You are on page 1of 3

Câu 1: 

Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác


văn thư quy định định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4) như sau:
a. Cách mép trên và mép dưới 20-25 mm, cách mép trái 30-35 mm, cách mép phải
15-20 mm
b. Cách mép trên và mép dưới 15-20 mm, cách mép trái 30-35mm, cách mép phải
15-20mm
c. Cách mép trên và mép dưới 20-25 mm, cách mép trái 25-30 mm, cách mép phải
15-20mm
d. Cách mép trên và mép dưới 20-25 mm, cách mép trái 30-35 mm, cách mép phải
10-15 mm

Câu 2: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác
văn thư quy định chữ viết tắt của Bản trích sao là:
A. TS
B. BTS
C. TrS
D. BTrS
Câu 3: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác
văn thư quy định chữ viết tắt của Giấy giới thiệu là:
A. GGT
B. GT
C. GGt
D. Gt
Câu 4: Theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công
tác văn thư, văn bản đến có các mức độ khẩn:
A . “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Khẩn” 
B. “Thượng khẩn” và “Khẩn” 
C. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn”
B. “Hỏa tốc hẹn giờ”, “Thượng khẩn”
C. Khẩn, thượng khẩn, hỏa tốc, hỏa tốc hẹn giờ
D. Khẩn, thượng khẩn, điện khẩn, hỏa tốc, hỏa tốc hẹn giờ
Câu 5: Đối với công văn hành chính, nơi nhận bao gồm:
A. Kính gửi-Nơi đến
B. Kính gửi-Nơi nhận
C. Nơi gửi- Nơi nhận
D. Người gửi- Người nhận
Câu 6: Trường hợp nào sau đây địa danh ghi trên văn bản hành chính không phải
ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó:
A. Đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người
B. Đơn vị hành chính được đặt tên bằng chữ số
C. Đơn vị hành chính được đặt tên bằng sự kiện lịch sử
D. Đơn vị hành chính được đặt tên bằng địa danh lịch sử
Câu 7: Trích yếu nội dung của văn bản hành chính là:
A. Một câu phản ánh nội dung chủ yếu của văn bản
B. Một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ phản ánh nội dung của văn bản
C. Một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ phản ánh khái quát nội dung chủ yếu
của văn bản
D. Một cụm từ phản ánh nội dung của văn bản
Câu 8: Số của văn bản là:
A. Số thứ tự văn bản do cơ quan tổ chức ban hành trong một năm được đăng
ký tại Văn thư cơ quan theo qui định
B. Số thứ tự phát hành văn bản tại văn thư của cơ quan, tổ chức
C. Số thứ tự ban hành văn bản tại văn thư của cơ quan, tổ chức
D. Số thứ tự văn bản tại văn thư của cơ quan, tổ chức
9. Mỗi dấu giáp lai đóng tối đa:
a. Không quá 05 trang văn bản
b. 05 tờ văn bản
c. Không quá 06 trang văn bản
d. 06 trang văn bản
10. Khi ban hành văn bản, văn bản hành chính nào sau đây không ghi tên loại văn
bản:
a. Quyết định
b. Kế hoạch
c. Chỉ thị
d. Công văn
11. Văn bản nào sau đây là văn bản hành chính?
a. Chỉ thị
b. Pháp lệnh
c. Nghị định
d. Thông tư
12. Các hình thức bản sao gồm:
a. Sao y, sao lục, trích sao
b. Sao y, sao lục
c. Sao lục, trích sao
d. Sao y, trích sao

You might also like