Họ và tên: ............................................. Năm học 2023 - 2024
Lớp: 1A3 Môn: Toán - Lớp 1
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của cô giáo Chữ ký GV
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
1. Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là: A. 20 B. 3 C. 23 D. 32 2. Tám mươi lăm được viết là: A. 805 B. 80 C. 85 D. 58 3. Cho 3 + 4 …. 76 , dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không biết 4. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự bé dần là: A. 80 , 60 , 40 , 20 C. 20 , 50 , 70 , 90 B. 13 , 19 , 15 , 17 D. 20 , 12 , 30 , 50
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 98 D. 99
6. Đúng ghi Đ , sai ghi S
a. 20 còn gọi là hai chục. b. 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. c. 20 gồm 2 và 0. PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Viết theo mẫu (2đ)
65: ............................................... Tám mươi hai : ............
b) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 79 gồm ....... chục và ...... đơn vị
Số ......... gồm 5 chục và 3 đơn vị
Số ......... gồm 9 đơn vị và 3 chục
Bài 2. Điền > , < , = (1đ)
65 ...… 60 43 ....... 40 + 3
79 ….... 77 54 ....... 5 + 4
Bài 3. Cho các số 10 , 22 , 35 , 9 , 100 , 66 (2đ)
a) Số có một chữ số là: ............................................................................................ b) Các số có hai chữ số giống nhau là: ................................................................... c) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................... d) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................…
Bài 4. Điền vào chỗ chấm (1đ)
a) Bạn cao nhất là: …………….
b) Bạn cao hơn My thấp hơn Việt là :
…………………
c) Bạn Rô bốt ........................................ bạn My.