You are on page 1of 28

SACUTE - ONLINE LEARNING COMMUNITY

THỐNG KÊ:

om
.C
KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH VỚI MỘT SỐ

e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
TVV: Nguyễn Đức Toản

ÔN TẬP MÙA THI HỌC KỲ I 2018-2019


BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE Trang Chủ: WebTaiLieuFree.Com
KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH VỚI MỘT SỐ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH VỚI MỘT SỐ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
n  9; x  131, 08;   1,5

.C
e
re
Gọi 𝝁 là nhiệt độ trung bình để hệ thống kích hoạt

uF
Ta cần KĐGT H 0 :   0  130 ĐT H a :   0    130

ie
iL
Ta
Độ lệch chuẩn đã biết nên giá trị kiểm định thống kê là: z  x  0 
n
 2,16
eb

W
Mức ý nghĩa:   0, 01  z  2,575 Ta thấy: z  z nên ta chấp nhận 𝑯𝟎
2 2

Ứng với mức ý nghĩa 1% thì dữ liệu không làm thay đổi phát biểu của nhà
sản xuất.

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
ie
n  200; x  53,8357; s  0, 01737872551

iL
Ta
Gọi 𝝁 chiều dài trung bình của mỗi sản phẩm nhà máy A

eb
W
Ta cần KĐGT H 0 :   0  53,83 ĐT H a :   0    53,83
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:


z  x  0  s
n
 4, 6384

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

z  x  0  s
n
 4, 6384

Mức ý nghĩa:   0, 01  z  2,575


2

Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

om
2

.C
Ứng với mức ý nghĩa 1% thì độ sản phẩm nhà máy A chưa đem tiêu thụ

e
re
uF
được

ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
n  29; x  10, 07965517; s  0,1878540991

Ta
eb
Gọi 𝝁 là độ dài trung bình của một chi tiết máy
W
Ta cần KĐGT H 0 :   0  10 ĐT H a :   0    10
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu nhỏ nên giá trị kiểm định thống kê là:

t  x  0
s

n

 2, 2835

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
t  x  0
s
n

 2, 2835 
Mức ý nghĩa:   0, 02  t  t0,01;28  2, 467
; n 1
2
Ta thấy: t  t nên ta chấp nhận 𝑯𝟎

om
; n 1

.C
2
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì độ dài của chi tiết máy là 10 cm vậy nên nghi

e
re
uF
ngờ trên là sai

ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
n  350; x  64,5; s  3,9

e
re
uF
Gọi 𝝁 là thời gian trung bình sản xuất ra một sản phẩm

ie
iL
Ta cần KĐGT H 0 :   0  65 ĐT H a :   0    65

Ta
eb
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:
W
z  x  0 
s
n

 2,3985

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

z  x  0  s
n
 2,3985

Mức ý nghĩa:   0, 02  z  2, 055


Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

om
.C
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì thời gian trung bình để sản xuất ra một sản

e
re
uF
phẩm sau cải tiến nhơ hơn 65 giây vậy nên cải tiến có hiệu quả

ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
n  610; x  295, 7377049; s  95, 67767139

ie
iL
Ta
Gọi 𝝁 là mức tiêu thụ điện trung bình của các hộ ở vùng A

eb
W
Ta cần KĐGT H 0 :   0  280 ĐT H a :   0    280
Độ lệch chuẩn chưa biết, cỡ mẫu lớn nên giá trị kiểm định thống kê là:

z  x  0
s
n
 
 4, 0625

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

z  x  0  s
n
 4, 0625

Mức ý nghĩa:   0, 02  z  2, 055


Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

om
.C
Ứng với mức ý nghĩa 2% thì mức tiêu thụ điện trung bình các hộ gia đình

e
re
vùng A năm nay có tăng lên.

uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
om
.C
KẾT THÚC

e
re
uF
ie
CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT QUẢ CAO

iL
Ta
eb
TRONG KỲ THI
W

FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:


Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
SACUTE - ONLINE LEARNING COMMUNITY

THỐNG KÊ:

om
.C
KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ VỚI MỘT SỐ

e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W
TVV: Nguyễn Đức Toản

ÔN TẬP MÙA THI HỌC KỲ I 2018-2019


BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE Trang Chủ: WebTaiLieuFree.Com
KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ VỚI MỘT SỐ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ VỚI MỘT SỐ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

Gọi p là tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy

om
Ta cần KĐGT H 0 : p  p0  5%  0, 05 ĐT H a : p  p0  p  0, 05

.C
e
re
13

uF
Tỉ lệ sản phẩm phải bảo hành trong mẫu: f n 

ie
500

iL
Ta
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0   2, 4623

eb
p0 1  p0 
Mức ý nghĩa:   0, 02  z  2,33 W
2
Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂
2
Vậy nên tuyên bố trên của nhà máy là sai với mức ý nghĩa 2%
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
ie
Gọi p là tỉ lệ có thời gian sản xuất trên 97 phút

iL
Ta
Ta cần KĐGT H 0 : p  p0  5,5%  0, 055 ĐT H a : p  p0  p  0, 055

eb
W
20 5
Tỉ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất trên 97 phút trong mẫu: f n  
216 54
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0   2, 4234
p0 1  p0 
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
n
z   f n  p0   2, 4234
p0 1  p0 
Mức ý nghĩa:   0, 02  z  2,33
2

om
Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

e.C
2

re
Vậy nên ý kiến trên là sai với mức ý nghĩa 2%

uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
Gọi 𝒑𝟏 , 𝒑𝟐 lần lượt là tỉ lệ các sản phẩm do máy đóng gói có trọng lượng trên
W 
1kg và dưới 1kg ta có: 2
 p1  p2  1  p1 
  9
 2  
 p1  7 p2 p  7
 2 9
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
2 2 2 2
Ta cần KĐGT H 0 : p1  p2  p1  ĐT H a : p1  p2  p1 
7 9 7 9
Tỉ lệ sản phẩm các sản phẩm do máy đóng gói có trọng lượng trên 1kg trong
mẫu: 15  3  2 20
fn    0, 2

om
100 100

e.C
re
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0   0,5345

uF
p0 1  p0 

ie
iL
Ta
Mức ý nghĩa:   0, 03  z  2,17

eb
W
2

Ta thấy: z  z nên ta chấp nhận 𝑯𝟎


2
Vậy nên ý kiến trên là đúng với mức ý nghĩa 3%

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
Gọi 𝒑𝟏 , 𝒑𝟐 lần lượt là tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 ≤ 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 và

ie
iL
tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 > 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕

Ta
eb
 p1  p2  1  p1  0,5
 W 
 p1  p2  p2  0,5

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
Ta cần KĐGT H 0 : p1  p2  p1  0,5 ĐT H a : p1  p2  p1  0,5

Tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 ≤ 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 trong mẫu:


24  36  75  94  97 326
fn  

om
610 610

.C
e
re
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0   1, 7005

uF
p0 1  p0 

ie
iL
Mức ý nghĩa:   0, 03  z  2,17

Ta
eb
2

W
Ta thấy: z  z nên ta chấp nhận 𝑯𝟎
2
Vậy nên tỉ lệ hộ gia đình có mức tiêu thụ 𝑿 ≤ 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 bằng tỉ lệ hộ gia
đình có mức tiêu thụ 𝑿 > 𝟑𝟏𝟓 𝒌𝑾 𝒉Τ𝒕 với mức ý nghĩa 3%

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

om
.C
e
re
uF
ie
Gọi p là tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A

iL
Ta
Ta cần KĐGT H 0 : p  p0  10%  0,1 ĐT H a : p  p0  p  0,1

eb
W
12
Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A trong mẫu là: f n 
200
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0   1,8856
p0 1  p0 
CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
n
z   f n  p0   1,8856
p0 1  p0 
Mức ý nghĩa:   0, 04  z  1, 75

om
Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

e.C
re
Vậy nên ta có thể cho rằng tỉ lệ phế phẩm ở nhà máy A là thấp hơn 10% với

uF
ie
mức ý nghĩa 2%

iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:

Gọi p là tỉ lệ sinh viên học lại

om
Ta cần KĐGT H 0 : p  p0  5%  0, 05 ĐT H a : p  p0  p  0, 05

.C
e
re
50

uF
Tỉ lệ sinh viên học lại ở trong mẫu là: f n 

ie
600

iL
Ta
n
Giá trị kiểm định thống kê: z   f n  p0 

eb
 3, 7463
p0 1  p0 
Mức ý nghĩa:   0, 01  z  2,33 W

Ta thấy: z  z nên ta bác bỏ 𝑯𝟎 chấp nhận 𝑯𝒂

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
VÍ DỤ:
Vậy nên ta có thể cho rằng việc không học phụ đạo sẽ làm tăng tỉ lệ sinh
viên học lại với mức ý nghĩa 1%

om
.C
e
re
uF
ie
iL
Ta
eb
W

CHÚ Ý: BÀI GIẢNG CHI MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO


FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:
Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com
om
.C
KẾT THÚC

e
re
uF
ie
CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT QUẢ CAO

iL
Ta
eb
TRONG KỲ THI
W

FanPage Facebook: Tài Liệu Đề Thi UTE TVV:


Trang Nguyễn
Chủ: Đức Toản
WebTaiLieuFree.Com

You might also like