You are on page 1of 7

1. Khi nào trong văn bản hành chính có thể sử dụng từ gốc nước ngoài?

A. Khi không có từ thay thế


B. Khi có đối tượng tiếp nhận văn bản là người nước ngoài
C. Khi trong văn bản có nội dung liên quan đến yếu tố nước ngoài
D. Khi dùng trong các khu công nghiệp, khu chế xuất
2. Chủ thể chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị và trước pháp luật về bản
thảo văn bản trong phạm vi chức trách, nhiệm vụ được giao là ai?
A. Người kí ban hành văn bản
B. Cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản
C. Người quản lý trực tiếp cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản
D. Cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền ký ban hành văn bản
3. Trong văn bản hành chính, đóng dấu giáp lai văn bản tối đa trên bao nhiêu tờ?
A. 3 C. 7
B. 5 D. Không giới hạn
4. Loại văn bản nào dùng cho cơ quan cấp dưới gửi đến cơ quan cấp trên trong quan
hệ hành chính?
A. Tờ trình C. Công văn
B. Báo cáo D. Tất cả đều đúng
5. Trong văn bản hành chính, cỡ chữ được quy định như thế nào?
A. Cỡ 12 C. Cỡ 14
B. Cỡ 13 D. Tùy thuộc từng yếu tố trong thể thức
VB
6. Loại văn bản hành chính nào trong thành phần nơi nhận có từ “Kính gửi”
A. Quyết định C. Biên bản
B. Tờ trình D. Công văn chỉ đạo
7. Trong văn bản hành chính, phần “địa danh, thời gian ban hành văn bản” được
đặt tại đâu?
A. Phía dưới bên mép phải văn bản
B. Phía trên ngay chính giữa văn bản
C. Ngay phía dưới giữa Quốc hiệu, tiêu ngữ
D. Phía trên sát mép phải văn bản
8. Người ......... phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ văn bản do cơ
quan, tổ chức ban hành
A. Ký văn bản C. Đứng đầu cơ quan tổ chức
B. Soạn thảo văn bản D. Kiểm tra văn bản
9. Đối với tổ chức hoạt động theo chế độ Thủ trưởng, người đứng đầu cơ quan tổ
chức có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
A. Đúng
B. Sai
10. Trong văn bản hành chính, khi nào được sử dụng từ rút gọn?
A. Không được sử dụng
B. Được sử dụng khi có quy ước trước với các cụm từ thông dụng
C. Được sử dụng khi đó là cụm từ viết tắt tiếng anh
D. Được sử dụng khi cụm từ đó dược pháp luật quy định cụ thể
11. Việc giao kí...........phải được thực hiện bằng văn bản, có giới hạn thời gian và nội
dung
A. Thừa ủy quyền C. Thay
B. Thay mặt D. Thừa lệnh
12. Màu mực được dùng để người có thẩm quyền ký vào văn bản hành chính?
A. Tùy chọn C. Màu xanh
B. Màu đen D. Màu đỏ
13. Chọn phần “trích yếu nội dung” của văn bản
A. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
B. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
C. Quyết định
D. Về việc bổ nhiệm cán bộ
14. Chủ thể phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ
chức và trước pháp luật về nội dung văn bản?
A. Người trực tiếp soạn thảo văn bản
B. Tổ chức được giao soạn thảo văn bản
C. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản
D. Người chịu trách nhiệm thẩm tra văn bản
15. Kỹ thuật trình bày nêu: “được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13,
kiểu chữ đứng đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan , tổ chức chủ quản trực
tiếp...” là quy định để trình bày nội dung gì?
A. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của cơ quan, đơn vị ban hành văn bản
B. Tên cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám sát ban hành văn bản
C. Tên cơ quan, nhà nước có thẩm quyền
D. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
16. Chọn các thành phần phù hợp trong bố cục nội dung của một công văn?
A. Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, kết thúc
B. Phần căn cứ pháp lý, phần căn cứ thực tiễn
C. Phần nơi nhận, phần căn cứ pháp lý, phần căn cứ thực tiễn
D. Phần nơi nhận, số và ký hiệu văn bản
17. Nội dung nào phù hợp với “Nghị quyết” của hội đồng nhân dân cấp tỉnh?
A. Giải thích hiến pháp
B. Biện pháp nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương
C. Hủy bỏ việc thực hiện quyết định của Tòa án tại địa phương
D. Tạm ngưng, hủy bỏ một phần Nghị định của chính phủ áp dụng tại địa phương
18. Ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật cần phải có yếu tố nào?
A. Số thứ tự, năm ban hành, loại văn bản, cơ quan ban hành văn bản
B. Năm ban hành, loại văn bản, cơ quan ban hành văn bản
C. Số thứ tự, năm ban hành, loại văn bản
D. Số thứ tự, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản
19. Nhà nước cần ban hành văn bản để “Trưng cầu dân ý” về một vấn đề bất cập
trong xã hội. Hãy chọn loại văn bản phù hợp nội dung trên
A. Nghị định C. Thông tư
B. Luật D. Quyết định
20. Trong phần “chức vụ, họ tên, chữ ký của người có thẩm quyền” sẽ được ghi thế
nào đối với người cấp phó được giao phụ trách một nội dung cụ thể trong điều hành,
tổ chức?
A. KT C. Q
B. TL D. TUQ
21. Cách viết đứng tên địa lý?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành Phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Hồ chí minh
22. Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành văn bản QPPL nào?
A. Lệnh C. Thông tư
B. Hiến pháp luật D. Nghị quyết
23. Mục đích của văn bản quản lý hành chính nhà nước?
A. Chuyển tải các thông tin quản lý có tính chất quyền lực nhà nước
B. Chuyển tải các thông tin chung về hoạt động của các cá nhân, tổ chức
C. Ghi nhận lại các sự kiện có tính chất pháp lý
D. Ghi nhận lại các sự kiện làm tư liệu lịch sử
24. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản hành chính tại Việt nam được quy định như thế
nào?
A. Tiếng việt, có thể dịch ra tiếng dân tộc, nước ngoài
B. Tùy theo mục đích quản lý, có thể tiếng nước ngoài
C. Một trong 6 ngôn ngữ được công nhận tại Liên hợp quốc
D. Chỉ có thể là tiếng việt
25. Loại văn bản hành chính nào dùng để trao đổi thông tin hoạt động giữa các cơ
quan tổ chức để thực hiện các chức năng được đặt ra
A. Báo cáo C. Công văn
B. Tờ trình D. Quyết định
26. Loại văn bản hành chính nào không có tên loại?
A. Tờ trình C. Nghị quyết
B. Công văn D. Quyết định
27. “Quyết định” là loại văn bản có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có phần căn cứ và tên loại
B. Không có phần căn cứ và tên loại
C. Không có tên loại
D. Không có phần căn cứ
28. Quy tắc sử dụng từ viết tắt trong văn bản hành chính?
A. Cụm từ thông dụng lặp lại
B. Tùy theo ý chí của người lập văn bản
C. Cụm từ được viết tắt theo quy định của văn bản luật
D. Không được viết tắt
29. Trong phần “chức vụ, họ tên, chữ ký của người có thẩm quyền” của văn bản
hành chính, trường hợp nào sử dụng cụm từ “TM”.?
A. Khi người ký văn bản đại diện cho tập thể ban hành văn bản
B. Trong mọi trường hợp
C. Trong văn bản quy phạm pháp luật
D. Trong quyết định xử phạt hành chính cá biệt
30. Xác định đặc điểm của văn bản quản lý nhà nước?
A. Có tính bắt buộc đối với các đối tượng có liên quan
B. Có sự truyền đạt thông tin đầy đủ
C. Có sự bảo đảm thực hiện bởi nhà nước
D. Được ban hành theo quy trình cố định
31. Biểu mẫu kê khai Thuế tại cơ quan thuế được xem là loại văn bản nào?
A. Văn bản chuyên môn – kỹ thuật
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính thông thường
32. Loại văn bản hành chính nào mà cá nhân, tổ chức dùng để tường thuật lại sự
việc và kiến nghị các giải pháp hoàn thành nhiệm vụ của mình?
A. Báo cáo C. Công văn
B. Tờ trình D. Quyết định
33. Sau dấu chấm phẩy khi kết thúc một cụm từ, câu tiếp theo sẽ viết hoa theo
nguyên tắc nào?
A. Viết hoa trong mọi trường hợp
B. Không viết hoa
C. Viết hoa khi câu trước liệt kê một phần có liên quan câu sau
D. Viết hoa khi câu trước không báo hiệu tiếp nối câu sau
34. “Văn bản” là thông tin...........được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình
thành trong hoạt động của các cơ quan tổ chức
A. Chữ viết C. Ngôn ngữ
B. Thành văn D. Pháp luật
35. Chọn phần “Tiêu ngữ” của văn bản hành chính?
A. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
B. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
C. Quyết định
D. Việc bổ nhiệm cán bộ
36. Loại văn bản hành chính nào dùng để xác định quyền và nghĩa vụ pháp lý của cá
nhân trong một tổ chức
A. Báo cáo C. Công văn
B. Tờ trình D. Quyết định
37. Trong văn bản hành chính, thể thức của “Tên loại văn bản” như thế nào?
A. Chữ in nghiêng, size 16-18
B. Chữ in hoa, đậm, đứng, size 14-16
C. Chữ in, đậm, đứng, size 13-14
D. Chữ in hoa, đậm, đứng, size 13-14
38. Chọn phần thể thức trong văn bản có chữ in nghiêng?
A. Tiêu ngữ văn bản
B. Địa danh, thời gian ban hành văn bản
C. Chữ kí người ban hành văn bản
D. Tên loại
39. Thể thức “Quốc hiệu” trong văn bản hành chính?
A. Chữ in hoa, đứng, đậm
B. Chữ in hoa, nghiêng, đậm
C. Chữ in đứng, đậm, có gạch giữa
D. Chữ in đứng, đậm, có gạch chân
40. Trong văn bản hành chính, phần “Số văn bản” được ghi bằng loại số nào?
A. Số Ả rập C. Số bất kì
B. Số La mã D. Tùy theo quyết định của thủ trưởng cơ quan ban hành
VB
41. Trong văn bản hành chính, phần nội dung văn bản phải được trình bày theo cỡ
chữ nào?
A. Cỡ 12-13 C. Cỡ 14
B. Cỡ 13-14 D. Cỡ 13
42. Trong ngôn ngữ văn bản hành chính, khi nào nên sử dụng từ Hán-Việt?
A. Không được sử dụng
B. Sử dụng phù hợp với ngữ cảnh, hoàn cảnh
C. Sử dụng khi thể hiện tính trang trọng hoặc khi không có từ hán việt cùng nghĩa
D. Chỉ sử dụng khi không có từ tương đương trong tiếng Việt
43. Cách đóng dấu đúng cách trên văn bản hành chính?
A. Đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng, và trùm lên khoảng 1/3 chữ ký ở phía bên trái
B. Đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng, và trùm lên khoảng 1/3 chữ ký ở phía bên phải
C. Đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng và trùm lên toàn bộ chữ ký
D. Vị trí nào cũng được
44. Trong văn bản, tên cơ quan chủ quản và tên cơ quan ban hành văn bản được
trình bày như thế nào?
A. Cách nhau dòng đơn, tên cơ quan ban hành canh giữa dưới tên cơ quan chủ quản
B. Tên cơ quan ban hành canh giữa dưới cơ quan chủ quản
C. Cách nhau dòng đơn, tên cơ quan ban hành canh mép trái cơ quan chủ quản
D. Cách nhau dòng đôi, tên cơ quan ban hành canh giữa dưới tên cơ quan chủ quản
45. Số trang của văn bản được đặt như thế nào?
A. Đặt bên phải theo chiều ngang trong phần lề dưới
B. Đặt bên trái theo chiều ngang trong phần lề trên
C. Đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề dưới
D. Đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên
46. Đối với văn bản có dấu “Mật”, thời hạn bí mật của nhà nước được bảo vệ bao
nhiêu năm
A. 5 năm C. 20 năm
B. 10 năm D. 30 năm
47. Kỹ thuật trình bày của phần thông tin chỉ dẫn kèm phụ lục như thế nào?
A. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng đậm
B. Chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, canh giữa
C. Chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, canh giữa
D. Chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chuẽ nghiêng, canh giữa
48. Cơ quan nào có quyền ban hành các văn bản hành chính thông thường như:
công văn, tờ trình, kế hoạch?
A. Chỉ cơ quan quyền lực nhà nước
B. Chỉ cơ quan lập pháp
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Chỉ cơ quan hành chính địa phương
49. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan tổ chức được thay mặt tập thể ...... người
đứng đầu cơ quan, tổ chức
A. Ký thay C. Ký thừa ủy quyền
B. Ký thay mặt D. Ký thừa lệnh
50. Trình bày địa danh của những đơn vị hành chính được đặt theo tên người, bằng
chữ số hoặc sự kiện lịch sử như thế nào
A. Ghi tên gọi bằng chữ và số của đơn vị hành chính đó
B. Ghi cả tên gọi đầy đủ và tên viết tắt của đơn vị hành chính đó
C. Ghi tên gọi đầy đủ của tên gọi hành chính đó, có thể viết thường hoặc in hoa
D. Ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó

You might also like