You are on page 1of 39

Câu 24: Phân loại sơ bộ, bóc bì văn bản đến có mấy loại

B. 3
Câu 25: Phân loại sơ bộ bảo gồm loại văn bản nào
D. Loại không bóc bì – loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật
Câu 26: Có mấy lưu ý khi bóc bì văn bản
B. 4
Câu 27. Đâu là lưu ý khi bóc bì văn bản
A. Không gây hư hại đối với văn bản trong bì
B. Không làm mất số, ký hiệu văn bản, địa chỉ cơ quan gửi và dấu bưu điện
C. Cần soát lại bì, tránh để sót văn bản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng kí tại văn thư như thế nào
D. Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số
Câu 29. Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến
B. Văn bản không thuộc diện đăng kí tại văn thư
Câu 30: Dấu Đến có mấy chỗ được phép đóng dấu:
A. 3
Câu 31: Đâu là 1 trong các nơi được đóng của dấu Đến:
D. Đóng dưới ngày tháng
Câu 32: Có mấy yếu cầu khi chuyển giao văn bản đến:
B. 3
Câu 33: Sau đăng kí văn bản đến phải trình cho ai
A. Người đứng đầu cơ quan
Câu 34: Tiếp nhận dưới 2000VB/Năm thì nên:
B. Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB
Câu 35: Tiếp nhận trên 2000VB/Năm thì nên:
A. Lập sổ chuyển giao VB
Câu 36: Có mấy trường hợp giải quyết văn bản Đến:
A. 3
Câu 37: Có mấy trường hợp tiếp nhận Văn bản Đến
B. 4
Câu 38: Bước 1 Tiếp nhận đăng kí văn bản đến bao gôm mấy nội dung chính:
C. 4
Câu 39: Bước 2 Trình và chuyển giao văn bản Đến bao gồm mấy nội dung chính:
A. 2
Câu 40: Bước 3 Giải quyết theo dõi đôn đốc việc giải quyết văn bản Đến bao gôm mấy
nội dung chính:
A. 2
Câu 41: Quản lý văn bản đi bao gồm mấy bước?
D. 5.
Câu 42: Nội dung bước 1 của quản lý văn bản đi?
A. Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bày ghi số và ngày, tháng của văn
bản
Câu 43: Cần kiểm tra lại về thể thức, hình thức và kĩ thuật trình bày văn bản khi nào?
A. Trước khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
Câu 44: Tất cả văn bản đi của cơ quan tổ chức, trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác
đều được đánh số theo hệ thống số chung của cơ quan, tổ chức do?
B. Văn thư thống nhất quản lý.
Câu 45: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được thực
hiện theo quy định của?
D. Pháp luật hoặc cơ quan, tổ chức ban hành
Câu 46: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được chia
làm mấy trường hợp cụ thể?
A. 3.
Câu 47: Trường hợp nào không có trong các trường hợp đánh số của văn bản quy phạm
pháp luật và văn bản hành chính?
C. Ban hành từ 1000 đến 2000 văn bản một năm
Câu 48: Đối với những cơ quan tổ chức bạn hành dưới 500 văn bản một năm thì?
A. Có thể đánh số và đăng kí chung cho tất cả các loại văn bản hành chính.
Câu 49: Văn bản mật đi được?
B. Đánh số và đăng kí riêng.
Câu 50: Đánh số và đăng kí riêng theo từng loại văn bản hành chính đối với?
A. Những cơ quan tổ chức ban hành trên 2000 văn bản một năm.
Câu 51: Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật là bước mấy trong quản lý văn bản
đi?
B. Bước 2.
Câu 52: Dấu cơ quan được đóng ở vị trí nào trên văn bản?
A. Lên chữ kí và lên các phụ lục kèm theo văn bản chính
Câu 53: Đóng dấu phải
D. Rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và đúng mực dấu quy định.
Câu 54: Khi đóng dấu lên chữ kí thì?
A. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên trái
Câu 55: Đâu không phải là mức xác định độ khẩn của văn bản?
C. Khẩn cấp.
Câu 56: Đâu không phải là văn bản quy định căn cứ vào danh mục bí mật Nhà nước?
B. Loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc độ bí mật.
Câu 57: Đối với những cơ quan tổ chức ban hành dưới 500 văn bản một năm thì nên lập
mấy loại sổ để đăng kí văn bản đi?
B. 2.
Câu 58: Những cơ quan tổ chức ban hành từ 500 đến dưới 2000 văn bản một năm thì
cần lập loại sổ nào để đăng kí văn bản đi?
B. Sổ đăng kí văn bản mật đi.
Câu 59: Bì văn bản cần có kích thước như thế nào so với kích thước của văn bản kho
được vào bì?
A. Lớn hơn.
Câu 60: Bì văn bản cần được làm bằng loại giấy như thế nào?
D. Dai, bền, khó thấm nước, không nhìn thấu qua được, và có định lượng ít nhất từ
80gr/m2 trở lên.
Câu 61: Bước 5 của quy trình quản lí hành chính văn phòng là gì?
D: Lưu VB đi
Câu 62: Khái niệm con dấu là gì?
A: Con dấu được sử dụng trong các cơ quan, đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội, các đơn vị vũ
trang và một số chức danh khẳng định giá trị pháp lí của VB, thủ tục

hành chính trong quan hệ giao dịch giữa các cơ quan và cá nhân được quản lí thống nhất
Câu 63: Có bao nhiêu nguyên tắc đóng dấu?
A: 5
Câu 64: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Chỉ đóng lên VB giấy tờ khi đã có chữ kí của cấp có thẩm quyền
Câu 65: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Đóng rõ ràng ngay ngắn lên từ 1/3 đến ¼ chữ kí về phía bên trái
Câu 66: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Chỉ người giao giữ dấu mới được phép trực tiếp đóng dấu
Câu 67: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Dấu của cơ quan chỉ được đóng vào VB do cơ quan ban hành
Câu 68: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Đối với cơ quan NN không đóng dấu ngoài giờ hành chính
Câu 69: Có bao nhiêu loại con dấu?
A: 4
Câu 70: Đâu là 1 loại con dấu
A: Dấu nổi
Câu 71: Đâu là 1 loại con dấu
A: Dấu chìm
Câu 71: Đâu là 1 loại con dấu?

A: Dấu mật
Câu 72: Đâu là 1 loại con dấu?
A: Dấu khẩn
Câu 73: Có bao nhiêu cách bảo quản con dấu?
A: 7
Câu 74: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu phải được bảo quản tại trụ sở cơ quan và được quản lí chặt chẽ
Câu 75: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu phải được bảo quản trong tủ sắt có khóa
Câu 76: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu chỉ do một người chịu trách nhiệm giữ
Câu 77: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Không dùng vật cứng để cọ rửa con dấu
Câu 79: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Nếu để mất dấu đóng dấu không đúng quy định, sử dụng con dấu hoạt đọng phi
pháp sẽ bị xử lí trước pháp luật
Câu 78: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu bị mòn, hư hỏng phải xin phép khắc dấu mới và nộp lại dấu cũ
Câu 80: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Mất dấu phải báo ngay cho cơ quan công an
Câu 1: Tổ chức hội họp hội nghị là 1 hoạt động .... ở các cơ quan tổ chức. Trong dấu
“...” là:
C. Không thể thiếu
Câu 2: Hội họp,hội nghị là nơi để...quyền làm chủ của mọi người. Trong dấu “...” là:
A. Phát huy
Câu 3: Hội họp,hội nghị là nơi để ... quyền làm chủ của mọi người để mọi người bày
tỏ... giúp cho lãnh đạo có quyết định đúng đắn. Trong dấu “...” là”
D. Quan điểm,bàn bạc,đóng góp ý kiến
Câu 4: Ai là người có quyền mở cuộc họp tại 1 công ty
B. Đại hội đồng cổ đông
Câu 5: Ai thường là người đứng ra chủ trì cuộc họp,hội nghị tại công ty?
A. Giám đốc
Câu 6: Cuộc họp là...của các nhà quản trị nhằm thực hiện chức năng quản trị của
mình. Trong dấu “...” là:
A. Phương tiện
Câu 7: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc...trên diện rộng. Trong
dấu “...” là
C. Tiếp xúc
Câu 8: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng
với...thành phần tham dự. Trong dấu “...” là:
A. Nhiều
Câu 9: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng
với nhiều thành phần tham dự trong khoảng thời gian... Trong dấu “...” là
D. Tương đối dài
Câu 10: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng
với nhiều thành phần tham dự trong khoảng thời gian tương đối dài nhằm... kết quả
hoạt động hay trình bày và thảo luận những vấn đề sản xuất kinh doanh. Trong dấu
“...” là
D. Tổng kết,đánh giá
Câu 11 : Có bao nhiêu bước để tổ chức và điều hành cuộc họp
A. 2
Câu 12: Để giải quyết các công việc hàng tuần hoặc đột xuất là …
B. Cuộc họp của quản lý cấp trên và các quản lý hoặc nhân viên cấp dưới
Câu 13: Xây dựng kế hoạch là bước:
A. Chuẩn bị cho cuộc họp
Câu 14: Thông báo chiến lược , kế hoạch trong tương lai của công ty và không ghi
nhận các phản ánh tâm tư nguyện vọng là
B. Cuộc họp của giám đốc và toàn thể nhân viên
Câu 15: Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc họp nằm ở khâu :
B. Chuẩn bị tổ chức
Câu 16: Đáp án nào đúng nhất về các bước tổ chức điều hoành cuộc họp
C. Chuẩn bị cuộc họp, điều hành cuộc họp, sau khi kết thúc cuộc họp
Câu 17: Thông thường có bao nhiêu loại cuộc họp
B. 6
Câu 18: Cuộc họp để trao đổi , thảo luận những vấn đề về chuyên môn kỹ thuật nghiệp vụ là:
D. Cuộc họp chuyên môn
Câu 19: Giải quyết các vấn đề về bộ phận, thông tin hay quyết định mới từ quản lý cấp trên,
phổ biến thông tin, thông báo tin tức, mục đích hướng dẫn thực hiện thuộc câu hỏi đặt ra về:
B. Mục đích yêu cầu cuộc họp là gì
Câu 20: Nghiên cứu tài liệu, văn bản trước khi đến dự cuộc họp. Chuẩn bị trước các ý kiến
phát biêu … là trách nghiệm của :
A. Người tham gia cuộc họp
Câu 31: Đâu không phải là ưu điểm của cách sắp xếp chỗ ngồi kiểu bàn hội tụ trong cuộc họp
C. Tạo khoảng cách giữa chủ toạ và người tham dự
Câu 32: Phân loại hội nghị ta có thể dựa vào các tiêu thức:
A. Căn cứ vào tính chất mục đích hội nghị
B. Căn cứ vào khâu của quá trình quản lý
C. Căn cứ vào hình thức tổ chức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33: Hội nghị để phát triển sẽ có các nội dung:
A. Phổ biến chủ chủ trương, chính sách, đường lối, kế hoạch
Câu 34: Hội nghị để mở rộng dân chủ sẽ có nội dung:
C. Tạo điều kiện cho mọi người phát biểu ý kiến về chủ trương chính sách
Câu 35: Hội nghị để trao đổi thông tin sẽ có nội dung:
B. Thông qua hội nghị trao đổi tin tức, tình hình hoạt động của bộ phận tổ chức
Câu 36: Hội nghị bàn bạc giải quyết vấn đề sẽ có nội dung:
D. Tập thể thảo luận một số vấn đề nhưng không quyết định mà là thử trưởng căn cứ vào đó
để quyết định
Câu 37 Căn cứ vào các khâu của quá trình quản lý ta có...loại hội nghị đó là...
D. 4-hội nghị bàn bạc và ra quyết định; hội nghị phổ biến triển khai; hội nghị đôn đốc, hội
nghị sơ kết tổng kết
Câu 38 Căn cứ vào hình thức tổ chức, hội nghị được chia thành các loại
A. Hội nghị chính thức và hội nghị không chính thức
Câu 39: Trong lập kế hoạch hội nghị cần làm rõ các vấn đề
B. Tên hội nghị; mục đích yêu cầu nội dung hội nghị; đối tượng thành phần tham dự; địa điểm
tiến hành; thời gian tiến hành; các công việc cần chuẩn bị; kinh phí
Câu 40: Trách nhiệm của lãnh đạo trong lập kế hoạch hội nghi bao gồm
A. Xác định mục tiêu; nội dung cần giải quyết; thành phần tham dự; thời gian; địa điểm
Câu 41: Công tác tổ chức và điều hành hội nghị có thể chia làm mấy giai đoạn?
A. 3 giai đoạn
Câu 42: Trách nhiệm của lãnh đạo không xác định vấn đề nào?
B. Trang phục của người tham gia.
Câu 43: Xác định địa điểm cuộc họp trả lời câu hỏi?
C. Where
Câu 44: Hiểu rõ mục đích, nội dung, chủ đề hội nghị để từ đó quyết định?
D. Thành phần tham dự hội nghị.
Câu 45: Thông thường các hội nghị được ấn định trước?
A. Vài tháng hoặc cả năm.
Câu 46: Đâu không phải là trách nhiệm của thư kí và ban tổ chức?
B. Lựa chọn trang phục cho người tham gia
Câu 47: Lịch trình kế hoạch không phải là?
C. Bản danh sách kiểm tra trách nhiệm của người lãnh đạo
Câu 48: Chương trình nghị sự là?
A. Bản danh sách các đề nghị theo thứ tự.
Câu 49: Thông báo và giới thiệu thành viên mới và quan khách ở vị trí nào trong thứ tự
chương trình nghị sự của các công ty kinh doanh?
A. Vị trí đầu tiên
Câu 50: Nếu cuộc họp được tổ chức tại nhà hàng khách sạn hoặc trung tâm thương mại, không
phải sắp đặt và chuẩn bị thứ gì
D. Trang phục cho các thành phần tham gia.
Câu 51: Thông báo cho các thành viên tham dự không gồm yếu tố nào?
C. Gửi giấy mời cuộc họp cho thành viên ở xa
Câu 52: Cặp hồ sơ tài liệu không bao gồm?
B. Phiếu lấy thông tin
Câu 53: Dụng cụ nghe nhìn gồm thiết bị nào?
D. Máy tính, máy chiếu, thiết bị âm thanh
Câu 54: Thiết bị dịch có nằm trong sự chuẩn bị dụng cụ nghe nhìn không?
A. Có
Câu 55: Trách nhiệm của tham dự không gồm
D. Chuẩn bị bản báo cáo
Câu 56: Trách nhiệm của người tham dự:
A. Chuẩn bị thông tin để thuyết trình
Câu 57: Phương pháp tổ chức hội nghị nào không có?

B. Phương pháp hiện đại


Câu 58: Giai đoạn tiến hành hội nghị không gồm bước nào sau đây?
C. Ghi chép nội dung
Câu 59: Bước đầu tiên trong giai đoạn tiến hành hội nghị là gì?
C. Đón tiếp đại biểu
Câu 60: Giai đoạn kết thúc hội nghị được sắp xếp thế nào?
A. Kết luận, sau cuộc họp, soạn thảo biên bản
Câu 61: Có mấy phương pháp tổ chức hội nghị?
B. 3
Câu 62: Các phương pháp tổ chức hội nghị gồm có ?
D. phương pháp truyền thống, phương pháp dùng điện thoại máy tính, phương
pháp sử dụng áp quang
Câu 63: Ưu điểm của hội nghị từ xa là ?
D. giảm bớt chi phí, giảm thời gian di chuyển, tiết kiệm công sức
Câu 64: Nhược điểm của hội nghị từ xa ?
A. người trình bày chỉ trực tiếp nhìn được người trong phòng
Câu 65: Khái niệm đúng nhất về chuyến công tác ?
A. là buổi tiếp xúc không diễn ra ở doanh nghiệp mà đòi hỏi nhà quản trị phải di
chuyển ra ngoài bằng những chuyến công tác với chương trình nghị sự và
thời gian làm việc được lên kế hoạch tỉ mỉ
Câu 66: Mục đích của chuyến công tác là gì ?
D. nắm bắt tình hình thực tế ở cơ sở, học tập kinh nghiệm đối tác, tìm kiếm cơ hội hợp tác, tiết
kiệm chi phí
Câu 67: Phân loại chuyến công tác gồm?
A. căn cứ vào tần suất, căn cứ vào địa điểm chuyến công tác
Câu 68: xây dựng chương trình cho chuyến công tác gồm có ?
A. nội dung, số lượng, địa điểm đến
B. ngày tháng bắt đầu, ngày tháng kết thúc, phương tiện đi lại
C. lượng người tham gia, các cuộc gặp gỡ, trao đổi, lịch trình công tác: lịch di chuyển và lịch
hẹn
D. Cả A,B,C
Câu 69: giải quyết thủ tục, giấy tờ cho chuyến công tác gồm có ?
D. quyết định cử đi công tác, giấy giới thiệu, giấy đi đường, giấy phép xuất nhập cảnh, hộ
chiếu, chứng minh thư, giấy tờ khác
Câu 70: Hoạch định, tổ chức chuyến công tác bao gồm những công việc nào sau đây ?
A. xây dựng chương trình cho chuyến công tác
B. giải quyết thủ tục giấy tờ, chuẩn bị phương tiện đi lại, liên hệ với nơi đoàn đến, chuẩn bị tài
liệu chuyên môn
C. chuẩn bị kinh phí, lên kế hoạch đảm nhận trách nhiệm ở nhà, kiểm tra chuyến đi phút chót
D. Cả A,B,C
Câu 71: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
D. Chuẩn bị các giấy tờ, tài liệu
Câu 72: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
D. Chuẩn bị kinh phí
Câu 73: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tá
D. Lên kế hoạch đảm nhận trách nhiệm ở nhà
Câu 74: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
D. Kiểm tra chuyến đi phút chót
Câu 75: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác
D. Hoạch định sắp xếp chuyến đi
Câu 76: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác:
D. Dự buổi họp bàn giao của thủ trưởng
Câu 77: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác:
D. Ghi lại công việc thủ trưởng ủy quyền
Câu 78: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trong khi thủ trưởng đi công tác:
D. Giúp các phó thủ trưởng thực hiện nhiệm vụ thủ trưởng phân công
Câu 79: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trong khi thủ trưởng đi công tác:
D. Làm việc với người được ủy thác
Câu 80: Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng khi thủ trưởng về:
D. Báo cáo tóm tắt diễn biến trong đơn vị

Chương I
Câu 1: Công tác văn thư cần mấy yêu cầu cơ bản
C: 4
Câu 2: Hiệu quả của công tác văn thư có ảnh hưởng….đến hiệu quả hoạt động quản lý của các
tổ chức
B: Trực tiếp
Câu 3: Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công văn thuộc
A: Nội dung công tác văn thư
Câu 4: Giải quyết công văn đến theo thứ tự
B: Mở,phân phối,đóng dấu,vào sổ,trình duyệt,chuyển ,phân phốí
Câu 5: Chính xác trong yêu cầu của công tác văn thư bao gồm
C: Chính xác về nội dung và hình thức
Câu 6: Trình duyệt thuộc bước thứ mấy trong quá trình giải quyết công văn đến
B: 5
Câu 7: Yêu cầu của công tác văn thư bao gồm
A: Nhanh chóng, chính xác, bí mật, hiện đại
Câu 8: Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước
C: 3
Câu 9: Trình và chuyển giao văn bản thuộc
D: Quản lý văn bản đến
Câu 10: Văn bản chỉ mức độ khẩn phải được đăng ký , trình và chuyển giao ngay sau khi nhận
được thuộc
A: Nguyên tắc quản lý văn bản đến
Câu 11: Công việc của bộ phận văn thư
D: Tất cả các ý trên
Câu 12: Ai là người mở văn thư đến
D: A và B sai
Câu 13: Phân loại loại văn thư theo
D: Tất cả đều đúng
Câu 14: Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của công tác văn thư
B: Nộp công văn cho cấp trên
Câu 15: Có bao nhiêu ý cơ bản nói về ý nghĩa của công tác văn thư
A: 5
Câu 16: Xây dựng văn bản, giải quyết văn bản đến nhanh, kịp thời sẽ góp phần vào giải quyết
nhanh chóng các công việc cơ quan là
C: Yêu cầu của công tác văn thư
Câu 17: Tất cả các loại văn bản, bao gồm văn bản quy phạm pháp luật , văn bản hành chính và
văn bản chuyên ngành và đơn, thư gửi đến cơ quan, tổ chức gọi chung là….
B: Văn bản đến
Câu 18: Văn bản phải được soạn thảo đúng thể thức và hình thức văn bản theo quy định của
pháp luật, các quy trình nghiệp vụ công tác văn thư được thực hiện đúng quy định của pháp
luật là
D: Chính xác về hình thức
Câu 19: Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng kí tại văn thư như thế nào
D. Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số
Câu 20 : Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến
B. Văn bản không thuộc diện đăng kí tại văn thư
Câu 21: Bước 1 trong quy trình giải quyết công văn đến là
A. Tiếp nhận đăng kí văn bản đến
Câu 22: Bước 2 trong quy trình giải quyết công văn đến là
B. Trình và chuyển giao văn bản đến
Câu 23: Bước 3 trong quy trình giải quyết công văn đến là
C. Giải quyết văn bản đến
Câu 24: Phân loại sơ bộ, bóc bì văn bản đến có mấy loại
B. 3
Câu 25: Phân loại sơ bộ bảo gồm loại văn bản nào
D. Loại không bóc bì – loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật
Câu 26: Có mấy lưu ý khi bóc bì văn bản
B. 4
Câu 27. Đâu là lưu ý khi bóc bì văn bản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng kí tại văn thư như thế nào
D. Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số
Câu 29. Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến:
B. Văn bản không thuộc diện đăng kí tại văn thư
Câu 30: Dấu Đến có mấy chỗ được phép đóng dấu:
A. 3
Câu 31: Đâu là 1 trong các nơi được đóng của dấu Đến:
D. Đóng dưới ngày tháng
Câu 32: Có mấy yếu cầu khi chuyển giao văn bản đến:
B. 3
Câu 33: Sau đăng kí văn bản đến phải trình cho ai
A. Người đứng đầu cơ quan
Câu 34: Tiếp nhận dưới 2000VB/Năm thì nên:
B. Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB
Câu 35: Tiếp nhận trên 2000VB/Năm thì nên:
A. Lập sổ chuyển giao VB
Câu 36: Có mấy trường hợp giải quyết văn bản Đến:
A. 3
Câu 37: Có mấy trường hợp tiếp nhận Văn bản Đến:
B. 4
Câu 38: Bước 1 Tiếp nhận đăng kí văn bản đến bao gôm mấy nội dung chính:
C. 4
Câu 39: Bước 2 Trình và chuyển giao văn bản Đến bao gồm mấy nội dung chính:
A. 2
Câu 40: Bước 3 Giải quyết theo dõi đôn đốc việc giải quyết văn bản Đến bao gôm mấy
nội dung chính:
A. 2
Câu 41: Quản lý văn bản đi bao gồm mấy bước?
D. 5.
Câu 42: Nội dung bước 1 của quản lý văn bản đi?
A. Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bày ghi số và ngày, tháng của văn bản.
Câu 43: Cần kiểm tra lại về thể thức, hình thức và kĩ thuật trình bày văn bản khi nào?
A. Trước khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
Câu 44: Tất cả văn bản đi của cơ quan tổ chức, trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác đều được đánh số theo hệ thống số chung của cơ quan, tổ chức do?
B. Văn thư thống nhất quản lý.
Câu 45: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được thực
hiện theo quy định của?
D. Pháp luật hoặc cơ quan, tổ chức ban hành.
Câu 46: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được chia
làm mấy trường hợp cụ thể?
A. 3.
Câu 47: Trường hợp nào không có trong các trường hợp đánh số của văn bản quy phạm
pháp luật và văn bản hành chính?
C. Ban hành từ 1000 đến 2000 văn bản một năm.
Câu 48: Đối với những cơ quan tổ chức bạn hành dưới 500 văn bản một năm thì?
A. Có thể đánh số và đăng kí chung cho tất cả các loại văn bản hành chính.
Câu 49: Văn bản mật đi được?
B. Đánh số và đăng kí riêng.
Câu 50: Đánh số và đăng kí riêng theo từng loại văn bản hành chính đối với?
A. Những cơ quan tổ chức ban hành trên 2000 văn bản một năm.
Câu 51: Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật là bước mấy trong quản lý văn bản đi?
B. Bước 2.
Câu 52: Dấu cơ quan được đóng ở vị trí nào trên văn bản?
A. Lên chữ kí và lên các phụ lục kèm theo văn bản chính.
Câu 53: Đóng dấu phải?
D. Rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và đúng mực dấu quy định.
Câu 54: Khi đóng dấu lên chữ kí thì?
A. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên trái.
Câu 55: Đâu không phải là mức xác định độ khẩn của văn bản?
C. Khẩn cấp.
Câu 56: Đâu không phải là văn bản quy định căn cứ vào danh mục bí mật Nhà nước?
B. Loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc độ bí mật.
Câu 57: Đối với những cơ quan tổ chức ban hành dưới 500 văn bản một năm thì nên lập mấy
loại sổ để đăng kí văn bản đi?
B. 2.
Câu 58: Những cơ quan tổ chức ban hành từ 500 đến dưới 2000 văn bản một năm thì cần
lập loại sổ nào để đăng kí văn bản đi?
B. Sổ đăng kí văn bản mật đi.
Câu 59: Bì văn bản cần có kích thước như thế nào so với kích thước của văn bản kho được
vào bì?
A. Lớn hơn.
Câu 60: Bì văn bản cần được làm bằng loại giấy như thế nào?
D. Dai, bền, khó thấm nước, không nhìn thấu qua được, và có định lượng ít nhất từ 80gr/m2
trở lên.
Câu 61: Bước 5 của quy trình quản lí hành chính văn phòng là gì?
D: Lưu VB đi
Câu 62: Khái niệm con dấu là gì?
A: Con dấu được sử dụng trong các cơ quan, đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội, các đơn vị vũ
trang và một số chức danh khẳng định giá trị pháp lí của VB, thủ tục hành chính trong quan hệ
giao dịch giữa các cơ quan và cá nhân được quản lí thống nhất.
Câu 63: Có bao nhiêu nguyên tắc đóng dấu?
A: 5
Câu 64: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Chỉ đóng lên VB giấy tờ khi đã có chữ kí của cấp có thẩm quyền
Câu 65: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Đóng rõ ràng ngay ngắn lên từ 1/3 đến ¼ chữ kí về phía bên trái
Câu 66: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Chỉ người giao giữ dấu mới được phép trực tiếp đóng dấu
Câu 67: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Dấu của cơ quan chỉ được đóng vào VB do cơ quan ban hành
Câu 68: Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
A: Đối với cơ quan NN không đóng dấu ngoài giờ hành chính
Câu 69: Có bao nhiêu loại con dấu?
A: 4
Câu 70: Đâu là 1 loại con dấu
A: Dấu nổi
Câu 71: Đâu là 1 loại con dấu
A: Dấu chìm
Câu 71: Đâu là 1 loại con dấu?
A: Dấu mật
Câu 72: Đâu là 1 loại con dấu?
A: Dấu khẩn
Câu 73: Có bao nhiêu cách bảo quản con dấu?
A: 7
Câu 74: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu phải được bảo quản tại trụ sở cơ quan và được quản lí chặt chẽ
Câu 75: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu phải được bảo quản trong tủ sắt có khóa
Câu 76: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu chỉ do một người chịu trách nhiệm giữ
Câu 77: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Không dùng vật cứng để cọ rửa con dấu
Câu 78: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Dấu bị mòn, hư hỏng phải xin phép khắc dấu mới và nộp lại dấu cũ
Câu 79: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Nếu để mất dấu đóng dấu không đúng quy định, sử dụng con dấu hoạt đọng phi pháp sẽ bị
xử lí trước pháp luật
Câu 80: Đâu là cách bảo quản con dấu?
A: Mất dấu phải báo ngay cho cơ quan công an
Câu 1: Tổ chức hội họp hội nghị là 1 hoạt động....ở các cơ quan tổ chức. Trong dấu “...” là:
Không thể thiếu
Câu 2: Hội họp,hội nghị là nơi để...quyền làm chủ của mọi người. Trong dấu “...” là:
Phát huy
Câu 3: Hội họp,hội nghị là nơi để ... quyền làm chủ của mọi người để mọi người bày tỏ... giúp
cho lãnh đạo có quyết định đúng đắn. Trong dấu “...” là”
Quan điểm,bàn bạc,đóng góp ý kiến
Câu 4: Ai là người có quyền mở cuộc họp tại 1 công ty
Đại hội đồng cổ đông
Câu 5: Ai thường là người đứng ra chủ trì cuộc họp,hội nghị tại công ty?
Giám đốc
Câu 6: Cuộc họp là...của các nhà quản trị nhằm thực hiện chức năng quản trị của mình. Trong
dấu “...” là:
Phương tiện
Câu 7: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc...trên diện rộng. Trong dấu “...” là
Tiếp xúc
Câu 8: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với...thành
phần tham dự. Trong dấu “...” là:
Nhiều
Câu 9: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với nhiều
thành phần tham dự trong khoảng thời gian... Trong dấu “...” là
Tương đối dài
Câu 10: Hội nghị,hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với nhiều
thành phần tham dự trong khoảng thời gian tương đối dài nhằm... kết quả hoạt động hay trình
bày và thảo luận những vấn đề sản xuất kinh doanh.
Tổng kết,đánh giá
Câu 11 : Có bao nhiêu bước để tổ chức và điều hành cuộc họp
2
Câu 12: Để giải quyết các công việc hàng tuần hoặc đột xuất là …
Cuộc họp của quản lý cấp trên và các quản lý hoặc nhân viên cấp dưới
Câu 13: Xây dựng kế hoạch là bước:
Chuẩn bị cho cuộc họp
Câu 14: Thông báo chiến lược , kế hoạch trong tương lai của công ty và không ghi nhận các
phản ánh tâm tư nguyện vọng là
Cuộc họp của giám đốc và toàn thể nhân viên
Câu 15: Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc họp nằm ở khâu :
Chuẩn bị tổ chức
Câu 16: Đáp án nào đúng nhất về các bước tổ chức điều hoành cuộc họp
Chuẩn bị cuộc họp, điều hành cuộc họp, sau khi kết thúc cuộc họp
Câu 17: Thông thường có bao nhiêu loại cuộc họp
6
Câu 18: Cuộc họp để trao đổi , thảo luận những vấn đề về chuyên môn kỹ thuật nghiệp vụ là:
Cuộc họp chuyên môn
Câu 19: Giải quyết các vấn đề về bộ phận, thông tin hay quyết định mới từ quản lý cấp trên,
phổ biến thông tin, thông báo tin tức, mục đích hướng dẫn thực hiện thuộc câu hỏi đặt ra về:
Mục đích yêu cầu cuộc họp là gì
Câu 20: Nghiên cứu tài liệu, văn bản trước khi đến dự cuộc họp. Chuẩn bị trước các ý kiến
phát biêu … là trách nghiệm của :
Người tham gia cuộc họp
Câu 31: Đâu không phải là ưu điểm của cách sắp xếp chỗ ngồi kiểu bàn hội tụ trong cuộc họp
Tạo khoảng cách giữa chủ toạ và người tham dự
Câu 32: Phân loại hội nghị ta có thể dựa vào các tiêu thức:
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33: Hội nghị để phát triển sẽ có các nội dung:
Phổ biến chủ chủ trương, chính sách, đường lối, kế hoạch
Câu 34: Hội nghị để mở rộng dân chủ sẽ có nội dung:
Tạo điều kiện cho mọi người phát biểu ý kiến về chủ trương chính sách
Câu 35: Hội nghị để trao đổi thông tin sẽ có nội dung:
Thông qua hội nghị trao đổi tin tức, tình hình hoạt động của bộ phận tổ chức
Câu 36: Hội nghị bàn bạc giải quyết vấn đề sẽ có nội dung:
Tập thể thảo luận một số vấn đề nhưng không quyết định mà là thử trưởng căn cứ vào đó để
quyết định
Câu 37 Căn cứ vào các khâu của quá trình quản lý ta có...loại hội nghị đó là... 4-hội nghị bàn
bạc và ra quyết định; hội nghị phổ biến triển khai; hội nghị đôn đốc, hội nghị sơ kết tổng kết
Câu 38 Căn cứ vào hình thức tổ chức, hội nghị được chia thành các loại:
Hội nghị chính thức và hội nghị không chính thức
Câu 39: Trong lập kế hoạch hội nghị cần làm rõ các vấn đề:
Tên hội nghị; mục đích yêu cầu nội dung hội nghị; đối tượng thành phần tham dự; địa điểm
tiến hành; thời gian tiến hành; các công việc cần chuẩn bị; kinh phí
Câu 40: Trách nhiệm của lãnh đạo trong lập kế hoạch hội nghi bao gồm:
Xác định mục tiêu; nội dung cần giải quyết; thành phần tham dự; thời gian; địa điểm
Câu 41: Công tác tổ chức và điều hành hội nghị có thể chia làm mấy giai đoạn?
3 giai đoạn
Câu 42: Trách nhiệm của lãnh đạo không xác định vấn đề nào?
Trang phục của người tham gia.
Câu 43: Xác định địa điểm cuộc họp trả lời câu hỏi?
Where
Câu 44: Hiểu rõ mục đích, nội dung, chủ đề hội nghị để từ đó quyết định?
Thành phần tham dự hội nghị.
Câu 45: Thông thường các hội nghị được ấn định trước?
Vài tháng hoặc cả năm.
Câu 46: Đâu không phải là ztrách nhiệm của thư kí và ban tổ chức?
Lựa chọn trang phục cho người tham gia.
Câu 47: Lịch trình kế hoạch không phải là?
Bản danh sách kiểm tra trách nhiệm của người lãnh đạo.
Câu 48: Chương trình nghị sự là?
Bản danh sách các đề nghị theo thứ tự.
Câu 49: Thông báo và giới thiệu thành viên mới và quan khách ở vị trí nào trong thứ tự
chương trình nghị sự của các công ty kinh doanh?
Vị trí đầu tiên.
Câu 50: Nếu cuộc họp được tổ chức tại nhà hàng khách sạn hoặc trung tâm thương mại, không
phải sắp đặt và chuẩn bị thứ gì?
Trang phục cho các thành phần tham gia.
Câu 51: Thông báo cho các thành viên tham dự không gồm yếu tố nào?
Gửi giấy mời cuộc họp cho thành viên ở xa
Câu 52: Cặp hồ sơ tài liệu không bao gồm?
Phiếu lấy thông tin
Câu 53: Dụng cụ nghe nhìn gồm thiết bị nào?
Máy tính, máy chiếu, thiết bị âm thanh
Câu 54: Thiết bị dịch có nằm trong sự chuẩn bị dụng cụ nghe nhìn không?

Câu 55: Trách nhiệm của tham dự không gồm?
Chuẩn bị bản báo cáo
Câu 56: Trách nhiệm của người tham dự:
Chuẩn bị thông tin để thuyết trình
Câu 57: Phương pháp tổ chức hội nghị nào không có?
Phương pháp hiện đại
Câu 58: Giai đoạn tiến hành hội nghị không gồm bước nào sau đây?
Ghi chép nội dung
Câu 59: Bước đầu tiên trong giai đoạn tiến hành hội nghị là gì?
Đón tiếp đại biểu
Câu 60: Giai đoạn kết thúc hội nghị được sắp xếp thế nào?
Kết luận, sau cuộc họp, soạn thảo biên bản
Câu 61: Có mấy phương pháp tổ chức hội nghị ? 3
Câu 62: Các phương pháp tổ chức hội nghị gồm có ?
phương pháp truyền thống, phương pháp dùng điện thoại máy tính, phương pháp sử dụng áp
quang
Câu 63: Ưu điểm của hội nghị từ xa là ?
giảm bớt chi phí, giảm thời gian di chuyển, tiết kiệm công sức
Câu 64: Nhược điểm của hội nghị từ xa ?
người trình bày chỉ trực tiếp nhìn được người trong phòng
Câu 65: Khái niệm đúng nhất về chuyến công tác ?
là buổi tiếp xúc không diễn ra ở doanh nghiệp mà đòi hỏi nhà quản trị phải di chuyển ra ngoài
bằng những chuyến công tác với chương trình nghị sự và thời gian làm việc được lên kế hoạch
tỉ mỉ.
Câu 66: Mục đích của chuyến công tác là gì ?
nắm bắt tình hình thực tế ở cơ sở, học tập kinh nghiệm đối tác, tìm kiếm cơ hội hợp tác, tiết
kiệm chi phí
Câu 67: Phân loại chuyến công tác gồm?
căn cứ vào tần suất, căn cứ vào địa điểm chuyến công tác
Câu 68: xây dựng chương trình cho chuyến công tác gồm có ?
Cả A,B,C
Câu 69: giải quyết thủ tục, giấy tờ cho chuyến công tác gồm có ?
quyết định cử đi công tác, giấy giới thiệu, giấy đi đường, giấy phép xuất nhập
cảnh, hộ chiếu, chứng minh thư, giấy tờ khác
Câu 70: Hoạch định, tổ chức chuyến công tác bao gồm những công việc nào sau đây?
Cả A,B,C
Câu 71: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
Chuẩn bị các giấy tờ, tài liệu
Câu 72: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
Chuẩn bị kinh phí
Câu 73: Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác
Lên kế hoạch đảm nhận trách nhiệm ở nhà
Câu 74: Chức năng của văn phòng gồm có:
A. Hoạch định, tổ chức, duy trì, kiểm tra

ÔN T P HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNGẬ


1. Quản trị văn phòng là gì?
→ Là việc hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin.
2. Quản trị văn phòng có bao nhiêu chức năng?
→4
3. Chức năng nào sao đây là chức năng của quản trị văn phòng?
→ Tổ chức thực hiện công việc văn phòng.
4. Văn phòng có bao nhiêu chức năng?
→3
5. Chức năng nào sao đây là chức năng của văn phòng?
→ Chức năng tham mưu tổng hợp
6. Chức năng tham mưu tổng hợp là gì?
→ Tổng hợp xử lý, cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan tổ chức
7. Chức năng nào sao đây là chức năng hậu cần?
→ Tổ chức việc quản lý, sử dụng các khoản chi phí, quản lý tài sản của cơ quan tổ chức
8. Chức năng nào sau đây là chức năng của đại diện?
→ Là đầu mối giao tiếp của cơ quan, tổ chức
9. Nguyên tác hoạt động của văn phòng?
→ Hoạt động theo nguyên tác hành chính
10. Quản lý cán bổ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của pháp luật và quy định
của cơ quan tổ chức là?
→ Nguyên tác hoạt động của văn phòng
11. Nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
→ Khó chuyên môn hóa, khó tập trung đúng mức tầm quan trọng của từng loại công việc

12. Câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng?
→ Tốn diện tích, tăng chi phí, thiết bị văn phòng.
13. Câu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
→ Tiết kiệm chi phí, diện tích thuận tiền trong giao tiếp giữa các bộ phận.
14. Câu nào sau đây là nhược điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
→ Không phù hợp với việc tập trung cao.
15. Văn phòng bố trí theo không gian đóng là:
→ Là cách bố trí văn phòng truyền thống, từng bộ phận bố trí phòng riêng có từng ngăn, cửa
ra vào đóng kín.
16. Văn phòng bố trí theo không gian mở là?
→ Các bộ phận được bố trí trong cùng 1 phòng không có vách ngăn hoặc có vách ngăn thấp
mang tính trang trí
17. Có bao nhiêu cách bố trí văn phòng?
→2
18. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn phòng?
→4
19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn phòng?
→ Thời tiết
20. Công việc của bộ phận văn thư là?
→ Quản lý, điều hành công tác tiếp nhận, xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan tổ
chức, chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan tổ chức.
21. Hiện nay các cơ quan tổ chức thường sử dụng nhiều loại máy móc thiết bị nhằm mục đích
gì?
→ Hiện đại háo công tác văn phòng, theo kịp xu hướng phát triển của thời đại phục vụ tốt, đáp
ứng kịp thời các công việc văn phòng.
22. Thời tiết khí hậu nóng cần tránh trang trí văn phòng theo màu?
→ Màu đỏ
23. Các thiết bị thường được sử dụng trong văn phòng là?
→ Điện thoại, máy photocopy, máy tính.
24. Để lãnh đạo tốt nhân viên của mình, nhà quản trị văn phòng cần có tố chất gì?
→ Thông minh, năng động, nhạy cảm, chính trực, nghị lực, có kiến thức chuyên môn, có động
lực làm lãnh đạo.
25. Thông tin là gì?
→ Sự truyền tín hiệu, tin tức về những sự kiện.
1. Vai trò của thông tin?
→ Phương diện quản lý, cơ sở để ban hàng các quyết định, công dụng quan trọng của nhà
quản trị.
2. Xử lý công văn đến theo thứ tự
→ Phân loại, mở, đóng dấu, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối.
3. Phân lại văn thư theo?
→ Khẩn
4. Ai là người mở văn thư?
→ A và B đúng: Thư ký, nhân viên văn phòng, không có quyền mở văn thư cá nhân, văn thư
mật
5. Đặc điểm của thời gian?
→ Tồn tại khách quan
6. Nguyên tắc quản trị thời gian?
→ Đầu tư thời gian một cách khoa học, luôn hướng tới các mục tiêu của cuộc sống,
tôn trọng thời gian
7. Thông tin là công cụ quan trọng của nhà quản trị văn phòng?
→ A và B đúng: Xây dựng chương trình, kế hoạch và quản lý các nguồn lực, chỉ đạo điều
hành hướng dẫn, kiểm tra.
8. Vật mang tin gồm:
→ A và B đúng: Tài liệu, hình vẽ, phương tiện điện tử
9. Điều vào chỗ trống trong những câu sau đây (theo thứ tự từ trước đến sau): “Quản trị là
những phương thức đạt mục tiêu chung thông qua sự… của các… tổ chức.
→ Phối hợp hoạt động; cá nhân
10. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Quản trị là… sử dụng nguồn lực nhằm đạt mục
tiêu với hiệu quả mong muốn”
→ Nghệ thuật
11. Dựa vào lý thuyết đã học, sinh viên hãy cho biết hoạt động quản trị là quá trình:
→ Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
12. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Nói đến quản trị là nói đến… và thông qua những
con người để đạt mục tiêu.
→ Tất cả điều sai: tổ chức, đoàn thể, cá nhân.
13. Dựa vào kiến thức đã học, sinh viên hãy cho biết theo nghĩa rộng: Hành chính gắn liền với
tính quyền lực nào sau đây:
→ Quyền lực nhà nước.
14. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “… là công việc của các cơ quan quyền lực nhà
nước, sử dụng quyền lực nhà nước trong quản lý và điều hành xã hội.
→ Hành chính công
15. Điều vào chỗ trống trong câu sau đây: “… là các hoạt động điều hành công việc của một
tổ chức nhằm đảm bảo quá trình hoạt động thông suốt và hiệu quản của một máy quản lý?
→ Hành chính tư
16. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Theo từ điển tiếng Việt (1992) thì văn phòng là bộ
phận phụ trách công việc… trong một cơ quan”.
→ Giấy tờ, hành chính.
17. Văn phòng là:
1. Địa điểm làm việc của một tổ chức.
2. Nhà xưởng sản xuất
3. Là trung tâm xử lý thông tin và điều hành hoạt động
4. Cửa hàng kinh doanh
5. Trung tâm đào tạo, huấn luyện
6. Trung tâm giao tiếp giữa tổ chức với bên ngoài
→ Ý 1, 3, 6.
18. yếu tố cấu thành văn phòng gồm bao nhiêu yếu tố?
→4
19. Các yếu tố cấu thành văn phòng gồm:
1. Con người
2. Trung tâm huấn luyện
3. Nhà xưởng
4. Hệ thống trang bị
5. Hệ thống nguyên tắc thủ tục
6. Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phòng
7. Hệ thống tài chính
→ Ý 1, 4, 5, 6.
20. Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành văn phòng?
→ Sản phẩm
21. Hoạt động hành chính văn phòng là các hoạt động:
→ Ý A và B đúng: các hoạt động thu thập và xử lý thông tin; các hoạt động tham mưu tổng
hợp, hỗ trợ và phục vụ cho bộ máy quản lý của doanh nghiệp.
22. Hệ thống hành chính văn phòng của doanh nghiệp thiết kế trên quan điểm như thế nào?
→ Tất cả điều đúng: Hoạt động hàng chính văn phòng là một quá trình; Hoạt động HCVP đòi
hỏi tính chuyên nghiệp, hoạt động hành chính văn phòng doanh nghiệp phải tuân thủ mục tiêu
lợi nhuận.
23. Hai chức năng cơ bản của hành chính văn phòng doanh nghiệp là:
→ Chức năng thông tin, chức năng nhân sự
24. Hệ thống hành chính văn phòng của doanh nghiệp phải thiết kế trên quan điểm (ASS).
Hãy cho biết tên đầy đủ bằng tiếng Anh của ASS?
→ Administration Support System.
25. Những kiến thức về quản trị hoạt động hành chính trong các văn phòng là nền tảng cho
việc gì?
→ Điều hành các công việc của hành chính văn phòng, xử lý các công việc của hành chính
văn phòng.
1. Công việc hành chính văn phòng bao gồm những công việc sau:
→ Soạn thảo các hồ sơ công văn giấy tờ, các bảng tường trình; duy trì, ghi nhớ các hồ sơ kể cả
việc sắp xếp phân loại và tiêu hủy hồ sơ; Chỉ đạo sản xuất tạo ra sản phẩm, đóng gói vận
chuyển và lưu kho; truyền thông dưới các hình thức như thư từ, điện thoại, các bản tường
trình, hội nghị, hội thảo, các cuộc hẹn tiếp tân
2. Có bao nhiêu loại công việc hành chính văn phòng?
→4
3. Nhiệm vụ của hành chính văn phòng gồm những nhiệm vụ nào?
→ Xây dựng kế hoạch hoạt động cho bộ máy quản lý; thu thập và xử lý thông tin cho các nhà
quản trị; tổ chức công tác văn thư, soạn thảo văn bản
4. Nhiệm vụ của hành chính văn phòng là những nhiệm vụ nào?
→ Tổ chức công tác bảo quản, lưu trữ, hủy bỏ hồ sơ, tài liệu; tổ chức các buổi hội họp, hội
nghị, chuyến công tác; quản lý, kiểm kê, đanh giá tài sản.
5. Văn phòng làm việc theo nguyên tắc nào?
→ Nguyên tắc làm việc theo chế độ thủ trưởng; Nguyên tắc làm việc kết hợp
6. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Công tác văn phòng có tất cả các cơ quan, đơn vị từ
trung ương đến địa phương. Nhưng về mặt tổ chức bộ máy chung thì văn phòng… hệ thống
ngành dọc từ trung ương đến địa phương”.
→ Không tổ chức
7. Vị trí của văn phòng gồm các yếu tố sau:
→ Văn phòng là một tổ chức của cơ quan; Văn phòng là một đơn vị biệt lập ngoài cơ quan;
Văn phòng là trụ sở làm việc của cơ quan.
8. Nhà quản trị hành chính văn phòng là người như thế nào?
→ Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất theo quyền hạn và trách nhiệm của mình.
9. Những kỹ năng của nà quản trị hành chính văn phòng là:
→ Kỹ năng tư duy; nhân sự, truyền thông, chuyên môn
10. Sự tồn tại của cấp quản trị hành chính cấp cao phụ thuộc vào những yếu tố nào?
→ Quy mô hoạt động của doanh nghiệp; mức độ phức tạp và quan trọng của công tác hành
chính; nhu cầu và mức độ giao tiếp của công tác hành chính trong hoạt động của doanh
nghiệp.
11. Các tiêu chuẩn nào là của nhà quản trị hành chính văn phòng?
→ Am hiểu chuyên môn nghiệp vụ văn phòng; có khả năng giao tiếp, ngoại giao.
12. Nhà quản trị hành chính văn phòng cần có những tiêu chuẩn nào?
→ Có khả năng truyền thông, làm việc nhóm, chịu đựng được áp lực công việc
13. Ý nào dưới đây không thuộc các tiêu chuẩn của nhà quản trị hành chính văn phòng?
→ Có tầm nhìn hạn chế
14. Chức năng của Thư ký văn phòng bao gồm các nhóm nào?
→ Nhóm chức năng liên quan đến việc tổ chức thông tin; quản lý công việc
15. Nhiệm vụ của Thư ký văn phòng bao gồm:
→ Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về các lĩnh vực mà mình được giao phụ trách để
phục vụ cho các hoạt động quản lý của cơ quan, đơn vị.
→ Biên tập văn bản, tổ chức sắp xếp, quản lý văn bản, hồ sơ tài liệu.
→ Tổ chức sắp xếp các hoạt động hành chính của cơ quan, đơn vị
→ Giải quyết các thủ tục hành chính để đảm bảo kinh phí và cơ sở vật chất cho hoạt động của
cơ quan, đơn vị.
16. Những phẩm chất nào cần thiết cho thư ký văn phòng?
→ Yêu nghề và có ý thức vươn lên tỏng nghề nghiệp.
→ Có ý thức kỷ luật, tự giác và triệt để trong công việc
→ Cẩn thận và chu đáo
17. Hãy cho biết những phẩm chất nào cần thiết cho Thư ký văn phòng?
→ Cởi mở và biết tự kiềm chế khi cần thiết
→ Kín đáo
18. Tiêu chuẩn về kỹ năng của thư ký văn phòng gồm những kỹ năng nào?
→ Kỹ năng tổ chức công việc khoa học
→ Kỹ năng sử dung thành thạo các thiết bị văn phòng
→ Kỹ năng ghi chép nhanh và chính xác
19. Ý nào dưới đây không phải là tiêu chuẩn về kỹ năng của thư ký văn phòng?
→ Kỹ năng bán hàng
20. Hãy cho biết các tiêu chuẩn về kiến thức của thư ký văn phòng gồm những tiêu chuẩn
nào?
→ Có kiến thức về quản trị. Có kiến thức về luật, các văn bản pháp luật. có kiến thức về kinh
tế học.
21. Ý nào không phải tiêu chuẩn về kiến thức của thư ký văn phòng?
→ Kỹ năng tổ chức công việc khoa học.
22. Các tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp của các thư ký bao gồm:
1. Thẳng thắn
2. Đa nghi
3. Chân thành
4. Chậm chạp
5. Trung thực
6. Nhanh nhẹn
7. Kịp thời
8. Bền bĩ
→ Ý 1, 3, 5, 6, 7, 8.
23. Hãy cho biết thư ký giám đốc có những nhiệm vụ nào?
→ Những nhiệm vụ thuộc về quan hệ nhân sự
→ Những nhiệm vụ thuộc về quan hệ văn bản
→ Những nhiệm vụ thuộc về tổ chức công việc
24. Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Hoạch định công việc hành chính là quá trình xác
định mục tiêu, nhiệm vụ và xây dựng… nhằm đảm bảo cho hệ thống hành chính doanh nghiệp
thực hiện đúng chức năng và nhiệm vụ của mình”
→ Kế hoạch hành chính
25. Trong công tác văn thư có mấy yêu cầu cơ bản:
→4
1. Hiệu quả của công tác văn thư có ảnh hưởng… đến hiệu quả hoạt động quản lý của các tổ
chức
→ Trực tiếp
2. Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công văn thuộc?
→Nội dung công tác văn thư
3. Giải quyết công văn đến theo thứ tự:
→ Mở, phân phối, đóng dấu, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối.
4. Chính xác trong yêu cầu của công tác văn thư bao gồm:
→ Chính xác về nội dung và hình thức
5. Trình duyệt thuộc bước thứ mấy trong quá trình giải quyết công văn đến?
→5
6. Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước?
→3
7. Trình và chuyển giao văn bản thuộc?
→ Quản lý văn bản đến.
8. Văn bản chỉ mức độ khẩn phải được đăng ký trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được
thuộc:
→Nguyên tắc quản lý văn bản đến.
9. Công việc của bộ phận văn thư:
→ Quản lý điều hành công tác tiếp nhận
→ Xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan
→ Chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan
10. Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của công tác văn thư:
→ Nộp công văn cho cấp trên
11. Có bao nhiêu ý nghĩa của công tác văn thư?
→5
12. Xây dựng văn bản, giải quyết văn bản đến nhanh kịp thời sẽ góp phần vào giải quyết
nhanh chóng các công việc cơ quan là:
→ Yêu cầu cả công tác văn thư
13. Tất cả các loại văn bản, bao gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và văn
bản chuyên ngành và đơn, thư từ đến cơ quan, tổ chức gọi chung là…
→ Văn bản đến
14. Văn bản phải được soạn thảo đúng thể thức và hình thức văn bản theo quy định của pháp
luật, các quy trình nghiệp vụ công tác văn thư được thực hiện đúng quy định của pháp luật là:
→ Chính xác về hình thức
15. Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng ký tại văn thư như thế nào?
→ Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi sổ.
16. Loại văn bản nào không phải đóng dấu đến:
→ Văn bản không thuộc diện đăng ký tại văn thư
17. Bước 1 trong quy trình giải quyết công văn đến là:
→ Tiếp nhận đăng ký văn bản đến
18. Bước 2 trong quy trình giải quyết công văn đến là:
→ Trình và chuyển giao văn bản đến
19. Bước 3 trong quy trình giải quyết công văn đến là:
→ Giải quyết văn bản đến.
20. Phân loại sơ bộ, bóc bì văn bản đến có mấy loại?
→3
21. Phân loại sơ bộ bao gồm loại văn bản nào?
→ Loại không bóc bì – Loại do cán bộ văn thư bóc bì – Đối với văn bản bảo Mật
22. Có mấy lưu ý khi bóc bì văn bản?
→4
23. Đâu là lưu ý khi bóc bì văn bản?
→ không gây hư hại đối với văn bản trong bì
→ không làm mất hồ số, ký hiệu văn bản, địa chỉ cơ quan gửi và dấu bưu điện
→ Cần soát lại bì, tránh để sót văn bản
24. Tất cả văn bản đến thuộc diện đăng ký tại văn thư như thế nào?
→ Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến là ghi sổ.
25. Dấu đến có mấy chỗ được phép đóng dấu:
→3
1. Đâu là 1 trong các nơi được đóng dấu Đến:
→ Đóng dưới ngày tháng
2. Có mấy yêu cầu khi chuyển giao văn bản đến:
→3
3. Sau khi đăng kí văn bản đến phải trình cho ai?
→ Người đứng đầu cơ quan
4. Tiếp nhận dưới 2000VB/Năm thì nên:
→ Sử dụng sổ đăng ký đến để chuyển giao VB
5. Tiếp nhận văn bản trên 2000VB/Năm thì nên:
→ Lập sổ chuyển giao văn bản
6. Có mấy trường hợp giải quyết văn bản đến?
→3
7. Có mấy trường hợp tiếp nhận văn bản Đến?
→4
8. Bước 1: Tiếp nhận đăng ký văn bản đến bao gồm mấy nội dung chính?
→4
9. Bước 2: Trình và chuyển văn bản Đến bao gồm mấy nội dung chính?
→2
10. Bước 3: Giải quyết theo dõi đôn đốc việc giải quyết văn bản Đến bao gồm mấy
nội dung?
→2
11. Quản lý văn bản Đi bao gồm mấy bước?
→5
12. Nội dung bước 1 của văn bản đi?
→ Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bài ghi số và ngày, tháng của văn bản.
13. Cần kiểm tra hình thức, thể thức và kỉ thuật trình bày văn bản khi nào?
→ Trước khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
14. Tất cả văn bản đi của cơ quan tổ chức, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác đều
được đánh số theo hệ thống số chung của cơ quan, tổ chức do?
→ Văn thư thống nhất quản lý
15. Việc đanh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được thực hiện theo
quy định của?
→ Pháp luật hoặc cơ quan, tổ chức ban hành.
16. Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được chia làm mấy
trường hợp cụ thể?
→3
17. trường hợp nào không có trong các trường hợp đánh số của văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản hành chính?
→ Ban hành từ 1000 đến 2000 văn bản trong một năm.
18. Đối với cơ quan tổ chức ban hành dưới 500 văn bản một năm thì?
→ Có thể đánh số văn đăng ký chung cho tất cả các loại văn bản hành chính.
19. Văn bản mật đi được?
→ Đánh số và đăng ký riêng.
20. Đánh số văn đăng ký riêng theo từng loại văn bản hành chính đối với?
→ Những cơ quan tổ chức ban hành trên 2000 văn bản trên một năm.
21. Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật là bước mấy trong quản lý văn bản đi?
→ Bước 2
22. Dấu cơ quan được đóng ở vị trí nào trên văn bản?
→ Lên chữ ký và lên các phụ lục kèm theo văn bản hành chính
23. Đóng dấu phải thì như thế nào?
→ rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và đúng mực dấu quy định
24. Khi đóng dấu lên chữ ký thì?
→ Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái
25. Đâu không phải là mức xác định độ khẩn của văn bản?
→ Khẩn cấp.
1. Đâu không phải là văn bản quy định căn cứ vào danh mục bí mật Nhà nước?
→ Loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc độ bí mật.
2. Đối với cơ quan tổ chức ban hành dưới 500 văn bản một năm thì nên lập mấy loại sổ để
đăng kí văn bản đi?
→2
3. Những cơ quan tổ chức ban hành tử 500 đến dưới 2000 văn bản một năm thì cần lập loại sổ
nào để đăng ký văn bản đi?
→ Sổ đăng ký văn bản bảo mật đi
4. Bì văn bản cần có kích thước như thế nào so với kích thước của văn bản kho được vào bì?
→ Lớn hơn.
5. Bì văn bản cần được làm bằng loại giấy như thế nào?
→ Dai, bền, khó thấm nước, không nhìn thấu qua được, và có định lượng ít nhất từ 80gr/m2
trở lên.
6. Bước 5 của quy trình quản lý hành chính văn phòng là gì?
→ Lưu văn bản đi
7. Khái niệm con dấu là gì?
→ Con dấu được sử dụng trong các cơ quan, đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội, các đơn vị vũ
trang và một số chức danh khẳng định giá trị pháp lý của văn bản, thủ tục hành chính trong
quan hệ giao dịch giữa các cơ quan và cá nhân được quản lý thống nhất.
8. Có bao nhiêu nguyên tắc đóng dấu?
→5
9. Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
→ chỉ đóng dấu lên văn bản giấy tờ khi có chữ ký của cấp có thẩm quyền.
10. Chọn đáp án đúng. Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
→ Đóng rõ ràng, ngay ngắn lên từ 1/3 đến ¼ chữ ký về phía bên trái
11. Đâu là nguyên tắc đóng dấu?
→ Chỉ người giao giữ dấu mới được phép trực tiếp đóng dấu
12. Nguyên tắc đóng dấu?
→ Dấu của cơ quan chỉ được đóng vào văn bản do cơ quan ban hành.
13. Đâu là phương án đúng về nguyên tắc đóng dấu?
→ Đối với vơ quan nhà nước không đóng dấu ngoài giờ hành chính.
14. Có bảo nhiêu loại con dấu?
→4
15. Đâu là một loại con dấu?
→ Dấu nổi
16. Đâu là một loại con dấu?
→ Dấu chìm
17. Chọn một phương án đúng về 1 loại con dấu?
→ Dấu mật
18. Đâu là một loại con dấu? Chọn phương án đúng?

→ Dấu khẩn
19. Có bao nhiêu cách quản lý con dấu?
→7
20. Đâu là cách bảo quản con dấu?
→ Dấu phải được bảo quản tại trụ sở cơ quan và được quản lý chặt chẽ.
21. Đâu là cách bảo quản con dấu? chọn phương án đúng?
→ Dấu phải được bảo quản trong tủ có khóa
22. Cách mà bảo quản con đấu?
→ Dấu chỉ do người chịu trách nhiệm giữ
23. Cách nào bảo quản con dấu?
Không dùng vật cứng cọ rửa con dấu.
24. Cách nào dưới đây bảo quản con dấu?
→ Dấu bị mòn, hư hỏng phải xin phép khắc dấu mới và nộp lại dấu cũ.
25. Cách bảo quản con dấu đúng cách?
→ Nếu để mất dấu, đóng dấu không đúng quy định, sử dụng con dấu cho hoạt đọng phi pháp
sẽ bị xử lý trước pháp luật
1. Phương án nào sau đây đúng về cách bảo quản con dấu?
→ Mất con dấu phải báo ngay cho cơ quan công an
2. Tổ chức hội họp hội nghị là 1 hoạt động… ở các cơ quan tổ chức.
→ Không thể thiếu
3. Hội họp, hội nghị là nơi để… quyền làm chủ của mỗi người.
→ Phát huy
4. Hội họp, hội nghị là nơi để… quyền làm chủ của mọi người để mọi người bày tỏ… giúp
cho lãnh đạo có quyết định đúng đắn.
→ Quan điểm, bàn bạc, đóng góp ý kiến
5. Ai là người có quyền mở cuộc họp tại 1 công ty
→ Đại hội đồng cổ đông
6. Ai thường là người đứng ra chủ trì cuộc họp, hội nghị tại công ty?
→ Giám đốc
7. Cuộc họp là… của các nhà quản trị nhằm thực hiện chức năng quản trị của mình.
→ Phương tiện
8. Hội nghị, hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc… trên diện rộng.
→ Tiếp xúc
9. Hội nghị, hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với… thành
phần tham dự.
→ Nhiều
10. Hội nghị, hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với nhiều
thành phần tham dự trong khoản thời gian…
→ Dài
11. Hội nghị, hội thảo ở các doanh nghiệp là những cuộc tiếp xúc trên diện rộng với nhiều
thành phần tham dự trong khoản thời gian dài nhằm… kết quả hoạt động hay trình bày và thảo
luận những vấn đề sản xuất kinh doanh.
→ Tổng kết, đanh giá
12. Có bảo nhiêu bước để tổ chức và điều hành cuộc họp?
→2
13. Để giải quyết các công việc hàng tuần hoặc đột xuất là…
→ Cuộc họp của quản lý cấp trên và các quản lý hoặc nhân viên cấp dưới
14. Xây dựng kế hoạch là bước?
→ Chuẩn bị cho cuộc họp
15. Thông báo chiến lược, kế hoạch trong tương lai của công ty và không ghi nhận các phản
ánh tâm tư nguyện vọng là?
→ Cuộc họp của giám đốc và toàn thể nhân viên
16. Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc họp nằm ở khâu?
→ Chuẩn bị tổ chức
17. Đáp án nào đúng nhất về các bước tổ chức điều hành cuộc họp?
→ Chuẩn bị cuộc họp, điều hành cuộc họp, sau khi kết thúc cuộc họp
18. Thông thường có bao nhiêu loại cuộc họp?
→6
19. Cuộc họp để trao đổi thảo luận những vấn đề về chuyên môn kỹ thuật nghiệp vụ là:
→ Cuộc họp chuyên môn
20. Giải quyết các vấn đề về bộ phận, thông tin hay quyết định mới từ quản lý cấp trên, phổ
biến thông tin, thông báo tin tức, mục đích hướng dẫn thực hiện thuộc câu hỏi đặt ra về:
→ Mục đích yêu cầu cuộc họp là gì
21. Nghiên cứu tài liệu, văn bản trước khi đến dự cuộc họp. Chuẩn bị trước các ý kiến pháp
biểu… là trách nhiệm của?
→ Người tham gia họp
22. Đâu không phải là ưu điểm của sắp xếp chỗ ngồi kiểu bàn hội tụ trong cuộc họp?
→ Tạo ra khoảng cách giữa chủ tọa và người tham dự
23. Phân loại hội nghị ta có thể dựa và các tiêu thức?
→ Căn cứ vào tính chất mục đích hội nghị
→ Căn cứ vào khâu của quá trình quản lý
→ Căn cứ vào hình thức tổ chức
24. Hội nghị để phát triển sẽ có các nội dung:
→ Phổ biến chủ trương, chính sách, đường lối, kế hoạch
25. Hội nghị để mở rộng dân chủ sẽ có nội dung:
→ Tạo điều kiện cho mọi người phát biểu ý kiến về chủ trương chính sách.
1. Hội nghị để trao đổi thông tin sẽ có nội dung:
→ Thông qua hội nghị trao đổi tin tức, tình hình hoạt động của bộ phận tổ chức.
2. Hội nghị bàn bạc giải quyết vấn đề sẽ có nội dung?
→ Tập thể thảo luận một số vấn đề nhưng không quyết định mà là thử trưởng căn cứ
vào đó để quyết định
3. Căn cứ vào các khâu của quá trình quản lý ta có… loại hội nghị đó là…
→ 4 – Hội nghị bàn bạc và ra quyết định; hội nghị phổ biến triển khai; Hội nghị đôn
đốc, hội nghị sơ kết tổng kết
4. Căn cứ vào hình thức tổ chức, hội nghị được chia thành các loại?
→ Hội nghị chính thức và hội nghị không chính thức
5. Trong lập kế hoạch hội nghị cần làm rõ các vấn đề:
→ Tên hội nghị; mục đích yêu cầu nội dung hội nghị; đối tượng thành phần tham dự; địa điểm
tiến hành; thời gian tiến hành; các công việc cần chuẩn bị; kinh phí
6. Trách nhiệm của lãnh đạo trong kế hoạch hội nghị bao gồm?
→ Xác định mục tiêu; nội dung cần giải quyết; thành phần tham dự; thời gian; địa điểm.
7. Công tác tổ chức và điều hành hội nghị có thể chia làm mấy giai đoạn?
→ 3 giai đoạn
8. Trách nhiệm của lãnh đạo không xác định vấn đề nào?
→ Trang phục của người tham gia
9. Xác định địa điểm cuộc họp trả lời câu hỏi?
→ Where
10. Hiểu rõ mục đích, nội dung, chủ đề hội nghị để từ đó quyết định?
→ Thành phần tham dự hội nghị
11. Thông thường các hội nghị được ấn định trước?
→ Vài tháng hoặc cả năm
12. Đâu không phải là trách nhiệm của thư ký và ban tổ chức?
→ Lựa chọn trang phục cho người tham gia
13. Lịch trình kế hoạch không phải là?
→ Bản danh sách kiểm tra trách nhiệm của người lãnh đạo.
14. Chương trình nghị sự là?
→ bản danh sách đề nghị theo thứ tự
15. Thông báo và giới thiện thành viên mới và quan khách ở vị trí nào trong thứ tự chương
trình nghị sự của các công ty kinh doanh?
→ Vị trí đầu tiên
16. Nếu cuộc họp được tổ chức tại nhà hàng khách sạn hoặc trung tâm thương mại, không phải
sắp đặt và chuẩn bị thứ gì?
→ Trang phục cho các thành phần tham gia
17. Thông báo cho các thành viên tham dự không gồm yếu tổ nào?
→ Gửi giấy mời cuộc họp cho thành viên ở xa
18. Cặp hồ sơ tài liệu không bao gồm?
→ Phiếu lấy thông tin
19. Dụng cụ nghe nhìn gồm thiết bị nào?
→ Máy tính, máy chiếu, thiết bị âm thanh
20. Thiết bị dịch có nằm trong sự chuẩn bị dụng cụ nghe nhìn không?
→ có
21. Trách nhiệm của tham dự không gồm?
→ Chuẩn bị bản báo cáo
22. Trách nhiệm của người tham dự?
→ Chuẩn bị thông tin để thuyết trình
23. Phương pháp tổ chức hội nghị nào không có?
→ Phương pháp hiện đại
24. Giai đoạn tiến hành hội nghị không gồm bước nào sau đây?
→ Ghi chép nội dung
25. Bước đầu tiên trong giai đoạn tiến hành hội nghị là gì?
→ Đón tiếp đại biểu.
1. Giai đoạn kết thúc hội nghị được sắp xếp thế nào?
→ Kết luận, sau cuộc họp, soạn thảo biên bản
2. Có mấy phương pháp tổ chức hội nghị?
→3
3. Các phương pháp tổ chức hội nghị gồm có?
→ Phương pháp truyền thống, phương pháp dùng điện thoại, máy tính, phương pháp sử dụng
áp quang
4. Ưu điểm của hội nghị từ xa là?
→ Giảm bớt chi phí, giảm thời gian di chuyển. tiết kiệm công sức
5. Nhược điểm của hội nghị từ xa là?
→ Người trình bày chỉ trực tiếp nhìn được người trong phòng
6. Khái niệm đúng nhất về chuyến công tác?
→ Là buổi tiếp xúc không diễn ra ở doanh nghiệp mà đòi hỏi nhà quản trị phải di chuyển ra
ngoài bằng những chuyến công tác với chương trình nghị sự, và thời gian làm việc được lên
kế hoạch tỉ mỉ
7. Mục đích của chuyến công tác là gì?
→ Nắm bắt tình hình thực tế ở cơ sở, học tập kinh nghiệm đối tác, tìm kiếm cơ hội hợp tác,
tiết kiệm chi phí
8. Phân loại chuyến công tác gồm?
→ Căn cứ vào tần suất, căn cứ vào địa điểm chuyến công tác
9. Xây dựng chương trình cho chuyến công tác gồm có?
→ Nội dung, số lượng, địa điểm đến
→ Ngày tháng bắt đầu, ngày tháng kết thúc, phương tiện đi lại
→ Lượng người tham gia, các cuộc gặp gỡ, trao đổi, lịch trình công tác; lịch di chuyển và lịch
hẹn
10. Giải quyết thủ tục, giấy tờ cho chuyến công tác gồm có?
→ Quyết định cử đi công tác, giấy giới thiệu, giấy đi đường, giấy phép xuất nhập cảnh, hộ
chiếu, chứng minh thư, giấy tờ khác
11. Hoạch định tổ chức chuyến công tác bao gồm những công việc nào sau đây?
→ Xây dựng chương trình cho chuyến công tác
→ Giải quyết thủ tục giấy tời, chuẩn bị phương tiện đi lại, liên hệ với nơi đoàn đến, chuẩn bị
tài liệu chuyên môn
→ Chuẩn bị kinh phí, lên kế hoạch đảm nhận trách nhiệm ở nhà, kiểm tra chuyến đi phút chót.
12. Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác?
→ Chuẩn bị các giấy tờ, tài liệu
13. Bước nào dưới đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác?
→ Chuẩn bị kinh phí
14. Bước nào sau đây đúng với hoạch định, tổ chức chuyến công tác?
→ Lên kế hoạch đảm nhận trách nhiệm ở nhà
15. Bước nào dưới đây đúng nhất với hoạch định, tổ chức chuyến công tác?
→ Kiểm tra chuyến đi vào phút chót.
16. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác?
→ Hoạch định sắp xếp chuyến đi
17. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác. Chọn phương
án đúng?
→ Dự buổi họp bàn giao của thủ trưởng
18. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác?
→ Ghi lại công việc thủ trưởng ủy quyền.
19. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác?
→ Giúp các phó thủ trưởng thực hiện nhiệm vụ thủ trưởng phân công
20. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng trước khi thủ trưởng đi công tác?
→ Làm việc với người được ủy thác
21. Đâu là trách nhiệm của thư ký, văn phòng khi thủ trưởng về?
→ Báo cáo tóm tắt diễn biến trong đơn vị
22. Trong tổ chức văn phòng thì chia ra làm mấy loại văn phòng?
→4
23. Trong tổ chức văn phòng thì chia ra làm mấy loại văn phòng?
→4
24. Văn phòng cấp Ủy Đảng có mấy nhiệm vụ chủ yếu?
→ 13
25. Nhiệm vụ đầu tiên của văn phòng cấp Ủy Đảng là:
→ Xây dựng chương trình công tác thường kì: Toàn khóa, năm của Ban chấp hành, chương
trình công tác hàng năm, 6 tháng, quý, lịch công tác tuần của Ban Thường vụ.
1. Đâu là chức năng nhiệm vụ chủ yếu của Văn phòng cấp ủy Đảng?
→ Chức năng tham mưu và tổ chức điều hành công việc lãnh đạo của cấp ủy Đảng (Trực tiếp
là ban thường vụ và Thường trực)
2. Nhiệm vụ thứ 2 của văn phòng cấp ủy Đảng là?
→ Phối hợp các bộ phận chức năng giúp cấp ủy chuẩn bị ban hành các nghị quyết, quyết định
3. Nhiệm vụ thứ 3 của văn phòng cấp ủy Đảng là?
→ Tổ chức công tác thông tin phục vụ công tác lãnh đạo
4. Nhiệm vụ thứ 4 của văn phòng cấp ủy Đảng?
→ Phối hợp với các cơ quan giúp cấp ủy xây dựng ban hành quy chế làm việc, theo dõi, kiểm
tra thực hiện các quy chế đó.
5. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận hành chính?
→ Giúp lãnh đạo VP quản lý và thực hiện công tác văn thư, in ấn tài liệu, thư từ, truyền thanh,
quản lý hồ sơ cán bộ VP
6. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận Tổng hợp?
→ Gồm một số chuyên viên có trình độ, có nhiệm vụ nghiên cứu tổng hợp giúp lãnh đạo VP
theo dõi, tổng hợp tình hình phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy. Mỗi chuyên viên được
phân công theo dõi từng lĩnh vực công việc và theo dõi các tổ chức cơ sở Đảng cấp dưới.
7. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận Quản trị?
→ Giúp chánh văn phòng quản lý và thực hiện công tác kế toán, thủ quỹ, thủ kho, tạp vụ, điện
nước, lái xe, quản lý nhà khách, công tác chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ
nhân viên của cơ quan
8. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận Lưu trữ?
→ Sưu tầm những tài liệu có liên quan đến hoạt động của cơ quan để phân loại, đánh giá,
chỉnh lí tài liệu theo quy định và yêu cầu của cơ quan, tổ chức hướng dẫn, công tác lưu trữ,
khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ cho các bộ phận của cơ quan.
9. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận Tài vụ?
→ Dự trù kinh phí cho hoạt động của cơ quan, tổ chức thực hiện việc cấp phát và theo dõi sử
dụng kinh phí của các bộ phận trong cơ quan
10. Văn phòng cơ quan hành chính nhà nước có bao nhiêu nhiệm vụ chủ yếu?
→ 15
11. Đâu là nhiệm vụ đầu tiên của Văn phòng UBND?
→ Xây dựng chương trình kế hoạch công tác của HĐND và UBND, lịch công tác của thường
trục UBND, giúp ủy ban nhân theo dõi thực hiện các chương trình, kế hoạch công tác của cơ
quan đơn vị trực thuộc
12. Đâu là nhiệm vụ thức hai của văn phòng?
→ Giúp ủy ban theo dõi, đôn đóc các cơ quan chuyên môn, UBND cấp dưới trong việc chuẩn
bị các đề án, tham gia xây dựng các đề án trình ủy ban duyệt
13. Đâu là nhiệm vụ thứ ba của Văn phòng UBND?
→ Tổ chức truyền đạt các nghị quyết của HĐND, các quyết định của UBND cho các ngành,
các cấp theo dõi và đôn đốc việc thực hiện các nghị quyết, quyết định đó.
14. Đâu là nhiệm vụ thứ tư của văn phòng UBND?
→ Đề xuất với Chủ tịch UBND những vấn đề chủ trương, chính sách, biện pháp quản lý cần
giao cho các cơ quan chuyên môn nghiên cứu. Trình chủ tịch UBND xem xét quyết định
15. Đâu là nhiệm vụ đầu tiên của văn phòng thường?
→ Xây dựng chương trình, kế hoạch công tác định kì và lịch làm việc hàng tuần của cơ quan,
của lãnh đạo. Theo dõi, đôn đốc các đơn vị thực hiện các chương trình, kế hoạch công tác.
16. Đâu là nhiệm vụ thứ hai của văn phòng thường?
→ Thực hiện công tác thông tin phục vụ cho công tác lãnh đạo điều hành của thủ trưởng cơ
quan.
17. Đâu là nhiệm vụ thứ 3 của văn phòng thường?
→ Biên tập các văn bản tổng hợp và một số công việc giấy tờ ở tính chất giao dịch hoặc
những văn bản hành chính khác trên cơ sở chức năng nhiệm vụ được giao
18. Đâu là nhiệm vụ thứ tư của văn phòng thường?
→ Tổ chức quản lý, hướng dẫn việc thực hiện công tác hành chính, văn thư, lưu trữ ở các đơn
vị, trực tiếp thực hiện công tác này ở cơ quan.
19. Đâu là yêu cầu cơ bản nhất trong cách tổ chức nơi làm việc của văn phòng?
→ Tạo môi trường làm việc khoa học cho nhân viên văn phòng nhằm nân cao LSLĐ và bảo
vệ sức khỏe.
20. Đâu là điều không nên thực hiện khi xây dựng và bố trí nơi văn phòng làm việc?
→ Hạn chế sử dụng phòng riêng (bố trí kín)
21. Căn cứ vào trình độ tập trung hóa công tác văn phòng, có thể chia ra làm mấy loại mô hình
Văn phòng?
→3
22. Đâu không phải là một trong số những loại mô hình văn phòng?
→ Mô hình phân rã
23. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền riêng là những cơ quan có chức năng quản lý trong
phạm vi…
→ Ngành, lĩnh vực.
24. Về tổ chức bộ máy, ngoài các đơn vị chức năng trong phạm vi ngành, lĩnh vực đều có văn
phòng (hoặc…) làm công tác văn phòng.
→ Phòng hành chính quản trị
25. Nhiệm vụ cụ thể của Văn phòng Bộ thưởng bao gồm bao nhiêu nhiệm vụ?
→ 11
1. Chức năng của văn phòng bộ là:
Giúp việc cho bộ trưởng, thủ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ
2. Nhiệm vụ của Văn phòng Bộ là?
→ Thu thập, tổng hợp xử lý thông tin phục vụ cho lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của thủ
trưởng.
3. Đâu không phải là nhiệm vụ của văn phòng bộ?
→ Công tác nhân sự
4. Đâu là công việc bộ phận hành chính tổng hợp văn phòng bộ?
→ Tài vụ
→ Bảo vệ
5. Đâu không phải nhiệm vụ của Văn phòng bộ?
→ phân công công việc
6. Công việc của bộ phận quản lý trong văn phòng bộ là?
→ Quản lý nhà cửa
→ Kế toán
7. Đâu là công việc bộ phận chính tổng hợp văn phòng.
→ Công tác lưu trữ
8. Lãnh đạo văn phòng là?
→ Chánh văn phòng
9. Chánh văn phòng chịu trách nhiệm trước ai?
Thủ Trưởng
10. Các đơn vị trong Văn phòng bộ
→ Phòng tổng hợp
→ Phòng hành chính
→ Phòng quản trị
11. Chức năng của văn phòng doanh nghiệp là?
→ Xử lý thông tin yểm trợ hành chính giúp hội đồng quản trị và tổng giám đốc.
12. Nhiệm vụ của văn phòng hành chính bảo gồm bao nhiêu nhiệm vụ cơ bản?
→9
13. Đâu là nhiệm vụ của văn phòng doanh nghiệp?
→ Công tác bảo vệ
→ Xây dựng chương trình của Doanh nghiệp
→ Xây dựng kế hoạch doanh nghiệp
14. Đâu không phải là nhiệm vụ giống nhau của văn phòng bộ và văn phòng doanh nghiệp?
→ Bảo đảm cơ sở vật chất
15. Đâu là công việc của bộ phận hành chính văn phòng doanh nghiệp?
→ Lễ tân
16. Chọn phương án đúng về nhiệm vụ của văn phòng doanh nghiệp?
→ Bảo đảm các yếu tố vật chất
→ Chuẩn bị tổ chức các cuộc họp
17. Trong văn phòng bộ có mấy bộ phận cơ bản?
→2
18. Trong văn phòng doanh nghiệp có mấy bộ phận cơ bản?
→2
19. Công việc công tác lưu trữ của bộ phận nào trong văn phòng doanh nghiệp?
→ Bộ phận hành chính tổng hợp
20. Công việc bảo vệ của bộ phận nào trong Văn phòng Doanh nghiệp?
→ Bộ phận hành chính tổng hợp
21. Công việc y tế của bộ phận nào trong văn phòng Doanh nghiệp?
→ Bộ phận quản trị
22. Công việc điện nước của bộ phận nào trong Văn phòng Doanh nghiệp?
→ Bộ phận quản trị
23. Mục đích của tổ chức không gian làm việc là?
→ Tạo thoải mái cho nhân viên
→ Thuận tiện
→ Giữ bí mật.
24. Đâu là yêu cầu của tổ chức không gian làm việc?
→ Phù hợp với tính chất và quy mô
→ Giảm thiểu thời gian di chuyển giữa các bộ phận.
25. Yêu cầu của tổ chức không gian làm việc là?
→ Sử dụng hiệu quả diện tích tiết kiệm chi phí
→ Phù hợp với tính chất và quy mô
→ Tạo sự thuận lợi nhất cho việc thu thập và xử lý thông tin.
1. Đâu không phải là yêu cầu của tổ chức không gian làm việc?
→ Chỉ cần đạt được hiệu quả công việc, chi phí không là vấn đề.
2. Để thiết kế, bố trí nơi làm việc ta cần căn cứ vào?
→ Số lượng người làm việc hoặc sẽ làm việc ở văn phòng
→ Những người được phân bố đảm nhận công việc gì
→ Các thiết bị cần để phục vụ cho công việc là gì?
3. Đâu không phải là văn cứ để thiết kế, bố trí nơi làm việc?
→ Ở đó có gần bãi biển, khu giải trí không?
4. Các nguyên tắc khi bố trí sắp xếp các bộ phận trong văn phòng đó là?
→ Đảm bảo tương quan giữa các bộ phận; các bộ phận, bàn làm việc được bố trí theo luồng
công việc; hạn chế sử dụng phòng riêng; tạo khung cảnh thuận tiện thoải máu cho nhân viên
5. Trong đảm bảo sự tương quan giữa các bộ phận, việc sắp xếp bố trí các bộ phận cần tuân
thủ?
→ Cách ly các bộ phận hay gây tiếng ồn
→ Tách các bộ phận cần bảo mật xa khỏi chỗ công cộng hoặc nhiều người qua lại
→ Các bộ phận có mối quan hệ mật thiết thì gần cạnh nhau.
6. Đâu không phải là yếu tố cần tuân thủ trong đảm bảo sự tương quan giữa các bộ phận, việc
sắp xếp bố trí các bộ phận?
→ Các bộ phận có mối quan hệ mật thiết thì nên đặt cách xa nhau để tránh sự bàn tán giữa các
nhân viên
7. Đâu không phải là yếu tố cần tuân thủ trong đảm bảo sự tương quan giữa các bộ phận và
việc sắp xếp bố trí các bộ phận?
→ Bố trí xa các bộ phận chính của cơ quan để tránh sự lo lắng giảm bớt căng thẳng cho nhân
viên khi có các bộ phận đi qua kiểm tra thường xuyên.
8. Bố trí các bộ phận, bàn làm việc theo luồng công việc có ưu điểm gi?
→ Tiết kiệm thời gian, tránh tình trạng thất lạc giấy tờ, tài liệu; Tiết kiệm diện tích
9. Chia theo không gian ta có thể bố trí văn phòng thành 2 loại đó là?
→ Bố trí kín và bố trí mở
10. Hệ thống văn phòng được ngăn cách bởi các phòng nhỏ riêng biệt là đặc điểm
của?
→ Văn phòng “đóng”.
11. Bàn làm việc của các nhân viên được bố trí liền kề với nhau tạo thành một hệ thống văn
phòng xuyên suốt. Các bộ phận được ngăn cách bởi vách ngăn kính, mica trong đặc điểm của?
→ Văn phòng “mở”.
12. Ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng đóng là?
→ Đảm bảo tính an toàn, bí mật
→ Đảm bảo sự riêng tư
→ Phù hợp với công việc đòi hỏi sự tập trung cao
13. Đâu không phải là ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng đóng?
→ Tiết kiệm chi phí diện tích.
14. Nhược điểm của hình thức bố trí văn phòng đóng là?
→ Chiếm diện tích, tăng chi phí.
→ Dễ thay đổi khi cần thiết.
15. Ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng mở là?
→ Tiết kiệm chi phí diện tích dễ thay đổi khi cần thiết, dễ giám sát quản lý, dễ tập trung các
hoạt động trong văn phòng, thuận tiện trong công việc giao tiếp giữa nhân viên và công việc.
16. Đâu không phải là ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng mở?
→ Phù hợp với công việc đòi hỏi sự tập trung cao
17. Chọn phương án dưới đây. Đâu không phải là ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng mở?
→ Đảm bảo tính an toàn, bí mật
18. Các điều kiện vật lý trong văn phòng bao gồm?
→ Ánh sáng, màu sắc, tiếng ồn, chất liệu
19. Ưu điểm nào không phải của hình thức bố trí văn phòng mở?
→ Khó giám sát quản lý
20. Bố trí thiết kế theo luồng công việc có ưu điểm là?
→ Giảm thiểu thời gian di chuyển
→ Giảm bớt khả năng thất lạc giấy tờ
→ Giảm bớt tình trạng trì trệ và gián đoạn công việc
21. Cường độ âm thanh bao nhiêu thì gây nguy hiểm cho sức khỏe?
→ Từ 90d trở lên
22. Ánh sáng văn phòng được chia làm 2 loại đó là?
→ Ánh sáng tự nhiên và ánh sáng nhân tạo
23. Thủ tục hành chính là gì?
→ Là những tiến trình hợp lý và phù hợp để giải quyết các công việc liên quan mà doanh
nghiệp xây dựng và thực hiện tùy theo đặt thù hoạt động của mình.
24. Có bảo nhiêu yêu cầu cơ bản khi cải tiến thủ tục hành chính?
→6
25. Hệ thống thông tin doanh nghiệp là gì?
→ Là tập hợp các thành phần liên hệ với nhau có chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và phân
phối thông tin cho việc làm quyết định và điều hành hoạt động của một tổ chức.
1. Hệ thống thông tin có chức năng như thế nào?
→ Là một điều kiện cơ bản cho hoạt động của một doanh nghiệp
2. Quá trình hình thành thương mại điện tử đòi hỏi gì ở hành chính văn phòng?
→ Phải có những thay đổi tương ứng.
3. Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp có bao nhiêu hệ?
→5
4. Viết tắt của hệ hỗ trợ điều hành là gì?
→ ESS
5. Viết tắt của hệ thông tin quản lý là gì?
→ MIS
6. Viết tắt của hệ trợ giúp quyết định là gì?
→ DSS
7. Viết tắt của hệ tự động hóa văn phòng là gì?
→ OAS
8. Viết tắt của hệ xử lý tác nghiệp là gì?
→ TPS
9. Biên tập và soạn thảo văn bản hành chính là công việc của nhân viên giữ chứ vụ gì?
→ Thư ký
10. Biên tập và soạn thảo văn bản là một công việc như thế nào?
→ Là một việc thường xuyên và đòi hỏi công sức của nhân viên
11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng như thế nào?
→ Lưu trữ và sử dụng những dữ liệu và thông tin cho các nghiệp vụ văn phòng
12. Thư tín điện tử là gì?
→ Là một phương tiện liên lạc nhanh chóng và rẻ tiền có thể liên lạc nhanh chóng với thế giới
bên ngoài, tăng khả năng tiếp cận và giải quyết công việc văn phòng hàng ngày.
13. Có bảo nhiêu yêu cầu khi ứng dụng công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→4
14. Đâu là yêu cầu khi ứng dụng công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→ Có sự hiểu biết thích đáng về sự phát triển là khả năng áp dụng công nghệ thông tin
15. Đâu là yêu cầu khi ứng dụng công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→ Nâng cao trình độ và khả năng xử lý thông tin của nhân viên
16. Đâu là yêu cầu khi ứng dụng công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→ Kiểm soát chặt chẽ việc mua sắm các trang thiết bị thông tin
17. Đâu là yêu cầu khi ứng dụng công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→ Phải chuẩn hóa những thủ tục xử lý tin
18. Quan điểm chính của TQM là gì?
→ Làm đúng ngay từ đầu
19. TQM là?
→ Một phương pháp quản lý định hướng vào chất lượng, dựa trên sự tham gia của mọi thành
viên và nhằm đem lại sự thành công dài hạn thông qua việc thỏa mãn khách hàng và lợi ích
của mỗi thành viên của tổ chức và của xã hội.
20. ISO là gì?
→ Chất lượng sản phẩm do hệ thống chất lượng quản trị quyết định, làm đúng ngay từ đầu,
với phương châm không có lỗi, phòng ngừa là chính, đề cao quản trị quá trình.
21. Quy trình ứng dụng TQM trong HCVP có bao nhiêu giai đoạn?
→3
22. Ý nghĩa to lớn của thiết kế tối ưu hóa là?
→ Giảm thiểu tối đa các tổn thương không đáng có trong môi trường làm việc không thật sự
thoải mái và thiếu an toàn
23. Một trong những chứng bệnh dễ mắc phải của nhân viên là?
→ Hội chứng nghẽn rãnh cổ tay
24. ERGONOMIC được áp dụng để?
→ Giúp cho môi trường làm việc đảm bảo hơn
→ Tạo ra môi trường làm việc an toàn và thoải mái
→ Có ý nghĩa to lớn với người lao động và sử dụng lao động
25. Đâu không phải là ứng dụng của ERGONOMIC trong hành chính văn phòng?
→ Làm đẹp cho nhân viên văn phòng
1. ERGONOMIC design chú trọng vào?
→ Vật liệu chế tạo sản phẩm
2. Mối quan hệ giữa thoải mái của người lao động với hiệu năng công việc là?
→ Tỉ lệ thuận
3. Chất lượng vật liệu cao sẽ tác động trực tiếp tới?
→ Hình dạng của sản phẩm
→ Lợi ích của sản phẩm
→ Độ bền của sản phẩm
4. Hiểu một cách chung nhất, thông tin quản lý là?
→ Quá trình trao đổi giữa người gửi và người nhận.
5. Thông tin trong lĩnh vực quản trị là?
→ Sự phản ánh nội dung và hình thức vận động liên lạc giữa các đối tượng, yếu tố của hệ
thống đó với môi trường.
6. Việc trao đổi thông tin là hoạt động cơ bản của?
→ Nhà quản trị
7. Các nhà quản trị phải?
→ Báo cáo với cấp trên.
→ Chỉ thị cấp dưới
→ Trao đổi thông tin với các nhà quản trị khác.
8. Hệ thống thông tin quản lý là?
→ Tập hợp các thành phần liên hệ với nhau có chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối
thông tin cho việc làm quyết định và điều hành hoạt động của một tổ chức.
9. Phân loại thông tin để thuận tiện cho?
→ Công tác thu thập thông tin
→ Công tác xử lý, lưu trữ thông tin
→ Công tác sử dụng thông tin
10. Phân loại thông tin dựa vào mấy căn cứ?
→6
11. Đâu không phải là căn cứ vào cấp quản lý?
→ Thông tin môi trường vĩ mô
12. Đâu là căn cứ vào lĩnh vực hoạt động?
→ Thông tin môi trường ngành.
13. Căn cứ theo thời gian có mấy loại thông tin?
→3
14. Căn cứ vào hình thức truyền đạt có mấy loại thông tin?
→4
15. Đâu không phải là căn cứ để phân loại thông tin?
→ Căn cứ theo không gian
16. Có bảo nhiêu hệ thống thông tin trong doanh nghiệp?
→5
17. DSS là viết tắt của hệ thống thông tin nào?
→ Hệ trợ giúp quyết định
18. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi tổ chức công tác thông tin?
→ Phức tạp
19. Để tránh hiểu sai, hiểu lầm dẫn đến làm sai, thông tin phải đơn giản, dễ hiểu, dễ dàng, rành
mạch, dễ làm là nội dung của yêu cầu nào khi tổ chức công tác thông tin?
→ Đơn giản, dễ hiểu
20. Đâu không phải là vai trò của công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
→ Kiểm soát chặt chẽ việc mua sắm các trang thiết bị thông tin
21. Đâu không phải là yêu cầu khi sử dụng CNTT trong HCVP?
→ Tạo ra một cuộc cách mạng trong hoạt động văn phòng.
22. TQM viết tắt của cụm từ nào?
→ Total Quality Management
23. Phương thức TQM trước đây có tên là gì?
→ Không có tên nào đúng.
24. Mô hình TQM là của quốc gia nào?
→ Nhật bản
25. Mô hình TQM chú trọng vào điều gì của sản phẩm?
→ Chất lượng
1. Bước đầu mô hình TQM được gọi là?
→ TQC
2. TQM và TQC có mối quan hệ như thế nào?
→ TQM là bước hoàn thiện của TQC
3. Theo hệ thống TQC của Faygenbao xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm về chất lượng?
→ Người làm ra sản phẩm.
4. Đặc trung nào không có trong phương thức TQM?
→ Con người
5. Đặc trưng nào của phương thức TQM?
→ Cam kết
6. Đặc trưng “hoạch định chất lượng” trong TQM không bao gồm?
→ Thiết kế công việc
7. ISO viết tắt của cụm từ nào?
→ International Standanrds Organisation
8. Theo các chuyên gia Nhật Bản thì ISO 9000 là mô hình quản lý chất lượng theo
hình thức?
→ Từ trên xuống dưới hay dựa trên nguyên tắc
9. ISO 9000 không có đặc diderm nào sau đây?
→ Tăng cảm tình của khách hàng
10. TQM không có đặc điểm nào sau đây?
→ Làm cái gì?
11. ISO 9000 có đặc điểm nào sau đây?
→ Hệ thống duy trì chất lượng
12. TQM có đặc điểm nào sau đây?
→ Tấn công
13. Lợi ích hành chính nào sau đây không có trong hệ thống TQM, ISO?
→ Giảm chất lượng
14. Lợi ích của TQM, ISO trong hành chính là?
→ Nâng cao tính sáng tạo
15. TQC là viết tắt của cụm từ nào?
→ Total Quality Control
16. Quy trình ứng dụng TQM trong HCVP không bao gồm?
→ Thay đổi cơ cấu hệ thống
17. Đặc điểm “Tấn công” nằm trong hệ thống nào?
→ TQM
18. Vòng quản lý P−D−C−A lần lượt là những yếu tố nào?
→ Kế hoạch, thực hiện, kiểm tra, hành động
19. Quan điểm chính của TQM và ISO là?
→ Làm đúng ngay từ đầu
20. Đặc điểm “Phòng thủ” thuộc hệ thống nào?
→ ISO
21. Hệ thống nào đề cao quản trị quá trình (MBP)?
→ ISO
22. Kết thúc cuộc gọi, không cúp máy đột ngột mà phải có… báo trước… người nghe, chào
tạm biệt”.
→ Tín hiệu; Cảm ơn
23. Điền vào chỗ trống (theo thứ tự từ trước đên sau) trong câu sau: “Trình bày rõ ràng mục
đích cuộc gọi, ngắn gọn, không kể lể dài dòng, đi vào nội dung… không cộc lốc, mất lịch
sự… gây thiện cảm cho người nghe, nói rõ ràng, không quá nhỏ hay quá to”.
→ Trực tiếp, Giọng nói.
24. Nghệ thuật ứng xử của thư ký khi gọi điện thoại tại cơ quan, doanh nghiệp?
→ Chuẩn bị trước nội dung
→ Tìm số điện thoại muốn gọi và ghi nhanh ra giấy
→ Khi đầu dây bên kia bắt máy phải tự xưng danh trước
25. Một số nguyên tắc khi nghe điện thoại của thư ký tại doanh nghiệp?
1. Không cần nhắc máy vội
2. Chủ động chào hỏi và xưng danh
3. Ghi lại số điện thoại và tên khách hàng
4. Lăng nghe khi nhận điện thoại để tránh nhầm lẫn
5. Chủ động kết thúc cuộc gọi
6. Cám ơn, chào tạm biệt và hứa hẹn
→ Ý 2, 3, 4, 6
1. Trong cơ quan, doanh nghiệp, điện thoại được dùng để thông tin, liên lac trong những
trường hợp nào sau đây?
→ Thông báo gấp những tin tức quan trọng
2. Hãy chọn các ý đúng trong các ý sau đây: Giao tiếp trực tiếp bao gồm các loại giao tiếp?
1. Giao tiếp qua điện thoại
2. Giao tiếp trực diện bằng cử chỉ, động tác
3. Giao tiếp trực diện song phương
4. Giao tiếp qua trung gian
5. Giao tiếp trực diện bằng lời
→ Ý 2, 3, 5
3. Cơ sở hình thành và cải tiến thủ tục hành chính trong doanh nghiệp bao gồm những nội
dung nào?
→ Các quy định, luật lệ củ nhà nước, của các cơ quan cấp trên
→ Đặc thù hoạt động, tính chất quy mô hoạt động của doanh nghiệp
→ Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện
4. Những ứng dụng của công nghệ thông tin trong hoạt động hành chính văn phòng bao gồm
những ứng dụng gì?
→ Biên tập vào soạn thảo văn bản bằng máy tính
→ Hệ quản trị dữ liệu
→ Sử dụng thư điện tử trong xử lý công việc
5. Trong mô hình áp dụng TQM thì điều chỉnh những khác biệt để làm gì?
→ Sửa chữa và điều chỉnh sai sót so với quy trình
→ Phòng ngừa những sai sót
1. Quản trị văn phòng là gì?
→ Là việc hoạt định, tổ chức, phối hợp, kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin.
2. Quản trị văn phòng có bao nhiêu chức năng?
→4
3. Chức năng nào sau đây là chức năng của quản trị văn phòng?
→ Tổ chức thực hiện công việc văn phòng
4. Chức năng tham mưu tổng hợp là?
→ Tổng hợp xử lý, cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan tổ chức.
5. Chức năng nào sau đây là chức năng hậu cần?
→ Tổ chức việc quản lý, sử dụng các khoản kinh phí, quản lý tài sản của cơ quan tổ chức
6. Chức năng nào sau đây là chức năng của đại diện?
→ Là đầu mối giao tiếp của cơ quan, tổ chức.
7. Xử lý công văn đến theo thứ tự:
→ Phân loại, mở, đóng dấu, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối.
8. Thông tin gồm có:
→ thông tin nội bộ và thông tin bên ngoài.
9. Vai trò của thông tin?
Công cụ quan trọng của nhà quản trị.
10. Chức năng nào sau đây là chức năng của văn phòng?
→ Chức năng tham mưu tổng hợp
11. Nguyên tắc hoạt động của văn phòng?
→ Tổ chức hội họp, chăm lo đời sống vật chất cho cán bộ, nhân viên, quản lý tài sản của đơn
vị
12. Quản lý cán bộ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của pháp luật và quy định của cơ
quan tổ chức là:
→Nguyên tác hoạt dộng của văn phòng
13. Nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
→ Khó chuyên môn hóa, khó tập trung mức đúng mức tầm quan trọng của từng loại công việc
14. Câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng?
→ Tốn diện tích, tăng chi phí, thiết bị văn phòng.
15. Vai trò của thông tin?
→ Phương diện quản lý, cơ sở để ban hàng các quyết định, công dụng quan trong của nhà
quản trị.
16. Thông tin là gì?
→ Sự truyền tín hiệu, tin tức về những sự kiện.
17. Thông tin là gì?
→ Sản phẩm tài sản vô hình
18. Để lãnh đạo tốt nhân viên của mình, nhà lãnh đạo cần có những tố chất gì?
→ Thông minh, năng động, nhạy cảm, chính trực, nghị lực, có kiến thức chuyên môn, có động
lực làm lãnh đạo.
19. Câu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
→ Tiết kiệm được chi phí diện tích thuận tiện trong giao tiếp giữa các bộ phận.
20. Nhược điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
→ Không phù hợp với việc tập trung cao.
21. Văn phòng bố trí theo không gian đóng là?
→ Là cách bố trí văn phòng truyền thống, từng bộ phận bố trí phòng riêng có từng ngăn, cửa
ra vào đóng kín.
22. Văn phòng được bố trí theo không gian mở là?
→ Các bộ phân được bố trí trong cùng 1 phòng không có vách ngăn hoặc có vách ngăn thấp
mang tính trang trí.
23. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn phòng?
→4

Câu 1: Quản trị văn phòng là gi?


 D Là việc hoạt định,tổ chức ,phối hợp,kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin
SAI Đáp án đúng: D
Câu 2: Quản trị văn phòng có bao nhiêu chức năng?
 C4

SAI Đáp án đúng: C
Câu 3: Chức năng nào sau đây là chức năng của quản trị văn phòng ?
 B Tổ chức thực hiện công việc văn phòng

Câu 4: Chức năng tham mưu tổng hợp là?
 A Tổng hợp xử lý ,cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan tổ chức

Câu 5: chức năng nào sau đây là chức năng hậu cần ?
 C Tổ hức việc quản lý,sử dụng các khoản kinh phí ,quản lý tài sản của cơ quan tổ chức

Câu 6: chức năng nào sau đây là chức năng đại diện?
 D Là đầu mối giao tiếp của cơ quan,tổ chức
Câu 7: Xử lý công văn đến theo thứ tự
 D Phân loại,mở,đóng dấu,vào sổ, trình duyệt, chuyển ,phân phối
Câu 8: Xử lý công văn đến theo thứ tự
 B Phân loại,mở,đóng dấu,vào sổ, trình duyệt, chuyển ,phân phối

Câu 9: Thông tin gồm có :
 D thông tin nội bộ và thông tin bên ngoài
Câu 10: vai trò của thông tin?
 C Công cụ quan trọng của nhà quản trị

Câu 1: Chức năng nào là chức năng của văn phòng ?
 C Chức năng tham mưu tổng hợp

Câu 2: Nguyên tác hoạt động của văn phòng?
 A Nguyên tác hoạt động của văn phòng?

Câu 3: Quản lý cán bộ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của pháp luật và quy định của cơ quan tổ
chức là?
 A Nguyên tác hoạt động của văn phòng

Câu 4: Nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
 D Khó chuyên môn hóa,khó tập trung đúng mức tầm quan trọng của từng loại công việc
Câu 5: Câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng?
 C Tốn diện tích,tăng chi phí,thiết bị văn phòng

Câu 6: Vai trò của thông tin?


 A Phương diện quản lý
 B Cơ sở để ban hành các quyết định
 C Công dụng quan trọng của nhà quản trị
 D Tất cả đều đúng
Câu 7: Thông tin là?
 A Sản phẩm,tài sản vô hình

Câu 8: Thông tin là?
 A Sự truyền tín hiệu,tin tức về những sự kiện

Câu 9: Để lãnh đạo tốt nhân viên của mình nhà quản trị văn phòng cần có tố chất gi?
 D Thông minh ,năng động ,nhạy cảm,chính trực, nghị lực,có kiến thức chuyên môn ,có động lực làm
lãnh đạo
Câu 10: Các thiết bị thương sử dụng trong văn phòng là?
 B Điện thoại,máy photocopy,máy tính

You might also like