You are on page 1of 1

NB1. Etyl axetat không tác dụng với NB16.

NB16. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). gọn của X là
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to. A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5
NB2. Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? NB17. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo
A. vinyl fomat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. thu gọn của X là
vinyl axetat. A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
NB3. Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri NB18. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo
propionat. X có công thức là thu gọn của X là
A. C6H5-OOC-CH3. B. C6H5-COO-CH2-CH3. A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
C. CH3-CH2-COO-C6H5. D. CH3-COO-C6H5. NB19. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu
NB4. Tripanmitin có công thức là tạo thu gọn của X là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. NB20. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natriaxetat và ancol etylic.
NB5. Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công CTCT của X là
nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là: A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D.
A. 88. B. 74. C. 60. D. 68. CH3COOC2H5
NB6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc: NB21. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. C2H2. B. CH3CH=O. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
NB7. Este vinyl axetat có công thức là NB22. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
NB8. Este etyl fomat có công thức là NB23. Este có công thức CH2=CH-COOCH3, tên được gọi là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. A. Metyl acrylat B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomiat
HCOOCH=CH2. NB24. Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
NB9. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. NB25. Este có mùi hoa nhài là
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl
NB10. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất fomiat
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3. NB26. Este có mùi táo là
NB11. Este etyl axetat có công thức là A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl isovalerat. D. metyl fomiat
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. NB27. Este có mùi dứa là
NB12. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl fomiat
axetat NB28. Este có mùi chuối chín là
NB13. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl
gọn của X là fomiat
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. NB29. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
HCOOC2H5. A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
NB14. Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở ? NB30. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR’. D. CnH2n+2O2. thu được là
NB15. Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. CH3COONa ,CH3OH. B. C2H5COONa ,CH3OH.
A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Crackinh D. Sự lên C. CH3COONa , C2H5OH. D. HCOONa , C2H5OH.
men NB31. Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H5OH. CTCT của X là:

You might also like