Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Tổng Quan Về HNKTQT
Chương 1 Tổng Quan Về HNKTQT
2
NỘI DUNG
3
1. Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Từng diễn ra cách đây hàng ngàn năm trước
1. Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Vào cuối thế kỷ 15: chuyến thám hiểm thành công
của Columbus và những nhà thám hiểm khác =˃Hội
nhập có bước phát triển nhảy vọt
Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Vào nửa cuối thế kỷ 19 cho đến bắt đầu chiến
tranh thế giới lần thứ I:
• Tiến bộ kỹ thuật và CN hóa: xuất hiện đường
sắt, tàu viễn dương chạy bằng hơi nước, điện
tín.v.v..
✓CM công nghiệp 1.0 (1784): Động cơ hơi nước
✓CM công nghiệp 2.0 (1870): Điện và động cơ đốt
trong
• Diễn ra sự trao đổi hàng hóa, vốn và lao động
• Nước Anh đóng vai trò trung tâm trong hệ thống
TM và Tài chính quốc tế
Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Cuối thế kỷ 19:
• Hoa Kỳ vươn lên trở thành nước CN hàng đầu, XK ròng
hàng CN và vốn
• Nhiều nước phương Tây đã tiến hành cắt giảm thuế quan
1 số hàng hóa và nhiều hiệp ước TM được ký kết
• Chủ nghĩa bảo hộ và trào lưu chống tự do hóa TM vẫn
còn mạnh mẽ, đặc biệt là đối với hàng nông sản giá rẻ
NK
Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Vào nửa đầu thế kỷ 20 (giữa 2 cuộc chiến tranh
TG):
• Cuộc chiến tranh thế giới và Đại suy thoái kinh tế (1929)
• TMQT và KT bị suy giảm mạnh
• Sự phục hồi của chủ nghĩa bảo hộ
• Đạo luật thuế quan Smoot-Hawlay năm 1930 của Hoa
Kỳ áp dụng thuế NK cao và sự trả đũa của các đối tác
thương mại
Lịch sử hội nhập KTQT
▪ Sau chiến tranh thế giới thứ II:
• Tiến bộ công nghệ, đặc biệt là công nghệ cao: (CM 3.0
(1969)phát minh ra điện tử, viễn thông)
• Thời kỳ chiến tranh lạnh: Hình thành các khối KT&TM
• Sự sụp đổ của hệ thống KT XHCN: HNKT toàn cầu được mở
rộng về quy mô địa lý và nội dung
• Sự ra đời của GATT 1947-1995: Hình thành các liên minh KT
và TM khu vực
• Sự ra đời của WTO (1995) và trào lưu ký kết các hiệp định
=˃Hội nhập rộng lớn và toàn diện
15
Hội nhập kinh tế khu vực
Hội nhập kinh tế toàn cầu
❑Về hình thức: Giống nhau
❑Hội nhập kinh tế khu vực có những đặc điểm riêng:
✓Phạm vi không gian hẹp hơn;
✓Nội dung hợp tác đa dạng hơn;
✓Các quan hệ ràng buộc cũng nhiều hơn
❑Về lý thuyết: Có mâu thuẫn, vì có thể dẫn đến phân
biệt đối xử giữa tổ chức kinh tế khu vực với phần
còn lại của thế giới.
❑Về thực tế: Hội nhập KTKV là sự bổ sung tốt cho
quá trình hội nhập KTTC.
CÁC CẤP ĐỘ HỘI NHẬP KINH TẾ
(The degree of Economic Integration)
Khu vực
thương mại tự
do
Giảm hoặc Thuế quan Dịch chuyển Áp dụng Thống nhất
xóa bỏ hàng chung của tự do vốn và chung chính về CT&KT;
rào thuế khối đối với lao động sách TM, ĐT, Chính sách
quan trong QG ngoài trong liên tiền tệ KT, TC, TT
liên minh liên minh minh chung
Khu vực X
TMTD
Liên minh X X
thuế quan
Thị trường X X X
chung
Liên minh X X X X
kinh tế
Liên minh x X X X X
chính trị
Các khối kinh tế khu vực
Euro
Mediterranean
Free Trade Area
ASEAN
+3
ASEAN + 3
Free Trade Area of the African Economic
+ SAFTA
Americas (FTAA) Community and CER?
NAFTA MERCOSUR COMESA ECOWAS CIS
CACM EFTA GCC SADC EAEC
CARICOM EU PAN-ARAB FTA CEMAC SAFTA
CAN CEFTA WAEMU SACU ASEAN
20
3.1. Các xu hướng của hội nhập
kinh tế quốc tế
▪ Sự mở rộng và gia tăng hội nhập kinh tế khu vực
✓NAFTA (1994), EU (1957), ASEAN (1967), v.v..
▪ Xu hướng hội nhập đan xen nhau:
✓giữa các nước CN phát triển với nhau: EU-15;
✓giữa các nước CN&các nước ĐPT: NAFTA, CPTPP, EU-28,
EVFTA
▪ Mở rộng sang các nước có nền kinh tế chuyển đổi
▪ Xu hướng theo đuổi chính sách hướng ngoại và mô hình
tự do hóa
3.1. Các xu hướng của hội nhập
kinh tế quốc tế
▪ Chất lượng hội nhập KTQT ngày càng được nâng cao
▪ Các công cụ bảo hộ bị biến tướng và ngày càng tinh vi
hơn:
▪ Các hàng rào kỹ thuật: vệ sinh, an toàn, lao động, môi trường,
xuất xứ,…
▪ Giảm giá tiền tệ
▪ Trợ cấp xuất khẩu
▪ Chống bán phá giá
▪ Xu hướng khu vực hóa diễn ra mạnh mẽ, Vai trò của
WTO đang bị suy giảm
3.2. Lợi ích của hội nhập KTQT
• Khai thác được lợi thế so sánh của mỗi quốc gia
Lợi thế so sánh của VN là gì?
• Khai thác được lợi thế theo quy mô
• Tạo ra môi trường cạnh tranh hơn cho các ngành
sản xuất nội địa
• Các nước thành viên có thể tác động đến hệ số
thương mại (thông qua thiết lập liên minh hải quan)
giữa họ và các nước còn lại theo chiều hướng có lợi
3.3. Những bất lợi của hội
nhập KTQT
▪ Có thể làm tổn hại đến lợi ích của các nước không
thuộc liên minh thương mại do chuyển dịch thương
mại
▪ Tình trạng vận động hành lang của những nhóm lợi
ích của các ngành
▪ Hiệp định TM khu vực có thể làm nảy sinh những chi
phí hành chính
▪ Có thể gia tăng sức mạnh độc quyền khu vực
▪ Khối thương mại khu vực có thể làm gia tăng những
rào cản thương mại đối với các nước không phải là
thành viên
▪ Có thể làm lu mờ tính chủ quyền của quốc gia
4.Những nhân tố ảnh hưởng đến HNKTQT
của một quốc gia
▪ Vai trò của TMQT
➢Giảm thiểu các rào cản tự nhiên làm gia tăng TMQT
➢Quá trình giảm thiểu các rào cản nhân tạo làm bùng nổ
TMQT
➢TMQT vừa là nguyên nhân vừa là động lực của HNKTQT
▪ Di trú
➢Di chuyển lao động từ nơi có giá nhân công thấp đến nơi
cao;
➢Di chuyển lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao từ
các nước phát triển đến các nước đang phát triển
➢Di chuyển lao động có kỹ năng thấp đến nước thiếu lao
động trong các ngành người bản xứ không làm
➢Hội nhập văn hóa, công nghệ, phương thức quản lý
▪ Di trú
Luồng di dân từ nước ngoài đến nước nhập cư
QG/Năm 2012 2013 2014 2015 2016
Hoa Kỳ 1031631 990553 1016518 1051031 1183505
CHLB Đức 965908 1108068 1342529 2016241 1720190
Nhật Bản 303926 306742 336525 391160 427585
Tây Ban Nha 272489 248350 264485 290005 354461
Anh 383000 406000 504000 481000 454000
Ca-na-đa 257763 259034 260283 271808 296345
Ý 321305 279021 248360 250465 262929
Hàn Quốc 300177 360473 407063 372935 402203
Ốt-xtơ-rây-li-a 235993 244849 233908 223654 218488
Hà Lan 115678 122321 139348 159483 182160
▪ Di chuyển vốn quốc tế
➢ Làm cho nền kinh tế các quốc gia đa dạng hóa nguồn
vốn
➢Các quốc gia phụ thuộc lẫn nhau về vốn
▪Tiến bộ công nghệ
- Công nghệ sản xuất phương tiện vận tải, phương thức vận tải
- Công nghệ thông tin và internet, thương mại điện tử
- Công nghệ kết nối sản xuất và cung ứng hàng hóa – dịch vụ
▪ Vai trò của thể chế:
➢Thể chế dân chủ thúc đẩy HNKTQT
➢Thể chế độc tài kìm hãm, đóng cửa nền kinh
tế