Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Bai Giang Cong Nghe Che Bien Khoang San
(123doc) Bai Giang Cong Nghe Che Bien Khoang San
KHOÁNG SẢN
2-Trung hòa
Sơ đồ CN sản xuất Zn
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 7
2.Công nghệ chế biến khoáng sản
Sơ đồ CN sản xuất Au
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 8
2.Công nghệ chế biến khoáng sản
CN chế biến khoáng sản (Thủy luyện kim loại)
Phương pháp gia công quặng (t.quặng), tiến hành trong
môi trường nước, dùng hóa chất với tác dụng của nhiệt
độ, áp suất, dòng điện, lực cơ học… nhằm thu hồi k.loại
hoặc hợp chất k.loại
Các công đoạn chính:
Chuẩn bị khoáng sản : Chuẩn bi độ hạt & thành phần
Hòa tách:Chuyển các cấu tử có ích vào trong dung
dịch nước
Xử lý dung dịch:Thu hồi cấu tử có ích dưới dạng
kim loại hoặc hợp chất kim loại
-Kết tinh - Kết tủa -Hấp phụ
-Trao đổi ion -Chiết ly -Điện phân
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 9
3.Học CNCB khoáng sản để làm gì ?
Tài nguyên khoáng sản Việt nam:
Đa dạng, phong phú
Chưa được khai thác
Kim loại:
70-90 % nguyên liệu cho sx công nghiệp
Nhập ngoại
Cơ sở lý thuyết của qúa trình chế biến KS
Nhiệt động học và Động học
Điều khiển tương tác: vật lý & hóa học của các chất
ĐẠT ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Phần I
Chuẩn bị khoáng sản
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 1
Chương 1
Sàng-Phân cấp-Đập-Nghiền
1.1.Sàng
1.2.Phân cấp
1.3.Đập-Nghiền
Bùn tràn
Vn
Cát
Nguyên lý :
-Hạt lớn: chìm Ruột xoắn
vận chuyển lên đầu cao
-Hạt min: nổitheo dòng
nước qua ngưỡng trànBùn Hat cát
tràn
Ứng dụng:
Tách bùn mịn(0.074mm) Bùn tràn
Cơ cấu khuấy
Nước
Thiết bị phân cấp
Cát: hạt to
Nguyên lý :
-Động cơ Quay trục lệch
tâm
-Hàm động tiến gần hàm
tĩnh Lực ép & lực xiết
Quặng vỡ vụn
-Hàm động tách xa hàm
tĩnh Quặng vỡ vụn tháo
ra ngoài
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 15
1.3.Đập-Nghiền
Ứng dụng :
Đập thô vật liệu cứng
Mức đập I = dđ/dsp = 3-5
Nhược điểm :
Hàm đập nhanh bị mòn
Ứng dụng :
Đập thô, đập trung & đập nhỏ
Mức đập i = dđ/dsp = 3-6
Ưu điểm :
Đập liên tụcNăng suất cao
Ứng dụng :
Đập vật liệu giòn, ít mài mòn : than, đá, muối mỏ
Mức đập i = dđ/dsp = 30
Ưu điểm :
Mức đập cao
Năng suất lớn
Ứng dụng :
Nghiền quặng
dđ = 10-15mm
dsp ≤ 0.15mm
Ưu điểm :
Nghiền ướtkhông
Máy nghiền tang trống
bụi, dễ vận chuyển
2.1.Mục đích
phẩm
Môi trường tuyển : nước
Đánh tơi vật liệu & Rửa sét bám trên hạt quặng
Nguyện lý
H.30-T.85
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 12
2.2.Phương pháp tuyển trọng lực
Cấu tạo :
1-Thùng lắng 2-Lưới sàng
3-Ngưỡng tràn 4-Pitông (màng lắc)
Hoạt động:
- Nước chuyển động lên xuống :
làm tơi, xốp các hạt quặng
- Theo dòng nước chảy:
+Hạt nặng: rới xuống và di chuyển theo mặt
lưới đi vào cửa tháo sp nặng .
+Hạt nhẹ: trôi theo dòng nước rồi tràn ra ngoài
Ứng dụng:
•Tuyển quặng đa kim
•Tuyển quặng xâm nhiễm mịn
•Tuyển mùn quặng (thải của tuyển t.lực)
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 23
2.4.Phương pháp tuyển từ, tuyển điện
2.4.1.Tuyển từ
Nguyên lý chung
Ứng dụng :
-Tuyển quặng kim loại đen
-Tách tạp chất Fe ra khỏi quặng kim loại màu
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 29
2.4.Phương pháp tuyển từ, tuyển điện
2.4.2.Tuyển điện
Nguyên lý chung :
+Trường tĩnh điện: giữa tang quay và điện cực mũi nhọn
+ Hạt dẫn điện: nhường điện tử “e” cho tang quay, trở nên
tích điện cùng dấu với tang quay, bị đẩy ra, rồi rơi vào
thùng chứa sản phẩm dẫn điện
+ Hạt không dẫn điện: bị phân cực thành hạt có cực, rồi bị
hút chặt vào bề mặt của tang quay. Sau khi ra khỏi vùng
điện trường được gạt vào thùng chứa sp không dẫn điện
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 32
2.4.Phương pháp tuyển từ, tuyển điện
Máy tuyển điện vầng sáng
-Điện trường: sinh ra xung quanh điện cực vừng sáng, ion hóa các
phân tử khí. Các ion “+” của không khí chạy về điện cực vừng sáng.
Các ion “-“ của không khí chạy về điện cực lắng.
-Các hạt quặng được ion “-“ của không khí hấp phụ lên, bị hút vào
điện cực lắng:
+ Hạt dẫn điện: nhường điện tử “e” cho tang quay, trở nên tích điện
cùng dấu với tang quay, bị đẩy ra, rồi rơi vào thùng chứa sản phẩm
dẫn điện
+ Hạt2/19/2014
không dẫn điện: bị hút chặt vào bề mặt của tang quay. Sau
TS.Hà Văn Hồng 34
khi ra khỏi vùng điện trường được gạt vào thùng chứa sản phẩm
Electrostatic Separation
Ứng dụng :
-Tuyển quặng đất hiếm
-Gia công lại sp kim loại
& phi kim loại
-Thu bụi & phân chia
theo cỡ hạt
3.1.Thiêu quặng
3.1.1.Mục đích
3.1.2.Nguyên lý
3.1.3.Thiết bị
3.2.Nung quặng
3.2.1.Mục đích
3.2.2.Nguyên lý
3.3.3.Thiết bị
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 1
3.1.Thiêu quặng
3.1.1.Mục đích
Chuyển kim loại từ hợp chất khó tan (MeS)
3.1.2.Nguyên lý
P/u: MeS + 1.5O2= MeO + SO2 + Q (1)
MeS + 2O2= MeSO4 (2)
2SO3 = 2SO2 + O2 (3)
MeSO4 = SO3 + MeO (4)
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 2
3.1.Thiêu quặng
Biến đổi thế đẳng áp
G G o RT ln K p
Khi cân bằng G 0 G 0 RT ln K p RT ln K ,p
,
PSO PSO2
G RT ln ,
2
RT ln
P O2 PO2
Tạo MeO
pl
Nhiệt độ T T MeSO4
2 PO2
p/u 3 : PO2 PSO PSO3 PSO2
Kp 2
2
Kp
PSO3
, ,
p/u 4 : p SO3
K P
,
PSO3 P SO2 PO2 : nhỏ (8-12%)
Điều kiện
T > 720oC => T=1000-1050oC
,
PSO2 P
SO2
Tạo MeSO4
pl
Nhiệt độ T T MeSO4
2 PO2
p/u 3 : PO2 PSO PSO3 PSO2
Kp 2
2
Kp
PSO3
, ,
p/u 4 : p SO3
K P
,
PSO3 P SO2 PO2 : nhỏ (18-20%)
Điều kiện
T > 720oC => T=1000-1050oC
,
PSO2 P
SO2
3.2.2.Nguyên lý
MeCO3 MeO + CO2 - Q
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 14
3.2.Nung quặng
Biến đổi thế đẳng áp
G G o RT ln PCO2
,
G RT ln P CO2 RT ln PCO2
Ví dụ :
ZnCO3 = ZnO + CO2 - Q
Điều kiện
T > 400oC => T=600-800oC
4.1.2.Mục đích
Phân hủy quặng (tinh quặng) để thu hồi kim
loại có giá trị
GT0 H T0 TST0
T T
0 0 0 0
C p
H H
T 298 C P dT S S
T 298 dT
298 298
T
GT0 H 298
0 0
TS 298
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 10
4.2.1. Năng lượng Gibbs
0 0 0
G 298 ( pu ) 298 ( sp ) 298 ( Ng .liêu )
G G
0 0 0
H 298 ( pu ) 298 ( sp ) 298 ( ng .liêu )
H H
0 0 0
S 298 ( pu ) 298 ( sp ) 298 ( ng .liê u )
S S
Thế đẳng áp
E 0 Fe
0 0
Cu 0.77 (0.34) 1.116v
Go = -nFEo = -2x96.500x1.116 = -215.388kJ
G T G T0 RT ln K c
a b
[Ox ] [Re d ]
- nFE -nFE o RT ln 1 2
[Re d1 ]a [Ox2 ]b
a b
RT [Ox ] [Re d ]
Công thức Nernst E Eo ln 1 2
nF [Re d1 ]a [Ox2 ]b
nE 0
lg K c
0.059
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 21
4.2.4.Đồ thị -pH (Pourbaix)
4.2.4.1.Đồ thị -pH của nước
PH 2 1at H 0 0.059 pH
Khi 2 /H
H /H 0 0.059 pH pH 0 H /H 0
2 2
pH 14 H 0.826v
2/H
0 RT [ Me n ]
Men+ +
ne Me Me / Me n Me / Me n
ln
nF [ Me]
RT [ Au 3 ]
Au3+ + 3e Au Au / Au 3 1.50 ln
3F [ Au ]
0 RT [ Me n ]
Men+ +
ne Me Me / Me n Me / Me n
ln
nF [ Me]
2H+ + 2e = H2 H / H 0 0.059 pH
2
------------------------------------------------------------
Me + 2H+ Men+ + H2
Me / Me n & H / H Me / Men H / H
2 2
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 29
4.2.4.2.Khu vực bền vững điện
hoá của Men+ trong d.dịch nước
Ví dụ :
RT [ Zn 2 ]
Zn2+ + 2e Zn Zn / Zn 2 0.76 ln
2F [ Zn]
2H+ + 2e H2 H / H 0 0.059 pH
2
------------------------------------------------------------
Zn + 2H+ Zn2+ + H2
H+ + OH- H2O
Me2+ + H2 Me + 2H+
Me / Men H 2O / O2
2Me + 2H2O + O2 2Me2+ + 4OH-
Cu(R) H+ Cu2+ H2
Go, Kj/mol 0 0 +65.69 0
2.3RT 2
0.34 lg[Cu ]
nF
2
0.34 0.029 lg[Cu ]
không phụ thuộc pH
1 3 5
4
Co C'o
I C'1 1
C1
II C2 C'2 2
III
2
Tốc độ khuếch tán sản phẩm hòa tan qua lớp 1 :
' '
C C
J 5 D 1' 1 o
1
Tốc độ chung của qúa trình:
Khi qúa trình hòa tách ổn định:
J J1 J 2 J 3 J 4 J 5
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 49
4.3.2.Tốc độ qúa trình hòa tách
1
J Co C1
D1
2
J C1 C2
D2
1 ,
1 1 ' Co
Co
J C2 C2 J
Kc
k Kc 1 2 1 1 1 2
, ,
2 1 , 1 , 1
D1 D2 K K c D1 D2
J , C2 C1
D2 K c Kc Kc
1 1 , 1 , 1
J , C1 Co
D1 K c Kc Kc
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 50
4.3.2.Tốc độ qúa trình hòa tách
Nếu phản ứng xảy ra không thuận nghịch:
1 Co
J
Kc 0 1 2 1
Kc D1 D2 K
Di
Hệ số truyền khối: i
i
1
Trở lực khuếch tán :
i
1
Trở lực hóa học :
K
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 51
4.3.2.Tốc độ qúa trình hòa tách
Tổng trở lực 1 1 1 1
troluc 1 2 K
1 1 1
Miền động học khuếch tán :
troluc 1 2
1 1
Miền động học hóa học :
troluc K
1 1 1
Miền trung gian :
1 2 K
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 52
4.3.3.Q.t hòa tách có chất khí tham gia
4.3.3.1.Cơ chế hòa tách
4.3.3.2.Tốc độ hòa tách
1
C1
III C2 2
IV
J 4 KC2
Co
J = f (Co, P) J
1 2 1
D1 D2 K
1 D1S K
J P
K H k SR
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 60
4.3.Động học qúa trình hòa tan
Ảnh hưởng của nhiệt độ E*
Phương trình Arrhenius
RT E*
K Ae ln K ln A
Thực nghiệm RT
lnK
toC T 1/T lnK
1/T
Động học hóa học : E = 50- 300 kJ/mol 1/T2 1/T1
Động học khuếch tán : E = 10 - 20 kJ/mol
J
1 D1S K
P
Sk Thổi khí dạng bọt
K H k SR SR Nghiền nhỏ vật liệu
Tăng hoạt tính của các chất rắn :
Dung dịch
Dùng hòa tách các vật liệu xốp & dạng cát : quặng Ag, Cu
Quặng
Dung dịch
Không có ôxy
Hòa tách bôxit bằng d.dịch NaOH
Có oxy
Hòa tách quặng sunfua,
quặng oxit uran Ôtôcla
1-Moto
2-Khoang chứa
3-Cần khuấy
5-Giá đỡ
6-Vỏ thép
-Trên catot O2 2 H 2O 2e H 2O2 2OH
-----------------------------------------------------------------
2 Au 4CN O2 2 H 2O 2[ Au (CN ) 2 ] 2OH H 2O2
2 Au 4 NaCN O2 2 H 2O 2 NaAu (CN ) 2 2 NaOH H 2O2
2.3RT
a 1.68 lg a Au
nF
a 1.68 0.059 lg a Au
2
a Au aCN
[ Au (CN ) 2 ] Au 2CN Ka 2.6.10 38
a[ Au (CN )
2]
aCN
38
a Au ( CN )
a 1.68 0.059 lg 2.6.10 2
2
aCN
a Au (CN )
a 0.54 0.059 lg 2
2
aCN
a 0.54
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 6
5.1.1.2.Cơ sở lý thuyết
P/u catot : O2 2 H 2O 2e H 2O2 2OH
H 2O2 2e 2OH
-----------------------------------------------------------------------
O 2 H O 4e 4OH
2 2
OH 1.23 0.059 pH
O2
Thực tế : pH = 10-12
e
S2-Vùng anot
Au Au+ + e
CN-
Au+ + 2CN- Au(CN-) 2
2 Au 4CN O2 2 H 2O 2[ Au (CN ) 2 ] 2OH H 2O2
d (CN ) DCN
d
S 2 [CN ] [CN ]i
DO2 , DCN-Hệ số khuếch tán của O2, CN-, cm2/s
[O2], [CN-]-Nồng độ của O2, CN- trong d.dịch, mol/ml
[O2]i, [CN-]i-N.độ của O2, CN trên mặt L-R, mol/ml
DO2 1 DCN
J 2 S1[O2 ] S 2 [CN ]
2
Diện tích S = S1 + S2 : 2S .DCN .DO2 [CN ].[O2 ]
J
DCN [CN ] 4 DO2 [O2 ]
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 12
5.1.1.2.Cơ sở lý thuyết
Khi [CN- ]= min DCN-[CN-] << 4Do2[O2]
% KCN pH % KCN pH
0.01 10.16 0.10 10.51
0.02 10.31 0.15 10.66
0.05 10.40 0.20 10.81
8 99 % O2
J, mg/cm2.h
6
21 % O2
2
11 % O2
E* = 12.6 KJ/mol
Động học khuếch tán
T = 85oC
Hòa tách
Đất đá Lọc
Lọc
Nung
CuO
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 31
5.3.Hòa tách đồng và niken
5.3.2.Cơ chế hòa tan
6.1.1.Mục đích
6.1.2.Nguyên liệu
6.1.3.Cơ sở lý thuyết
6.1.4.Thông số kỹ thuật
61.5.Thiết bị
Độ hạt : ≥ 3mm
III
1 1 1
Miền động học khuếch tán : 1 2 K
1 1 1
Miền động học hóa học : 1 2 K
1 1 1
Miền trung gian : 1 2 K
6.1.4.Thông số công nghệ
Điaspo
6.2.1.Mục đích
6.2.2.Nguyên liệu
6.2.3.Cơ sở lý thuyết
6.2.4.Thông số kỹ thuật
6.2.5.Thiết bị
ZnO : ZnO 2 H Zn 2 H 2O
Ho,kJ/mol -347.98 0 -153.89 -285.84
So,J/k-mol 43.93 0 -112.10 69.94
Go = Ho – TSo = -91.75 -298x(-86.09)/1000 = -66.10 KJ/mol
- Kết tủa:
Fe2 ( SO4 ) 3 6 H 2 O 2 Fe(OH ) 3 3H 2 SO4
Co C'o
I C1 C'1 1
II C2 C'2 2
III
1 1 1
Miền động học khuếch tán : 1 2 K
1 1 1
Miền động học hóa học : 1 2 K
1 1 1
Miền trung gian : 1 2 K
6.2.2.Cơ sở lý thuyết
Tốc độ khuếch tán
dm D
S (C L C R ) K kt .S .C
d
66.73 100
Bột ZnO : 102.66 g / lit
65
Cu2+ + Zn Cu + Zn2+
Cd2+ + Zn Cd + Zn2+
- Cu2+ + e = Cu+
3 2 o 2
ZnS R
2 Fe Zn S 2 Fe
2 2 3
2 Fe 2Cu 2 Fe 2Cu
1 2
2Cu O
2
2 H 2Cu H O
2 ( ht ) 2
1 2 o
ZnS R
O 2( ht ) 2 H Zn S H O
2
2
2 2
ZnS Cu( NH 3 )
R 4
CuS R Zn( NH
3 )4
2 2
CuS R 2O2( ht ) 4 NH 4 OH Cu( NH
3 )4 SO4 4H 2 O
2 2
ZnS R 2O2( ht ) 4 NH 4 OH Zn( NH 3 )4 SO 4
4H 2 O
7.3.1.Nguyên liệu
7.3.2.Mục đích
7.3.3.Cơ sở lý thuyết
7.3.4.Thông số kỹ thuật
7.3.5.Thiết bị
G o H o TS 0
o 298 (291.39)
G 535 448kJ / mol
1000
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 15
7.3.3.Cơ sở lý thuyết
Nhiệt động học
1
PbS H 2 SO4 O2 PbSO4 S H 2 O
2
1
FeS H 2 SO 4 O 2 FeSO 4 S H 2O
2
1
FeSO4 H 2 SO4 O2 Fe2 ( SO4 ) 3 H 2 O
2
1
CuS H 2 SO4 O2 CuSO4 S H 2 O
2
1
CdS H 2 SO4 O2 CdSO4 S H 2 O
2
Cơ chế
Áp suất : P=2-5at
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 19
7.3.5.Thiết bị
Otocla
34 2.6 45 2.4 13
Độ hạt : ~0.3mm
Dung môi :
Axit sunfuric H2SO4
Al2(SO4)3 Kết tinh Nung : Al2O3 +SO3
Axit clohydric HCl-đặc
AlCl3.6H2O Nung : Al2O3 +HCl
Axit nitric HNO3
D.dịch Al(NO3)3 Cô đặc: Al(NO3)3 Nung :
Al2O3 +NO3
D.dịch AlCl3 Al
P/u: Fe Fe 0.77
3 2 Cu Cu 0.16
2 1
Lọc:
Rắn : CuCl
Dung dịch : Fe2+ , Fe3+
Kết tủa Fe : điều chỉnh pH
Fe2+ - e = Fe3+
Fe3+ - H2O = Fe(OH)3 + H+ + O2
Pirit :
FeS2 Tuyển nổi Tinh quặng S=36.5 %,
Co=0.01% Co=0.1%
Thiêu oxy hóa (SX H2SO4) :
MeS + O2 MeO + SO2
S + O2 SO2
SO2 + O2 SO3
Pirit : 4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 +8SO2
Fe2O3 + 3SO3 = Fe2(SO4)3
Hòa tách :
Fe2(SO4)3 + 6H2O = 2Fe(OH)3 + 3H2SO4
CoSO4 + 2H2O = Co(OH)2 + H2SO4
Nguyên nhân:
Lực hút ion trái dấu
L R
l)
L(H2O+NH4Cl)
4C
T = 2 – 1 + 1= 2
NH
40
R(
b
L’ +
20
2 thông số : T, % e q
0 d h
L’+R(H2O)
Giản đồ
- 20
R(H2O)+R(H2O+NH4Cl) R(H2O+NH4Cl)+R(NH4Cl)
0
10 20 30 40 100
NH4 Cl,%
Giản đồ thành phần-nhiệt độ hệ NH4Cl-H2O
9.2.1.Hệ hai cấu tử H2O-AX
100
Qúa trình làm lạnh : g a f
80
Nhiệt độ đến e :
60
l)
pha L + R L(H2O+NH4Cl)
4C
NH
40
R(
T=C– P+1 b
L’ +
20
T = 2 – 2 + 1= 1 e q
0 d h
L’+R(H2O)
1thông số : T% -20
R(H2O)+R(H2O+NH4Cl) R(H2O+NH4Cl)+R(NH4Cl)
0
10 20 30 40 100
NH4 Cl,%
Giản đồ thành phần-nhiệt độ hệ NH4Cl-H2O
9.2.1.Hệ hai cấu tử H2O-AX
mL eh 100 29 71
Tỷ lệ L/R
mNH 4Cl ed 29 22.7 6.3
Khối lượng rắn 6.3
mNH 4Cl 1 0.0815kg
71 6.3
Hiệu suất thu hồi 0.0815
100 28.10%
0.29
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 15
9.2.1.Hệ hai cấu tử H2O-AX
100
Qúa trình cô đặc g a f
80
Nhiệt độ = const
đến f : pha L 60
l)
L(H2O+NH4Cl)
4C
NH
T=C– P+1 40
R(
b
L’ +
T = 2 – 1 + 1= 2 20
e q
0 d h
L’+R(H2O)
2thông số : T&%
-20
R(H2O)+R(H2O+NH4Cl) R(H2O+NH4Cl)+R(NH4Cl)
0
10 20 30 40 100
NH4 Cl,%
Giản đồ thành phần-nhiệt độ hệ NH4Cl-H2O
9.2.1.Hệ hai cấu tử H2O-AX
T=95oC
L(a) R(NH4Cl) ? L- 29% ; 1kg
Đường af
Hệ a f : La H 2O L f
mH 2 O 42.5 29 13.5
mL f 29 0 29
13.5
mH 2 O 1 0.318kg
13.5 29
29
mL f 1 0.682kg
13.5 29
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 17
9.2.1.Hệ hai cấu tử H2O-AX
Hệ f q : L f RNH 4Cl Ld
mLd hq 100 42.5 57.5
mNH 4Cl dq 42.5 22.7 19.8
19.8 19.8
mNH 4Cl mL f 0.682 0.175kg
19.8 57.3 77.3
Hiệu suất thu hồi 0 . 175
100 60.30%
0.29
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 18
9.2.2.Hệ ba cấu tử H2O-AX-AY
9.2.2.1.Khái niệm
9.2.2.2.Hệ H2O-AX-AY tạo muối đơn
9.2.2.2.1.Tạo muối đơn khan
9.2.2.2.2.Tạo muối đơn ngậm nước AX.nH2O
9.2.2.3.Hệ H2O-AX-AY tạo muối kép A2XY
9.2.2.3.1.Tạo muối kép hòa tan tương hợp
9.2.2.3.2.Tạo muối kép hòa tan không tương
hợp
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 19
9.2.2.1.Khái niệm
Hệ = H2O + AX + AY
Quy tắc pha : T = C – P + 1
T=3–1+1=3
3 biến số: Nhiệt độ (T) + Nồng độ (AX) + Nồng độ (AY)
Giản đồ : “Giản đồ không gian %-T” phức tạp
m
K L
H2O N Q AY
Các điểm :
B: AX tan trong H2O
C: AY tan trong H2O
L(A.
X=
E: Ơtecti-bão hòa chung AX, AY
AY
)+
R(A
X)
4 khu vực :
+ R(A
-BECH2O : L(AX+AY) : chưa bão hòa
Y)
-BEAX : L(AX+AY) + R(AX)
-CEAY : L(AX+AY) + R(AY)
-AXEAY : L(AX+AY) + R(AX) + R(AY)
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 24
9.2.2.2.1.Tạo muối đơn khan
Công dụng
Biểu diễn các tổ chức
hình thành ở những
điều kiên T, % khác nhau
Ứng dụng:
GĐ 2: Hệ 2 3 :
l
aC
L2 H 2O( ) R( KCl ) LE25
%N
45
26.
E25 3 4
E25 : bão hòa KCl & NaCl
1
2
H2 O KCl
26.40%KCl
GĐ 3: Hệ 3 4 Hệ NaCl-KCl-H2O ở 25oC
LE25 H 2O( ) R( KCl NaCl )
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 26
9.2.2.2.1.Tạo muối đơn khan
Tính khối lượng các pha
m1H22O 1 2
GĐ 1 L1 H 2O() L2
m2 H 2O 1
Khu BEAX.nH2O
L(AX+AY)+R(AX.nH2O)
Khu AXAYAX.nH2O C
E
R(AX)+ R(AY)+ R(AX.nH2O)
mH223O 23
m3 H 2O 2
GĐ 4:
R( Na2 SO4 .10 H 2O ) 10 H 2O( ) RNa2 SO4
C E
P 5
6
1 4
2 3
H2O B Na2SO4.10H2O Na2SO4
Hệ NaCl-Na2SO4-H2O ở 25oC
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 35
9.2.2.2.2.2.T.thể AX.nH2O không bền
GĐ 1: Hệ 1 2 : bão hòa Na2SO4.10H2O
NaCl
L1 H 2O( ) L2
GĐ 2: Hệ 23:
L2 :2 P :bão hòa Na2SO4.10H2O & Na2SO4
P 5
6
1 4
3
GĐ 3: Hệ 3 4 2
H2O B Na2SO4.10H2O Na2SO4
Hệ NaCl-Na2SO4-H2O ở 25oC
LP RNa2 SO4 .10 H 2O 10 H 2O( ) RNa2 SO4 LP
GĐ 5: Hệ 5 6 C E
P 5
6
LE H 2O( ) R( Na2 SO4 NaCl ) 1
2 3 4
m 56
H 2O 56 mNa2 SO4 6 NaCl
m6 5 H 2O mNaCl 6 Na2 SO4
A2 XY
C O
H2
Y .n
A 2X
E2
D
E1
H2 O B AX
H 2O A2 XY E1 E2 D
H 2O A2 XY .nH 2O E1 E2 D
2 giản đồ hệ 3 cấu tử
C A2 XY
E2
F D
E1
H2O AX
B
Giản đồ hệ H2O-AX-AY tạo
muối kép khan hòa tan tương hợp
9.2.2.3.1.Tạo thành muối kép tương hợp
GĐ 1: Hệ F D : bão hòa A2XY
LD H 2O( ) R( A2 XY )
D A2 XY
m H 2O D A2 XY m AX A2 XY AY
m A2 XY D H 2O m AY A2 XY AX
A2XY
A2XY.nH2O
K C K
C
D D
P P
E E
H2O B AX H2 O B AX
Giản đồ hệ H2O-AX-AY tạo Giản đồ hệ H2O-AX-AY tạo muối
muối kép khan không tương hợp kép ngậm nước không tương hợp
-Tại 4:
LE: Bão hòa 3K2SO4. N2SO4 & Na2SO4
LE H 2O( ) R( Na2 SO4 3 K 2 SO4 . Na2 SO4 )
mH324O 3 4 mK 2 SO4 4 Na2 SO4
m4 mNa2 SO4 4 K 2 SO4
3 H 2O
G =GV +GS
cC
c c0 RT ln
c0 C0
c C
1 c c0 RT ln
co C0
4 3 C
Gv n( c 0 ) r RT ln
3 M C0
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 58
9.3.2.2.Tốc độ tạo mầm tinh thể
B.đổi N.lượng hình thành mặt p. cách
2
Gs 4r
4r2 –Diện tích pha mới
-Sức căng mặt ngoài
G
Tìm cực trị rmax = rth = ? 0
r
G 12 2 C
8r r RT ln 0 / chia 4r
r 3 M Co
2M
C r rth
2 r RT ln C
M Co RT ln
Co
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 60
9.3.2.2.Tốc độ tạo mầm tinh thể
Tính Gmax khi r rth :mầm bền vững
2 4 3 C
G 4r r RT ln
3 M C0
2 C
G 4r rRT ln
3M C0
C 2M C 2
rRT ln C
RT ln
3M C0 3M RT ln Co C0 3
2 2 2
G 4r G 4r
3 3
2
2M
G 4
3 RT ln CCo
16 3M 2
Gmax 2
3 RT ln CCo
2
Gmax 16 3M 2
J Ke Gmax 2
RT
3 RT ln CCo
2
16 3 M 2
3 2 ( RT )3 (ln CC ) 2
J Ke o
Vman a 2 d a 2 d
n
Số phân tử pha rắn V pt M M
C a 2 d C
Gv nRT ln RT ln
C0 M C0
G s ad
Năng lượng tự do
a 2 d C
G ad RT ln
M C0
M
G ad C
d
2 2 RT ln C0 2
2
Md
G C
Gmax
4 RT ln Co
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 71
9.3.3.2.Tốc độ phát triển tinh thể
Tốc độ phát triển tinh thể
Gmax
RT
J1 Ke
2 Md 1
C
4 RT ln C RT
J1 Ke o
2 Md
4 ( RT ) 2 ln CC
J1 Ke o
2
1
d
e
0 tc.ứng t
Nồng độ:
C
C-Nồng độ qúa bão hòa ln J & J1
Co
Nhiệt độ:
tử số J & J1
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 75
9.5.Phương pháp kết tinh
Kết tinh lại đơn giản
D D D
A R1 R2 R3
L1 L1 L1
Sơ đồ làm sạch muối A khỏi tạp chất
Rn: chứa c.tử ít hòa tan L1: chứa c.tử hòa tan cao
Ứng dụng:ph.chia các c.tử có t/c gần giống nhau
-Than củi
T
Gỗ Than mịn
Không khí : o
Kết tủa ion là qúa trình p/u giữa các ion trong
dung dịch để tạo ra một hợp chất ion khó tan
tách ra khỏi dung dịch
Ka
a Me m A n
m n
a Me n a A m
G 0 RT ln LMem An RT ln[Me n ]m [ Am ]n 0
n m m n
LMeAn [ Me ] [ A ]
m m
n n
Tích số tan LMe (OH ) n [ Me ][OH ]
n
K
ln LMe(OH ) n ln[Me n ] w 0
[H ]
lg LMe( OH ) n lg[Me n ] n lg K w n lg[ H ] 0
1 1
lg[ H ] pH lg LMe( OH ) n lg[ Me n ] lg K w pH tp
n n
pH pH tp
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 13
10.2.1.2.Kết tủa hydroxit
Ví dụ: Tính pHtp khi [Men+] = 1mol/l Bảng
1 14 1
pH tp lg LMe (OH ) n lg 10 lg LMe (OH ) n 14
n n
1 17
pH tp Zn ( OH ) 2 lg 4.5.10 14 5.8
2
1 20
pH tp Cu ( OH ) 2 lg 5.6.10 14 4.37
2
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 14
10.2.1.2.Kết tủa hydroxit
Các yếu tố ảnh hưởng đến qúa trình kết tủa :
1 1
pH lg LMe ( OH ) n lg[Me n ] lg K w pH tp
n n
16
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng
10.2.1.2.Kết tủa hydroxit
Ứng dụng
1-Tính nồng độ Men+ trong dung dịch ở pH
n
lg[Me ] lg LMe (OH ) n n lg K w npH
( aH ) 2 y
x y x
2y ny 1
a H (a Me 2 ) (a An ) K w
( Lmb )1 / 2 y
1 x y x
pH lg a H lg Lmb lg K w lg a Me2 lg a An
2y 2y ny
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 19
n-
10.2.1.3.Kết tủa muối bazơ
pH kết tủa muối bazơ của một số kim loại khi aMe = 1mol/lit
Muối pH Muối pH
5Fe2(SO4)3.2Fe(OH)3 <0 ZnCl2.2Zn(OH)2 5.1
Fe2(SO4)3.Fe(OH)3 <0 3NiSO4.4Ni(OH)2 5.2
CuSO4.2Cu(OH)2 3.1 Zn(NO3)2.4Zn(OH)2 5.5
2CdSO4.Cd(OH)2 3.4 FeSO4.2Fe(OH)2 5.5
ZnSO4.Zn(OH)2 3.8 CdSO4.2Cd(OH)2 5.8
[An-] pH
Liên kết:
ion
MeO: %lon Phân cực mạnh
conghoatri
ion
MeS: %nho Phân cực yếu
conghoatri
RT [ Me 2 ]
Me3+ + e Me2+ Me 2
/ Me3
0 Me2 / Me3 ln
nF [ Me3 ]
Nồng độ Me3+:
[ Me 2 ]
0 Me2 / Me3 0.059 lg 3
1.23 0.059 pH
[ Me ]
0 2
3 1. 23 Me / Me3
lg[Me ] pH lg[Me 2 ] (1)
0.059
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 36
10.2.2.1.Nguyên lý chung
Kết tủa Me(OH)3 : pH ?
Me3+ + 3OH- Me(OH)3
1.23 0 Me 2 / Me3
LMe ( OH )3 3 lg K w 3 pH pH lg[ Me 2 ]
0.059
1 1.23 0 Me 2 / Me3 1
pH ( LMe (OH )3 3 lg K w ) lg[Me 2 ]
2 0.059 2
1
=> pH const lg[Me2 ]
2
pH kết tủa Me(OH)3 phụ thuộc nồng độ [Me2+)
Nồng độ Co3+
2
[Co ]
1.81 0.059 lg 3
1.23 0.059 pH
[Co ]
Đường AB
1 1
pH lg LCo (OH ) 2 lg K w lg[Co 2 ]
2 2
1 16 14 1
pH lg 2.10 lg 10 lg 1 6.2
2 2
H+ + OH- H2O
--------------------------------------------------------------
Fe3+ + H+ + OH- Fe2+ + H2O
pHtp Fe2+
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2
1 1 2
pH lg LFe ( OH ) 2 lg K w lg[ Fe ]
2 2
1 15 14 1
pH tp lg 1,6.10 lg 10 lg 1 6.7
2 2
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 53
10.2.2.3.Kết tủa dung dịch muối Fe
Thế khử :
2 3
Fe2 / Fe3 0.77 0.059 lg[ Fe ] 0.059 lg[ Fe ]
ZnO
Thành phần hóa học, %
Zn Pb Fe Cu Cd Cl SiO2
68 10-11 0.5-0.8 0.01 0.01 0.15 2-3
Nồng độ Fe :
Fe = 147x0.7/100 = 1.03g/lít
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 58
10.2.1.Kết tủa Fe(OH)3
10.2.1.2.Cơ sở lý thuyết
Fe tồn tại dưới dạng FeSO4 và Fe2(SO4)3.
FeO H 2 SO4 FeSO4 H 2 O
Fe2 O3 3H 2 SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 3H 2 O
Kết tủa 2Fe(OH)3
FeSO4 bị thủy phân và kết tủa ở pH= 6.7
Fe2(SO4)3 bị thủy phân và kết tủa ở pH =1.6.
Oxy hoá Fe2+ thành Fe3+ : dùng MnO2
2FeSO4 +MnO2 +2H2SO4= Fe2(SO4)3 +MnSO4 +2H2O
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 59
10.2.1.Kết tủa Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 bị thuỷ phân theo phản ứng :
Fe2(SO4)3 + 6H2O = 2Fe(OH)3+ 3H2SO4
Khối lượng axít dư sau hòa tách được trung hòa bằng
bột ZnO đến pH =5 - 5.2.
Phản ứng tổng cộng :
Fe2(SO4)3 + 3ZnO + 3 H2O = 2Fe(OH)3 + 3ZnSO4
62 62
Na2Ok 1.65 C Al2O3 1.65 130 130 g / l
102 102
VH 2O 1.3 VNa2Ok
Nhiệt độ :.
TQuá trình phân hóa Hạt Al(OH)3 kết tinh :
nhỏ mịm Lọc, rửa và nung :khó khăn
T= 55 - 65oC
Al 2 O3 mâ m
Mầm tinh thể Al(OH)3 : 0.2
Al 2 O3 d .dich
Nối Zn-Cu
12.1.1.Khái niệm chung
Thế điện hóa (E)
- Dịch chuyển 1 “e” Sinh ra dòng điện 1F(Faraday)
Dịch chuyển n “e” Sinh ra dòng điện nF(Faraday)
Sức điện động E
- P/u : Hóa năng (G )Sinh công (Điện năng)
-G = A'm = nFE
2 2
Zn Cu Zn Cu
a n
0 RT M11 0 RT
M1 M1 ln M1 ln a n
n1 F aM1 n1 F M11
0 0 RT RT
E M 1 M 2 ( M1 M2 ) ln a n ln a n
n
1 F M1 1
n2 F M 22
0 0 RT 1 1
E M1 M 2 ( M1 M2 ) ln a n1
n1
ln a n2
n2
F M1 M2
12.1.2.Nhiệt động học qúa trình ximăng hóa
0 0 1 1
G nF ( M1 M2
n1 n2
) nRT ln a n1 ln a n2
M1 M2
0 0 1 1
G nF ( M2 ) nRT ln a n1 ln a n2
M1
n1 n2
M1 M2
12.1.2.Nhiệt động học qúa trình ximăng hóa
G nFE nF ( M 1 M 2 ) 0
M1 M 2 O M1 M 2
12.1.2.Nhiệt động học qúa trình ximăng hóa
M1 1 M 22
0 0 1 1
nF ( M 2 M 1 ) nRT ln a n1 ln a n2
n1 n2
M1 M2
1 1 F
ln a n1
n
ln a n2
n
( M0 2 M0 1 )
M11 M 22 RT
1
n1
a n
M1 1 F
lg 1 ( M0 2 M0 1 )
a n2 2.3RT
n2
M2
12.1.2.Nhiệt động học qúa trình ximăng hóa
12.1.3.1.Cơ chế
12.1.3.2.Tốc độ phản ứng điện hóa
12.1.3.3.Tốc độ khuếch tán
12.1.3.4.Tốc độ quá trình ximăng hóa
1- Khuếch tán: Men+ qua lớp điện tích kép (Bề mặt L-R)
Me1n+ Bề mặt catot Me2n+ Dung dịch
n2
M2 M 2 ne
Aa*
RT
ia nFka Ca e
Aa*
RT
Ca 1 ia ka nFe
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 21
12.1.3.2.Tốc độ phản ứng điện hóa
Năng lượng hoạt hóa:
G Gc Gđ Gc Gđ G Aa*
* cb
A nF nFE
a a
* cb cb
A nF nF ( a )
a a a
* o
A G nF a
a a
cb
-Thế điện cực ở trạng thái cân bằng
a
a -Thế điện cực sau phân cực
-Hệ số tuyền khối
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 22
12.1.3.2.Tốc độ phản ứng điện hóa
Tốc độ p/u điện cực anot:
Gao nF a Gao nF a
RT RT RT
ia k a e ka e e
Cân bằng : a 0
Gao
o
ia i a
o
ia i k a e RT
a
Gk*
RT
ik k k Ck e
Ck -Nồng độ Men+
* o
A G nF k
k k
Cân bằng : k 0
Gko
o
ik i k ik iko k k Ck e RT
nF k
Phân cực : k 0 o RT
ik i e k
28
12.1.3.2.Tốc độ phản ứng điện hóa
Phương trình Tafel
Đối với a:
o nF a
ln ia ln i
a
RT
2.3RT o 2.3RT
a lg ia lg ia
nF nF
a a b lg ia
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 29
12.1.3.2.Tốc độ phản ứng điện hóa
Phương trình Tafel
Đối với k:
o nF k
ln ik ln i
k
RT
RT o RT
k ln ik ln ik
nF nF
k a b lg ik
Tang =b
0
-3 -2 -1 0 1 lgi
Đường cong phân cực catot
2/19/2014 TS.Hà Văn Hồng 31
12.1.3.3.Tốc độ khuếch tán
Tốc độ khuếch tán vùng catot
P/u catot Ck
dC Co C k Ck
mD D
dx N X
Khoảng cách từ mặt biên R-L
Phân bố nống độ Men+ vùng sát catot khi có dòng điện
Co C k
ik nFm nFD ikt
Nồng độ Ck :
C k Co ik
nFD
Ck ith ik ith ik
nFD nFD nFD
nF kt
kt 0 e RT
1 ik 0
nF kt
RT
kt 0 e 1 ik ith
Co C k
Tốc độ khuếch tan: J1 DS
1 D
Động học khuếch tán J SCo
D K
Hằng số tốc độ : 2
K =f(T) 1
Fe
0
20 40 60 80 100 T,oC
Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
Cu + Cu2+ Cu+
Mục đích:
Thu hồi Au
Cơ sở lý thuyết:
2 Na 2 Au (CN ) 2 Zn 2 Au 2 Na 2 Zn(CN ) 2
Khuếch tán Na2Au(CN)2 Bề mặt Zn-bột
Diện tích bề mặt Zn-bột , bổ sung chì axetat
lg
Cu
2 2 0
Zn
0
Cu
1
0.059
Zn 2 2
lg
Cu 2 0.76 0.34
2
37.288 lg K
Zn
2
0.059
K
Cu 2
5.15.10 38
Zn 2
lg
Cd
2 2
0
Zn
0
Cd
1
0.059
Zn
2 2
lg
Cd 2 0.76 0.40
2
12.203 lg K
Zn 2
0.059
K
Cd 2
6.3.10 13
Zn 2