Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
Câu 2: Lựa chọn phương án đúng nhất. Theo nghĩa hẹp, văn bản được lưu giữ bằng gì?
A. Hình ảnh
B. Âm thanh
C. Lời nói
D. Ngôn ngữ viết
Câu 3: Lựa chọn phương án sai. Đâu là vai trò của văn bản
A. Phương tiện truyền đạt các quyết định quản lý.
B. Phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt động của bộ máy lãnh đạo và quản lý
C. Phương tiện điều chỉnh các quan hệ xã hội
D. Phương tiện để giao lưu
Câu 4: Lựa chọn phương án sai. Đâu là vai trò của văn bản
A. Phương tiện truyền đạt các quyết định quản lý.
B. Phương tiện điều chỉnh các quan hệ xã hội
C. Thước đo sự phát triển của xã hội
D. Phương tiện để giao lưu
Câu 5: Lựa chọn phương án sai. Đâu là vai trò của văn bản
A. Phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt động của bộ máy lãnh đạo và quản lý
B. Phương tiện điều chỉnh các quan hệ xã hội
C. Thước đo sự phát triển của xã hội
D. Phương tiện để giao lưu
Câu 6: Chức năng nào thể hiện “văn bản là công cụ thể hiện sự chi phối mang tính quyền lực Nhà
nước trong hoạt động của các cơ quan quản lý hành chính”
A. Chức năng quản lý C. Chức năng xã hội
B. Chức năng văn hóa D. Chức năng pháp lý
Câu 7. Chức năng nào là chức năng tổng quát và quan trọng nhất của văn bản nói chung
A. Chức năng quản lý C. Chức năng xã hội
B. Chức năng văn hóa D. Chức năng thông tin
Câu 8: “Đây là căn cứ pháp lý thể hiện sự ràng buộc trách nhiệm giữa các chủ thể tham gia quan hệ
xã hội khi tiến hành thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật” là nội dung của chức năng nào
của văn bản?
A. Chức năng xã hội C. Chức năng thông tin
B. Chức năng văn hóa D. Chức năng pháp lý
Câu 9: Chức năng quản lý của văn bản thể hiện ở chỗ…..
A. Là căn cứ pháp lý thể hiện sự ràng buộc trách nhiệm giữa các chủ thể tham gia quan hệ xã hội khi
tiến hành thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
B. Là công cụ thể hiện sự chi phối mang tính quyền lực Nhà nước
C. Thể hiện nhu cầu bức bách của xã hội để giải quyết một vấn đề nào đó trong từng thời điểm và
phạm vi cụ thể.
D. Tất cả các bước trong quy trình quản lý từ khi ra quyết định đến tổ chức thực hiện, kiểm tra và
giám sát đều cần đến văn bản
Câu 10: Đâu không phải là nội dung của chức năng thông tin của văn bản?
A. Thu thập thông tin
B. Ghi lại và truyền đạt thông tin cần thiết
C. Kiểm tra và đánh giá độ chính xác của thông tin
D. Ra quyết định quản trị
Câu 11: Chức năng pháp lý của văn bản thể hiện ở chỗ:
A. Thu thập và ghi lại thông tin
B.Truyền đạt thông tin cần thiết
C. thuyết phục mọi người chấp hành các quy tắc xử sự chung của xã hội nên mang tính văn hoá rõ
nét
D. Thể hiên sự chi phối mang tính quyền lực Nhà nước trong hoạt động của các cơ quan quản lý
hành chính
Câu 12: “ Văn bản nhằm mục đích truyền đạt thông tin và thuyết phục mọi người chấp hành các quy
tắc xử sự chung của xã hội nên mang tính văn hoá rõ nét” là chức năng nào của văn bản?
Câu 118: Trong một bản hợp đồng thì những điều khoản về chủng loại hàng hóa, số lượng
và giá cả thuộc nhóm điều khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản tùy nghi
B. Điều khoản thông thường
C. Điều khoản chủ yếu
D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 119:Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về thời hạn và phương thức thanh toán
thuộc nhóm điều khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản chủ yếu C. Điều khoản tùy nghi
B. Điều khoản thông thường D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 120:. Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về đối tượng hợp đồng thuộc nhóm điều
khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản thông thường C. Điều khoản tùy nghi
B. Điều khoản chủ yếu D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 121: Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về chất lượng hàng hóa thuộc nhóm điều
khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản thông thường C. Điều khoản chủ yếu
B. Điều khoản tùy nghi D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 122: Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về bồi hoàn thiệt hại khi hợp đồng không
được thực hiện thuộc nhóm điều khoản nào dưới đây
A. Điều khoản chủ yếu C. Điều khoản thông thường
B. Điều khoản tùy nghi D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 123: Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về bồi hoàn thiệt hại khi hợp đồng không
được thực hiện thuộc nhóm điều khoản nào dưới đây
A. Điều khoản chủ yếu C. Điều khoản thông thường
B. Điều khoản tùy nghi D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 124:. Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về thủ tục giải quyết tranh chấp thuộc
nhóm điều khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản chủ yếu C. Điều khoản thông thường
B. Điều khoản tùy nghi D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 125:Trong một bản hợp đồng thì điều khoản về hiệu lực của hợp đồng thuộc nhóm điều
khoản nào dưới đây:
A. Điều khoản chủ yếu C. Điều khoản tùy nghi
B. Điều khoản thông thường D. Không thuộc nhóm điều khoản nào
Câu 126:Trong trích yếu nội dung văn bản, loại văn bản nào trích yếu ghi sau chữ viết tắt
“V/v”?
A. Công văn C. Tờ trình
B. Báo cáo D. Quyết định
Câu 127:Trường người đại diện cơ quan thay mặt tập thể ký vào văn bảnthì trước Quyền hạn
phải viết tắt như sau:
A. TM B. KT
C.TL D. TUQ
Câu 128:Trường hợp thủ trưởng đơn vị đi vắng lâu ngày hay chuyển sang đảm nhiệm công tác
khác mà chưa có quyết định bổ nhiệm người thay thế thì cấp trên ra quyết định cử một cấp phó tạm
thời đảm nhiệm công việc và người cấp phó này khi ký vào văn bản thì trước Quyền hạn phải viết
tắt như sau:
A. Q D. TM
B. TUQ C. KT
Câu 129:Trường hợp thủ trưởng ủy quyền cho cấp dưới ký văn bản, cấp phó trực tiếp ký vào
văn bản thì trước Quyền hạn phải viết tắt như sau:
A. KT C. TUQ
B. TM D. Q
Câu 130:Trường hợp thủ trưởng tạm ủy quyền cho cấp phó hoặc cán bộ dưới 1 cấp trong 1
khoảng thời gian nhất định thì trước Quyền hạn phải viết tắt như sau:
A. TUQ C. KT
B. TM D. Q
CHƯƠNG 5
TỔ CHỨC CÔNG TÁC VĂN THƯ TRONG DOANH NGHIỆP
1. Khu vực lễ tân nên được bố trí ở vị trí nào là phù hợp nhất?
A. Nơi ra vào chính của cơ quan
B. Đằng sau tòa nhà chính của cơ quan
C. Nơi tầng cao nhất tòa nhà chính của cơ quan
D. Cạnh nhà kho của cơ quan
2. Diện mạo bề ngoài của nhân viên lễ tân:
A.Không ảnh hưởng gì tới hình ảnh của doanh nghiệp
B.Được tự do thể hiện theo tính cách
C.Phản ánh hình ảnh của doanh nghiệp
D.Thể hiện xu hướng thời trang
3. Đâu là việc lễ tân nên làm khi thực hiện các cuộc gọi:
A.Lễ tân nên ghi vào sổ tay những số điện thoại mà mình thường xuyên phải trao đổi
B. Không cần ghi lại những số điện thoại của khách vì có khả năng nhớ những số điện
thoại mà mình thường xuyên phải trao đổi
C.Không cần phải nhớ số điện thoại của khách vì luôn có danh thiếp của khách để lại
D.Không phải sắp xếp số điện thoại của khách vì luôn có thể tra trong bất cứ danh bạ
nào
4. Đâu là đáp án sai khi nói tới các loại giao tiếp:
A.Giao tiếp bằng ngôn ngữ B.Giao tiếp bằng cử chỉ
C.Giao tiếp bằng hành động D.Chỉ có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ
5. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc của giao tiếp trong hành chính văn
phòng
A. Chỉ đặt mình vào vị trí số một B. Tôn trọng con người
C.Thực hiện nghiêm túc lời hứa D. Khẳng định ưu điểm của người khác
6. Đâu là một trong những nguyên tắc của giao tiếp trong hành chính văn phòng
A. Quan tâm đến nhu cầu, tình cảm của người đang giao tiếp
B. Bỏ qua giá trị con người
C.Nhìn nhận đánh giá khuyết điểm của người khác
D. Bỏ qua những lời hứa
7. Đâu không phải là nguyên tắc trong giao tiếp hành chính văn phòng
A. Bỏ qua yếu tố tình cảm của người đang giao tiếp B. Giải quyết công việc có tình
có lý
C. Luôn đặt mình vào vị trí của người khác D. Tôn trọng con người
8. Đâu là việc cần làm khi lễ tận nhận điện thoại
A. Trả lời ngay B. Chờ vài phút sau khi khách nói xong
mới trả lời
C. Để khách nói hết câu chuyện D. Hít thở sâu trước khi trả lời
9. Đâu không phải là việc lễ tân nên làm khi trả lời điện thoại thay người khác
A. Sẵn sàng giúp đỡ hoặc chuyển đường dây B. Nói luôn là người đó đi vắng lúc khác
gọi lại
C. Ghi lại lời dặn của khách cho đúng D. Ghi số điện thoại và tên người đối
thoại
10. Đâu không phải là nguyên tắc trong hoạt động lễ tân
A.Tuân thủ tập quán, thông lệ B.Lịch sự, nghiêm túc, tạo điều kiện cho
người khác
C.Thực hiện nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi D. Hạn chế giao tiếp với khách
11. Một trong những nguyên tắc hoạt động của lễ tân là:
A.Tuân thủ các tập quán B.Loại bỏ sự ảnh hưởng của
phong tục tập quán
C. Đặt lợi ích của doanh nghiệp mình nên trên hết D.Cố gắng đưa khách hàng vào
thế bị động
12. Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động lễ tân
A. Loại bỏ sự ảnh hưởng của phong tục tập quán B. Tuân thủ các qui định, tập quán, thông
lệ quốc tế
C.Lịch sự với khách hàng D. Bình đẳng với khách hàng
13. Vật dụng nào không nên trang bị cho bộ phận lễ tân
A. Bàn ghế để tiếp khách B. Nước
C.ĐIện thoại D.Thuốc lá
14. Đâu không phải là vật dụng cần trang bị cho bộ phận lễ tân
A. Bàn ghế tiếp khách B. Bàn ghế ngồi làm việc
C. Bàn trang điểm D. Bàn máy tính
15. Hoạt động lễ tân có thể không cần dùng tới vật dụng nào sau đây?
A. Danh bạ điện thoại nội bộ B. Danh bạ điện thoại khách hàng quen của công
ty
C. Danh bạ đối tác làm ăn D. Danh bạ điện thoại bạn bè riêng
16. Hoạt động lễ tân không thể thiếu vật dụng nào sau đây?
A. Đồ trang trí B. Máy tính xách tay
C. Danh bạ điện thoại nội bộ D.Hoa
17. Hoạt động lễ tân được phân thành các loại:
A. Lễ tân ngoại giao, lễ tân nội bộ, lễ tân kinh doanh
B. Lễ tân chính thức, lễ tân không chính thức
C. Lễ tân có nghi thức, lễ tân không có nghi thức
D. Lễ tân cuộc họp, lễ tân hội nghị
18. Trong giao tiếp, đối tượng khách hàng của lễ tân là:
A.Nhân viên ngân hàng B. Người trong và ngoài doanh nghiệp
C.Người đến xin việc D.Các nhà đầu tư
19. Lễ tân nên nhấc ống nghe điện thoại và trả lời ngay tốt nhất vào thời điểm nào?
A.Sau hồi chuông 1B. Sau hồi chuông 2
C. Sau hồi chuông 3D. Sau hồi chuông 4
20. Câu đầu tiên lễ tân phải nói khi nhận điện thoại là:
A.Thông báo cho người gọi biết bạn đang cần gặp họ
B. Thông báo cho người gọi biết sếp của bạn đang xem xét đề nghị của họ
C. Thông báo cho người gọi biết nơi đang nhận điện thoại
D.Thông báo về cuộc hẹn gặp sắp tới
21. Đâu là việc lễ tân không nên làm
A. Cảm ơn người gọi trước khi có lời chào
B.Để ống nghê điện thoại xuống một cách nhẹ nhàng
C.Chờ người gọi đặt ống nghe xuống trước
D. Kết thúc cuộc điện thoại với khách một cách đột ngột và không báo trước
22. Đâu không phải là việc lễ tân nên làm khi đón tiếp khách
A.Ngắt quãng cuộc đàm thoại của cấp trên B.Chào hỏi khách
C.Bày tỏ sự quan tâm đối với khách D. Thường trực tại nơi làm việc
23. Lễ tân nên trau dồi giọng nói thế nào khi giao tiếp bằng điện thoại
A. Nói giọng địa phương B. Nói lắp
C.Nói nhanh D.Nói tự nhiên
24. Đâu là việc lễ tân không cần làm khi giao tiếp bằng điện thoại
A.Phản ứng vui vẻ B. Nõi rõ ràng
C.Học nói theo lối diễn kịch D. Trình bày nhanh nhẹn
25. Lễ tân nên có hành động gì trong giao tiếp với khách hàng
A. Gọi tên người đối thoại B. Cáu giận với khách hàng khó tính
C. Đợi người đối thoại chào mình D. Thuyết phục khách xin lỗi mình vì sự chậm
trễ của họ
26. Lễ tân nên có phản ứng gì khi gặp những lới phàn nàn từ khách hàng
A. Không thực hiện những yêu cầu của họ
B. Giữ thế mạnh của mình trước
C. Phản ứng luôn cho khách thấy mình cũng không hài lòng gì về họ
D. Giữ thái độ bình tĩnh
27. Đâu không phải là thái độ lễ tân nên có khi gặp phải những lời phàn nàn
A.Thể hiện thái độ cáu giận B. Thể hiện thái độ bình tĩnh
C. Thể hiện thái độ buồn bã D. Thể hiện thái độ mệt mỏi
28. Đâu là ứng xử không cần thiết của lễ tân khi tiếp khách
A.Hạ mình đối với người có địa vị cao B.Bình tĩnh
C.Kiên nhẫn D.Không tự ái
29. Lễ tân không được có thái độ nào sau đây?
A. Cần chấm dứt các vụ việc gay cấn càng sớm càng tốt
B. Mềm mỏng, nhã nhặn, lịch sự
C. Bình tĩnh, kiên nhẫn, không tự ái
D. Hách dịch đối với người có địa vị thấp
30. Lễ tân cần có phương châm ứng xử khi tiếp khách
A.Lấy thế mạnh cá nhân để áp chế khách hàng
B. Bảo vệ lợi ích cá nhân của bản thân trước khách hàng nội bộ
C.Lấy việc bảo vệ lợi ích và uy tín của doanh nghiệp làm mục tiêu xuyên suốt
D. Hạ mình đối với người có địa vị cao và hách dịch đối với người có địa vị thấp
31. Đâu là loại giao tiếp trong hành chính văn phòng:
A.Giao tiếp bằng ngôn ngữ B.Giao tiếp bằng tình cảm
C.Giao tiếp bằng lý trí D.Giao tiếp bằng mối quan hệ
32. Công cụ giao tiếp hàng đầu về mức độ tiện lợi hiện nay trong công việc lễ tân là:
A. Máy tính B. Ngôn ngữ
C. Điện thoại D. Tình cảm
33. Đâu là vai trò của lễ tân:
A. Tạo ấn tượng tốt với khách hàng B. Gây ấn tượng xấu cho khách hàng
C. Chia rẽ nội bộ D. Tạo khoảng cách giữa khách hàng nội bộ và KH bên ngoài
doanh nghiệp
34. Điện thoại là phương tiện kỹ thuật được các cơ quan giao tiếp một cách
A.Thỉnh thoảng B. Hiếm khi
C. Không bao giờ D.Thường xuyên
35. Trong doanh nghiệp điện thoại được dùng để thông tin, liên lạc trong trường hợp
A. Thông báo gấp những tin tức quan trọng B. Thông báo những thông tin cá nhân
C. Thông báo những văn bản được hủy bỏ D. Thông báo về những lá thư đã được
gửi
36. Lễ tân ngoại giao là một bộ phận của:
A. Lễ tân của các khách sạn B. Lễ tân của các đơn vị tổ chức sự kiện
C. Lễ tân nhà nước D. Lễ tân của các đơn vị kinh doanh
37. Những nguyên nhân nào làm tốn kém thời gian của lãnh đạo
A. Hội họp, lễ tân B. Lễ tân, hành chính sự vụ
C.Hội họp, lễ tân, hành chính sự vụ D. Hội họp, hành chính sự vụ
38. Khi giao tiếp qua điện thoại thì lễ tân phải nói với tốc độ như thế nào?
A. Vừa phải B. Nhanh
C. Rất mạnh D. Chậm
39. Lễ tân nên có thái độ nào khi giao tiếp với khách hàng:
A. Lịch sự B. Hách dịch
C. Cáu gắt D. Coi thường
40. Đâu là việc lễ tân phải làm khi nhận được điện thoại của khách hàng
A.Kết thúc cuộc gọi đột ngột B.Tự xưng danh
C.Không hỏi tên khách hàng D. Không trả lời ngay
41. Tại nhiều cơ quan, việc đón tiếp khách thực hiện ở phòng nào?
A. Phòng nhân sự B. Phòng bảo vệ
C. Phòng giám đốc D.Phòng thường trực
42. Hàng ngày vào buổi sáng thư ký phải thông báo cho ai lịch tiếp khách trong ngày?
A. Trưởng phòng hành chính B. Tổ trưởng tổ lái xe
C.Thủ trưởng cơ quan D. Trưởng ban lễ tân
43. Khi khách quan trọng ra về người thư ký phải:
A. Đứng dậy B. Ngồi chờ
C.Nghe điện thoại DTruy cập danh bạ
44. Đâu là nguyên tắc chung chọn đồ uống khi tiếp khách
A. Chọn đồ uống cho khách B. Để khách tự chọn đồ uống
C. Để thủ trưởng chọn đồ uống cho khách D. Để chánh văn phòng chọn đồ uống
cho khách
45. Trước và trong khi bàn bạc không nên tiếp khách thứ nước uống nào?
A. Cà phê B. Nước cam
C. Trà D. Rượu
46. Thông thường theo phép lịch sự nên giới thiệu:
A. Nam với nữ B. Nữ với nam
C.Cấp trên với cấp dưới D.Người ít thân với bạn bè thân
47. Đâu không phải là nguyên tắc khi gọi điện thoại của người lễ tân?
A. Chuẩn bị trước nội dung B. Tự xưng danh
C.Không nói rõ mục đích cuộc gọi D. Bấm số điện thoại cẩn thận
48. Đâu là việc lễ tân cần nghi nhớ khi giao tiếp điện thoại với khách hàng
A. Dùng điện thoại vào việc riêng
B. Không biết từ chối những cuộc đàm thoại mà Giám đốc không muốn có
C.Khi chưa rõ nội dung định nói gì mà đã nhấc ống nghe
D. Không được trao đổi những thông tin bảo mật qua điện thoại
49. Đâu là việc lễ tân không được làm khi gặp những sự phàn nàn từ phía khách hàng?
A. Lắng nghe B. Tỏ ra không quan tâm
C. Giữ thái độ bình tĩnh D. Tránh đổ thừa cho khách hàng
50. Đâu là phương châm ứng xử của lễ tân khi tiếp khách
A.Mềm mỏng, nhã nhặn, lịch sự
B. Hạ mình đối với người có địa vị cao
C. hách dịch đối với người có địa vị thấp
D. Không đặt lợi ích và uy tín của doanh nghiệp làm mục tiêu xuyên suốt
51. Thông thường chủ một buổi lễ hay bữa tiệc nên được xếp ngồi ở vị trí số mấy?
A. 1 B. 2
C.3 D. Cuối
52. Đâu là nguyên tắc giao tiếp trong hành chính văn phòng
A. Luôn đặt mình vào vị trí của người khác
B. Hứa suông
C. Tìm ra hạn chế của người khác
D. Không quan tâm tới tình cảm của người đang giao tiếp
53. Địa điểm dùng để tiếp đón khách của cơ quan được gọi là:
A. Phòng họp B. Phòng lãnh đạo
C. Phòng tổ chức D. Khu vực lễ tân
54. Khi cần phải từ chối các cuộc hẹn lễ tân phải có thái độ thế nào ?
A.Cáu gắt, thẳng thừng từ chối không cần lý do
B. Cáu gắt, trình bày ngắn gọn lý do từ chối
C.Tế nhị, khéo léo, trình bày ngắn gọn lý do từ chối
D. Khúm lúm, lo sợ, trình bày dài dòng lý do từ chối
55. Hoạt động lễ tân diễn ra ở những lĩnh vực nào?
A. Mọi lĩnh vực B. Kinh tế
C. Chính trị D. Xã hội
56. Khi gọi nhầm số điện thoại thì lễ tân phải làm gì?
A. Cúp máy luôn B. Cáu gắt và cúp máy đột ngột
C. Buồn phiền rồi đột ngột cúp máy D. Xin lỗi rồi nhẹ nhàng cúp máy
57. Đâu không phải là phương châm ứng xử khi tiếp khách
A. Bình tĩnh B. Tự ái
C. Kiên nhẫn D. Linh hoạt
58. Không nên đề nghị một người phát biểu chỉ vì
A. Muốn làm hài lòng người đó B. Người đó làm chủ lễ
C. Người đó có trọng trách cao nhất D.Người đó là diễn giả chính
59. Việc có tới 03 người phát biểu nhân danh một cơ quan cho thấy điều gì?
A. Phân tán quyền lực B. Tập trung quyền lực
C.Thắt chặt việc thực thi quyền lực D. Ủy quyền trong thực thi quyền lực
60. Đâu không phải là nguyên tắc trong giao tiếp hành chính?
A. Quan tâm đến nhu cầu, tình cảm của người đang giao tiếp.
B. Luôn chú ý tới nhu cầu, tình cảm, sở thích của cấp trên
C. Tôn trọng con người
D. Luôn đặt mình vào vị trí của người khác
1. Đâu không phải là nguyên tắc giao tiếp trong hành chính văn phòng.
a. Quan tâm đến nhu cầu, tình cảm của người đang giao tiếp.
b. Tôn trọng con người
c. Luôn đặt mình vào vị trí của người khác
d. Tìm ra nhược điểm của người khác
2. Chọn đáp án sai. Nguyên tắc giao tiếp trong hành chính văn phòng là
a. Khẳng định ưu điểm của người khác,
b. Giải quyết công việc có tình có lý
c. Luôn đặt người khác vào vị trí của mình
d. Tôn trọng và thực hiện nghiêm túc lời hứa
3. Có các loại giao tiếp nào trong hành chính văn phòng
a. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
b. Giao tiếp bằng phương tiện phi ngôn ngữ
c. Giao tiếp bằng cử chỉ
d. Giao tiếp bằng ngôn ngữ và phương tiện phi ngôn ngữ
4. Khi thực hiện các cuộc gọi lê tân không nên làm gì
a. Lễ tân nên ghi vào sổ tay những số điện thoại mà mình thường xuyên phải trao đổi
b. Phải sắp xếp số điện thoại của khách
c. Không cần ghi lại những số điện thoại của khách vì có khả năng nhớ những số điện
thoại mà mình thường xuyên phải trao đổi
d. Nhớ số điện thoại của khách
5. Chọn phương án sai. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ bao gồm
a. Ánh mắtb. Nét mặt
c. Trang phụcd. Nhịp độ nói
7. Khoảng cách giao tiếp Công cộng thường khoảng
a. Khoảng trên 3 mét b. Khoảng 1,2 mét – 3,5 mét
c. Khoảng 0,45 mét – 1,2 mét d. < 0,45 mét
8. Khoảng cách giao tiếp xã hội thường khoảng
a. Khoảng trên 3 mét b. Khoảng 1,2 mét – 3,5 mét
c. Khoảng 0,45 mét – 1,2 mét d. < 0,45 mét
9. Khoảng cách giao tiếp cá nhân thường khoảng
a. Khoảng trên 3 mét b. Khoảng 1,2 mét – 3,5 mét
c. Khoảng 0,45 mét – 1,2 mét d. < 0,45 mét
10. Chọn đáp án sai. Những hành động cần tránh khi giao tiếp
a. Dùng ngón tay chỉ vào mặt người khác
b. Ngáp, vươn vai, dụi mắt, gãi đầu
c. Cắn móng tay, ngoáy tai, xem đồng hồ
d. Ngồi nghiêm chỉnh, tác phong đĩnh đạc
11. Chọn đáp án sai. Các phương pháp nâng cao hiêu quả giao tiếp
a.Không quan tâm đến những thông tin phản hồi từ mỗi cuộc giao tiếp
b. Tự đánh giá sự am hiểu và kỹ năng giao tiếp của mình
c. Đánh giá tác động của cơ cấu doanh nghiệp đối với giao tiếp.
d. Học và áp dụng những kỹ năng nghe
12. Đâu là việc lễ tân không nên làm khi nhận điện thoại
a. Khi chuông reo, nên nhấc máy trả lời ngay
b. Để chuông đổ quá 3 lần
c. Phải xưng tên công ty, tên đơn vị hay cá nhân khi nhận cuộc gọi
d. Cần biết người gọi là ai, gọi đến từ cơ quan nào, mục đích của cuộc gọi là gì
13. Chọn đáp án sai. Vật dụng nào nên trang bị tại bộ phận lễ tân
a. Bàn ghế tiếp khách b. Đồng hồ
c. Thuốc lá d. Danh bạ đối tác làm ăn
14. Chọn đáp án sai. Các công việc của lễ tân khi có cuộc gọi đến
a. Nhận cuộc gọi ngay khi có chuông
b. Sàng lọc cuộc gọi
c. Để điện thoại đổ chuông nhiều lần rồi mới nhấc máy
d. Nhận và chuyển tin nhắn
15. Chọn đáp án sai. Quy sắp xếp xếp theo ngôi thứ trong tổ chức chiêu đãi khách là
a. Bên phải trước b. Bên trái trước
c. Gần trước d. Xa sau
16. Chọn đáp án sai. Quy tắc lịch sự với phụ nữ trong tổ chức chiêu đãi khách là
a. Phụ nữ cùng cấp bậc với nam giới thì ưu tiên phụ nữ trước.
b. Phụ nữ không ngồi bịt đầu bàn
c. Phụ nữ không ngồi giữa hai chân bàn.
d. Phu nhân của khách thì được xếp sau khách.
17. Chọn đáp án sai. Lễ tân nên giao tiếp thế nào khi nhận điện thoại
a. Nói giọng địa phương
b. Nói tự nhiên
c. Trình bày nhanh nhẹn
d. Xin lỗi khách nếu có sự chận trễ của mình
19. Chọn đáp án sai. Khi có phàn nàn của khách thì lễ tân nên
a. Thể hiện thái độ bực tức
b. Xin lỗi khách
c. Giữ thái độ bình tĩnh
d. Mềm mỏng, nhã nhặn, lịch sự
20. Đâu không phải là vai trò của người lễ tân
a. Tạo khoảng cách giữa khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài doanh nghiệp
b. Tiếp nhận và chuyển tin nhắn của khách hàng
c. Tạo ấn tượng tốt với khách hàng về đơn vị mình
d. Thể hiện văn hóa công ty
21. Lựa chọn phương án sai. Theo phân loại, lễ tân được phân thành những loại nào
a. Lễ tân ngoại giao
b. lế tân nội bộ
c. Lễ tân kinh doanh
d. Lễ tân hành chính
22. Lựa chọn phương án sai. Đâu là nguyên nhân gây tốn kém thời gian của nhà lãnh
đạo
a. Công tác hội họp.
b. nghỉ phép
c. Công tác lễ tân.
d. Công tác hành chính sự vụ.
23. Lựa chọn phương án sai. Trong hoạt động lễ tân, khách nội bộ bao gồm những loại
khách sau
a. Cán bộ nhân viên trong các đơn vị của cơ quan đến liên hê công tác
b. Cán bộ nhân viên trong các đơn vị của cơ quan đến gặp thủ trưởng vì việc riêng.
c. Thủ trưởng của các đơn vị trực thuộc
d. Khách hàng, khách đến liên hệ công tác, khách tham quan
24. Đối tượng khách được gặp thủ trưởng bất kỳ lúc nào
a. Cán bộ thân cận b. Người lao động
c. Khách hàng d. Khách đến liên hệ công tác
25. Đâu không phải là phương chân ứng xử khi tiếp khách của lễ tân
a. Mềm mỏng, nhã nhặn, lịch sự. b. Ân cần, chu đáo.
c. Linh hoạt. d. Hạ mình với người có địa vị cao
26. Theo phép lịch sự, khi giới thiệu chúng ta nên:
a. Giới thiệu người cao tuổi với người ít tuổi b. Giới thiệu người ít tuổi với người cao
tuổi
c. Giới thiệu nữ với nam d. Giới thiệu người địa vị cao với người
địa vị thấp
27. Theo phép lịch sự, khi giới thiệu chúng ta nên:
a. Giới thiệu người địa vị cao với người địa vị thấp
b. Giới thiệu nữ với nam
c. Giới thiệu người địa vị thấp với người địa vị cao
d. Giới thiệu người cao tuổi với người ít tuổi
28. Theo phép lịch sự, khi giới thiệu chúng ta nên:
a. Giới thiệu người đến trước với người đến sau b. Giới thiệu giám đốc với một
nhân viên mới
c. Giới thiệu người cao tuổi với người ít tuổi d. Giới thiệu nhân viên dưới
quyền cho khách
29. Những điều cần tránh để tạo được ấn tượng ban đầu tốt:
a. Trang phục phù hợp
b. Tiếp xúc bằng mắt với đối tượng giao tiếp
c. Nhìn chằm chằm vào một điểm bất kỳ trên cơ thể người đối thoại
d. Nhớ tên người nói chuyện và thường xuyên sử dụng chúng.
30. Những điều cần tránh để tạo được ấn tượng ban đầu tốt:
a. Tìm hiểu trước một vài thông tin về đối tượng sẽ giao tiếp
b. Gọi nhầm tên đối tượng giao tiếp
c. Tiếp xúc bằng mắt với đối tượng giao tiếp
d. Nhớ tên người nói chuyện và thường xuyên sử dụng chúng.
31. Những điều cần tránh để tạo được ấn tượng ban đầu tốt:
a. Giữ nét mặt tươi vui và luôn sẵn sàng nở nụ cười với đối tượng giao tiếp
b. Nhớ tên người nói chuyện và thường xuyên sử dụng chúng.
c. Thái độ cởi mở, lịch sự và thân thiện
d. Đi thẳng vào vấn đề chính
32. Chọn câu trả lời sai: Trong công tác lễ tân, việc sắp xếp chỗ ngồi:
a. Phải theo nguyên tắc ngôi thứ b. Không cần tuân theo nguyên tắc
c. Phải theo nguyên tắc tuổi tác và thâm niên d. Theo thứ tự ABC
33. Trong công tác lễ tân, khi bố trí sắp xếp chỗ ngồi trong một buổi lễ, vị trí số 1 nên
dành cho ai?
a. Người cao tuổi nhất b. Người chủ trì buổi lễ
c. Người có thâm niên cao nhất d. Một người khách
34. Trong công tác lễ tân, khi bố trí sắp xếp chỗ ngồi trong một buổi lễ, vị trí bên phải
người chủ trì nên dành cho ai?
a. Người cao tuổi nhất b. Người có thâm niên cao nhất
c. Vị khách có cấp cao nhất d. Một người khách
35. Trong công tác lễ tân, khi đưa đón khách bằng ô tô nên tuân thủ những quy tắc sau:
a. Chủ lên xe, xuống xe trước; khách lên, xuống sau b. Nhường cho khách ngồi hàng
ghế đầu cạnh lái xe
c. Chủ ngồi hàng ghế đầu cạnh lái xe d. Chủ nhường cho khách lên xe,
xuống xe trước
37. Chọn câu trả lời đúng nhất. Lễ tân là:
a. Lễ tân là tổng hợp các hoạt động diễn ra trong quá trình tiếp xúc, trao đổi, làm việc giữa các
tổ chức
b. Lễ tân là tổng hợp các hoạt động diễn ra trong quá trình tiếp xúc, trao đổi, làm việc giữa tổ
chức với cá nhân
c.Lễ tân là hoạt động diễn ra trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội
d. Lễ tân là tổng hợp các hoạt động được diễn ra trong quá trình tiếp xúc, trao đổi, làm việc
giữa các đối tác, tổ chức, cá nhân trong nội bộ một nước hay giữa các nước
37. Hoạt động lễ tân kinh doanh được thực hiện trên cơ sở:
a. Quy định của pháp luật quốc gia, phong tục, tập quán
b. Quy định của doanh nghiệp
c. Quy định của Điều ước quốc tế
d. Quy định của Điều ước quốc tế, của pháp luật quốc gia, phong tục, tập quán; quy định của
doanh nghiệp
38. Chọn câu trả lời đúng nhất. Nguyên tắc cơ bản của lễ tân là:
a. Tuân thủ tập quán, thông lệ quốc tế
b. Tuân thủ tập quán, thông lệ quốc tế; tôn trọng những phong tục, tập quán của từng địa
phương, vùng, miền; bình đẳng, cùng có lợi
c. Tôn trọng những phong tục, tập quán của từng địa phương, vùng, miền
d. Bình đẳng, cùng có lợi
39. Trong giao tiếp văn phòng, điện thoại là:
a. Công cụ giao tiếp đứng đầu về mức độ tiện lợi b. Công cụ giao tiếp đứng đầu về
tính trang trọng
c. Công cụ giao tiếp đứng đầu về tính hiệu quả d. Công cụ giao tiếp đứng đầu về
tính nghiêm túc
40. Khi giao tiếp qua điện thoại:
a. Nếu không rõ, không hiểu có thể yêu cầu người đối thoại nói chậm hoặc nhắc lại
b. Nếu không rõ, không hiểu nên nhẹ nhàng đề nghị người đối thoại chấm dứt cuộc đàm thoại
c. Nếu không rõ, không hiểu nên yêu cầu người đối thoại gọi lại cho lãnh đạo
d. Nếu không rõ, không hiểu nên chấm dứt cuộc đàm thoại để tránh lãng phí thời gian
41. Khi giao tiếp qua điện thoại nên:
a. Gọi vào đầu hoặc cuối giờ làm việc
b. Gọi vào giờ ăn hoặc nghỉ trưa
c. Gọi vào điện thoại nhà riêng
d. Không nên gọi vào thời gian quá sớm hoặc quá trễ đến nhà riêng, nếu có việc khẩn cấp thì
phải xin lỗi trước khi vào nội dung
42. Thời gian tốt nhất cho các cuộc điện thoại đi:
a. Nên gọi vào cuối giờ làm việc buổi sáng. b. Nên gọi vào cuối giờ làm việc
buổi chiều
c. Nên gọi vào khoảng thời gian giữa giờ làm việc d. Nên gọi vào thời gian nghỉ trưa
43. Khi thực hiện các cuộc điện thoại ra nước ngoài:
a. Phải tính múi giờ phù hợp để tránh làm phiền người đối thoại
b. Phải gọi vào ban đêm theo giờ Việt Nam để tiết kiệm cước điện thoại
c. Phải gọi vào ban ngày theo giờ Việt Nam để tránh làm phiền người đối thoại
d. Phải gọi vào ban đêm theo giờ nước ngoài để tiết kiệm cước điện thoại cho người đối thoại
44. Đâu là điều không nên khi nghe điện thoại?
a.Trả lời ngay sau hồi chuông đầu tiên b.Trả lời ngay sau hồi chuông thứ
ba
c. Tự xưng danh d. Ghi số điện thoại và tên khách hàng trong trường hợp cần
thiết
45. Tổ chức tốt công tác lễ tân giúp:
a. Giảm thiểu công việc không cần thiếtb. Giảm những vướng mắc cho khách hàng
c. Tạo ấn tượng tốt cho khách hàngd. Giảm chi phí cho cơ quan, tổ chức
46. Vai trò của công tác lễ tân:
a. Tạo mối quan hệ với từng cá nhân b. Tạo sự thoải mái trong công việc
c. Tiết kiệm thời gian cho lãnh đạo d. Tiết kiệm chi phí hợp lý cho cơ quan,
tổ chức
47. Các phương tiện giao tiếp:
a. Bằng mắt và bằng lời nói b. Ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
c. Công cụ và phi công cụ d. Cử chỉ và phi cử chỉ
48. Khi khách nhất định yêu cầu gặp Giám đốc mặc dù Giám đốc bận, thì nhân viên lễ
tân nên:
a. Đề nghị khách viết lại thư hẹn và nêu lí do cụ thể
b. Không nói chuyện nữa và xin lỗi khách rằng mình đang bận
c. Từ chối thẳng vì Giám đốc không muốn gặp d. Nói dối khách rằng Giám đốc đang đi
công tác
49. Trong trường hợp đang nói chuyện điện thoại nếu có điện thoại khác đổ chuông thì
nhân viên lễ tân phải:
a. Để mặc, phải nói chuyện xong máy này đã b. Xin lỗi máy thứ nhất và ưu tiên
máy thứ hai
c. Nhanh chóng kết thúc cuộc gọi để chuyển sang máy thứ hai
d. Nghe hai máy cùng một lúc và nói chuyện nhanh chóng
50. Ánh mắt thuộc phương thức giao tiếp nào?
a.Phi ngôn ngữ b.Ngôn ngữ
c. Cử chỉ d. Trạng thái cảm xúc
51. Khi tiếp khách không nên:
a. Bình tĩnh b. Kiên nhẫn
c. Tự cao d. Ân cần, chu đáo
52. Khi có khách hàng đến than phiền về cách làm việc hoặc chất lượng hàng hóa của
doanh nghiệp, nhân viên lễ tân cần:
a. Phản đối lại việc khách hàng than phiền b. Tranh luận về vấn đề khách
hàng đưa ra
c. Bình tĩnh, lắng nghe và thông cảm với khách d. Đổ lỗi cho khách hàng
53. Chọn câu trả lời đúng nhất. Khi gặp khách hàng đến giao dịch trực tiếp tại doanh
nghiệp, nhân viên lễ tân nên làm gì?
a. Nhìn khách và cười b. Chào hỏi lịch sự và bày tỏ sự quan tâm tới khách
c. Gật đầu chào khách d. Hỏi khách đến có việc gì
54. Khi nhận điện thoại câu đầu tiên nhân viên lễ tân cần nói là gì?
a. Hỏi nơi gọi đến b. Hỏi người gọi mục đích gọi
c. Chào hỏi lịch sự và thông báo cho người gọi biết nơi đang nhận điện thoại
d. Hỏi tên người gọi
55. Cách ứng xử tốt nhất khi nghe điện thoại:
a. Ngắt ngang nếu cảm thấy không muốn nghe nữa b. Chú ý đến thói quen của người
đối thoại
c. Chú ý đến những việc xung quanh
d. Kiềm chế cảm xúc và phản ứng bình tĩnh với bất kỳ lời nói nào của người đối thoại
56. Vấn đề nào sau đây là điều cần chú ý dành cho nhân viên văn phòng khi sử dụng
điện thoại:
a. Luôn có thái độ hữu nghị, sẵn sàng mang lại lợi ích cho người nói chuyện
b. Tỏ thái độ thân mật đối với người đối thoại khác giới tính
c. Tỏ thái độ cứng rắn đối với những cuộc gọi không mong muốn
d. Đôi lúc phải cho khách hàng biết là mình đang bực bội và không muốn tiếp tục cuộc đàm
thoại
57. Vấn đề nào không phải là nguyên tắc khi gọi điện thoại:
a.Trình bày rõ mục đích cuộc gọi b. Chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi
c. Bấm số điện thoại cẩn thận d. Nói thật nhanh để tiết kiệm thời gian
58. Theo phép lịch sự, khi giới thiệu chúng ta nên:
a. Giới thiệu người đến sau với người đến trước b. Giới thiệu giám đốc với một
nhân viên mới
c. Giới thiệu người cao tuổi với người ít tuổi d. Giới thiệu khách cho nhân viên
dưới quyền
59. Trong công tác lễ tân, khi đưa đón khách bằng ô tô, theo thông lệ nên bố trí khách
ngồi ở chỗ:
a. Phía trước chủ b. Hàng ghế đầu cạnh lái xe
c. Phía sau chủ d. Thuận tiện nhất cho việc lên xuống, và được
coi là an toàn nhất
60. Trong giao tiếp, theo phép lịch sự, khi chào hỏi không nên:
a. Nam chào nữ trước b. Người ít tuổi để người nhiều tuổi hơn chào
trước
c. Khách chào chủ nhà trước d. Nhân viên chào thủ trưởng
61. Trong giao tiếp, theo phép lịch sự, khi chào hỏi không nên:
a. Khách chào chủ nhà trước b. Người ít tuổi chào người nhiều tuổi hơn
c. Nam để nữ chào trước d. Nhân viên chào thủ trưởng