Professional Documents
Culture Documents
B7 Kiemdinh
B7 Kiemdinh
THỐNG KÊ:
om
.C
KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH VỚI MỘT SỐ
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
TVV: Nguyễn Đức Toản
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
om
n 9; x 131, 08; 1,5
.C
e
re
Gọi 𝝁 là nhiệt độ trung bình để hệ thống kích hoạt
uF
Ta cần KĐGT H 0 : 0 130 ĐT H a : 0 130
ie
iL
Ta
Độ lệch chuẩn đã biết nên giá trị kiểm định thống kê là: z x 0
n
2,16
eb
W
Mức ý nghĩa: 0, 01 z 2,575 Ta thấy: z z nên ta chấp nhận 𝑯𝟎
2 2
Ứng với mức ý nghĩa 1% thì dữ liệu không làm thay đổi phát biểu của nhà
sản xuất.
om
.C
e
re
uF
ie
n 200; x 53,8357; s 0, 01737872551
iL
Ta
Gọi 𝝁 chiều dài trung bình của mỗi sản phẩm nhà máy A
eb
W
Ta cần KĐGT H 0 : 0 53,83 ĐT H a : 0 53,83
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:
z x 0 s
n
4, 6384
om
2
.C
Ứng với mức ý nghĩa 1% thì độ sản phẩm nhà máy A chưa đem tiêu thụ
e
re
uF
được
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
e
re
uF
ie
iL
n 29; x 10, 07965517; s 0,1878540991
Ta
eb
Gọi 𝝁 là độ dài trung bình của một chi tiết máy
W
Ta cần KĐGT H 0 : 0 10 ĐT H a : 0 10
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu nhỏ nên giá trị kiểm định thống kê là:
t x 0
s
n
2, 2835
om
; n 1
.C
2
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì độ dài của chi tiết máy là 10 cm vậy nên nghi
e
re
uF
ngờ trên là sai
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
n 350; x 64,5; s 3,9
e
re
uF
Gọi 𝝁 là thời gian trung bình sản xuất ra một sản phẩm
ie
iL
Ta cần KĐGT H 0 : 0 65 ĐT H a : 0 65
Ta
eb
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:
W
z x 0
s
n
2,3985
om
.C
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì thời gian trung bình để sản xuất ra một sản
e
re
uF
phẩm sau cải tiến nhơ hơn 65 giây vậy nên cải tiến có hiệu quả
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
e
re
uF
n 610; x 295, 7377049; s 95, 67767139
ie
iL
Ta
Gọi 𝝁 là mức tiêu thụ điện trung bình của các hộ ở vùng A
eb
W
Ta cần KĐGT H 0 : 0 280 ĐT H a : 0 280
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:
z x 0
s
n
4, 0625
om
.C
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì mức tiêu thụ điện trung bình các hộ gia đình
e
re
vùng A năm nay có tăng lên.
uF
ie
iL
Ta
eb
W
e
re
uF
ie
CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT QUẢ CAO
iL
Ta
eb
TRONG KỲ THI
W
THỐNG KÊ:
om
.C
KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ VỚI MỘT SỐ
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
TVV: Nguyễn Đức Toản
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
om
Ta cần KĐGT H 0 : p p0 5% 0, 05 ĐT H a : p p0 p 0, 05
.C
e
re
13
uF
Tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành trong mẫu: f n
ie
500
iL
Ta
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0 2, 4623
eb
p0 1 p0
Mức ý nghĩa: 0, 02 z 2,33 W
2
Ta thấy: z z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂
2
Vậy nên tuyên bố trên của nhà máy là sai với mức ý nghĩa 2%
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
om
.C
e
re
uF
ie
Gọi p là tỉ lệ có thời gian sản xuất trên 97 phút
iL
Ta
Ta cần KĐGT H 0 : p p0 5,5% 0, 055 ĐT H a : p p0 p 0, 055
eb
W
20 5
Tỉ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất trên 97 phút trong mẫu: f n
216 54
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0 2, 4234
p0 1 p0
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
n
z f n p0 2, 4234
p0 1 p0
Mức ý nghĩa: 0, 02 z 2,33
2
om
Ta thấy: z z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂
e.C
2
re
Vậy nên ý kiến trên là sai với mức ý nghĩa 2%
uF
ie
iL
Ta
eb
W
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
Gọi 𝒑𝟏 , 𝒑𝟐 lần lượt là tỉ lệ các sản phẩm do máy đóng gói có trọng lượng trên
W
1kg và dưới 1kg ta có: 2
p1 p2 1 p1
9
2
p1 7 p2 p 7
2 9
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
2 2 2 2
Ta cần KĐGT H 0 : p1 p2 p1 ĐT H a : p1 p2 p1
7 9 7 9
Tỉ lệ sản phẩm các sản phẩm do máy đóng gói có trọng lượng trên 1kg trong
mẫu: 15 3 2 20
fn 0, 2
om
100 100
e.C
re
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0 0,5345
uF
p0 1 p0
ie
iL
Ta
Mức ý nghĩa: 0, 03 z 2,17
eb
W
2
om
.C
e
re
uF
Gọi 𝒑𝟏 , 𝒑𝟐 lần lượt là tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 ≤ 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 và
ie
iL
tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 > 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕
Ta
eb
p1 p2 1 p1 0,5
W
p1 p2 p2 0,5
om
610 610
.C
e
re
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0 1, 7005
uF
p0 1 p0
ie
iL
Mức ý nghĩa: 0, 03 z 2,17
Ta
eb
2
W
Ta thấy: z z nên ta chấp nhận 𝑯𝟎
2
Vậy nên tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 ≤ 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 bằng tỉ lệ hộ gia
đình có mức tiêu thụ 𝑿 > 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 với mức ý nghĩa 3%
om
.C
e
re
uF
ie
Gọi p là tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A
iL
Ta
Ta cần KĐGT H 0 : p p0 10% 0,1 ĐT H a : p p0 p 0,1
eb
W
12
Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A trong mẫu là: f n
200
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0 1,8856
p0 1 p0
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
n
z f n p0 1,8856
p0 1 p0
Mức ý nghĩa: 0, 04 z 1, 75
om
Ta thấy: z z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂
e.C
re
Vậy nên ta có thể cho rằng tỉ lệ phế phẩm ở nhà máy A là thấp hơn 10% với
uF
ie
mức ý nghĩa 2%
iL
Ta
eb
W
om
Ta cần KĐGT H 0 : p p0 5% 0, 05 ĐT H a : p p0 p 0, 05
.C
e
re
50
uF
Tỉ lệ sinh viên học lại ở trong mẫu là: f n
ie
600
iL
Ta
n
Giá trị kiểm định thống kê: z f n p0
eb
3, 7463
p0 1 p0
Mức ý nghĩa: 0, 01 z 2,33 W
om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
e
re
uF
ie
CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT QUẢ CAO
iL
Ta
eb
TRONG KỲ THI
W