You are on page 1of 108

Câu 1: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn

thư. Xác định phương án đúng về công tác văn thư?


A. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
B. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
C. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về công tác văn thư?
A. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
B. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
C. Quản lý nhà nước về công tác văn thư
D. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan

Câu 3: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Nghị định này quy định về:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính điện tử
C. Công tác văn thư và quản lý nhà nước về công tác văn thư.
D. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính

Câu 4: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Cơ quan nào căn cứ quy định của Nghị định này và các quy định của Đảng, của pháp
luật có liên quan để áp dụng cho phù hợp?
A. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội,
B. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp
C. Tổ chức chính trị,
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Nghị định này áp dụng đối với?
A. Cơ quan, tổ chức nhà nước và các cơ quan đảng
B. Cơ quan, tổ chức nhà nước và tất cả doanh nghiệp
C. Cơ quan, tổ chức nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước

Câu 6: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản sao y”là?
A. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ
thuật quy định.
C. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được
trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 7: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản chuyên ngành” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt
động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ
quan, tổ chức.
C. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và
trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy
định.
Câu 8: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Hồ sơ” là?
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng (sau đây gọi chung là Hệ thống).
B. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất định.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc,
một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi,
giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá
nhân.

Câu 9: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật
theo quy định.
B. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và
trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
C. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ
quan, tổ chức.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 10: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.” là?
A. Văn bản đi
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản thảo văn bản
D. Bản gốc văn bản

Câu 11: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản điện tử” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt
động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ
quan, tổ chức.
C. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của một
ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
D. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản
giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.

Câu 12: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư.. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ
chức, cá nhân khác gửi đến.
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác gửi đến.
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến bằng Email
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến qua Bưu điện
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến có đóng dấu cơ quan ban hành văn bản
Câu 13: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 14: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản chính văn bản giấy” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền

Câu 15: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính
để thực hiện việc tin học hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập
hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng” là?
A. Hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Danh mục hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 16: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về
một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong
quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan,
tổ chức, cá nhân” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 17: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong
quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên
tắc và phương pháp nhất định” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Lập hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử

Câu 18: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Hệ thống quản lý tài liệu điện tử” là
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học
hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ
sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
B. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối
tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công
việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất định.
D. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức.
Câu 19: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.” là?
A. Bản thảo văn bản
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 20: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành” là?
A. Văn bản đi
B.Bản gốc văn bản
C.Bản chính văn bản giấy
D.Bản thảo văn bản

Câu 21: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản hành chính” là:
A. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và
trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của
các cơ quan, tổ chức.
C. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong hoạt
động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 22: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ
thuật quy định” là?
A. Bản sao y
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao lục

Câu 23: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản

Câu 24: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Danh mục hồ sơ” là?
A. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất định.
B. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
C. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ
chức.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối
tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công
việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu 25: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
A. Bản chính văn bản giấy
B. Bản thảo văn bản
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 26: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản sao lục” là?
A. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và
kỹ thuật quy định.
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền.

Câu 27: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản đến” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền

Câu 28: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản đi” là?
A. tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức phát hành
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và gửi đi
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức gửi đi

Câu 29: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản trích sao” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính
văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ
thuật quy định.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 30: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 31: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền” là?
A. Bản sao lục
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao y

Câu 32: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản thảo văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
B. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành
trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp ký
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?

Câu 33: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 34: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định” là?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản điện tử
D. Văn bản
Câu 35: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 36: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. “Bản gốc văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
B. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực
tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền

Câu 37: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập
trong năm của cơ quan, tổ chức” là?
A. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
B. Danh mục hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 38: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Văn thư cơ quan” là?
A. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
B. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác hành chính văn thư của cơ quan, tổ chức.
C. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý nhà nước về văn thư của cơ quan,
tổ chức.
D. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý văn thư của cơ quan, tổ chức.

Câu 39: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Nguyên tắc công tác văn thư?
A. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định tổ chức, cơ quan đơn vị.
B. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của pháp luật.
C. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Nhà nước
D. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Chính phủ

Câu 40: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Văn bản của cơ quan, tổ chức phải được soạn thảo và ban hành đúng thẩm quyền,
trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định của?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Pháp luật
D. Bộ nội vụ

Câu 41: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo và ban
hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày thực hiện
theo quy định của?
A. Pháp luật
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu 42: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản chuyên ngành được soạn thảo và ban hành
đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày thực hiện do ai
qui định?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
B. Nhà nước
C. Người đứng đầu quản lý cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
D. Bộ nội vụ

Câu 43: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Tất cả văn bản đi, văn bản đến của cơ quan, tổ chức phải
được quản lý tập trung tại đâu để làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký, trừ những loại văn bản
được đăng ký riêng theo quy định của pháp luật?
A. Quản lý công văn cơ quan
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
C. Quản lý mạng máy tính
D. Văn thư cơ quan

Câu 44: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng đối đối với văn bản hành chính được thực hiện theo quy
định được soạn thảo và ban hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và
kỹ thuật trình bày thực hiện theo quy định nào?
A. Pháp luật
B. Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/03/2020
C. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật
D. Thông tư 01/2011/TT-BNV ngày 24/01/2019
Câu 45: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn bản đi, văn bản đến thuộc ngày nào phải được đăng ký,
phát hành hoặc chuyển giao trong ngày, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc tiếp theo?
A. Trong 3 ngày tiếp theo
B. Cuối giờ trong ngày
C. Trong 2 ngày tiếp theo
D. Trong ngày làm việc tiếp theo

Câu 46: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn Bản đến có các mức độ khẩn nào phải được đăng ký,
trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được?
A. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Khẩn”
B. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Rất Khẩn”
C. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Thượng thượng Khẩn”
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 47: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn bản phải được theo dõi, cập nhật trạng thái?
A. Gửi, nhận, lưu
B. Gửi, nhận, sửa
C. Gửi, nhận, chuyển
D. Gửi, nhận, xử lý.

Câu 48: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Người được giao giải quyết, theo dõi công việc của cơ
quan, tổ chức có trách nhiệm về công tác văn thư?
A. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và cập
nhật lên hệ thống máy tính của cơ quan
B. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
C. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu cho cơ quan tổ chức có
thẩm quyền
D. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và cấp
nhật dữ liệu lên cổng thông tin điện tử Quốc gia

Câu 49: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức phải
được quản lý, sử dụng theo quy định của?
A. Chính phủ
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Pháp luật

Câu 50: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền và ký
số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản điện tử
C. Bản gốc văn bản giấy.
D. Bản thảo văn bản

Câu 51: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền và ký
số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Không có phương án nào đúng
B. Bản chính văn bản giấy. (a)
C. Bản gốc văn bản giấy. (b)
D. Cả (a) và (b)
Câu 52: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Chữ ký số trên văn bản điện tử phải đáp ứng đầy đủ các
quy định của?
A. Pháp luật
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Chính phủ

Câu 53: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có nhiệm vụ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức; các loại con
dấu khác theo quy định.
C. Đăng ký, thực hiện thủ tục phát hành, chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn bản
đi. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; trình, chuyển giao văn bản đến.
D. Sắp xếp, bảo quản và phục vụ việc tra cứu, sử dụng bản lưu văn bản. Quản lý Sổ đăng
ký văn bản.

Câu 54: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 55: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính?
A. 28
B. 29
C. 32
D. 31

Câu 56: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Công điện” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính cá biệt
D. Văn bản hành chính

Câu 57: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 58: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Hiến pháp” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 59: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Lệnh” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 60: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Pháp lệnh” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 61: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Luật” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 62: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 63: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Nghị định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt
Câu 64: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 65: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Bản ghi nhớ” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 66: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính các biệt?
A. Thông tư, Nghị định
B. Nghị quyết, quyết định
C. Nghị quyết liên tịch, Thông tư liên tịch
D. Luật, Pháp lệnh

Câu 67: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng,
công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 68: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng,
công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
B. Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh, Thông Tư liên tịch, Nghị quyết liên
tịch
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 69: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ
phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính
Câu 70: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về bản “Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh, Thông
Tư liên tịch, Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Văn bản hành chính

Câu 71: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết, Quyết định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản cá biệt
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 72: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Quy chế” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 73: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Tờ trình” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 74: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính không cá biệt?
A. 26
B. 27
C. 29
D. 28

Câu 75: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Đề án” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 76: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Dự án” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 77: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 78: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Quyết định” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 79: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Quy chế
B. Chỉ thị
C. Quy định
D. Bản cam kết

Câu 80: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Thông cáo
B. Hướng dẫn
C. Thông báo
D. Giấy chứng nhận

Câu 81: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Giấy đi đường
B. kế hoạch,
C. Chương trình
D. Phương án,

Câu 82: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Hợp đồng
B. Giấy biên nhận hồ sơ
C. Công văn
D. Tờ trình

Câu 83: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bản cam kết, giấy chứng nhận, giấy đi đường, giấy biên nhận hồ sơ.
C. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng,
công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn

Câu 84: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng
dẫn” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản chuyên ngành
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 85: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về “Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo
cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận” là văn
bản?
A. Văn bản hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 86: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính cá biệt?
A. 02
B. 29
C. 28
D. 03
Câu 87: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu thành phần chính của thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9

Câu 88: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần chính?
A. Nội dung văn bản. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền. Dấu, chữ ký số
của cơ quan, tổ chức. Nhi nhận.
B. Địa danh và thời gian ban hành văn bản. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Số, ký hiệu của văn
bản.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 89: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về ngoài các thành phần chính của thể thức văn bản hành chính
thì còn có thành phần khác gồm:
A. Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
B. Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Phụ lục. Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.

Câu 90: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:
A. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các
thành phần thể thức
B. . Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, số trang văn bản.
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các thành phần thể thức, số trang văn bản.
D. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ

Câu 91: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Đơn vị hoặc cá nhân được giao chủ trì soạn thảo văn bản
thực hiện các công việc:
A. Đối với văn bản điện tử, cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản ngoài việc thực
hiện các nội dung ở (1) và (2) phải chuyển bản thảo văn bản, tài liệu kèm theo (nếu có) vào
Hệ thống và cập nhật các thông tin cần thiết.
B. Xác định tên loại, nội dung và độ mật, mức độ khẩn của văn bản cần soạn thảo; thu
thập, xử lý thông tin có liên quan. (1)
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Soạn thảo văn bản đúng hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày. (2)

Câu 92: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Duyệt bản thảo văn bản?
A. Trường hợp bản thảo văn bản đã được phê duyệt nhưng cần sửa chữa, bổ sung thì phải
trình người có thẩm quyền ký xem xét, quyết định. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Bản thảo văn bản phải do người có thẩm quyền ký văn bản duyệt. (1)

Câu 93: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Bản thảo văn bản do ai là người duyệt?
A. Cả phương án (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người có thẩm quyền ký văn bản. (b)
D. Người có thẩm quyền ký văn bản. (a)

Câu 94: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật
trình bày văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức
và trước pháp luật về?
A. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Nội dung văn bản

Câu 95: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Kiểm tra văn bản trước khi ký ban hành
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm tra
và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước
người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về nội dung văn bản.

Câu 96: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra
và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về?
A. Nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
Câu 97: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra
và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về nội dung
văn bản.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản
C. Người được giao nhiệm vụ soạn văn bản
D. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản

Câu 98: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu loại chữ ký?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 1 loại
D. 3 loại

Câu 99: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký thay.
B. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy chế
công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ
chức ký thừa lệnh một số loại văn bản.

Câu 100: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Ai là người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản do mình ký ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người ký và người soạn thảo văn bản cùng chịu trách nhiệm
C. Người soạn thảo văn bản
D. Người ký văn bản

Câu 101: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về trong trường hợp đặc biệt, Ai là người không được ủy
quyền lại cho người khác ký.
A. Người được ký thừa ủy quyền. (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Cả (a) và (b)

Câu 102: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao cho Ai là
người ký thừa lệnh một số loại văn bản.
A. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức
B. Cấp phó cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức

Câu 103: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký
thay. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy
chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Không có phương án nào đúng
B. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (b)
C. Cả (a) và (b)
D. Cấp phó của đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (a)
Câu 104: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong
quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Quy chế làm việc của cơ quan tổ chức . (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Phương án (a) hoặc phương án (b)
D. Quy chế công tác văn thư của cơ quan tổ chức. (b)

Câu 105: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ chức
làm việc theo chế độ tập thể
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức được thay mặt tập thể, ký thay người
đứng đầu cơ quan, tổ chức những văn bản theo ủy quyền của người đứng đầu và những
văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức thay mặt tập thể lãnh đạo ký các văn bản của cơ quan,
tổ chức.

Câu 106: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể, Ai là
người ký các văn bản của cơ quan, tổ chức.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản theo uỷ quyền của
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức.
D. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản thuộc lĩnh vực được
phân công phụ trách.
Câu 107: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, Việc giao ký thừa ủy quyền phải
được thực hiện như thế nào?
A. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và không giới hạn nội dung được ủy quyền
B. Bằng văn bản, không giới hạn thời gian và giới hạn nội dung được ủy quyền
C. Không có phương án nào đúng
D. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và nội dung được ủy quyền

Câu 108: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan, tổ chức
có thể ủy quyền cho Ai ký thừa ủy quyền một số văn bản mà mình phải ký?
A. Cấp phó của cơ quan, tổ chức thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (b)
B. Cả (a) và (b)
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình. (a)
D. Không có phương án nào đúng

Câu 109: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng. Đối với văn bản giấy, khi ký văn bản dùng bút có mực màu gì
để ký?
A. Màu vàng
B. Màu đen
C. Màu xanh
D. Màu đỏ

Câu 110: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về loại chữ ký?
A. 4 loại( loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao; trên y sao và sao lục)
B. 2 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy và chữ ký số)
C. 1 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy)
D. 3 loại (loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao và chữ ký số)

Câu 111: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể, Cấp phó
của người đứng đầu cơ quan tổ chức được ký các văn bản nào của cơ quan, tổ chức?
A. Những văn bản theo uỷ quyền của Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
B. Tất cả các văn bản
C. Cả (b) và (c)
D. Những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (c)

Câu 112: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ chức
làm việc theo chế độ thủ trưởng
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ chức
ban hành;
B. Trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như cấp phó ký
thay cấp trưởng.
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Có thể giao cấp phó ký thay các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách và
một số văn bản thuộc thẩm quyền của người đứng đầu.

Câu 113: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng ai có
thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành?
A. Cả (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (a)
Câu 114: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản giấy
A. Nhân bản, đóng dấu cơ quan, tổ chức, dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn
B. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
C. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 115: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản điện tử
A. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Ký số của cơ quan, tổ chức
D. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.

Câu 116: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Số và ký hiệu văn bản của cơ quan, tổ chức là ................., thống nhất giữa văn bản
giấy và văn bản điện tử.
A. Duy nhất trong một tháng
B. Duy nhất trong nhiều năm
C. Duy nhất trong một năm
D. Luôn duy nhất

Câu 117: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản
A. Việc cấp số văn bản chuyên ngành do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
quy định.
B. Việc cấp số văn bản hành chính do người đứng đầu cơ quan, tổ chức quy định.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Việc cấp số văn bản quy phạm pháp luật: Mỗi loại văn bản quy phạm pháp luật được
cấp hệ thống số riêng.

Câu 118: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản
A. Đối với văn bản điện tử, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện bằng chức năng
của Hệ thống. (2)
B. Đối với văn bản giấy, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện sau khi có chữ ký
của người có thẩm quyền, chậm nhất là trong ngày làm việc tiếp theo. Văn bản mật được
cấp hệ thống số riêng. (1)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai

Câu 119: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản được đăng ký
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bằng công văn hoặc bằng Hệ thống sổ
C. Bằng sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Bằng giấy hoặc bằng Hệ thống

Câu 120: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Đăng ký văn bản bằng Hệ thống
A. Không có phương án nào đúng
B. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy và đóng sổ để quản lý.
C. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường thông tin
theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi.
D. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường
thông tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi, đóng sổ để quản lý.
Câu 121: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản mật được đăng ký theo quy
định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước.
B. Dấu chỉ mật
C. Bảo mật văn bản thư
D. Bảo vệ bí mật văn bản hành chính nhà nước

Câu 122: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Văn bản đi được nhân bản theo ………. được xác định ở
phần nơi nhận của văn bản?
A. Đúng số lượng +3 bản
B. Đúng số lượng
C. Đúng số lượng +1 bản
D. Đúng số lượng +2 bản

Câu 123: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Văn bản khẩn phải được phát hành và gửi?
A. Ngay sau ngày làm việc tiếp theo
B. Ngay trong ngày làm việc
C. Ngay sau khi ký văn bản.

Câu 124: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thế thức, kỹ
thuật trình bày, thủ tục ban hành phải được đính chính bằng
A. Email của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Điện thoại của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
D. Công văn của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
Câu 125: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về nội dung phải
được sửa đổi, thay thế bằng
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Văn bản có hình thức y trang văn bản đã phát hành. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Văn bản có hình thức tương đương. (1)

Câu 126: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Việc phát hành văn bản mật đi phải bảo đảm bí mật nội
dung của văn bản theo quy định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước, thời gian và nơi nhận.
B. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng
D. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian và nơi nhận.

Câu 127: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Thu hồi văn bản.
A. Đối với văn bản giấy, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận có
trách nhiệm gửi lại văn bản đã nhận. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Đối với văn bản điện tử, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận
hủy bỏ văn bản điện tử bị thu hồi trên Hệ thống, đồng thời thông báo qua Hệ thống để bên
gửi biết. (2)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng
Câu 128: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về. Phát hành văn bản giấy từ văn bản được ký sổ của
người có thẩm quyền:
A. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra giấy
và phát hành văn bản.
B. Không có phương án nào đúng
C. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra
giấy, đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy và phát hành văn
bản.
D. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra giấy,
đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy

Câu 129: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về lưu văn bản đi
A. Lưu văn bản giấy: Bản gốc văn bản được lưu tại Văn thư cơ quan và phải được đóng
dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ
công việc. (1)
B. Lưu văn bản điện tử: Bản gốc văn bản điện tử phải được lưu trên Hệ thống của cơ quan,
tổ chức ban hành văn bản. (2)
C. Phương án (1) sai và phương án (2) đúng
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 130: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đến?
A. Trình, chuyển giao văn bản đến.
B. Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến.
C. Tiếp nhận văn bản đến. Đăng ký văn bản đến.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 131: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Không có phương án nào sai
B. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan báo ngay
người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản.
C. Văn thư cơ quan kiểm tra số lượng, tình trạng bì, dấu niêm phong (nếu có), nơi gửi; đối
chiếu số, ký hiệu ghi ngoài bì với số, ký hiệu của văn bản trong bì.
D. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan gửi
trả lại văn bản cho nơi gửi văn bản

Câu 132: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ
chức thì Văn thư cơ quan bóc bì và chuyển cho nơi nhận
B. Tất cả văn bản giấy đến (bao gồm cả văn bản có dấu chỉ độ mật) gửi cơ quan, tổ chức
thuộc diện đăng ký tại Văn thư cơ quan phải được bóc bì, đóng dấu “ĐẾN”.
C. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ chức thì
Văn thư cơ quan không bóc bì mà chuyển cho nơi nhận
D. Những bì văn bản gửi đích danh cá nhân, nếu là văn bản liên quan đến công việc chung
của cơ quan, tổ chức thì cá nhân nhận văn bản có trách nhiệm chuyển lại cho Văn thư cơ
quan để đăng ký.

Câu 133: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản điện tử
A. Không có phương án nào sai
B. Cơ quan, tổ chức nhận văn bản có trách nhiệm thông báo ngay trong ngày cho cơ quan,
tổ chức gửi về việc đã nhận văn bản bằng chức năng của Hệ thống. (3)
C. Trường hợp văn bản điện tử không đáp ứng các quy định phương án (1) hoặc gửi sai
nơi nhận thì cơ quan, tổ chức nhận văn bản phải trả lại cho cơ quan, tổ chức gửi văn bản
trên Hệ thống. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường thì Văn thư cơ
quan báo ngay người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản. (2)
D. Văn thư cơ quan phải kiểm tra tính xác thực và toàn vẹn của văn bản điện tử và thực
hiện tiếp nhận trên Hệ thống. (1)

Câu 134: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án sai về Đăng ký văn bản đến
A. Những văn bản đến không được đăng ký tại Văn thư cơ quan thì đơn vị, cá nhân không
có trách nhiệm giải quyết, trừ những loại văn bản đến được đăng ký riêng theo quy định
của pháp luật.
B. Số đến của văn bản được lấy liên tiếp theo thứ tự và trình tự thời gian tiếp nhận văn bản
trong năm, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử.
C. Không có phương án nào sai
D. Việc đăng ký văn bản đến phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin cần
thiết theo mẫu sổ đăng ký văn bản đến hoặc theo thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý văn
bản đến.

Câu 135: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng Đăng ký văn bản đến được đăng ký bằng?
A. Công văn hoặc Hệ Thống
B. Sổ ghi chỉ mục hoặc phần mềm Online
C. Sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Sổ hoặc Phần mềm

Câu 136: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về Trình, chuyển giao văn bản đến?
A. Trường hợp văn bản điện tử gửi kèm văn bản giấy thì Văn thư cơ quan thực hiện trình
văn bản điện tử trên Hệ thống và chuyển văn bản giấy đến đơn vị hoặc cá nhân được người
có thẩm quyền giao chủ trì giải quyết.
B. Người có thẩm quyền ghi ý kiến chỉ đạo giải quyết văn bản đến trên Hệ thống và cập
nhật vào Hệ thống các thông tin: Đơn vị hoặc người nhận; ý kiến chỉ đạo, trạng thái xử lý
văn bản; thời hạn giải quyết; chuyển văn bản cho đơn vị hoặc cá nhân được giao giải
quyết.
C. Trình, chuyển giao văn bản điện tử trên Hệ thống: Văn thư cơ quan trình văn bản điện
tử đến người có thẩm quyền chỉ đạo giải quyết trên Hệ thống.
D. Không có phương án nào sai

Câu 137: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Các hình thức sao y?
A. Không có phương án nào đúng
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
giấy, sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử.
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy,
sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.

Câu 138: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc số hóa văn bản giấy
và ký số của cơ quan, tổ chức là?
A. Không có phương án nào đúng
B. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 139: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc chụp từ bản gốc
hoặc bản chính văn bản giấy sang giấy là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện

Câu 140: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc in từ bản gốc văn
bản điện tử ra giấy là?
A. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 141: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu hình thức bản sao văn bản?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 142: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Sao lục gồm?
A. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện
tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.
B. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện
tử,
C. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 143: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về Trích sao gồm:
A. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
B. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản
điện tử sang văn bản giấy.
D. Không có phương án nào đúng

Câu 144: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Có bao nhiêu hình thức trích sao?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 145: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý
như thế nào?
A. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
giao dịch dân sự
B. Không có phương án nào đúng
C. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính, còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
tham khảo
D. Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý như bản chính
Câu 146: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Lập hồ sơ, đối với hồ sơ giấy: Người lập hồ sơ thực hiện
đánh số tờ đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm trở lên và viết Mục lục văn
bản đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn; viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ
sơ?
A. 04
B. 03
C. 05
D. 10

Câu 147: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan đối
với hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản: Trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày công trình
được quyết toán?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02

Câu 148: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan đối
với hồ sơ, tài liệu (trừ hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản) trong thời hạn bao nhiêu năm kể từ
ngày công việc kết thúc?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02
Câu 149: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. Thủ
tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục hồ sơ, tài liệu
nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu quy định. Đơn vị, cá
nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại bao nhiêu bản?
A. 02
B. 01
C. 04
D. 03

Câu 150: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. Thủ
tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục hồ sơ, tài liệu
nộp lưu” và bao nhiêu bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu quy định. Đơn vị,
cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 03
C. 01
D. 02

Câu 151: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. Thủ
tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập bao nhiêu bản “Mục lục hồ sơ,
tài liệu nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu quy định. Đơn vị,
cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 02
C. 03
D. 01
Câu 152: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Đơn vị và cá nhân trong cơ quan, tổ chức có trách nhiệm
nộp lưu những hồ sơ, tài liệu được xác định thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm trở lên
vào Lưu trữ cơ quan.
A. 04
B. 02
C. 05
D. 03

Câu 153: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về thời hạn giữ lại hồ sơ, tài liệu của đơn vị, cá nhân không
quá bao nhiêu năm kể từ ngày đến hạn nộp lưu?
A. 03
B. 01
C. 02
D. 04

Câu 154: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ quan có
trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người có
thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại trụ
sở cơ quan, tổ chức.
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao văn
bản.
D. Chỉ giao con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức cho người khác khi
được phép bằng văn bản của người có thẩm quyền. Việc bàn giao con dấu, thiết bị lưu
khóa bí mật của cơ quan, tổ chức phải được lập biên bản.
E. Không có phương án nào sai

Câu 155: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ quan có
trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người có
thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức
tại trụ sở cơ quan, tổ chức hoặc được phép mang theo khi giao dịch với đối tác
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao văn
bản.
D. Không có phương án nào sai

Câu 156: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ quan có
trách nhiệm
A. Đóng dấu sẵn, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản khi trình người có thẩm
quyền ký và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao văn
bản.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại trụ
sở cơ quan, tổ chức
Câu 157: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng con
dấu
A. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái.
B. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục: Dấu được đóng lên trang
đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ lục.
C. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ ký về phía bên
trái.
D. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ theo quy
định.

Câu 158: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng con
dấu
A. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn
bản, trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 10 tờ văn bản.
B. Không có phương án nào sai
C. Việc đóng dấu treo, dấu giáp lai, đóng dấu nổi trên văn bản giấy do người đứng đầu cơ
quan, tổ chức quy định.
D. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 05 tờ văn bản.

Câu 159: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án sai về đóng dấu cơ quan, tổ chức lên văn bản hành chính?
A. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái.
B. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ quy định.
C. Không có phương án nào sai
D. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía
bên phải.
Câu 160: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục?
A. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
B. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 5 tờ văn bản. (2)
C. Dấu được đóng lên trang đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ lục.
(1)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 161: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Xác định phương án đúng về Thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức được sử
dụng để
A. Bản sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử. (2)
B. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
C. Ký số các văn bản điện tử do cơ quan, tổ chức ban hành. (1)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 162: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về công
tác văn thư.
A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
C. Bộ tư pháp
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Câu 163: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Hiệu lực thi hành vào ngày nào?
A. 03/05/2010
B. 05/03/2020
C. 05/06/2020
D. 05/04/2020

Câu 164: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng, trường
hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như?
A. Như người đứng đầu
B. Như cấp trưởng
C. Cấp phó ký thay cấp trưởng.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 165: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn
thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Việc giao ký thừa ủy quyền phải được thực hiện bằng văn bản, giới hạn thời gian và nội
dung được ủy quyền. Người được ký thừa ủy quyền không được ủy quyền lại cho người
khác ký.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể ủy quyền cho người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình ký thừa ủy quyền một số
văn bản mà mình phải ký.
D. Văn bản ký thừa ủy quyền được thực hiện theo thể thức và đóng dấu hoặc ký số của cơ
quan, tổ chức ủy quyền.

Câu 166: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy trình văn bản hành chính
là?
A. Khổ giấy: Khổ C4 (229 mm x 324 mm).
B. Khổ giấy: Khổ B4 (250 mm x 297 mm).
C. Khổ giấy: Khổ A3 (297 mm x 420 mm)
D. Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm).

Câu 167: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo phông chữ tiếng Việt ở phương án nào sau đây?
A. Times New Roman
B. Times
C. Vn.Times
D. Arial

Câu 168: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I. phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo bộ mã ký tự nào ở phương án nào sau đây?
A. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2000
B. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6809:2020
C. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020
D. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001

Câu 169: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo màu chữ văn bản nào ở phương án nào sau đây?
A. Màu đen; Màu đỏ; Màu xanh
B. Màu đen.
C. Không qui đình màu
D. Màu xanh
Câu 170: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Số trang văn bản được sử dụng
trong văn bản hành chính nào sau đây:
A. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm được đặt
canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ
nhất.
B. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt canh
giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
C. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt canh
giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
D. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt
canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang
thứ nhất.

Câu 171: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
theo chiều rộng khi nào?
A. Nội dung văn bản có hình vẽ
B. Nội dung văn bản có ký tự đặc biệt
C. Nội dung văn bản có bảng, biểu
D. Nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục
riêng

Câu 172: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính định lề trang theo phương án nào sau đây?
A. Cách mép trên và mép dưới 25 - 30 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-
20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 25 - 30 mm, cách mép phải 15-
20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải
15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 20-
25 mm.

Câu 173: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo phông chữ; bộ ký tự, màu nào ở phương án nào sau đây?
A. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020, màu đen.
B. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
D. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu nâu

Câu 174: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về trình
bày Quốc hiệu loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
Câu 175: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Dấu chi mức độ khẩn;
cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 176: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chỉ dẫn về phạm vi lưu
hành; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 177: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số trang; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng

Câu 178: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa chỉ cơ quan, tổ
chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11-12; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 11-12; đứng

Câu 179: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Ký hiệu người soạn
thảo văn bản và số lượng bản phát; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; nghiêng
B. In thường; cỡ 11; đứng
C. In thường; cỡ 11; đậm
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 180: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng một
văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 thì trình bày Tiêu
ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
B. 14
C. 13
D. 12

Câu 181: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 12 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11
Câu 182: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 13 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
B. 13
C. 14
D. 12

Câu 183: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Nơi nhận”; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đậm, đứng
B. In hoa; cỡ 13; nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12; đậm, nghiêng
D. In thường; cỡ 12; nghiêng, đậm

Câu 184: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 và Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 185: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 và Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 11
D. 12

Câu 186: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng một
văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình bày Tiêu
ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 11
C. 14
D. 12

Câu 187: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về trình
bày dòng “CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng

Câu 188: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về trình
bày Tiêu ngữ loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
Câu 189: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về trình
bày “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 190: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban hành
văn bản. Trình bày Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ
nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 191: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban hành
văn bản trình bày loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 192: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản
loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; đứng
B. In thường; cỡ 13; đứng
C. In thường; cỡ 14; đứng
D. In hoa; cỡ 11; đậm

Câu 193: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Số: 15/QĐ-BNV” loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 11; đậm
B. In hoa; cỡ 12; đứng
C. In thường; cỡ 13; đứng
D. In thường; cỡ 14; đứng

Câu 194: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa danh và thời gian
ban hành văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
D. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng

Câu 195: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Hà Nội, ngày 05 tháng
01 năm 2020” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
B. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng
Câu 196: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ
nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 197: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản “CHỈ THỊ” loại chữ; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 198: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ
nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 199: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung “Về công tác phòng,
chống lụt bão” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 200: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 201: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung “V/v nâng bậc lương năm 2019” loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 202: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 203: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng một
văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình bày Tiêu
ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11

Câu 204: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ
nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 205: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Từ “Phần 1”, “Chương 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 206: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 207: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ CHỦ TỊCH loại chữ;
cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 208: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chức vụ của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 209: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Họ tên của người ký loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 210: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Từ “Kính gửi” và tên cơ
quan, tổ chức, cá nhân nhận; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 211: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Phụ lục” và số thứ tự
của phụ lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12; đậm, đứng
C. In hoa; cỡ 12; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 14; nghiêng, đậm

Câu 212: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tiêu đề của phụ lục;
cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 213: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tên cơ quan, tổ chức,
cá nhân nhận văn bản; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đứng
B. In thường; cỡ 11; đậm
C. In hoa; cỡ 12; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 214: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng một
văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì trình bày Quốc
hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 215: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng một
văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì trình bày Quốc
hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14

Câu 216: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Tiêu đề của phần, chương loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 217: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Từ “Mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 218: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Từ “Mục 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 219: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Tiêu đề của mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
Câu 220: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Từ “Tiểu mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 221: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Tiêu đề của tiểu mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 222: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Trình bày từ Điều 1. Bản sao văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 223: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Trình bày từ Khoản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 224: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành
chính. Trình bày từ Điểm loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 225: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Quyền hạn của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 226: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Quốc hiệu” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 13
C. 12
D. 13
Câu 227: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 13 hoặc 14
D. 12

Câu 228: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tiêu ngữ” có
cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 229: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Quốc hiệu”
có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 12 hoặc 13

Câu 230: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ chữ 12 thì
“Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12
B. 12 hoặc 14
C. 13
D. 14

Câu 231: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ 14 thì
“Quốc hiệu” có cỡ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 14
D. 12

Câu 232: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày tháng năm”
có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 13 hoặc 14

Câu 233: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày tháng năm”
Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đậm
B. In thường, gạch chân
C. In hoa, nghiêng
D. In thường, nghiêng
Câu 234: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức chủ quản
trực tiếp” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 13

Câu 235: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” Loại chữ, kiểu
chữ nào?
A. In hoa, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, gạch chân
C. In thường, đứng, đậm
D. In hoa, nghiêng, đậm

Câu 236: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” Loại chữ, kiểu chữ
nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, đứng, đậm
D. In thường, đứng, gạch chân

Câu 237: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ chữ 12 và
“” Tiêu ngữ cơ chữ 13 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 14
C. 12
D. 13

Câu 238: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ chữ 13 và
“” Tiêu ngữ cơ chữ 14 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 12 hoặc 13
D. 14

Câu 239: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức ban hành
văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 12

Câu 240: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Nội dung văn bản” có cỡ chữ là
bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13
Câu 241: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản có cỡ chữ
là bao nhiêu?
A. 13 hoặc 14
B. 12
C. 14
D. 13

Câu 242: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên cơ quan,
tổ chức ban hành văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 243: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên cơ quan,
tổ chức chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 244: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Nội dung văn
bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 13 hoặc 14

Câu 245: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tên cơ quan, tổ chức chủ
quản trực tiếp” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng
B. In hoa, đậm
C. In thường, nghiêng
D. In thường, đậm

Câu 246: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức ban hành
văn bản” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, nghiêng, gạch chân
D. In hoa, đứng, đậm

Câu 247: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản”
A. Số: 43/ SNV-QĐ
B. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV
C. Số: 43/SNV/QĐ
D. Số: 43/ QĐ-SNV
Câu 248: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký hiệu của
văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 43/SNV/QĐ
B. Số: 43/ QĐ-SNV
C. Số: 43/ SNV-QĐ
D. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV

Câu 249: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản”
A. Số: 15/QĐ/BNV
B. Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
D. Số: 15/QĐ-BNV

Câu 250: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký hiệu của
văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 15/QĐ-BNV
B. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ/BNV
D. Số: 15/BNV-QĐ

Câu 251: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản” có cỡ
chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 252: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 12 hoặc 13

Câu 253: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có kiểu chữ là?
A. Đậm
B. Gạch chân
C. Nghiêng và đậm
D. Nghiêng

Câu 254: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân
nhận văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11 hoặc 12
D. 11

Câu 255: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa
A. Viết hoa sau dấu chấm câu (.)
B. Viết hoa sau dấu chấm hỏi (?); sau dấu chấm than (!) và khi xuống dòng.
C. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của một câu hoàn chỉnh
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 256: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục II phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên người nước ngoài được phiên âm
chuyển sang tiếng Việt
A. Thành cát TƯ Hãn
B. Thành Cát Tư Hãn
C. THÀNH CÁT TƯ HÃN
D. THÀNH CÁT Tư Hãn

Câu 257: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)
A. VLA-ĐI-MIA I-LÍCH LÊ-NIN
B. Vla-đi-mia I-lích Lê-Nin
C. Vla-Đi-Mia I-lích Lê-nin
D. Vla-đi-mia I-lích Lê-nin

Câu 258: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ )
A. Phri-đrích Ăng-ghen
B. Phri-Đrích Ăng-Ghen
C. Phri-Đrích Ăng-ghen
D. Phri-đrích ĂNG-GHEN

Câu 259: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thành phố Thái Nguyên
B. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
C. TỈNH BẮC NINH
D. Tỉnh Nam Định

Câu 260: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. Quận 1, phường Điện Biên Phủ
B. Quận 1, Phường Điên biên phủ
C. QUẬN 1, PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN PHỦ
D. Quận 1, Phường Điện Biên Phủ

Câu 261: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
B. Thành phố Hồ chí Minh
C. thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 262: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thủ đô Hà Nội
B. Thủ đô Hà nội
C. THỦ ĐÔ HÀ NỘI
D. Thủ đô Hà Nội

Câu 263: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý được cấu tạo giữa danh từ chung chỉ địa
hình (sông, núi, hồ, biển, cửa, bến, cầu, vũng, lạch, vàm, ...)
A. VÀM CỎ
B. Vàm CỎ
C. Vàm Cỏ
D. Vàm cỏ

Câu 264: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa hình
đi liền với danh từ riêng
A. chợ Bến Thành
B. CHỢ BẾN THÀNH
C. Chợ Bến thành
D. Chợ Bến Thành

Câu 265: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa hình
đi liền với danh từ riêng
A. Biển Cửa Lò
B. Biển cửa Lò
C. biển Cửa lò
D. biển Cửa Lò

Câu 266: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa hình
đi liền với danh từ riêng
A. vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ long
C. Vịnh Hạ Long
D. vịnh Hạ long

Câu 267: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý chỉ một vùng, miền, khu vực nhất định
được Cấu tạo bằng từ chỉ phương hướng kết hợp với từ chỉ phương hướng khác:
A. Tây bắc
B. TÂY BẮC
C. Tây Bắc
D. tây Bắc

Câu 268: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý nước ngoài được phiên âm chuyển sang
tiếng Việt?
A. Bắc kinh
B. BẮC KINH
C. Bắc Kinh
D. bắc Kinh

Câu 269: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. MÁC-XCƠ-VA
B. Mát-xcơ-va
C. Mát-Xcơ-Va
D. Mát-XCơ-Va

Câu 270: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn phương
án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt (phiên âm
trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. Men-Bơn
B. Men-bơn
C. MEN-BƠN
D. Men bơn

Câu 271: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống tham nhũng
B. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng Chống tham nhũng
C. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống Tham nhũng
D. Ban Chỉ đạo Trung Ương về Phòng chống tham nhũng

Câu 272: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Văn phòng Chủ tịch nước
B.Văn phòng Chủ Tịch Nước
C.Văn phòng Chủ Tịch nước
D. Văn Phòng Chủ Tịch Nước

Câu 273: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
B. Bộ Tài nguyên và Môi Trường
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Tài Nguyên và Môi trường

Câu 274: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Tập Đoàn Điện Lực Việt Nam
B. Tập đoàn Điện lực Việt Nam
C. Tập Đoàn Điện lực Việt Nam
D. Tập đoàn Điện Lực Việt Nam

Câu 275: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Sơn La
B. Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
C. Hội Đồng nhân dân tỉnh Sơn La
D. Hội Đồng Nhân dân tỉnh Sơn La

Câu 276: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
C. Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
D. Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 277: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam?
A. Văn phòng Trung ương Đảng
B. Văn phòng Trung Ương Đảng
C. Văn Phòng Trung Ương Đảng
D. Văn Phòng Trung ương Đảng

Câu 278: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài. Tên cơ
quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Liên hợp Quốc (UN)
B. Liên hợp quốc (UN)
C. Liên Hợp Quốc (Un)
D. Liên Hợp quốc (UN)
Câu 279: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài. Tên cơ
quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Tổ chức Y Tế thế giới (WHO)
B. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO)
C. Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
D. Tổ Chức Y tế thế giới (WHO)

Câu 280: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài. Tên cơ
quan, tổ chức nước ngoài được sử dụng trong văn bản ở dạng viết tắt?
A. ASeaN
B. ASEAN
C. ASean
D. Asean

Câu 281: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Nguyên đán
B. tết Nguyên Đán
C. Tết Nguyên Đán
D. tết nguyên Đán
Câu 282: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. nhân Dân
B. Nhân dân
C. NHÂN DÂN
D. Nhân Dân

Câu 283: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương, mục,
tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
B. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật Hình sự.
C. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
D. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật Hình sự.

Câu 284: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Quốc khánh 2-9
B. ngày Quốc Khánh 2-9
C. ngày Quốc khánh 2-9
D. Ngày Quốc Khánh 2-9

Câu 285: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên hiệu, tên gọi nhân vật lịch sử:
A. VUA HÙNG
B. Vua hùng
C. Vua Hùng
D. vua Hùng

Câu 286: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương, mục,
tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14
B. Theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
Quyết số 351/2017/UBTVQH14
C. Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14
D. Theo quy định tại Điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14

Câu 287: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các năm âm lịch, ngày tết, ngày và
tháng trong năm?
A. Mậu Tuất
B. MẬU TUẤT
C. mậu Tuất
D. Mậu tuất

Câu 288: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Trung thu
B. tết Trung Thu
C. Tết Trung thu
D. Tết Trung Thu

Câu 289: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. Tết Đoan Ngọ
B. tết Đoan Ngọ
C. tết Đoan ngọ
D. Tết Đoan ngọ

Câu 290: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng trong
năm?
A. thứ Hai
B. Thứ Hai
C. THỨ HAI
D. Thứ hai

Câu 291: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng trong
năm?
A. tháng Tám
B. THÁNG TÁM
C. Tháng Tám
D. Tháng tám

Câu 292: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều đại?
A. Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh
B. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
C. Phong Trào Xô viết Nghệ Tĩnh
D. Phong Trào Xô Viết Nghệ Tĩnh

Câu 293: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. NHÀ NƯỚC
B. Nhà nước
C. Nhà Nước
D. nhà Nước

Câu 294: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương, các danh
hiệu vinh dự?
A. Huân Chương Sao Vàng
B. Huân Chương Sao vàng
C. Huân chương Sao vàng
D. Huân chương Sao Vàng
Câu 295: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương, các danh
hiệu vinh dự?
A. Nghệ sĩ Nhân Dân
B. Nghệ Sĩ Nhân Dân
C. Nghệ Sĩ Nhân dân
D. Nghệ sĩ Nhân dân

Câu 296: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương, các danh
hiệu vinh dự?
A. Anh Hùng Lao Động
B. Anh hùng Lao động
C. Anh Hùng Lao động

D. Anh hùng Lao Động

Câu 297: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Chủ Tịch Quốc hội
B. Chủ tịch Quốc Hội
C. Chủ Tịch Quốc Hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 298: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Thủ tướng Chính Phủ
B. Thủ Tướng Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ Tướng Chính Phủ

Câu 299: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Giáo Sư Tôn Thất Tùng
B. Giáo sư Tôn Thất Tùng
C. Giáo sư Tôn thất Tùng
D. Giáo Sư tôn Thất Tùng

Câu 300: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Tổng tuyển cử đầu tiên
B. ngày Tổng Tuyển cử đầu tiên
C. ngày Tổng Tuyển cử Đầu tiên
D. ngày Tổng tuyển cử đầu tiên

Câu 301: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Quốc tế Lao động 1-5
B. ngày Quốc tế Lao Động 1-5
C. ngày Quốc Tế Lao Động 1-5
D. Ngày Quốc Tế Lao động 1-5
Câu 302: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
B. Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10
C. Ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
D. ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Câu 303: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
A. Bộ luật Hình sự
B. Bộ Luật Hình Sự
C. Bộ luật Hình Sự
D. Bộ Luật Hình sự

Câu 304: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
A. Luật Tổ Chức Quốc hội
B. Luật Tổ Chức Quốc Hội
C. Luật Tổ chức Quốc hội
D. Luật Tổ chức Quốc Hội

Câu 305: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều đại?
A. Cách Mạng Tháng Tám
B. Cách Mạng tháng Tám
C. Cách mạng Tháng Tám
D. Cách mạng tháng Tám

Câu 306: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các tác phẩm, sách báo, tạp chí?
A. từ điển Bách Khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
B. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
C. từ Điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản
D. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản

Câu 307: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính viết tắt?
A. 29
B. 27
C. 28
D. 26

Câu 308: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính cá biệt viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 309: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính không phải văn bản cá biệt viết tắt?
A. 24
B. 23
C. 27
D. 25

Câu 310: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại Bản sao văn bản
viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 3

Câu 311: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Quy định
viết tắt là?
A. QĐ
B. QuyĐ
C. QĐi
D. QyĐ

Câu 312: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Chương
trình viết tắt là?
A. ChTr
B. ChTri
C. CTri
D. CTr

Câu 313: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Tờ trình
viết tắt là?
A. Ttr
B. ToTri
C. ToTr
D. TTr

Câu 314: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản thỏa
thuận viết tắt là?
A. BBTT
B. BiTT
C. BTT
D. BiT

Câu 315: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản sao y
viết tắt là?
A. BS
B. BaS
C. BSY
D. SY

Câu 316: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản trích
sao viết tắt là?
A. TS
B. TrS
C. TSao
D. TriS

Câu 317: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản sao lục
viết tắt là?
A. BS
B. BSL
C. BSaoL
D. SL

Câu 318: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ (Phụ
lục). Hình thức sao, gồm?
A. “SAO Y” hoặ “TRÍCH SAO”.
B. “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.

Câu 319: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ (Phụ
lục). Xác định phương án đúng về Tiêu chuẩn của văn bản số hóa
A. Định dạng Portable Document Format (.pdf), phiên bản 1.4 trở lên.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Độ phân giải tối thiểu: 200dpi. Tỷ lệ số hóa: 100%.
D. Ảnh màu.
Câu 320: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ (Phụ
lục). Xác định phương án đúng về Thông tin: Hình thức sao, tên cơ quan, tổ chức sao văn
bản, thời gian ký (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO
8601) được trình bày bằng phông chữ?
A. Vn.Times, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 13, màu đen.
B. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 12, màu đen.
C. Vn.Times, chữ in hoa, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.
D. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.

Câu 321: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ lục).
Xác định phương án đúng về Hình thức sao:
A. “ “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
B. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “TRÍCH SAO”

Câu 322: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ lục).
Xác định phương án đúng Kỹ thuật trình bày bản sao sang định dạng giấy Các cụm từ
“SAO Y”, “SAO LỤC”, “TRÍCH SAO” được trình bày bằng chữ?
A. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
B. In hoa, cỡ chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
C. In hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
D. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.

Câu 323: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Hình thức sao: “SAO Y”, “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”” được
trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng
giấy?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 324: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản” được trình bày vị trị ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Câu 325: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Số, ký hiệu bản sao” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí
các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 326: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Địa danh và ngày, tháng, năm sao” được trình bày vị trị ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 327: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Nơi nhận” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành
phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 6
C. 7
D. 4

Câu 328: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Dấu của cơ quan, tổ chức” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố
trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 7
C. 4
D. 6

Câu 329: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về thành
phần thể thức bản sao “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền” được trình
bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 7
B. 6
C. 5a;5b;5c
D. 4

Câu 330: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 331: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí
các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 332: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Địa danh và thời gian ban hành văn bản” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 333: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Tên loại và trích yếu nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 5a

Câu 334: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 5b
D. 6

Câu 335: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các
thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 5a
C. 6
D. 7a; 7b; 7c
Câu 336: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 5b

Câu 337: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức” Vị trí trình bày ở ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 5b
D. 7a; 7b; 7c

Câu 338: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Nơi nhận” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần
thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 10b
C. 9a; 9b
D. 10a
Câu 339: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Dấu chỉ độ mật” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành
phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 340: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Dấu chỉ mức độ khẩn” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các
thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 341: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10b
C. 10a
D. 11

Câu 342: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành” Vị trí
trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15

Câu 343: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số
điện thoại; số Fax” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn
bản hành chính?
A. 13
B. 15
C. 14
D. 12

Câu 344: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang
định dạng điện tử” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn
bản hành chính?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 345: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ chữ 13 thì
“Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12 hoặc 13
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 346: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành phần
thể thức bản sao nào?
A. Dấu của cơ quan, tổ chức
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 347: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 3 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành phần
thể thức bản sao nào?
A. Số, ký hiệu bản sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Dấu của cơ quan, tổ chức
The correct answer is: Số, ký hiệu bản sao

Câu 348: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 4 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành phần
thể thức bản sao nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
B. Số, ký hiệu bản sao
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Địa danh và ngày, tháng, năm sao

Câu 349: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành phần
thể thức bản sao nào?
A. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 350: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 1 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
B. Nội dung văn bản
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 351: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
B. Nội dung văn bản
C. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 352: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
C. Nội dung văn bản
D. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

Câu 353: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị trí ô
số 11 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
C. Nội dung văn bản
D. Quốc hiệu và Tiêu ngữ

Câu 354: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy định
viết tắt trong phụ lục III.
A. Thông báo
B. Hướng dẫn
C. Công văn
D. Chương trình
Câu 355: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy định
viết tắt trong phụ lục III.
A. Đề án
B. Phương án
C. Thư công
D. Dự án

Câu 356: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5b
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 6

Câu 357: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí
các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 358: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thành
phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các
thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5a
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 8

You might also like