Professional Documents
Culture Documents
đề cương lý 7
đề cương lý 7
-Chùm sáng hội tụ: Gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
-Chùm sáng phân kỳ: Gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
A. Hình a và b B. Hình a và c
C. Hình b và c D. Hình a, c và d
Bài 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ánh sáng truyền đi theo một đường thẳng.
B. Chùm sáng hội tụ là chùm trong đó các tia sáng xuất phát từ cùng một điểm.
C. Chùm sáng sau khi hội tụ sẽ trở thành chùm sáng phân kì.
D. Người ta quy ước biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một đường thẳng.
Bài 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng về “Định luật truyền thẳng ánh sáng”.
A. Trong một môi trường trong suốt và không đổi ánh sáng truyền đi theo đường gấp
khúc
B. Trong một môi trường trong suốt và thay đổi ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
C. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường
thẳng
D. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường gấp
khúc
Bài 12 : Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng:
A. Chùm sáng
B. Hạt sáng
C. Bó sáng
D. Tia sáng
Bài 13: Hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng trong các hình dưới đây?
A. B. C. D
Bài 14 : Các loại chùm sáng là:
A. Chùm sáng song song
B. Chùm sáng phân kì
C. Chùm sáng hội tụ
D. Tất cả các chùm sáng trên
Bài 15 : Chùm tia song song là chùm tia gồm:
A. Các tia sáng không giao nhau
B. Các tia sáng gặp nhau ở vô cực
C. Các tia sáng hội tụ
D. Các tia phân kì
Bài 16 : Chùm tia hội tụ gồm:
A. Các tia sáng không giao nhau
B. Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
C. Các tia sáng loe rộng ra
D. Cả A và C
Bài 17 : Chùm sáng phân kì gồm:
A. Các tia sáng không giao nhau
B. Các tia sáng giao nhau tại cùng một điểm
C. Các tia sáng loe rộng ra
D. Cả A và C
Bài 18 : Có bạn ở trong phòng được ngăn cách bởi một bức tường có các lỗ. Hãy chọn
ý kiến đúng trong các ý kiến sau:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Bài 20 : Hình vẽ nào sau đây biểu diễn chùm tia phân kì:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Bài 21 : Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang tầm mắt
để ngắm. Làm như vậy để kiểm tra xem thước có thẳng hay không. Nguyên tắc của
cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lí nào?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Định luật truyền thẳng của ánh sáng
D. Định luật khúc xạ ánh sáng
Bài 22 : Trường hợp nào sau đây không vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng:
A. Khi tổ trưởng nhìn theo vai các bạn để dóng hàng
B. Người thợ xây dùng dây dọi để xây cho thẳng hàng
C. Người thợ xây dùng súng ngắm trước khi bắn
D. Người ta thường đưa thước thẳng ngang tầm mắt để kiểm tra trước khi mua thước.
Bài 23: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
B. Ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đông
tính.
C. Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Bài 24 : Ảnh của vật tạo bởi gương là:
A. Hình của một vật quan sát được trong gương
B. Hình của một vật quan sát được sau gương
C. Hình của một vật quan sát được trên màn
D. Hình của một vật quan sát được trên màn qua gương
Bài 25 : Hiện tượng phản xạ ánh sáng là:
A. Hiện tượng xảy ra khi chiếu một tia sáng vào gương bị khúc xạ qua gương
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu một tia sáng vào mặt nước bị nước cho đi là là trên
mặt nước
C. Hiện tượng xảy ra khi chiếu một tia sáng vào gương bị gương hắt trở lại môi
trường cũ
D. Hiện tượng xảy ra khi chiếu một tia sáng vào nước bị gãy khúc.
Bài 26 : Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác
định là hiện tượng:
A. Tán xạ ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
Bài 27 : Theo định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Pháp tuyến là đường phân giác của góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua pháp tuyến
D. Cả A, B, C đúng
Bài 28 : Góc phản xạ là góc hợp bởi:
A. Tia phản xạ và mặt gương
B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Tia tới và pháp tuyến
D. Tia tới và mặt gương
Bài 29 : Chọn câu đúng:
A. Góc tới là góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương
B. Góc tới là góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến
D. Góc tới góc hợp bởi tia tới và mặt gương
Bài 30 : Trong hiện tượng phản xạ :
A. 30º
B. 60º
C. 90º
D. 120º
Bài 37 : Điểm sáng S đặt trước gương phẳng, cách gương phẳng một đoạn 5cm và cho
ảnh S’. Khoảng cách SS’ lúc này là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
Bài 38: Khoảng cách từ một điểm sáng S đến gương phẳng bằng 1m. Khoảng cách từ
ảnh S’ của điểm sáng S đến điểm sáng S là:
A. 1m
B. 0,5m
C. 1,5m
D. 2m
Bài 39 : Một buổi ban trưa thức giấc, Nam nhìn chiếc đồng hồ (không số) qua chiếc
gương gắn ở trên cửa. Nam thấy đồng hồ chỉ 10h. Hỏi chính xác lúc đó đồng hồ chỉ
mấy giờ?
A. 2h
B. 14h
C. 8h
D. 10h
Bài 40 : Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo, bằng vật
B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. Là ảnh thật, bằng vật
D. Là ảnh ảo lớn hơn vật
Bài 41 : Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gương phẳng?
A. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta
B. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến gương rồi quay lại chiếu sáng vật
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gương, phản xạ trên gương rồi truyền từ ảnh
đến mắt ta
D. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gương rồi đến mắt ta
Bài 42 : Nhận xét nào sau đây là sai khi so sánh tác dụng của gương phẳng với một
tấm kính phẳng?
A. Nhìn vào gương phẳng ta không thể thấy được các vật ở phía sau của gương
B. Nhìn vào tấm kính ta thấy được vật ở phía sau nó
C. Gương phẳng và tấm kính phẳng đều tạo được ảnh của vật đặt trước chúng
D. Ta không thể thấy được các vật ở phía bên kia tấm kính
Bài 43 : So sánh khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng với khoảng cách
từ ảnh của điểm đó đến gương?
A. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng lớn hơn khoảng cách từ ảnh
của điểm đó đến gương
B. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh
của điểm đó đến gương
C. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng nhỏ hơn khoảng cách từ ảnh
của điểm đó đến gương
D. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng nhỏ hơn hoặc bằng khoảng
cách từ ảnh của điểm đó đến gương
Bài 44 : Để vẽ được các tia phản xạ ở hình vẽ theo cách đơn giản, chính xác, ta căn cứ
vào:
A. Khoảng cách từ ảnh ảo S' đến gương bằng khoảng cách từ S đến gương.
+ Từ S vẽ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa gương.
+ Vẽ S' sao cho S'H = SH.
+ Từ S' vẽ các đường thẳng S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ.
B. Ảnh ảo S' nằm phía sau gương.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với gương.
+ Trên đường thẳng đó lấy một điểm S'.
+ Nối S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ
C. Định luật phản xạ ánh sáng.
+ Vẽ các pháp tuyến tại I và K.
+ Vẽ các tia phản xạ tại I và K có góc phản xạ bằng góc tới.
D. Cả 3 phương án đúng.
Bài 45 : Trong các hình vẽ dưới đây, AB là vật sáng ; A'B' là ảnh của nó do gương
phẳng tạo ra. Hỏi hình nào sai?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Bài 46 : Ảnh tạo bởi gương cầu lồi là:
A. Ảnh ảo lớn hơn vật
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy vào vị trí đặt vật
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
Bài 47 : Vùng nhìn thấy trong gương phẳng………vùng nhìn thấy trong gương cầu
lồi (cùng kích thước).
A. Bằng
B. Hẹp hơn
C. Rộng hơn
D. Rộng gấp đôi
Bài 48 : Người lái xe ô tô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật
ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng?
A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng
C. Vùng nhình thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
có cùng kích thước
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
Bài 49 : Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương lồi ở các khúc
ngoặt trên đường?
A. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi.
C. Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn.
D. Vì cả ba lí do trên.
Bài 50 : Điều lợi của việc lắp gương cầu lồi so với lắp gương phẳng ở phía trước
người lái xe ô tô, xe máy là:
A. Ảnh của các vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật
B. Ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn
C. Nhìn rõ hơn
D. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn
Bài 51 : Gương cầu lồi có mặt phản xạ là:
A. Mặt ngoài của một phần mặt cầu
B. Mặt trong của phần mặt cầu
C. Mặt cong
D. Mặt lõm
Bài 52 : Đặt hai viên pin giống hệt nhau trước một gương cầu lồi và một gương
phẳng. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước ảnh của viên pin tạo bởi
gương cầu lồi và gương phẳng:
A. Ảnh của gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của gương phẳng
B. Ảnh của gương cầu lồi bằng ảnh của gương phẳng
C. Ảnh của gương cầu lồi lớn hơn ảnh của gương phẳng.
D. Không thể so sánh được
Bài 53 : Nếu nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận, gương đó là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. A hoặc B
Bài 54 : Ảnh của một ngọn nến đặt sát gương cầu lõm là:
A. Một ảnh ảo bằng và ngược chiều với vật
B. Một ảnh thật bé hơn vật, đối xứng với vật qua gương
C. Một ảnh ảo luôn lớn hơn vật
D. Một ảnh thật luôn lớn hơn vật
Bài 55 : Phát biểu nào đúng khi nói về gương cầu lõm:
A. Mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu
B. Mặt phản xạ là một mặt phẳng
C. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu
D. Mặt phản xạ là một mặt cong
Bài 56 : Khi khám răng, nha sĩ sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn?
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. A và B
Bài 57 : Chọn phương án sai.
Tác dụng của gương cầu lõm là:
A. Biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm tia phản xạ là chùm phân
kì
B. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song
C. Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật
D. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm
Bài 58 : Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với
khi không có pha đèn?
A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng
B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng tại một điểm ở xa
C. Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm
D. Vì pha đèn có thể tạo ra một chùm phản xạ song song
Bài 59 : Trong ba loại gương: Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. Ảnh ảo
của các gương xếp theo thứ tự kích thước tăng dần từ trái sang phải là:
A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi
B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng
C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi
D. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm
Bài 60 : Chiếu một chùm sáng song song tới một chiếc gương. Chùm tia phản xạ ngay
khi vừa rời gương là chùm tia hội tụ. Có thể xác định được đó là gương gì hay không?
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. Không thể xác định được
Bài 61 : Vật nào sau đây được xem gần đúng là một phần gương cầu lõm?
A. Mặt ngoài chiếc cốc tráng bạc
B. Mặt ngoài chiếc nồi được đánh nhẵn bóng
C. Mặt trong thành nồi được đánh nhẵn bóng
D. Đáy của chậu nhựa
Bài 62: : Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
*Bài 63: Khi người ta dùng dùi gõ vào các thanh đá thuộc bộ đàn đá thì ta nghe thấy
âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
A. dùi gõ B. các thanh đá
C. lớp không khí D. dùi gõ và các thanh đá
Bài 64: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm
thanh.
Nguồn âm là:
A. sợi dây cao su B. bàn tay
C. không khí D. Cả A và C
*Bài 65: Khi bầu trời xung quanh ta có dông, ta thường nghe thấy tiếng sấm. Nguồn
âm phát ra là:
A. các lớp không khí va chạm nhau.
B. do nhiều hơi nước trong không khí va chạm nhau.
C. lớp không khí ở đó dao động mạnh.
D. lớp không khí ở đó bị nén mạnh.
Bài 66: Khi luồng gió thổi qua rừng cây, ta nghe thấy âm thanh phát ra. Vật phát ra
âm thanh là:
A. luồng gió B. luồng gió và lá cây
C. lá cây D. thân cây
Bài 67: Lựa chọn phương án đúng?
Dùng búa gõ xuống mặt bàn. Ta nghe thấy âm thanh phát ra thì:
A. Mặt bàn không phải là vật dao động vì ta thấy mặt bàn đứng yên.
B. Mặt bàn là vật dao động vì mặt bàn dao động rất nhanh, ta không thấy
được.
C. Búa là vật dao dộng vì nhờ có búa mới tạo ra âm thanh.
D. Tay là nguồn âm vì tay dùng búa gõ xuống bàn làm phát ra âm thanh.
Bài 68: Khi ta đang nghe đài thì:
A. màng loa của đài bị nén lại B. màng loa của đài bị bẹp lại
C. màng loa của đài dao động D. màng loa của đài bị căng ra
Bài 69: Chuyển động như thế nào gọi là dao động?
A. Chuyển động theo một đường tròn.
B. Chuyển động của vật được ném lên cao.
C. Chuyển động lặp đi lặp lại nhiều lần theo hai chiều quanh một vị trí.
D. Cả 3 dạng chuyển động trên
Bài 70: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật
phát ra âm thanh đó là:
A. Dây đàn dao động B. Không khí xung quanh dây đàn
C. Hộp đàn D. Ngón tay gảy đàn
Bài 71: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?
A. Người diễn viên phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
AC. Màn hình tivi dao động phát ra âm
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm
Bài 72: Khi gõ vào mặt trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh. Nhưng khi
cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh. Có người giải thích như sau,
chọn câu giải thích đúng?
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người
không nghe được.
C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
Bài 74: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Bài 75: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc
này là:
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 2s D. 0,5s
Bài 76: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Bài 77: Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Bài 78: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì
âm phát ra càng
A. to B. bổng C. thấp D. bé
Bài 79: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Bài 80: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Bài 81: So sánh tần số dao động của các nốt nhạc RÊ và MI, của các nốt nhạc RÊ và
FA:
A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
Bài 82: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz. Thời gian để vật thực hiện được
200 dao động là
A. 2,5s B. 4s C. 5s D. 0,25s
Bài 83: Âm phát ra nhỏ hơn khi nào?
A. Khi biên độ dao động lớn hơn B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn D. Khi tần số dao động nhỏ hơn.
Bài 84: Âm phát ra càng to khi
A. nguồn âm có kích thước càng lớn.
B. nguồn âm dao động càng mạnh.
C. nguồn âm dao động càng nhanh.
D. nguồn âm có khối lượng càng lớn.
Bài 85: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60 dB B. 100 dB C. 130 dB D. 150 dB
Bài 86: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?
A. Biên độ và tần số dao động của âm.
B. Tần số dao động của âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Biên độ dao động của âm.
Bài 87: Biên độ dao động của vật là:
A. số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
B. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
C. đại lượng đặc trưng cho mức độ cao, thấp của âm.
D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
Bài 88: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động một dây đàn?
A. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
D. dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.
Bài 89: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có
độ to là:
A. 40 dB B. 50 dB C. 60 dB D. 70 dB
Bài 90: Có 4 con lắc đơn giống nhau, lần lượt kéo con lắc lệch 300, 400, 450, 600 so
với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Biên độ dao động của con lắc nào là lớn nhất?
A. Con lắc lệch 30 độ B. Con lắc lệch 40 độ
C. Con lắc lệch 45 độ D. Con lắc lệch 60 độ
Bài 91: Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A. âm phát ra càng to B. âm phát ra càng nhỏ
C. âm càng bổng D. âm càng trầm.
Bài 92: Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một âm thoa thì nghe được âm do âm thoa dao
động và phát ra âm thanh. Hãy chọn câu kết luận đúng sau:
A. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng to.
B. Gõ càng nhiều âm thanh phát ra càng to.
C. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng cao.
D. Âm thanh phát ra càng to khi âm thoa càng lớn.
Bài 93: Khi nghiên cứu sự truyền âm thanh, người ta đã có những nhận xét sau. Hãy
chọn câu trả lời sai:
A. Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm.
B. Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém.
C. Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm.
D. Không khí là môi trường truyền âm tốt nhất.
Bài 94: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí, rắn
C. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, khí, lỏng
Bài 95: Trong các môi trường sau, môi trường nào không thể truyền được âm: Nước
sôi, tấm nhựa, chân không, cao su?
A. Tấm nhựa B. Chân không
C. Nước sôi D. Cao su
Bài 96: Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1500 m/s.
Vận tốc truyền âm trong thanh nhôm ở cùng điều kiện nhiệt độ có thể nhận giá trị nào
sau đây?
A. 340 m/s B. 170 m/s C. 6420 m/s D. 1500 m/s
Bài 97: Gọi t1, t2, t3 lần lượt là thời gian âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng,
khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và khoảng cách. Khi so sánh t1, t2, t3 thứ tự tăng dần là:
A. t1 < t2 < t3 B. t3 < t2 < t1
C. t2 < t1 < t3 D. t3 < t1 < t2
Bài 98: Trong môi trường nào mà cứ 2 giây thì âm thanh lan truyền được 3000 mét?
A. Nước B. không khí C. Thép D. Nhôm
Bài 99: Nước có thể tồn tại ở ba thể là: rắn, lỏng, khí. Hãy chỉ ra nội dung nào sai
trong các nội dung dưới đây?
A. Trong ba thể: rắn, lỏng, khí thì ở trạng thái rắn, nước truyền âm tốt nhất.
B. Trong ba thể: rắn, lỏng, khí thì ở trạng thái khí, nước truyền âm kém nhất.
C. Tốc độ truyền âm giảm theo thứ tự từ rắn, lỏng, khí.
D. Vì cùng là nước nên tốc độ truyền âm như nhau.
Bài 100: Âm truyền nhanh nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nước B. Sắt C. Khí Oxi D. Chân không