𝑁 D. 𝑇 = . 10−2 𝑁
√3 2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 75. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm
ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Điện tích của
quả cầu có độ lớn bằng
A. 106 C B. 10- 3 C C. 103 C D. 10-6 C
Câu 76. Hai điệm tích điểm q1=2.10 C; q2= -1,8.10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong không
-8 -7

khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng?
A. q3= - 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm C. q3= - 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
-8
B. q3= 4,5.10 C; CA= 6cm; CB=18cm D. q3= 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 77: Hai điện tích q1 = -q2 = 10-5C (q1 > 0) đặt ở 2 điểm A,B (AB = 6cm) trong chất điện môi có hằng số
điện môi  = 2.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng d = 4cm
A. 16.107V/m; B. 2,16.107V/m; C. 2.107V/m; D. 3.107V/m.
b. xác định d để E đạt cực đại tính giá trị cực đại đó của E :
A. d = 0 và Emax = 108 V/m; B. d = 10cm và Emax = 108 V/m
8
C. d = 0 và Emax = 2.10 V/m; D. d = 10cm và Emax = 2.108 V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

3: ĐIỆN THẾ – HIỆU ĐIỆN THẾ


Câu 78. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ
A. di chuyển cùng chiều 𝐸⃗ nếu q < 0. B. di chuyển ngược chiều 𝐸⃗ nếu q > 0.

C. di chuyển cùng chiều 𝐸 nếu q > 0 D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
Câu 79. Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường
độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.10-4V/m B. 3. 104V/m C. 4.104V/m D. 2,5.104V/m
Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn
chuyển động nhanh dần đều
B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện
tích là đường thẳng
C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau.
D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức
Câu 81. Hai điện tích thử q1, q2 (q1 =4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q 1là F1,
lực tác dụng lên q2 là F2(với F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với
4
A. E2 = 0,75E1 B. E2 = 2E1 C. E2 = 0,5E1 D. E2 = 3E1
Câu 82. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 83.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo
là s thì công của lực điện trường bằng
A. qEs B. 2qEs C. 0 D. - qEs
Câu 84. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như M
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm. 𝐸⃗
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường. N
Câu 85. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều
theo phương hợp với 𝐸⃗ góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?
A.  = 00 B.  = 450 C.  = 600 D. 900
Câu 86. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường
đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J. B. 4J. C. 4mJ. D. 4μJ.
Câu 87. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì công của
lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa
hai điểm đó là
A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ. D. 120 mJ.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 88. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện
trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó

A. 225 mJ. B. 20 mJ. C. 36 mJ. D. 120 mJ.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 89. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5C song song với các đường sức trong một điện trường
đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 4.106 V/m. B. 4.104 V/m. C. 0,04 V/m. D. 4V/m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 90. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Khi dịch
chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 10 J. B. 5√3 J. C. 10√2J. D. 15J.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 91. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đơn vị của điện thế là V/C (vôn/culông)
B. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối
của đoạn đường đi trong điện trường
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm
đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm di
chuyển điện tích giữa hai điểm đó
Câu 92. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
1 1
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =𝑈 . D. UMN = − 𝑈 .
NM NM
Câu 93. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và
N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
Câu 94. Một điện tích q=10-8C thu được năng lượng bằng 4.10-4J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B

A. 40V B. 40k V C. 4.10-12 V D. 4.10-9 V
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 95. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện A B C
2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là
A. 0 B. - 5 J C. + 5 J D. -2,5 J
Câu 96. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình vẽ: d1 = 5cm, d2 = 8cm. Các 𝐸⃗1 𝐸⃗2
bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn: E1 = 4.10 4

V/m, E2 = 5.104 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A (VA = 0). Điện thế VB, Vc của hai bản B, C d1 d2
bằng
A. -2.103V; 2.103V B. 2.103V; -2.103V C. 1,5.103V; -2.103V D. -1,5.103V; 2.103V
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 97. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là
3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di
chuyển đến bản âm là
A. 9J B. 0,09J C. 0,9J D. 1,8J
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 98. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm, tích điện trái dấu. Để một điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này
sang tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J. Coi điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm là đều. Cường độ điện
trường bên trong hai tấm kim loại bằng
A. 20V/m B. 200V/m C. 300V/m D. 400V/m
Câu 99. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là 1J. Độ lớn q
của điện tích đó là
A. 5.10-5C B. 5.10-4C C. 6.10-7 D. 5.10-3C
Câu 100. Trong vật lý, người ta hay dùng đơn vị năng lượng electron – vôn, ký hiệu eV, Electron – vôn là năng lượng mà
một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V; 1eV=1,6.10-19 J. Vận tốc của electron
có năng lượng W = 0,1MeV là
A. 1,88.108m/s B. 2,5.198m/s C. 3.108m/s D.3,107m.s
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 101. Một electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 1012m/s2 . Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 6,8765V/m B. 5,6875V/m C. 9,7524V/m D.8,6234V/m
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 102. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song
song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng
A. 255V B. 127,5V C. 63,75V D. 734,4V
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 103. Cho hai bản kim loại phẳng song song tích điện bằng nhau nhưng trái dấu. Một electrôn bay vào điện trường
giữa hai bản kim loại nói trên với vận tốc ban đầu 𝑣0 . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Khẳng định nào sau đây không
đúng?
A. Nếu 𝑣0 song song với các đường sức thì quỹ đạo chuyển động của electrôn là đường thẳng song song với các đường
sức điện
B. Nếu 𝑣0 song song, cùng chiều với các đường sức điện thì electrôn chuyển động thẳng, nhanh dần đều
C. Nếu 𝑣0 vuông góc với đường sức điện thì quỹ đạo chuyển động của electrôn là một phần của đường parabol
D. Nếu 𝑣0 =0, electrôn sẽ chuyển động theo đường thẳng, ngược chiều các đường sức điện
Câu 104. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường có độ lớn bằng
100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến
khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường
A. 5,12mm B. 0,256m C. 5,12m D. 2,56mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 105. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản
là 3.103V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10-2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng
của hạt mang điện là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104m/s B. 2.104m/s C. 6.104m/s D. 105m/s
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 106 : Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia 𝑋
(Hình 18.1) bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100kV.
Cường độ điện trường giữa hai cực bằng

Hinh 18.1. Ống phóng tia 𝑋 trong máy chup 𝑋 quang chẩn đoán hình ảnh
A. 200 V/m. B. 50 V/m. C. 2000 V/m. D. 5000000 V/m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 107: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electrôn xuất
phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s.
a. Quãng đường di được dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
A. 6cm B. 8cm C. 9cm D. 11cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,1μs B. 0,2 μs C. 2 μs D. 3 μs
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 108: Một êlectron bay vào điện trường của hai bản kim loại tích điện trái dấu theo phương song song cùng hướng
với các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu là 8.106m/s. Hiệu điện thế tụ phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để
electron không tới được bản đối diện
A. 182V. B. 91V. C. 45,5V. D. 50V.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 109: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường
đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20 000V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ
lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3,
lấy g = 10m/s2. Tìm dấu và độ lớn của q:
A. - 12,7 μC B. 14,7 μC C. - 14,7 μC D. 12,7 μC
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 110: Giữ hai bản của một tụ điện phẳng, đặt nằm ngang có một hiệu điện thế U1 = 1000 V, khoảng cách giữa hai bản
là d = 1 cm. Ở đúng giữa hai bản có một giọt thủy ngân nhỏ tích điện, nằm lơ lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giảm xuống
chỉ còn U2 = 995 V. Hỏi sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống bản dương?
A. 0,4 s. B. 0,33 s. C. 0,25 s. D. 0,45 s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 111: Một electron bay vào một điện trường đều tạo bởi hai bản tích điện trái dấu theo chiều song song với hai bản và
cách bản tích điện dương một khoảng 4 cm. Biết cường độ điện trường giữa hai bản là E = 500 V/m. Sau bao lâu thì
electron sẽ chạm vào bản tích điện dương?
A. 30ns. B. 35ns. C. 40ns. D. 56ns.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 112: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 2cm, chiều dài các bản là 8cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 30V.
Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là 𝒗 ⃗ 𝟎 song song với các bản
tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của 𝒗
⃗𝟎
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,2.106 m/s. B. 9,2.107 m/s. C. 2,9.106 m/s. D. 4,5.107 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
4: TỤ ĐIỆN
Câu 113. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi vật dẫn là một bản tụ điện
B. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
C. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị
đánh thủng.
Câu 114. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng và kích thước hai bản tụ B. khoảng cách giữa hai bản tụ
C. bản chất của hai bản tụ điện D. điện môi giữa hai bản tụ điện
Câu 115. Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V/m (vôn/mét) B. C. V (culông. vôn) C. V (vôn) D. F (fara)
Câu 116. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m,
khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 2.10-6C B. 3.10-6C C. 2,5.10-6C D. 4.10-6C
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 117: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện
trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. Umax = 3000 (V) B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V) D. Umax = 6.105 (V)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 118. Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là không khí. Điện trường giới
hạn của không khí là 3.106V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là
A. 2.10-8C B. 3.10-8C C. 26,55.10-7C D. 25.10-7C
Câu 119: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần
thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 120: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 121: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần
Câu 122: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 50 (V) B. U = 100 (V). C. U = 150 (V) D. U = 200 (V)
Câu 123: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E =
3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các
bản tụ là:
A. R = 11 (cm). B. R = 22 (cm) C. R = 11 (m) D. R = 22 (m)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 124: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng
hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi 𝜀. Khi đó điện tích của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên 𝜀 lần C. Giảm đi 𝜀 lần D. Thay đổi 𝜀 lần
Câu 125: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng
hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi 𝜀. Khi đó điện dung của tụ điện
A. Không thay đổi B. Tăng lên 𝜀 lần. C. Giảm đi 𝜀 lần D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi
Câu 126: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng
hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi 𝜀. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
A. Không thay đổi B. Tăng lên 𝜀lần C. Giảm đi 𝜀lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi
Câu 127: Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện
tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó

A. Đồ thị a. B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c. D. Không có đồ thị nào.
Câu 128: Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện
1 chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên
bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:
A. 36pF B. 4pF C. 12pF D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ.
Câu 129: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản
âm của tụ điện:
A. 575.1011 electron B. 675.1011 electron C. 775.1011 electron D. 875.1011 electron
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 130: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ
tụ điện là:
A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).
Câu 131: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc song song với nhau. Điện dung của
bộ tụ điện là:
A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).
Câu 132: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Qb = 3.10-3 (C). B. Qb = 1,2.10-3 (C). C. Qb = 1,8.10-3 (C). D.Qb=7,2.10-4 (C).
Câu 133: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 134: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
-3 -3
C. Q1 = 1,8.10 (C) và Q2 = 1,2.10 (C) D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 135: Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (µF), C2 = 0,6 (µF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn
điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V). B. U = 50 (V). C. U = 7,5.10-5 (V). D. U = 5.10-4 (V).
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 136: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của
bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.
Câu 137: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của
bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.
Câu 138: Xét các tụ điện giống nhau, có điện dung C = 20 pF. Ghép
các tụ điện thành bộ tụ như hình 15.1 và nối 2 điểm M, N với nguồn
điện có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích của bộ tụ là:
A. 720 pC B. 360 pC C. 160 pC D. 240 pC.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 139: Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ C1 = 1μF; C2 = C3 = 3 μF. Khi nối hai C1 C2
điểm M, N với nguồn điện thì tụ C1 tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q =
15,6μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ là: M N
A. U = 4V B. U = 6V C. U = 8V D. U = 10V

C3 C4
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 140: Bốn tụ điện mắc theo sơ đồ như h.vẽ câu 139. C1 = 1μF; C2 = C3 = 3μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện
U = 8V thì tụ C1 tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC. Điện dung của tụ C4 là
A. C4 = 1μF B. C4 = 2μF C. C4 = 3μF D. C4 = 4μF
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 141: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. C1
Tính điện dung của cả bộ tụ: C3
A. 2nF B. 3nF C. 4nF D. 5nF C2

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 142: Có ba tụ điện C1 = 3nF; C2 = 2nF; C3 = 20nF được mắc như hình vẽ câu 141. Nối bộ tụ điện với hai
cực của nguồn điện có hiệu điện 30V. Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C2
A. C = 2nF ; U2 = 12V B. C = 3nF ; U2 = 18V C. C = 4nF ; U2 = 24V D. C = 5nF ; U2 = 30V
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Câu 143: Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được mắc như hình vẽ câu 141. Nối bộ tụ điện với hai cực của
nguồn điện có hiệu điện 30V. Tụ điện C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3
A. U3 = 15V ;Q3 = 300nC B. U3 = 30V ;Q3 = 600nC
C. U3 = 0 V ;Q3 = 600nC D. U3 = 25V ;Q3 = 500nC
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 144: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai tụ như nhau
bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 104V/m . Hiệu điện thế giới hạn được
phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V B. 30V C. 40V D. 50V
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 145: Dựa vào công thức W = Q2/2C, hãy cho biết khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đôi thì năng
lượng của tụ điện biến đổi thế nào ?
A. Không đổi B. Tăng hai lần C. Tăng 2 lần D. Tăng bốn lần
Câu 146: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF - 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là:
A. 4.10-7 J. B. 8.10-7 J D. 4.10-4 J D. 4.105 J
Câu 147: Có bốn chiếc tụ điện như Hình , hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng khi chúng được tích điện tới
mức tối đa cho phép

a) b)
c) d)
Hình 21.6. Một số tụ diện dùng cho quạt điện
A. b, d, a,c. B. b, c, d,a. C. c, a, b,d. D. c, b, a,d.
Câu 148: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có
quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt
đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ) B. 30 (kJ) C. 30 (mJ) D. 3.104 (J)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 149: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn
lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện:
A. 5,17kW B. 6,17kW C. 8,17kW D. 8,17kW
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 150: Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:
A. 2,5J B. 5J C. 25J D. 50J

You might also like